Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Giao Thủy B
Ma trận đề kiểm tra giữa học kì 1 môn Hóa học 11
Năm học 2020 – 2021
Nội dung |
Biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
Dung dịch sự điện li |
3 câu |
1 câu |
||||||
1 điểm 10% |
0,333 điểm 3,33% |
|||||||
Axit – Bazơ – Muối |
2 câu |
|||||||
0,666 điểm 6,66% |
||||||||
pH của dung dịch |
1 câu |
1 câu |
||||||
0,5 điểm 5% |
1,5 điểm 15% |
|||||||
Phản ứng trao đổi ion |
1 câu |
1 câu |
1 câu |
|||||
0,333 điểm 3,33% |
2 điểm 20% |
1 điểm 10% |
||||||
Nitơ |
2 câu |
1 câu |
||||||
0,666 điểm 6,66% |
0,333 điểm 3,33% |
|||||||
Amoniac |
1 câu |
|||||||
0,333 điểm 3,33% |
||||||||
Muối amoni |
1 câu |
1 câu |
||||||
0,333 điểm 3,33% |
1 điểm 10% |
|||||||
Tổng số |
9 câu |
2 câu |
1 câu |
1 câu |
2 câu |
1 câu |
||
3 điểm 30% |
0,666 điểm 6,66% |
2,5 điểm 25% |
0,333 điểm 3,33% |
2,5 điểm 25% |
1 điểm 10% |
II. Đề
SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC. LỚP 11 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Đề kiểm tra có 02 trang
Mã đề 001
*Chú ý:
– Các em ghi ngay mã đề thi vào phần bài làm của mình
– Các em trả lời trắc nghiệm bằng các kẻ bảng vào tờ giấy thi theo mẫu
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách
A. cho không khí đi qua bột đồng, nung nóng.
B. nhiệt phân muối NH4NO2.
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 2: Chất nào sau không phải chất điện li?
A. NaCl. B. H2SO4. C. C2H5OH. D. NaOH.
Câu 3: Muối amoni khi nhiệt phân không thu được amoniac là
A. NH4Cl. B. (NH4)2CO3. C. (NH4)3PO4. D. NH4NO2.
Câu 4: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. NaCl Na+ + Cl–. B. HClO H+ + ClO–.
C. H2S 2H+ + S2-. D. KOH K+ + OH–.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl. (2) NaOH + CH3COOH. (3) Mg(OH)2 + HNO3.
(4) Ba(OH)2 + HNO3. (5) NaOH + H2SO4.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn H+ + OH– ` H2O là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 6: Đặc điểm nào sau đây không phải của amoniac?
A. Tính bazơ yếu. B. Là chất khí mùi khai.
C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính khử mạnh.
Câu 7: Chất điện ly mạnh là
A. NH3. B. NaNO3. C. H2S. D. Fe(OH)3.
Câu 8: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol K+, 0,25 mol SO42- và x mol Cl–. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,25. D. 0,3.
Câu 9: Hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3. B. Zn(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Ba(OH)2
Câu 10: Trong bình phản ứng có 100 mol hỗn hợp gồm N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1:3; áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 300 atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20%.
Câu 11: Trong phản ứng nào sau đây nitơ thể hiện vai trò là chất khử?
A. N2 + O2 2NO.
B. 3Mg + N2 Mg3N2.
C. N2 + 3H2 2NH3.
D. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
Câu 12: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. CuSO4. B. Al(NO3)3. C. HCl. D. NaOH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau:
a) NaOH + HNO3. b) NaOH + MgCl2.
c) BaCl2 + Na2SO4. d) NaHCO3 + NaOH.
Câu 2: (2 điểm)
a) Tính pH của dung dịch HCl 0,001M.
b) Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,0875M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Câu 3: (1 điểm) Cho 10,7g NH4Cl vào dung dịch chứa 25,65g Ba(OH)2 đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít khí ở đktc.
a) Tính V?
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X? Biết khối lượng dung dịch Ba(OH)2ban đầu là 192,7g.
Câu 4: (1 điểm) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, M+, HCO3–, Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,25. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được 5 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được 21,975 gam chất rắn khan. Xác định tên kim loại M?
(Cho N = 14; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; H = 1; Li = 7;
Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133; Ca = 40; Ba = 137)
………………………HẾT………………………
Họ và tên thí sinh……………………………………………………. Số báo danh……………………………….. Lớp: 11A……
Giám thị số 1:……………………………………………….Giám thị số 2:…………………………………………….
SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC. LỚP 11 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Đề kiểm tra có 02 trang
Mã đề 002
*Chú ý:
– Các em ghi ngay mã đề thi vào phần bài làm của mình
– Các em trả lời trắc nghiệm bằng các kẻ bảng vào tờ giấy thi theo mẫu
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: Chất nào sau không phải chất điện li?
A. NaCl. B. H2SO4. C. C2H5OH. D. NaOH.
Câu 2: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol K+, 0,25 mol SO42- và x mol Cl–. Giá trị của x là
A. 0,4. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,25.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của amoniac?
A. Tính bazơ yếu. B. Là chất khí mùi khai.
C. Tính oxi hóa mạnh. D. Tính khử mạnh.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl. (2) NaOH + CH3COOH. (3) Mg(OH)2 + HNO3.
(4) Ba(OH)2 + HNO3. (5) NaOH + H2SO4.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn H+ + OH– ` H2O là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 5: Trong phản ứng nào sau đây nitơ thể hiện vai trò là chất khử?
A. N2 + 3H2 2NH3.
B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
C. 3Mg + N2 Mg3N2.
D. N2 + O2 2NO.
Câu 6: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách
A. nhiệt phân muối NH4NO2.
B. cho không khí đi qua bột đồng, nung nóng.
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Câu 7: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. KOH K+ + OH–. B. H2S 2H+ + S2-.
C. HClO H+ + ClO–. D. NaCl Na+ + Cl–.
Câu 8: Hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3. B. Zn(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Ba(OH)2
Câu 9: Chất điện ly mạnh là
A. H2S. B. NaNO3. C. NH3. D. Fe(OH)3.
Câu 10: Muối amoni khi nhiệt phân không thu được amoniac là
A. (NH4)2CO3. B. NH4Cl. C. (NH4)3PO4. D. NH4NO2.
Câu 11: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. CuSO4. B. Al(NO3)3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 12: Trong bình phản ứng có 100 mol hỗn hợp gồm N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1:3; áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 300 atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 5%. B. 10%. C. 15%. D. 20%.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau:
a) NaOH + HNO3. b) NaOH + MgCl2.
c) BaCl2 + Na2SO4. d) NaHCO3 + NaOH.
Câu 2: (2 điểm)
a) Tính pH của dung dịch HCl 0,001M.
b) Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,0875M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Câu 3: (1 điểm) Cho 10,7g NH4Cl vào dung dịch chứa 25,65g Ba(OH)2 đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít khí ở đktc.
a) Tính V?
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X? Biết khối lượng dung dịch Ba(OH)2ban đầu là 192,7g.
Câu 4: (1 điểm) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, M+, HCO3–, Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,25. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được 5 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được 21,975 gam chất rắn khan. Xác định tên kim loại M?
(Cho N = 14; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; H = 1; Li = 7;
Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133; Ca = 40; Ba = 137)
………………………HẾT………………………
Họ và tên thí sinh……………………………………………………. Số báo danh……………………………….. Lớp: 11A……
Giám thị số 1:……………………………………………….Giám thị số 2:…………………………………………….
SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC. LỚP 11 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Đề kiểm tra có 02 trang
Mã đề 003
*Chú ý:
– Các em ghi ngay mã đề thi vào phần bài làm của mình
– Các em trả lời trắc nghiệm bằng các kẻ bảng vào tờ giấy thi theo mẫu
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl. (2) NaOH + CH3COOH. (3) Mg(OH)2 + HNO3.
(4) Ba(OH)2 + HNO3. (5) NaOH + H2SO4.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn H+ + OH– ` H2O là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 2: Chất nào sau không phải chất điện li?
A. NaOH. B. C2H5OH. C. H2SO4. D. NaCl.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không phải của amoniac?
A. Tính bazơ yếu. B. Tính khử mạnh.
C. Tính oxi hóa mạnh. D. Là chất khí mùi khai.
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây nitơ thể hiện vai trò là chất khử?
A. N2 + 3H2 2NH3.
B. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
C. 3Mg + N2 Mg3N2.
D. N2 + O2 2NO.
Câu 5: Hiđroxit lưỡng tính là
A. Ba(OH)2 B. Zn(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 6: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. KOH K+ + OH–. B. H2S 2H+ + S2-.
C. HClO H+ + ClO–. D. NaCl Na+ + Cl–.
Câu 7: Trong bình phản ứng có 100 mol hỗn hợp gồm N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1:3; áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 300 atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 15%. B. 20%. C. 5%. D. 10%.
Câu 8: Chất điện ly mạnh là
A. H2S. B. NaNO3. C. NH3. D. Fe(OH)3.
Câu 9: Muối amoni khi nhiệt phân không thu được amoniac là
A. (NH4)2CO3. B. NH4Cl. C. (NH4)3PO4. D. NH4NO2.
Câu 10: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol K+, 0,25 mol SO42- và x mol Cl–. Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,25.
Câu 11: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. cho không khí đi qua bột đồng, nung nóng.
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. nhiệt phân muối NH4NO2.
Câu 12: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Al(NO3)3. B. CuSO4. C. HCl. D. NaOH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau:
a) NaOH + HNO3. b) NaOH + MgCl2.
c) BaCl2 + Na2SO4. d) NaHCO3 + NaOH.
Câu 2: (2 điểm)
a) Tính pH của dung dịch HCl 0,001M.
b) Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,0875M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Câu 3: (1 điểm) Cho 10,7g NH4Cl vào dung dịch chứa 25,65g Ba(OH)2 đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít khí ở đktc.
a) Tính V?
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X? Biết khối lượng dung dịch Ba(OH)2ban đầu là 192,7g.
Câu 4: (1 điểm) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, M+, HCO3–, Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,25. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được 5 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được 21,975 gam chất rắn khan. Xác định tên kim loại M?
(Cho N = 14; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; H = 1; Li = 7;
Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133; Ca = 40; Ba = 137)
………………………HẾT………………………
Họ và tên thí sinh……………………………………………………. Số báo danh……………………………….. Lớp: 11A……
Giám thị số 1:……………………………………………….Giám thị số 2:…………………………………………….
SỞ GD VÀ ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT GIAO THUỶ B |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: HÓA HỌC. LỚP 11 Thời gian làm bài:45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Đề kiểm tra có 02 trang
Mã đề 004
*Chú ý:
– Các em ghi ngay mã đề thi vào phần bài làm của mình
– Các em trả lời trắc nghiệm bằng các kẻ bảng vào tờ giấy thi theo mẫu
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm)
Câu 1: Phương trình điện li nào viết đúng?
A. KOH K+ + OH–. B. HClO H+ + ClO–.
C. H2S 2H+ + S2-. D. NaCl Na+ + Cl–.
Câu 2: Trong bình phản ứng có 100 mol hỗn hợp gồm N2 và H2 theo tỉ lệ thể tích là 1:3; áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 300 atm và của hỗn hợp khí sau phản ứng là 285 atm. Nhiệt độ trong bình được giữ không đổi. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 15%. B. 10%. C. 20%. D. 5%.
Câu 3: Trong công nghiệp, người ta sản xuất khí nitơ bằng cách
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. cho không khí đi qua bột đồng, nung nóng.
C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
D. nhiệt phân muối NH4NO2.
Câu 4: Trong phản ứng nào sau đây nitơ thể hiện vai trò là chất khử?
A. 4NH3 + 3O2 2N2 + 6H2O.
B. N2 + 3H2 2NH3.
C. 3Mg + N2 Mg3N2.
D. N2 + O2 2NO.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải của amoniac?
A. Tính khử mạnh. B. Là chất khí mùi khai.
C. Tính bazơ yếu. D. Tính oxi hóa mạnh.
Câu 6: Hiđroxit lưỡng tính là
A. Ba(OH)2 B. Zn(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Fe(OH)3.
Câu 7: Chất điện ly mạnh là
A. H2S. B. NaNO3. C. NH3. D. Fe(OH)3.
Câu 8: Muối amoni khi nhiệt phân không thu được amoniac là
A. (NH4)2CO3. B. NH4Cl. C. (NH4)3PO4. D. NH4NO2.
Câu 9: Dung dịch X chứa 0,1 mol Fe3+, 0,2 mol Mg2+, 0,2 mol K+, 0,25 mol SO42- và x mol Cl–. Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,2. C. 0,4. D. 0,25.
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
(1) NaOH + HCl. (2) NaOH + CH3COOH. (3) Mg(OH)2 + HNO3.
(4) Ba(OH)2 + HNO3. (5) NaOH + H2SO4.
Số phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn H+ + OH– ` H2O là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11: Theo A-rê-ni-ut, chất nào dưới đây là axit?
A. Al(NO3)3. B. CuSO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 12: Chất nào sau không phải chất điện li?
A. C2H5OH. B. H2SO4. C. NaCl. D. NaOH.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau:
a) NaOH + HNO3. b) NaOH + MgCl2.
c) BaCl2 + Na2SO4. d) NaHCO3 + NaOH.
Câu 2: (2 điểm)
a) Tính pH của dung dịch HCl 0,001M.
b) Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,0875M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X?
Câu 3: (1 điểm) Cho 10,7g NH4Cl vào dung dịch chứa 25,65g Ba(OH)2 đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít khí ở đktc.
a) Tính V?
b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X? Biết khối lượng dung dịch Ba(OH)2ban đầu là 192,7g.
Câu 4: (1 điểm) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, M+, HCO3–, Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,25. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được 5 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được 21,975 gam chất rắn khan. Xác định tên kim loại M?
(Cho N = 14; C = 12; O = 16; Cl = 35,5; H = 1; Li = 7;
Na = 23; K = 39; Rb = 85; Cs = 133; Ca = 40; Ba = 137)
………………………HẾT………………………
Họ và tên thí sinh……………………………………………………. Số báo danh……………………………….. Lớp: 11A……
Giám thị số 1:……………………………………………….Giám thị số 2:…………………………………………….
III. Đáp án, hướng dẫn chấm
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I MÔN HÓA HỌC KHỐI 11
NĂM HỌC 2020 – 2021
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4 điểm, mỗi câu 0,33 điểm)
Mã đề 001
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
D |
C |
D |
D |
A |
C |
B |
A |
B |
B |
A |
C |
Mã đề 002
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
C |
A |
C |
A |
D |
D |
A |
B |
B |
D |
C |
B |
Mã đề 003
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
A |
B |
C |
D |
B |
A |
D |
B |
D |
C |
A |
C |
Mã đề 004
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đ/á |
A |
B |
A |
D |
D |
B |
B |
D |
C |
C |
C |
A |
II. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu hỏi |
Đáp án |
Biểu điểm |
Câu 1: (2 điểm) Viết phương trình dạng phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau: a) NaOH + HNO3. b) NaOH + MgCl2. c) BaCl2 + Na2SO4. d) NaHCO3 + NaOH. |
a) NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O OH– + H+ H2O b) 2NaOH + MgCl2 Mg(OH)2 + 2NaCl 2OH– + Mg2+ Mg(OH)2 c) BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl Ba2+ + SO42- BaSO4 d) NaHCO3 + NaOH Na2SO3 + H2O HCO3– + OH– CO32- + H2O |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 2: (2 điểm) a) Tính pH của dung dịch HCl 0,001M. b) Trộn 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,0875M với 300 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X? |
a) HCl H+ + Cl– 0,001 0,001 mol pH = 3 b) nBa(OH)2 = 0,2.0,0875 = 0,0175 mol nHCl = 0,3.0,1 = 0,03 mol Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH– 0,0175 0,035 mol HCl H+ + Cl– 0,03 0,03 mol H+ + OH– H2O Ban đầu: 0,03 0,035 mol Pư: 0,03 0,03 mol Spư: 0 0,005 mol [OH–] dư = 0,005:(0,2 + 0,3) = 0,01M Cách 1: [H+] = 10-14:0,01 = 10-12M pH = 12 Cách 2: pOH = 2 pH = 14 – pOH = 14 – 2 = 12 |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 3: (1 điểm) Cho 10,7g NH4Cl vào dung dịch chứa 25,65g Ba(OH)2 đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và V lít khí ở đktc. a) Tính V? b) Tính nồng độ phần trăm của các chất trong dung dịch X? Biết khối lượng dung dịch Ba(OH)2ban đầu là 192,7g. |
a) nNH4Cl = 10,7:53,5 = 0,2 mol nBa(OH)2 = 25,65:171 = 0,15 mol Ba(OH)2 + 2NH4Cl BaCl2 + 2NH3 + 2H2O Bđ 0,15 0,2 mol Pư 0,1 0,2 0,1 0,2 mol Spư 0,05 0 0,1 0,2 mol V = VNH3 = 0,2.22,4 = 4,48 lít b) Dung dịch X có BaCl2 và Ba(OH)2 dư mddX = mNH4Cl + mddBa(OH)2 – mNH3 = 10,7 + 192,7 – 0,2.17 = 200g C%BaCl2 = 0,1.208.100:200 = 10,4% C%Ba(OH)2 = 0,05.171.100:200 = 4,275% |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
Câu 4: (1 điểm) Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, M+, HCO3–, Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,25. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch KOH (dư), thu được 5 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 7,5 gam kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được 21,975 gam chất rắn khan. Xác định tên kim loại M? |
Theo đầu bài khối lượng kết tủa ở thí nghiệm 1 nhỏ hơn thí nghiệm 2 thí nghiệm 1 ion OH– dư ion Ca2+ hết, ion HCO3– dư; thí nghiệm 2 ion Ca2+, OH– dư (vì cho thêm Ca(OH)2 dư vào), ion HCO3– hết Ca2+ + HCO3– + OH– CaCO3 + H2O TN1: 0,05 0,05 mol TN2: 0,075 0,075 mol Trong dung dịch X có 0,05.2 = 0,1 mol Ca2+; 0,075.2 = 0,15 mol HCO3– Bảo toàn điện tích nM+ = 0,15 + 0,25 – 0,1.2 = 0,2 mol Cô cạn dung dịch X Ca2+ + 2HCO3– CaCO3 + CO2 + H2O Bđ 0,1 0,15 Pư 0,075 0,15 0,075 0,075 Spư 0,025 0 0,075 0,075 mchất rắn = mCa2+ + mM+ + mHCO3- + mCl- – mCO2 – mH2O = 0,1.40 + 0,2.M + 0,15.61 + 0,25.35,5 – 0,075.44 – 0,075.18 = 21,975 M = 23 M là natri (Na = 23) |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Giữa học kì I – hóa học 11- Giao thủy B
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết