Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 10 THPT Nguyễn Khuyến
I.MA TRẬN
SỞ GD & ĐT NAN ĐỊNH Trường THPT Nguyễn Khuyến |
MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 10 Năm học : 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút |
- Giới hạn kiến thức
- Chương 1: Cấu tạo nguyên tử
- Chương 2: Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
- Cấu trúc ( Đề 45 phút)
- Trắc nghiệm 20% ( 8 câu )
- Tự luận 80%
- Ma trận
Nội Dung | Nhận biêt | Thông hiểu | Vận dụng | Vận dụng cao | |
I. Trắc nghiệm ( 2 điểm- 8 câu)
Nội dung kiến thức: Chương 1,2 ( 7 câu lí thuyết + 1 bài tập) + Chương 1: 4câu +chương 2: 4 câu |
6 câu | 2 câu | 0 câu | 0 câu | |
II. Tự luận
( 8 điểm) |
1.+) Viết 5 cấu hình electron trong đó 4 CH của Z≤ 20, 1CH 20 <Z≤30
+) Nêu vị trí, không cần giải thích |
1 điểm
( 4 CH Z≤ 20) |
1 điểm
( Vị trí 4 nguyên tố Z≤ 20) |
0,5 điểm
( Vị trí và CH của nguyên tố có Z >20) |
0 điểm |
2. Bài tập đồng vị
+) Tính ATB hoặc % số nguyên tử (nguyên tố có 2 đồng vị) +) Tính số nguyên tử của 1 loại đồng vị trong 1 lượng chất hoặc tính % khối lượng của 1 loại đồng vị trong một hợp chất |
0 | 1,5 điểm
Tính ATB hoặc % số nguyên tử (nguyên tố có 2 đồng vị) |
0,5 điểm
Tính số nguyên tử của 1 loại đồng vị trong 1 lượng chất hoặc tính % khối lượng của 1 loại đồng vị trong một hợp chất |
0 điểm | |
3. Xác định kim loại
+) Xác định 2 kim loại kiềm liên tiếp trong phản ứng với H2O +) Tính C% hoặc CM ( không có KLR) |
1,5 điểm
Xác định 2 kim loại kiềm liên tiếp trong phản ứng với H2O |
1điểm
Tính C% hoặc CM ( không có KLR) |
0 điểm | ||
4. Bài toán khó (1 điểm) | 1 điểm |
Nam Định ngày 16 tháng 10 năm 2020
Người làm ma trận
Phạm Thị Dung
II. ĐỀ KIỂM TRA
SỞ GD & ĐT NAN ĐỊNH Trường THPT Nguyễn Khuyến |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 10 Năm học : 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút |
Đề thi có 2 trang. Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn.
Mã đề : 123
I. Trắc nghiệm(2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm
Câu 1: Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Electron và Proton
Câu 2: Số nơtron trong nguyên tử là:
A. 20 B. 39 C. 19 D. 58
Câu 3: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p63s²3p3 , nguyên tử thuộc loại
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Vừa kim loại vừa phi kim
Câu 4: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử:
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Không tăng, không giảm D. Vừa tăng, vừa giảm
Câu 5: Số nguyên tố thuộc chu kỳ 2 là
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 6: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn , hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố X là
A. 2 B. 4 C. 6 D. 1
Câu 7: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố A có công thức là H3A. Trong oxit mà A có hóa trị cao nhất O chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố A là
A. N B. P C. Al D. S
Câu 8: The particles that make up the nucleus most of atoms are
A. Electronts and protons B. Neutrons and electronts
C. Protons and neutrons D. Electronts, protons and neutrons
II. Phần tự luận
Bài 1( 2,5 điểm): Cho các nguyên tử
Na ( Z= 11), O( Z= 8) , Cl (Z= 17), Ne(Z=10), Fe ( Z= 26)
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên
b. Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Bài 2( 2 điểm): Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị và .
a. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị .
b. Tính số nguyên tử của có trong 200ml dung dịch CuSO4 2M
Bài 3 (2,5 điểm): Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc cùng nhóm IA ở 2 chu kỳ kế tiếp vào 200 gam nước thu được dung dịch A và 3,36 lít khí ( đktc).
a. Xác định tên hai kim loại
b. Tính C% các chất tan trong dung dịch A
Bài 4( 1điểm): Hợp chất Z được tạo bởi 2 nguyên tố X và Y có công thức là XaYb . Trong đó Y chiếm 6,67% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tư X có số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4, còn trong hạt nhân nguyên tử Y số hạt nơtron bằng số hạt proton . Tổng số hạt proton trong phân tử của Z là 84 và a + b = 4.
a.Xác định công thức của hợp chất Z
b.Tính khối lượng của electron có trong 9 kg chất Z
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố
IA: Li : 7 Na: 23 K : 39 Rb: 85,5
IIA: Be: 9 Mg:24 Ca: 40 Sr: 88 Ba: 137
IVA: C: 12 Si : 28 Ge: 73 Sn: 119
VA: N: 14 P: 31 As: 75 Sb: 122
VIA: O: 16 S: 32: Se: 79
VIIA: Cl : 35,5
Fe : 56
SỞ GD & ĐT NAN ĐỊNH Trường THPT Nguyễn Khuyến |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 10 Năm học : 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút |
Đề thi có 2 trang. Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn.
Mã đề : 234
I. Trắc nghiệm(2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất ghi vào bài làm
Câu 1: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn , hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố X là
A. 2 B. 4 C.1 D. 6
Câu 2: Số nguyên tố thuộc chu kỳ 2 là
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32
Câu 3: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố A có công thức là H3A. Trong oxit mà A có hóa trị cao nhất O chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố A là
A. P B. N C. Al D. S
Câu 4: The particles that make up the nucleus most of atoms are
A. Protons and neutrons B. Neutrons and electronts
C. Electronts and protons D. Electronts, protons and neutrons
Câu 5: Số nơtron trong nguyên tử là:
A. 20 B. 39 C. 19 D. 58
Câu 6: Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Electron và Proton
Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p63s²3p3 , nguyên tử thuộc loại
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Vừa kim loại vừa phi kim D. Phi kim
Câu 8: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử:
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Không tăng, không giảm D. Vừa tăng, vừa giảm
II. Phần tự luận
Bài 1( 2,5 điểm): Cho các nguyên tử
Na ( Z= 11), O( Z= 8) , Cl (Z= 17), Ne(Z=10), Fe ( Z= 26)
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên
b. Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Bài 2( 2 điểm): Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị và .
a. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị .
b. Tính số nguyên tử của có trong 200ml dung dịch CuSO4 2M
Bài 3 (2,5 điểm): Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc cùng nhóm IA ở 2 chu kỳ kế tiếp vào 200 gam nước thu được dung dịch A và 3,36 lít khí ( đktc).
a. Xác định tên hai kim loại
b. Tính C% các chất tan trong dung dịch A
Bài 4( 1điểm): Hợp chất Z được tạo bởi 2 nguyên tố X và Y có công thức là XaYb . Trong đó Y chiếm 6,67% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tư X có số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4, còn trong hạt nhân nguyên tử Y số hạt nơtron bằng số hạt proton . Tổng số hạt proton trong phân tử của Z là 84 và a + b = 4.
a.Xác định công thức của hợp chất Z
b.Tính khối lượng của electron có trong 9 kg chất Z
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố
IA: Li : 7 Na: 23 K : 39 Rb: 85,5
IIA: Be: 9 Mg:24 Ca: 40 Sr: 88 Ba: 137
IVA: C: 12 Si : 28 Ge: 73 Sn: 119
VA: N: 14 P: 31 As: 75 Sb: 122
VIA: O: 16 S: 32: Se: 79
VIIA: Cl : 35,5
Fe : 56
SỞ GD & ĐT NAN ĐỊNH Trường THPT Nguyễn Khuyến |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 10 Năm học : 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút |
Đề thi có 2 trang. Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn.
Mã đề : 345
I. Trắc nghiệm(2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử:
A. Tăng dần B. Vừa tăng, vừa giảm
C. Không tăng, không giảm D. Giảm dần
Câu 2: Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. Nơtron B. Electron C. Proton D. Electron và Proton
Câu 3: Số nơtron trong nguyên tử là:
A. 20 B. 39 C. 19 D. 58
Câu 4: Số nguyên tố thuộc chu kỳ 2 là
A. 2 B. 32 C. 18 D. 8
Câu 5: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn , hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố X là
A. 2 B. 4 C.1 D. 6
Câu 6: The particles that make up the nucleus most of atoms are
A.Neutrons and electronts B. Electronts and protons
C. Protons and neutrons D. Electronts, protons and neutrons
Câu 7: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố A có công thức là H3A. Trong oxit mà A có hóa trị cao nhất O chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố A là
A. N B. P C. Al D. S
Câu 8: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p63s²3p3 , nguyên tử thuộc loại
A. Kim loại B. Khí hiếm C. Phi kim D. Vừa kim loại vừa phi kim
II. Phần tự luận
Bài 1( 2,5 điểm): Cho các nguyên tử
Na ( Z= 11), O( Z= 8) , Cl (Z= 17), Ne(Z=10), Fe ( Z= 26)
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên
b. Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Bài 2( 2 điểm): Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị và .
a. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị .
b. Tính số nguyên tử của có trong 200ml dung dịch CuSO4 2M
Bài 3 (2,5 điểm): Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc cùng nhóm IA ở 2 chu kỳ kế tiếp vào 200 gam nước thu được dung dịch A và 3,36 lít khí ( đktc).
a. Xác định tên hai kim loại
b. Tính C% các chất tan trong dung dịch A
Bài 4( 1điểm): Hợp chất Z được tạo bởi 2 nguyên tố X và Y có công thức là XaYb . Trong đó Y chiếm 6,67% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tư X có số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4, còn trong hạt nhân nguyên tử Y số hạt nơtron bằng số hạt proton . Tổng số hạt proton trong phân tử của Z là 84 và a + b = 4.
a.Xác định công thức của hợp chất Z
b.Tính khối lượng của electron có trong 9 kg chất Z
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố
IA: Li : 7 Na: 23 K : 39 Rb: 85,5
IIA: Be: 9 Mg:24 Ca: 40 Sr: 88 Ba: 137
IVA: C: 12 Si : 28 Ge: 73 Sn: 119
VA: N: 14 P: 31 As: 75 Sb: 122
VIA: O: 16 S: 32: Se: 79
VIIA: Cl : 35,5
Fe : 56
SỞ GD & ĐT NAN ĐỊNH Trường THPT Nguyễn Khuyến |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MÔN HOÁ HỌC 10 Năm học : 2020-2021 Thời gian làm bài: 45 phút |
Đề thi có 2 trang. Học sinh không được dùng bảng tuần hoàn.
Mã đề : 456
I. Trắc nghiệm(2 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất
Câu 1 : Số nguyên tố thuộc chu kỳ 2 là
A. 2 B. 18 C. 8 D. 32
Câu 2 : Nguyên tố X thuộc nhóm VIA trong bảng tuần hoàn , hóa trị cao nhất với oxi của nguyên tố X là
A. 6 B. 4 C.2 D. 1
Câu 3: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố A có công thức là H3A. Trong oxit mà A có hóa trị cao nhất O chiếm 56,34% về khối lượng. Nguyên tố A là
A. N B.Al C. P D. S
Câu 4: The particles that make up the nucleus most of atoms are
A. Electronts, protons and neutrons B. Neutrons and electronts
C. Protons and neutrons D. Electronts and protons
Câu 5: Trong nguyên tử hạt mang điện tích âm là
A. Electron B. Nơtron C. Proton D. Electron và Proton
Câu 6: Số nơtron trong nguyên tử là:
A. 39 B. 20 C. 19 D. 58
Câu 7: Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p63s²3p3 , nguyên tử thuộc loại
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Vừa kim loại vừa phi kim
Câu 8: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, độ âm điện của các nguyên tử:
A. Tăng dần B. Giảm dần
C. Không tăng, không giảm D. Vừa tăng, vừa giảm
II. Phần tự luận
Bài 1( 2,5 điểm): Cho các nguyên tử
Na ( Z= 11), O( Z= 8) , Cl (Z= 17), Ne(Z=10), Fe ( Z= 26)
a. Viết cấu hình electron của các nguyên tử trên
b. Xác định vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn
Bài 2( 2 điểm): Nguyên tử khối trung bình của đồng bằng 63,54. Đồng tồn tại trong tự nhiên dưới hai dạng đồng vị và .
a. Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị .
b. Tính số nguyên tử của có trong 200ml dung dịch CuSO4 2M
Bài 3 (2,5 điểm): Cho 8,5 gam hỗn hợp 2 kim loại thuộc cùng nhóm IA ở 2 chu kỳ kế tiếp vào 200 gam nước thu được dung dịch A và 3,36 lít khí ( đktc).
a. Xác định tên hai kim loại
b. Tính C% các chất tan trong dung dịch A
Bài 4( 1điểm): Hợp chất Z được tạo bởi 2 nguyên tố X và Y có công thức là XaYb . Trong đó Y chiếm 6,67% về khối lượng. Trong hạt nhân nguyên tư X có số hạt nơtron nhiều hơn số hạt proton là 4, còn trong hạt nhân nguyên tử Y số hạt nơtron bằng số hạt proton . Tổng số hạt proton trong phân tử của Z là 84 và a + b = 4.
a.Xác định công thức của hợp chất Z
b.Tính khối lượng của electron có trong 9 kg chất Z
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố
IA: Li : 7 Na: 23 K : 39 Rb: 85,5
IIA: Be: 9 Mg:24 Ca: 40 Sr: 88 Ba: 137
IVA: C: 12 Si : 28 Ge: 73 Sn: 119
VA: N: 14 P: 31 As: 75 Sb: 122
VIA: O: 16 S: 32: Se: 79
VIIA: Cl : 35,5
Fe : 56
III.ĐÁP ÁN
ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN HÓA 10
NĂM HỌC 2020-2021
Phần trắc nghiệm 0,25 đ
Câu 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
|
123 |
A |
A |
C |
A |
B |
C |
B |
C |
234 |
D |
B |
A |
A |
A |
A |
D |
A |
345 |
A |
B |
A |
D |
D |
C |
B |
C |
456 |
C |
A |
C |
C |
A |
B |
B |
A |
Phần tự luận
Bài 1:
a.Viết mỗi cấu hình đúng 0,25
b. Xác định vị trí đúng ( không cần giải thích) 0,25
Bài 2:
a. 0,25đ
x= 73 0,25
% = 73% = 27% 0,5đ
b. số mol CuSO4 = 0,4 0,25
số mol Cu = 0,4 0,25
số nguyên tử Cu = 0,4. 6,02.1023 0,25
số nguyên tử = 0,4.6,02. 1023. 73%= 1,76 .1023 0,25
Bài 3:a. số mol H2 = 0,15 0,25
viết phhh 0,25
Tính số mol 2 kim loại 0,3 mol 0,25
M = 28,33 0,25
Xác định 2 kim loại là Na và K 0,25
b. Tính số mol mỗi kim loại Na 0,2 và K 0,1 0, 25đ
–> số mol NaOH, KOH 0,25đ
Tính khối lượng dung dịch A = 8,5+ 200- 0,3 = 208,2 gam 0,25 đ
C% NaOH = 3,84% C% KOH = 2,69% 0,5 đ
Bài 4:
a.(2ZX + 4) : b.2ZY = 93,33: 6,67 = 14
a.ZX + b.ZY = 84
a+ b = 4
–> ZY = (92-2b): 15b
b= 1–> ZY = 6 Y là C 0,25
a= 3 –> ZX = 26 X là Fe
CT Fe3C 0,25
khối lượng e = 84. 6,02.1023 . 50. 9,1.10-31kg = 230.10-5kg = 2,3 gam 0,5 đ
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết