Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Xuân Trường đề số 3
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
GV. NGUYỄN THỊ DIỆU THÚY
Câu 1: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 5.
Câu 2: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính oxi hóa. C. tính axit. D. tính khử.
Câu 3: Công thức tổng quát của aminoaxit no, phân tử chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl là ?
A. CnH2n+1O2N (n 2) B. CnH2n+1O2N (n
1) C. CnH2n+3O2N (n
2) D. CnH2n+3O2N (n
3)
Câu 4: Peptit nào sau đây không tham gia phản ứng màu Biure :
A. Gly-Ala-Gly B. Gly-Ala. C. Val-Ala-Ala-Glu. D. Gly-Val-Glu.
Câu 5: Cho 10 gam hỗn hợp các kim loại Mg và Cu tác dụng hết với dung dịch HCl loãng dư thu được 2,24 lit H2(đkc). Thành phần % của Mg trong hỗn hợp là:
A. 50%. B. 24%. C. 20%. D. 40%.
Câu 6: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren. B. isopren. C. metylmetacrylat D. toluen
Câu 7: Phát biểu đúng là:
A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch
B. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2
C. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 2 amin no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 4,4g CO2 và 3,6g H2O. CTPT của 2 amin là
A. Metylamin và etylamin B. Etylamin và propylamin
C. propylamin và butylamin D. Etylmetylamin và đimetylamin
Câu 9: Chọn câu đúng nhất:
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo
C. Chất béo là trieste của ancol với axitbéo D. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ
Câu 10: Khi thuỷ phân tinh bột ta được sản phẩm cuối cùng là:
A. Saccarozơ B. Xenlulozơ C. Glucozơ D. Fructozơ
Câu 11: Khi thuỷ phân trong môi trường axit chất béo có tên là tristearin ta thu được sản phẩm
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol
Câu 12: Cho phản ứng: aAl + bHNO3 cAl(NO3)3 + dNO + eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5 B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 13: Cho c¸c dung dÞch sau: saccarozo , glucozo , an®ehit axetic , glixerol , etilen glicol , metanol.Sè
lîng d2 cã thÓ hoµ tan Cu(OH)2 lµ:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 14: Metylpropionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo
A. C2H5COOCH3 B. C3H7COOH C. HCOOC3H7 D. C2H5COOH
Câu 15: Glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được hấp thụ hết vào dd Ca(OH)2 dư tách ra 40 gam kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Lượng glucozơ cần dùng là:
A. 48 g B. 50g C. 24 g D. 40g
Câu 16: Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl B. CuSO4 và ZnCl2. C. HCl và CaCl2. D. MgCl2 và FeCl3.
C©u 17:Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là
A. metyl fomat B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl axetat
Câu 18: Thuû ph©n hoµn toµn 62,5 gam d2 saccarozo 17,1% trong m«i trêng axit võa ®ñ ta thu ®îc d2 X .Cho AgNO3/NH3 vµo d2 X vµ ®un nhÑ thu ®îc khèi lîng Ag lµ:
A. 13,5 g B. 6,5 g C. 8 g D. 6,25 g
Câu 19: Tơ nilon – 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
A. HOOC-(CH2)2 -CH(NH2)-COOH B. HOOC-(CH2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH
C. HOOC-(CH2)4-COOH và H2N -(CH2)6-NH2 D. H2N-(CH2)5-COOH
Câu 20: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. nhiệt phân. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. trùng ngưng
Câu 21: Phân tử khối trung bình của PVC là 750.000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 22: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C3H9N là
A. 1. B. 3. C. 2 D. 4.
Câu 23: Xµ phßng ho¸ hoµn toµn 1,99 gam hçn hîp 2 este b»ng d2 NaOH thu ®îc 2,05 gam muèi cña 1 axit vµ 0,94 gam hçn hîp 2 ancol lµ ®ång ®¼ng liªn tiÕp.CTCT 2 este lµ?
A. CH3COOCH3 , CH3COOC3H7 B. CH3COOCH3 , CH3COOC2H5
C. CH3COOH , CH3COOCH3 D. C2H5COOCH3 , C2H5COOC2H5
Câu 24: Cho dãy các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong dãy tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 3 D. 2.
Câu 25: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là:
A. Phenylamin, amoniac, etylamin C. Etylamin, phenylamin, amoniac.
B. Etylamin, amoniac, phenylamin D. Phenylamin, etylamin, amoniac.
Câu 26: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3. B. Fe + dung dịch HCl.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2
Câu 27: Cho các dung dịch : C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NaOH , C2H5OH và H2NCH2COOH. Trong các dung dịch trên, số dung dịch có thể làm đổi màu quỳ tím là
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 28: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam
Câu 29: Một aminoaxit no X tồn tại trong tự nhiên gồm (chỉ chứa 1 nhóm – NH2 và một nhóm COOH). Cho 0,89 g X pứ vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. Công thức cấu tạo của X là:
A. H2N – CH2 – COOH B. CH3 – CH(NH2)- COOH C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B,C đúng
. Câu 30:Thuỷ phân hoàn toàn 24,6 (g) 1 tetrapeptit X trong môi trường axit thì thu được 30 (g) 1 aminoaxit Y . Y là ? A . Glyxin B . Alanin C . Valin D . Tyrosin
Câu 31: Cho s¬ ®å chuyÓn ho¸ sau : Tinh bét → X → Y→Z→metyl axetat
C¸c chÊt Y , Z trong s¬ ®å trªn lÇn lît lµ:
A. CH3COOH , C2H5OH B. C2H5OH , CH3COOH
C. C2H4 , CH3COOH D. CH3COOH , CH3OH
Câu 32 :Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy dư ta thu được 8,96 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2 khí NO và NO2 có tỉ khối hơi hỗn hợp X so với oxi bằng 1,3125. Giá trị của m là
A. 0,56 gam. B. 1,12 gam. C. 11,2 gam D. 5,6 gam.
C©u 33 : XÐt hîp chÊt : NH2CH2CONHCH(CH3)CONHCH2COOH.Tªn gäi cña hîp chÊt lµ
A. Gly-Ala-Gly B .Gly-Gly-Ala C. Val-Gly-Ala D. Ala –Val-Gly
Câu 34 :Thuỷ phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp các chất đều có phản ưng tráng gương. Công thức cấu tạo của este có thể là:
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOCH=CHCH3 D. CH2=CHCOOCH3
Câu 35: Chọn câu sai:
A. Lòng trắng trứng có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit.
D. Pentapeptit: Tyr-Ala-Gly-Val-Lys (mạch hở) có 5 liên kết peptit
Câu 36: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được Ag.
(g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 37: Hai este X, Y có cùng công thức phân tử C8H8O2 và chứa vòng benzen trong phân tử. Cho 6,8 gam hỗn hợp gồm X và Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol, thu được dung dịch Z chứa 4,7 gam ba muối. Khối lượng muối của axit cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là
A. 0,82 gam B. 0,68 gam. C. 2,72 gam. D. 3,40 gam.
Câu 38: Thủy phân hết m gam tetrapeptit Ala-Ala-Ala-Ala (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm 28,48 gam Ala, 32 gam Ala-Ala và 27,72 gam Ala-Ala-Ala. Giá trị của m là
A. 90,6. B. 111,74. C. 81,54 D. 66,44.
Câu 39: Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO3 0,2M, sau một thời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọc tách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m là
A.3,84 B. 6,40 C. 5,12 D. 5,76
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn 4,34 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ hai α – amino axit có cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 6,38 gam muối. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 4,34 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 6,53. B. 7,25 C. 5,06 . D. 8,25.
Đáp án
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
ĐA |
C |
D |
A |
B |
B |
D |
A |
A |
B |
C |
B |
A |
B |
A |
A |
A |
A |
A |
C |
D |
Câu |
21 |
22 |
23 |
24 |
`25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
ĐA |
A |
C |
B |
C |
A |
D |
B |
D |
B |
A |
B |
C |
A |
C |
D |
C |
A |
C |
B |
B |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết