Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Tô Hiến Thành
TT |
Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Tổng |
||||||||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng thấp |
Vận dụng cao |
||||||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
||||
1 |
Chương Sự điện li |
Sự điện li |
1(0,25đ) |
1 câu (0,25đ) |
|||||||
Axit, bazo, muối |
3(0,75đ) |
1(0,25) |
4 câu (1đ) |
||||||||
Sự điện li của nước. Ph. Chất chỉ axit- bazo |
1(0,25đ) |
1(0,25đ) |
1(1đ) |
3 câu (1,5đ) |
|||||||
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li |
1(0,25đ) |
2(0,5đ) |
1(2 đ) |
4 câu (1,75đ) |
|||||||
2 |
Chương 2 Nito photpho |
Nito |
2(0,5đ) |
3 câu (0,75đ) |
|||||||
Amoniac và muối amoni. |
2(0,5đ) |
2 câu (0,5đ) |
|||||||||
Axit nitric và muối nitrat |
1(0,25đ) |
1(0,25đ) |
1 (3đ) |
3 câu (3,5đ) |
|||||||
Tổng |
11 câu (2,75đ) |
6 câu(2,25đ) |
10đ |
II. ĐỀ
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT TÔ HIẾN THÀNH ĐỀ CHÍNH THỨC |
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA KÌ I NĂM HỌC : 2020- 2021 MÔN : HÓA HỌC 11 Thời gian làm bài : 45 phút |
Họ, tên thí sinh:……………………………………………………………
Lớp: ………………………………………………
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. HCl B. NaOH C. KCl D. C2H5OH
Câu 2: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, chiếm 78,18% thể tích của không khí. X là
A. CO2 B. O2 C. N2 D. H2
Câu 3: Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. AlCl3 B. NaOH C. KOH D. Al(OH)3
Câu 4: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. K2HPO4 B. NaHSO4 C. NaHCO3 D. KCl
Câu 5: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành
A. màu đỏ B. màu vàng C. màu xanh D. màu hồng
Câu 6: Dung dịch X có [H+]=0,001M. Nồng độ mol/lit của ion OH– trong X là
A. 10-11M B. 10-3M C. 10-7M D. 10-9M
Câu 7: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Cu(NO3)2. B. KNO3. C. MgCl2. D. FeCl2.
Câu 8: Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 đặc, nguội B. H2SO4 loãng
C. HNO3 loãng D. HCl đặc
Câu 9: Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaOH và Na2CO3 B. Cu(NO3)2 và H2SO4
C. CuSO4 và NaOH D. FeCl3 và NaNO3
Câu 10: Phản ứng hóa học nào dưới đây có phương trình ioh rút gọn: H+ + OH– → H2O?
A. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O B. Mg(OH)2 + H2SO4 → MgSO4 + 2H2O
C. Cu(NO3)2 + 2KOH → Cu(OH)2 + 2KNO3 D. Cu(OH)2 + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + 2H2O
Câu 11: Để trung hòa 20,0 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10,0 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3 B. 0,2 C. 0,1 D. 0,4
Câu 12: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO2, O2
Câu 13: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là
A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4
Câu 14: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2
Câu 15: Có thể dùng chất nào sau đây làm khô khí amoniac
A. dung dịch H2SO4 đặc B. P2O5 khan
C. MgO khan D. CaO khan
Câu 16: Để tạo độ xốp cho môt số loại bánh có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. NH4NO2 D. NH4HCO3
II.PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1. (2,0 điểm)
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau xảy ra trong dung dịch (dạng phân tử và ion rút gọn):
a. NaOH + HCl → b. Na2SO4 + Ba(OH)2 →
c. NaHCO3 + Ba(OH)2 d. FeCl3 + dd NH3 →
Câu 2.(1 điểm)
Trộn 100 ml dung HCl 0,1M với 100 ml dung dịch NaOH 0,3M, thu được dung dịch X. Tính pH của dung dịch X.
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho 9,6 gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và V ml khí NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc).
-
Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra.
-
Tính giá trị V.
-
Nếu sử dụng dung dịch HNO3 2M thì thể tích đã dùng bằng bao nhiêu, biết rằng đã lấy dung dịch HNO3 dư 25% so với lượng cần để phản ứng.
————- HẾT ———-
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn hóa học
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
Đáp án |
D |
C |
D |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
A |
B |
A |
B |
B |
D |
D |
* Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu hỏi |
Nội dung |
Điểm |
Câu 1 (2 điểm) |
a) NaOH + HCl → NaCl + H2O H+ + OH– → H2O b) Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4 Ba2+ + SO42- → BaSO4 c) NaHCO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + NaOH + H2O HCO3– + Ba2+ + OH– → BaCO3 + H2O d) FeCl3 + 3 NH3 + 3H2O → Fe(OH)3 + 3 NH4Cl Fe3+ + 3 NH3 + 3H2O → Fe3+ + 3 NH4+ |
0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 |
Câu 2 (1 điểm) |
nHCl = 0,01 mol ; mol NaOH = 0,03 mol HCl + NaOH NaCl + H2O 0,01 0,01 mol => mol NaOH dư = 0,02 mol=> CM NaOH = 0,1=> [ OH –] = 0,1 => [H+] = 10-13 => pH=13 |
0,25 0,25 0,5 |
Câu 3 (3 điểm) |
mol Cu= 0,15 mol a) 3Cu + 8HNO3 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O (1) => mol NO = 0,1 => V = 0,1.22,4= 2,24 l b) theo (1 )=> mol HNO3 = 0,4 mol => mol HNO3 cần dùng = 0,4.125% =0,5 => VddHNO3 = 0,5 : 2 = 0,25 l = 250 ml |
0.25 1 0,75 0,5 0,25 0,25 |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
FILE_20210609_163124_ĐỀ GIỮA HỌC KÌ I (1)
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết