Đề thi giữa học kì 1 lớp 10 môn hóa THPT Vũ Văn Hiếu
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN HÓA HỌC 10
KÌ THI GIỮA HỌC KÌ I: 2020-2021
Cấp độ Tên Chủ đề (nội dung, chương…) |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Tổng điểm |
|||||
Cấp độ thấp |
Cấp độ cao |
||||||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
||
Chủ đề 1 Cấu tạo nguyên tử |
Xác định số hạt khi nhìn vào kí hiệu nguyên tử |
Từ cấu Z suy ra CHE |
Viết CHE |
Xác định số khối |
Biết vận dụng số nguyên tố trong mỗi chu kì |
||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu: 3 Số điểm: 0,75đ 7,5% |
Số câu:1 Số điểm: 0,25đ 2,5% |
Số câu:1 Số điểm:0,5 |
Số câu:3 Số điểm: 0,75đ 7,5% |
Số câu Số điểm 0% |
Số câu: 1 Số điểm: 0,25đ 2,5% |
Số câu Số điểm 0% |
2,5đ |
|
Chủ đề 2:Bảng tuần hoàn |
So sánh sự biến đổi tính chất của nguyên tố |
-Xác định vị trí của nguyên tố trong BTH -Nêu tchh cơ bản |
Xác định CT oxit cao nhất -Xác định nguyên tố khi biết % khối lượng |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu:3 Số điểm: 0,75đ 7,5% |
Số câu: 1 Số đ iểm: 1 |
Số câu:1 Số điểm: 0,25đ 2,5% |
Số câu: 1 Số điểm: 1 10% |
3đ |
||
Chủ đề 3: Viết PTHH, Tính toán theo phương trình hóa học |
HS viêt được PTHH |
Tính toán theo PTHH |
Tính theo PTHH và vận dụng tính nồng độ chất tan |
||||||
Số câu Số điểm Tỉ lệ % |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu Số điểm |
Số câu:1 Số điểm: 2 20% |
Số câu Số điểm |
Số câu:1 Số điểm:2 20% |
Số câu Số điểm |
Số câu:1 Số điểm:0,5 5% |
4,5đ |
Tổng số câu Tổng số điểm |
10 |
II- ĐỀ THI
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GDĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC – lớp 10- THPT (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………… |
Mã đề thi 123 |
(cho nguyên tử khối H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, N = 14)
I. Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau và ghi vào bài làm theo thứ tự từ 1 đến 12
Câu 1: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron B. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
C. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron
Câu 2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Cho N ( Z = 7 ), O ( Z = 8 ), F ( Z = 9 ), P ( Z = 15 )
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
D. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 4: Số nơtron trong nguyên tử là
A. 39 B. 19 C. 20 D. 58
Câu 5: Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Biết số hiệu nguyên tử: Na: 11; Al: 13; P: 15; Cl: 7; Fe: 26. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 7: Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Số proton của nguyên tử B là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 17
Câu 9: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s1
Câu 10: Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron B. Thành phần các oxit, hidroxit cao nhất
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố R có 30 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIB
Câu 12 : Trong nguyên tử . Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 18 B. 17 C. 1 D. 16
II. Tự luận
Câu 1: (1,5 đ) Cho các nguyên tố sau M ( Z= 12) , X (Z=17)
Viết cấu hình eletron nguyên tử các nguyên tố . Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ( chu kì, nhóm). Cho biết tính chất cơ bản của nguyên tố ( tính kim loại, phi kim hay khí hiếm).
Câu 2: ( 2 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a. Zn + H2SO4
b. CuO + HCl
c. BaCl2 + K2SO4
d. Al(OH)3 + ? Al 2(SO4)3 + ?
Câu 3: ( 2,5 đ):
Cho 7,8 gam kim loại M nằm ở nhóm IA tác dụng vơi 100 gam H2O thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X
a. Xác đinh kim lọai M.
b. Tính C% chất tan trong dung dịch X
c. Trung hòa X cần 100g dd H2SO4 nồng độ a %. Xác định a.
(Cho nguyên tử khối của Li = 7, Na = 23, K=39)
Bài 4. ( 1 đ ) Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Xác định công thức oxit trên?
Cho: Na= 23, Br=80, C=12, H=1, O=16
—– HẾT —–
Chữ kí giám thị:
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GDĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC – lớp 10- THPT (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………… |
Mã đề thi 234 |
(cho nguyên tử khối H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, N = 14)
I. Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau và ghi vào bài làm theo thứ tự từ 1 đến 12
Câu 1: Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron B. Thành phần các oxit, hidroxit cao nhất
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố R có 30 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIB
Câu 3 : Trong nguyên tử . Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 18 B. 17 C. 1 D. 16
Câu 4: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron B. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
C. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron
Câu 5: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Cho N ( Z = 7 ), O ( Z = 8 ), F ( Z = 9 ), P ( Z = 15 )
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
D. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 7: Số nơtron trong nguyên tử là
A. 39 B. 19 C. 20 D. 58
Câu 8: Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Biết số hiệu nguyên tử: Na: 11; Al: 13; P: 15; Cl: 7; Fe: 26. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 10: Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Số proton của nguyên tử B là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 17
Câu 12: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s1
II. Tự luận
Câu 1: (1,5 đ) Cho các nguyên tố sau M ( Z= 12) , X (Z=17)
-
Viết cấu hình eletron nguyên tử các nguyên tố . Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ( chu kì, nhóm). Cho biết tính chất cơ bản của nguyên tố ( tính kim loại, phi kim hay khí hiếm).
-
Viết công thức oxit và công thức hiđroxit cho biết tính axit ,bazơ của nó
Câu 2: ( 2 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a. Zn + H2SO4
b. CuO + HCl
c. BaCl2 + K2SO4
d. Al(OH)3 + ? Al 2(SO4)3 + ?
Câu 3: ( 2,5 đ):
Cho 7,8 gam kim loại M nằm ở nhóm IA tác dụng vơi 100 gam H2O thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X
a. Xác đinh kim lọai M.
b. Tính C% chất tan trong dung dịch X
c. Trung hòa X cần 100g dd H2SO4 nồng độ a %. Xác định a.
(Cho nguyên tử khối của Li = 7, Na = 23, K=39)
Bài 4. ( 1 đ ) Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Xác định công thức oxit trên?
Cho: Na= 23, Br=80, C=12, H=1, O=16
—– HẾT —–
Chữ kí giám thị:
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GDĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC – lớp 10- THPT (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………… |
Mã đề thi 345 |
(cho nguyên tử khối H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, N = 14)
I. Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau và ghi vào bài làm theo thứ tự từ 1 đến 12
Câu 1: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron B. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
C. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron
Câu 2: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Cho N ( Z = 7 ), O ( Z = 8 ), F ( Z = 9 ), P ( Z = 15 )
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
D. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 4: Số nơtron trong nguyên tử là
A. 39 B. 19 C. 20 D. 58
Câu 5: Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Biết số hiệu nguyên tử: Na: 11; Al: 13; P: 15; Cl: 7; Fe: 26. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 7: Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 8: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Số proton của nguyên tử B là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 17
Câu 9: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s1
Câu 10: Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron B. Thành phần các oxit, hidroxit cao nhất
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 11: Nguyên tử nguyên tố R có 30 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIB
Câu 12 : Trong nguyên tử . Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 18 B. 17 C. 1 D. 16
II. Tự luận
Câu 1: (1,5 đ) Cho các nguyên tố sau M ( Z= 12) , X (Z=17)
-
Viết cấu hình eletron nguyên tử các nguyên tố . Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ( chu kì, nhóm). Cho biết tính chất cơ bản của nguyên tố ( tính kim loại, phi kim hay khí hiếm).
-
Viết công thức oxit và công thức hiđroxit cho biết tính axit ,bazơ của nó
Câu 2: ( 2 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a. Zn + H2SO4
b. CuO + HCl
c. BaCl2 + K2SO4
d. Al(OH)3 + ? Al 2(SO4)3 + ?
Câu 3: ( 2,5 đ):
Cho 7,8 gam kim loại M nằm ở nhóm IA tác dụng vơi 100 gam H2O thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X
a. Xác đinh kim lọai M.
b. Tính C% chất tan trong dung dịch X
c. Trung hòa X cần 100g dd H2SO4 nồng độ a %. Xác định a.
(Cho nguyên tử khối của Li = 7, Na = 23, K=39)
Bài 4. ( 1 đ ) Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Xác định công thức oxit trên?
Cho: Na= 23, Br=80, C=12, H=1, O=16
—– HẾT —–
Chữ kí giám thị:
ĐỀ CHÍNH THỨC SỞ GDĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn: HÓA HỌC – lớp 10- THPT (Thời gian làm bài: 45 phút.) Đề khảo sát gồm 02 trang |
Họ, tên thí sinh: …………………………………………………………… |
Mã đề thi 456 |
(cho nguyên tử khối H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Ca = 40, N = 14)
I. Trắc nghiệm
Chọn đáp án đúng nhất cho các câu sau và ghi vào bài làm theo thứ tự từ 1 đến 12
Câu 1: Hãy cho biết đại lượng nào dưới đây của các nguyên tố không biến đổi tuần hoàn?
A. Số lớp electron B. Thành phần các oxit, hidroxit cao nhất
C. Số electron lớp ngoài cùng D. Hóa trị cao nhất với oxi
Câu 2: Nguyên tử nguyên tố R có 30 electron. Vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IA. B. chu kì 4, nhóm IIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIB
Câu 3 : Trong nguyên tử . Tổng số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
A. 18 B. 17 C. 1 D. 16
Câu 4: Một nguyên tử có 8 proton, 8 nơtron và 8 electron. Chọn nguyên tử đồng vị với nó:
A. 8 proton, 8 nơtron, 9 electron B. 8 proton, 9 nơtron, 9 electron
C. 9 proton, 8 nơtron, 9 electron D. 8 proton, 9 nơtron, 8 electron
Câu 5: Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O. B. N, P, F, O. C. P, N, O, F. D. N, P, O, F.
Cho N ( Z = 7 ), O ( Z = 8 ), F ( Z = 9 ), P ( Z = 15 )
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron.
B. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
C. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và số hạt nơtron.
D. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử.
Câu 7: Số nơtron trong nguyên tử là
A. 39 B. 19 C. 20 D. 58
Câu 8: Cho biết cấu hình electron của X : 1s22s22p63s23p3 của Y là 1s22s22p63s23p64s1. Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. X và Y đều là các kim loại. B. X và Y đều là các phi kim.
C. X và Y đều là các khí hiếm. D. X là một phi kim còn Y là một kim loại.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Biết số hiệu nguyên tử: Na: 11; Al: 13; P: 15; Cl: 7; Fe: 26. Các nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Fe và Cl. B. Na và Cl. C. Al và Cl. D. Al và P.
Câu 10: Oxi có 3 đồng vị . Cacbon có hai đồng vị là: . Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbonic được tạo thành giữa cacbon và oxi?
A. 11 B. 12 C. 13 D. 14
Câu 11: Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt cơ bản là 34. Số hạt mang điện gấp 1,8333 lần số hạt không mang điện. Số proton của nguyên tử B là
A. 11 B. 12 C. 13 D. 17
Câu 12: Cation M2+ có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 2p6, cấu hình e của nguyên tử M là
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p6 D. 1s22s22p63s1
II. Tự luận
Câu 1: (1,5 đ) Cho các nguyên tố sau M ( Z= 12) , X (Z=17)
-
Viết cấu hình eletron nguyên tử các nguyên tố .
-
Xác định vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn ( chu kì, nhóm).
-
Cho biết tính chất cơ bản của nguyên tố ( tính kim loại, phi kim hay khí hiếm).
Câu 2: ( 2 đ) Hoàn thành các phản ứng hóa học sau:
a. Zn + H2SO4
b. CuO + HCl
c. BaCl2 + K2SO4
d. Al(OH)3 + ? Al 2(SO4)3 + ?
Câu 3: ( 2,5 đ):
Cho 7,8 gam kim loại M nằm ở nhóm IA tác dụng vơi 100 gam H2O thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc) và dung dịch X
a. Xác đinh kim lọai M.
b. Tính C% chất tan trong dung dịch X
c. Trung hòa X cần 100g dd H2SO4 nồng độ a %. Xác định a.
(Cho nguyên tử khối của Li = 7, Na = 23, K=39)
Bài 4. ( 1 đ ) Oxit cao nhất của một nguyên tố nhóm A là RO3. Trong hợp chất của nó với hidro có 5,88% H về khối lượng. Xác định công thức oxit trên?
Cho: Na= 23, Br=80, C=12, H=1, O=16
—– HẾT —–
Chữ kí giám thị:
III-HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GDĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT VŨ VĂN HIẾU |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 10 |
I. TRẮC NGHIỆM ( 3đ)
Mỗi câu chọn đáp án đúng 0,25đ
Tổng 12 * 0,25 = 3đ
MÃ ĐỀ 123 |
MÃ ĐỀ 234 |
MÃ ĐỀ 345 |
MÃ ĐỀ 456 |
1D |
1A |
1D |
1A |
2C |
2B |
2C |
2B |
3A |
3D |
3A |
3D |
4C |
4D |
4C |
4D |
5D |
5C |
5D |
5C |
6C |
6A |
6C |
6A |
7B |
7C |
7B |
7C |
8A |
8D |
8A |
8D |
9A |
9C |
9A |
9C |
10A |
10B |
10A |
10B |
11B |
11A |
11B |
11A |
12D |
12A |
12D |
12A |
II. Tự luận ( 7đ)
Bài 1
- Viết cấu hình e 0,25đ
- Vị trí 0,25 đ
- Nêu tính chất 0,25đ
Câu 2: Viết mỗi PTHH 0,5 đ
Không cân bằng trừ ½ số điểm của PT
Câu 3
- M + H2O MOH + ½ H2 0,5đ
Tính số mol M đúng = 0,2 mol 0, 25 đ
Tính M = 39 suy ra K 0,25đ
b)
Tính m KOH 0,25
Tính m dung dịch 0,25
Tính C% 0,25
- Viết PT trung hòa 0,25
Tính được m H2SO4 ( số mol ) 0,25
Suy ra a 0,25
Câu 4
Viết đc CT hợp chất khí vơi H là H2S 0,25đ
Viết biểu thức %m 0,25
Giải được pt tìm MR = 32 0,25
Suy ra M là S 0,25
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết