Đề thi hsg lớp 10 môn hóa thầy Mạnh Hưng năm 2022 2023
SỠ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CÁPTỈNH THPT
NĂM HỌC 2022 – 2023
Mòn thi: HÓA HỌC-Lớp 10
Thời gian làm bải: 180 phút (không kể thời gian giao đề) Đề thi gồm có 10 câu, in trong 03 trang
Cho biết nguyên tư khối: H = 1; Li = 7; C = 12; O = 16; Na = 23; K = 39; Ca = 40.
Câu 1. (2 điểm)
Bằng phương pháp phổ khối lượng (MS), người ta xác định được Bor (B) có 2 đồng vị bền: 10B vã 11B, trong đó 10B chiếm 80,1% về số nguyên tứ còn lại lả 11B.
- 1. Tinh nguyên tứ khối trung bình cùa Bor.
- 2. Boric acid (H3BO3) là một acid yếu cùa Bor, thường dược dùng làm chất sát trùng, thuốc trừ sâu, dập lửa, dùng trong các nhà máy hạt nhân dể khống chế tốc độ phân hạch của urani, và là chất ban đầu để điều chế ra các hợp chất hóa học khác. Tính phần trăm khối lượng của 11B trong boric acid.
Câu 2. (2 điếm)
Nguyên tố X lá một trong những thánh phần cần thiết đối với mọi tế bào. Tống sổ electron thuộc các phân lớp p trong nguyên tử X ở trạng thái cơ bản là 10.
- 1. Viết cấu hình electron của X (không cẩn giải thích) (dạng chữ và dạng ô lượng tử).
2. Xác định vị trí cùa X trong báng tuần hoàn.
3. Gọi A là hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X. B là hydroxide ứng với hóa trị cao nhất cùa nguyên tố Y (thuộc nhóm IA). Để trung hóa hoán toàn 10,00 mL dung dịch A nồng độ 0,1 M cần 10 gam dung dịch B nồng độ 1,12%. Xác định nguyên tố Y và so sánh (có giải thích) bán kính của nguyên tử X và Y.
Câu 3. (2 điếm)
Nguyên nhân làm cho nhiệt độ trung binh của Trãi Đất tăng 2°c trong 100 năm qua là do nồng độ của khí CO2 trong khí quyển tăng.
- 1. Viết công thức LEWIS và sứ dụng mô hình VSEPR đê xác định dạng hình học cùa phân tứ CO2.
- 2. Vẽ hình biểu diễn sự xen phủ và lai hóa của các orbital nguyên tử (AO) trong phân tử CO2.
- 3. Nêu 2 hậu quả của hiện tượng Trái Đất nóng lên?
- 4. Đề xuất 2 biện pháp để góp phần ngăn chặn và giải quyết hiện tượng Trái Đất nóng lên?
Câu 4. (2 điểm)
Cân bằng phương trình hóa học của các phán ứng sau theo phương pháp thăng bằng electron
- 1. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O.
- 2. FexOy + H2SO4 (đặc) ⟶ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Câu 5. (2 điểm)
Phán ứng đốt cháy khi methane dược ứng dụng nhiều trong việc cấp nhiệt trong công nghiệp và đời sống:
CH4 (g) + O2 (g) ⟶ CO2 (g) + 2H2O (g)(1)
Tại 298K các giá trị enthalpy tạo thành chuẩn và entropy như sau
Chất | CH4 (k) | O2(g) | CO2 (g) | H2O(g) |
AfH°29x (kJ.mol ‘) | -74,6 | 0 | -393,5 | -241,8 |
- Tính ArH°298s cùa phán ứng (1).
2. Sử dụng bảng giá trị năng lượng liên kết dưới đây, hãy tính năng lượng liên kết bội trong phân tứ O2.
Liên kết | C-H | C=O | H-O |
Năng lượng liên kết (kJ.mol ■*) | 414 | 799 | 464 |
3. Phân ứng phân hạch cùa 2gĩu được ứng dụng đế sán xuầt điện hạt nhân.
- Hoàn thành phương trình cua phán ứng: [1] [2] [3]ỵu + -> X + ‘ỉì,Ba + 3J/1.
- Biết khi 1 hạt nhân 2£u phân hạch thi năng lượng tòa ra lã 3.204.10 11J. cẩn đốt cháy bao nhiêu lít khí
inethane (25°C; I atin) dế thu dược năng lượng đúng bàng năng lượng khi 1 gam :9‘;Í7 phân hạch? Lấy nguyên
tứ khối cùa bàng số khối; 1 moi khi ở 25°c và 1 atm có thế tích là 24.45 L.
Câu 6. (2 điểm)
Thi nghiệm | [NO](mol.L ‘) | [0.1] (mol.L ’) | Tốc độ phán ứng V (mol.L *.s ‘) |
1 | 0.02 | 0,02 | 7,1.10 |
2 | 0.04 | 0,02 | 2,8.10 |
3 | 0,02 | 0,04 | 1,4.10 4 |
Nitrogen monoxide (NO) là một chất gây ô nhiễm không khí thường gặp đồng thời nó cũng gây ra hiện tượng suy giảm tầng ozone: NO (g) + O3 (g) ⟶ NO2 (g) + O2 (g) (2). Nghiên cứu động họe của phản ứng (2), người ta tiến hành 3 thí nghiệm để đo tốc độ phản ứng ở nhiệt độ không đổi. Kết quả được ghi lại trong bảng sau:
- Biết rằng biểu thức của định luật tác dụng khối lượng cho phản ứng (2) có dạng: V = k[NOP(O3]y. Tìm giá trị cúa X, y và k (cỏ ghi rõ đơn vị).
Nhiệt độ (K) | 195 | 230 |
Hằng số tốc độ | 1,08.10’ | 2.95.10’ |
- Cho biết hằng số tốc độ phân ứng phụ thuộc vào nhiệt độ như sau
Biết hằng số tốc độ trong 2 nhiệt độ đang xét có cùng đơn vị với giá trị hằng số tốc độ tính được ở ý 1. Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng?
Câu 7. (2 điếm)
Hydrogen halide là hợp chất được tạo thành bởi 2 nguyên tố: hydrogen và nguyên tố halogen. Cho bảng số liệu
Hydrogen halide | HF | HC1 | HBr | HI |
Độ dài liên kết H-X (pm) | 91,7 | 127,4 | 141,4 | 160,9 |
Nhiệt độ sôi (°C) | 19,5 | -84,9 | -66,7 | -35,8 |
- Viết phương trình hóa học cùa các phân ứng xảy ra.
- Đế điều chế nước Javel một cách nhanh chóng có thể điện phân dung dịch Y trong thùng điện phân không có màng ngăn xốp. Hãy nêu vai trò cùa màng ngăn xốp?
- Sục khi X đến dư vào dung dịch KI có pha thêm hồ tinh bột. Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra?
Câu 9. (2 điếm)
Dung dkh HCláicGlỉy màu ám |
Tiến hành thí nghiệm theo hình vẽ bẽn.
- Mục đích cùa thi nghiệm này là gì?
- Nêu hiện tượng xày ra?
- Viềt phương trình hóa học cùa cảc phân ứng xây ra?
- Cỏ thề thay thế linh the KMnO4 bằng tinh thề CaCO3 hoặc KClO3 được không? Tại sao?
- Nêu các ứng dụng chinh của chlorine trong công nghiệp?
Câu 10. (2 điểm)
Người ta có thế tãi chế Ch từ HC1 (một sàn phẩm phụ cùa nhiều quá trinh tống hợp hữu cơ) bằng phán ứng sau
o2 (g) + 4HCI (g) <=> Ch (g) + 2HịO (g) (1) Tại 298K các giá trị enthalpy tạo thánh chuấn vã entropy như sau
Chất | 02 (k) | HCl(g) | C12 (g) | H2O(g) |
AfH°298 (kJ.mor’) | ||||
s°298 (J.mol’.K’[4] [5] [6] [7] [8]) | 205,2 | 186,9 | 223,1 | 188,7 |
Tinh ArH°298 cùa phán ứng (1) và cho biết ý nghĩa cùa giã trị tinh dược?
[1] Không tinh toán, hãy dự doản dấu cùa giá trị ArS°29K cùa phản ứng (1). Giái tlúch?
[1] Tinh Ars°298 cùa phân img (1) vả cho biểt ý nghĩa cùa giá trị tinh được?
[1] Phán ứng dã cho có tự diễn biến tại nhiệt dộ 298K không? Tại sao?
[1] Giã thiết ArH° và Ats° cùa phán ứng (I) không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hãy tim nhiệt độ dế phán ứng (I) cỏ thê tự diễn biển?
HÉT
- Thi sinh (tược phép sử dụng bứng tuần hoàn các nguyên tố hỏa học và bâng tinh tan cùa các acid, base, muồi trong nước; ngoài ra không dược phép sứ dụng bai ki tài liệu nào khác.
- Cán bộ coi thi không giúi thich gì thêm.
[1] Nhận xét và giái thích sự biến đỏi dộ dài liên kết H-X cùa các hydrogen halide?
[2] Nhận xét và giãi thích sự biền đôi nhiệt dộ sôi cùa các hydrogen halide?
[3] Cảc hydrogen halide dề tan trong nước tạo thảnh dung dịch hydrohalic acid. Các hydrohalic acid cỏ nhiều ứng dụng trong thực tế.
[4] Tinh ArH°298 cùa phán ứng (1) và cho biết ý nghĩa cùa giã trị tinh dược?
[5] Không tinh toán, hãy dự doản dấu cùa giá trị ArS°29K cùa phản ứng (1). Giái tlúch?
[6] Tinh Ars°298 cùa phân img (1) vả cho biểt ý nghĩa cùa giá trị tinh được?
[7] Phán ứng dã cho có tự diễn biến tại nhiệt dộ 298K không? Tại sao?
[8] Giã thiết ArH° và Ats° cùa phán ứng (I) không phụ thuộc vào nhiệt độ. Hãy tim nhiệt độ dế phán ứng (I) cỏ thê tự diễn biển?
HÉT
- Thi sinh (tược phép sử dụng bứng tuần hoàn các nguyên tố hỏa học và bâng tinh tan cùa các acid, base, muồi trong nước; ngoài ra không dược phép sứ dụng bai ki tài liệu nào khác.
- Cán bộ coi thi không giúi thich gì thêm.
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại
Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hóa học
Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học
Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa