dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Nghĩa Minh

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Nghĩa Minh

PHẦN I: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11

Cấp độ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Cộng

Chủ đề

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1. Sự điện li

– Nhận biết được các chất điện li.

– Phân loại được các chất điện li.

– Xác định được nồng độ mol ion trong dung dịch.

– Viết được phương trình điện li.

Số câu hỏi

2

1

1

4

Số điểm

0,8

0.4

1

2,2(22%)

2. Axit – bazơ – muối

– Khái niệm axit.

– Công thức của muối ăn.

– Chất chỉ thị axit – bazơ.

Số câu hỏi

3

3

Số điểm

1.2

1,2(12%)

3. Sự điện li của nước. pH

– Giá trị tích số ion của nước.

– Tính giá trị pH.

– Tính giá trị pH và xác định được môi trường của dung dịch.

Số câu hỏi

1

1

1

3

Số điểm

0.4

0.4

1

1,8(18%)

4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch

– Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.

– Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn.

Số câu hỏi

1

1

2

Số điểm

0.4

1

1,4(14%)

5. Chủ đề Nitơ – Photpho

– Cấu hình electron của N

– Thù hình của P

Số câu hỏi

2

2

Số điểm

0.8

0,8(8%)

6. Chủ đề Các hợp chấy của Nitơ – Photpho

– Các mức oxi hóa có thể có của N.

– Tính chất của amoniac.

– Công thức của muối nitrat.

Số câu hỏi

2

2

Số điểm

0.8

0.8(8%)

7. Phân bón hóa học

– Các nguyên tố trong phân bón hóa học.

Số câu hỏi

1

1

Số điểm

0.4

0,4(4%)

TS câu TN

13

2

15

TS điểm TN

5,2

0.8

6(60%)

TS câu TL

1

2

1

4

TS điểm TL

1

2

1

4(40%)

TS câu hỏi

13

3

2

1

19

TS Điểm

5,2 (52%)

1,8 (18%)

2,0 (20%)

1,0 (10%)

10(100%)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn thi: Hóa học – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian giao đề)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề 132

Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….

Cho biết nguyên tử khối:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là

A. 2s22p4 B. 2s22p3 C. 2s22p6 D. 3s23p3

Câu 2: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng

A. 4 B. 2 C. 1 D. 3

Câu 3: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây

A. Photpho đỏ và photpho nâu

B. Photpho đỏ và photpho trắng

C. Photpho trắng và photpho nâu

D. Photpho nâu và photpho vàng

Câu 4: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là

A. 0,2M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,15M

Câu 5: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là

A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +5.

C. 0, +1, +2, +5. D. 0, +1, +2, +3, +4, +5.

Câu 6: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?

A. Phân lân cung cấp nguyên tố P

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N

C. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O

D. Phân kali cung cấp nguyên tố K

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện

A. NaCl B. C2H5OH C. Glucôzơ D. CH3OH

Câu 8: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng

A. [H+].[OH] = 10-7 B. [H+].[OH] = 1014

C. [H+].[OH] = 107 D. [H+].[OH] = 10-14

Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu

A. NaCl B. NaOH C. H2O D. HCl

Câu 10: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion

A. Na+ B. OH C. Cl D. H+

Câu 11: Thành phần chính của muối ăn là

A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3

Câu 12: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành

A. Màu đỏ B. Màu xanh

C. Màu tím D. Không đổi màu

Câu 13: Muối nào sau đây là muối nitrat ?

A. NH4Cl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaNO3

Câu 14: Bazơ chuyển quỳ tím thành

A. Màu xanh B. Không đổi màu

C. Màu đỏ D. Màu tím

Câu 15: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây:

A. Tạo thành chất khí

B. Tạo thành chất kết tủa

C. Tạo thành chất điện li yếu

D. Một trong 3 điều kiện trên.

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2O, NaOH, Na2SO4.

Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:

a. Dung dịch có [H+] = 0,01M

b. Dung dịch có [OH] = 0,001M

Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:

a. NaOH + HCl

b. CuCl2 + Na2S

Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn thi: Hóa học – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian giao đề)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề 209

Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….

Cho biết nguyên tử khối:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây

A. Photpho trắng và photpho nâu

B. Photpho đỏ và photpho trắng

C. Photpho nâu và photpho vàng

D. Photpho đỏ và photpho nâu

Câu 2: Bazơ chuyển quỳ tím thành

A. Màu xanh B. Màu đỏ

C. Màu tím D. Không đổi màu

Câu 3: Muối nào sau đây là muối nitrat ?

A. NH4Cl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaNO3

Câu 4: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng

A. 1 B. 3 C. 2 D. 4

Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là

A. 2s22p4 B. 2s22p6 C. 2s22p3 D. 3s23p3

Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu

A. NaOH B. NaCl C. H2O D. HCl

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện

A. Glucôzơ B. CH3OH C. NaCl D. C2H5OH

Câu 8: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là

A. 0,05M B. 0,2M C. 0,15M D. 0,1M

Câu 9: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là

A. 0, +1, +2, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

C. 0, +1, +2, +3, +4, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +5.

Câu 10: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?

A. Phân kali cung cấp nguyên tố K

B. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O

C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N

D. Phân lân cung cấp nguyên tố P

Câu 11: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành

A. Màu đỏ B. Màu xanh

C. Màu tím D. Không đổi màu

Câu 12: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng

A. [H+].[OH] = 107 B. [H+].[OH] = 10-14

C. [H+].[OH] = 1014 D. [H+].[OH] = 10-7

Câu 13: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây:

A. Tạo thành chất khí

B. Tạo thành chất kết tủa

C. Tạo thành chất điện li yếu

D. Một trong 3 điều kiện trên.

Câu 14: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion

A. Na+ B. Cl C. OH D. H+

Câu 15: Thành phần chính của muối ăn là

A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2S, KOH, K2SO4.

Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:

a. Dung dịch có [H+] = 0,001M

b. Dung dịch có [OH] = 0,01M

Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:

a. KOH + HNO­3

b. CuCl2 + K2S

Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn thi: Hóa học – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian giao đề)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề 357

Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….

Cho biết nguyên tử khối:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Muối nào sau đây là muối nitrat ?

A. NH4Cl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaNO3

Câu 2: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion

A. Na+ B. OH C. Cl D. H+

Câu 3: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là

A. 0,2M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,15M

Câu 4: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?

A. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O

B. Phân kali cung cấp nguyên tố K

C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N

D. Phân lân cung cấp nguyên tố P

Câu 5: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây

A. Photpho đỏ và photpho nâu

B. Photpho nâu và photpho vàng

C. Photpho trắng và photpho nâu

D. Photpho đỏ và photpho trắng

Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là

A. 2s22p4 B. 3s23p3 C. 2s22p6 D. 2s22p3

Câu 7: Bazơ chuyển quỳ tím thành

A. Màu xanh B. Không đổi màu

C. Màu tím D. Màu đỏ

Câu 8: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 9: Thành phần chính của muối ăn là

A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3

Câu 10: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành

A. Màu đỏ B. Màu xanh

C. Màu tím D. Không đổi màu

Câu 11: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng

A. [H+].[OH] = 107 B. [H+].[OH] = 10-14

C. [H+].[OH] = 1014 D. [H+].[OH] = 10-7

Câu 12: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây

A. Tạo thành chất khí

B. Tạo thành chất kết tủa

C. Tạo thành chất điện li yếu

D. Một trong 3 điều kiện trên.

Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện

A. NaCl B. C2H5OH C. Glucôzơ D. CH3OH

Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu

A. NaOH B. NaCl C. H2O D. HCl

Câu 15: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là

A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.

C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +5.

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2O, NaOH, Na2SO4.

Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:

a. Dung dịch có [H+] = 0,01M

b. Dung dịch có [OH] = 0,001M

Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:

a. NaOH + HCl

b. CuCl2 + Na2S

Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề gồm 2 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn thi: Hóa học – Khối 11

Thời gian làm bài: 45 phút

(không kể thời gian giao đề)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Mã đề 485

Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….

Cho biết nguyên tử khối:

H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là

A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +5.

C. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. D. 0, +1, +2, +5.

Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là

A. 2s22p4 B. 2s22p3 C. 2s22p6 D. 3s23p3

Câu 3: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là

A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1M

Câu 4: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion

A. OH B. H+ C. Cl D. Na+

Câu 5: Thành phần chính của muối ăn là

A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3

Câu 6: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây:

A. Một trong 3 điều kiện trên.

B. Tạo thành chất kết tủa

C. Tạo thành chất điện li yếu

D. Tạo thành chất khí

Câu 7: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng

A. 3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 8: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây

A. Photpho đỏ và photpho trắng

B. Photpho trắng và photpho nâu

C. Photpho đỏ và photpho nâu

D. Photpho nâu và photpho vàng

Câu 9: Muối nào sau đây là muối nitrat ?

A. NaHCO3 B. NaNO3 C. NH4Cl D. Na2CO3

Câu 10: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng

A. [H+].[OH] = 107 B. [H+].[OH] = 10-14

C. [H+].[OH] = 1014 D. [H+].[OH] = 10-7

Câu 11: Bazơ chuyển quỳ tím thành

A. Màu tím B. Màu đỏ

C. Không đổi màu D. Màu xanh

Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện

A. NaCl B. C2H5OH C. Glucôzơ D. CH3OH

Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu

A. NaOH B. NaCl C. H2O D. HCl

Câu 14: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành

A. Màu đỏ B. Màu xanh

C. Màu tím D. Không đổi màu

Câu 15: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?

A. Phân kali cung cấp nguyên tố K

B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N

C. Phân lân cung cấp nguyên tố P

D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O

II. TỰ LUẬN (4 điểm)

Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2S, KOH, K2SO4.

Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:

a. Dung dịch có [H+] = 0,001M

b. Dung dịch có [OH] = 0,01M

Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:

a. KOH + HNO­3

b. CuCl2 + K2S

Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.

PHẦN III: HƯỚNG DẪN CHẤM

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I

MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11

MÃ ĐỀ 132

I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm.

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

B

B

C

A

C

A

D

C

D

Câu hỏi

11

12

13

14

15

Đáp án

C

B

D

A

D

II. Tự luận (4 điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

Bài 1:

(1 điểm)

HCl H+ + Cl

H2O H+ + OH

NaOH Na+ + OH

Na2SO4 2Na+ + SO42-

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 2:

(1 điểm)

[H+] = 0,01M => pH = 2

=> Axit

[OH] = 0,001M => pH = 11

=> Bazơ

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 3:

(1 điểm)

Na+ + OH + H+ + Cl Na+ + Cl + H2O

H+ + OH H2O

Cu2+ + 2Cl + 2Na+ + S2- CuS + 2Na+ + 2Cl

Cu2+ + S2- CuS

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 4:

(1 điểm)

Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O

nNO = 2,24/22,4 = 0,1 mol

Theo phương trình, ta có:

=> nAl = 0,1 mol

=> mAl = 0,1.27 = 2,7 gam

0.25

0.25

0.25

0.25

MÃ ĐỀ 209

I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

B

A

D

C

C

A

C

D

B

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

Đáp án

B

B

D

D

C

II. Tự luận (4 điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

Bài 1:

(1 điểm)

HCl H+ + Cl

H2S2H+ + S2-

KOH K+ + OH

K2SO4 2K+ + SO42-

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 2:

(1 điểm)

[H+] = 0,001M => pH = 3

=> Axit

[OH] = 0,01M => pH = 12

=> Bazơ

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 3:

(1 điểm)

K+ + OH + H+ + NO3 K+ + NO3 + H2O

H+ + OH H2O

Cu2+ + 2Cl + 2K+ + S2- CuS + 2K+ + 2Cl

Cu2+ + S2- CuS

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 4:

(1 điểm)

Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O

nNO = 4,48/22,4 = 0,2 mol

Theo phương trình, ta có:

=> nAl = 0,2 mol

=> mAl = 0,2.27 = 5,4 gam

0.25

0.25

0.25

0.25

MÃ ĐỀ 357

I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

D

D

C

A

D

D

A

C

C

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

Đáp án

B

D

A

A

B

II. Tự luận (4 điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

Bài 1:

(1 điểm)

HCl H+ + Cl

H2O H+ + OH

NaOH Na+ + OH

Na2SO4 2Na+ + SO42-

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 2:

(1 điểm)

[H+] = 0,01M => pH = 2

=> Axit

[OH] = 0,001M => pH = 11

=> Bazơ

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 3:

(1 điểm)

Na+ + OH + H+ + Cl Na+ + Cl + H2O

H+ + OH H2O

Cu2+ + 2Cl + 2Na+ + S2- CuS + 2Na+ + 2Cl

Cu2+ + S2- CuS

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 4:

(1 điểm)

Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O

nNO = 2,24/22,4 = 0,1 mol

Theo phương trình, ta có:

=> nAl = 0,1 mol

=> mAl = 0,1.27 = 2,7 gam

0.25

0.25

0.25

0.25

MÃ ĐỀ 485

I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm

Câu hỏi

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Đáp án

C

B

D

B

C

A

C

A

B

B

Câu hỏi

11

12

13

14

15

Đáp án

D

A

A

B

D

II. Tự luận (4 điểm)

Bài

Đáp án

Điểm

Bài 1:

(1 điểm)

HCl H+ + Cl

H2S2H+ + S2-

KOH K+ + OH

K2SO4 2K+ + SO42-

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 2:

(1 điểm)

[H+] = 0,001M => pH = 3

=> Axit

[OH] = 0,01M => pH = 12

=> Bazơ

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 3:

(1 điểm)

K+ + OH + H+ + NO3 K+ + NO3 + H2O

H+ + OH H2O

Cu2+ + 2Cl + 2K+ + S2- CuS + 2K+ + 2Cl

Cu2+ + S2- CuS

0.25

0.25

0.25

0.25

Bài 4:

(1 điểm)

Al + 4HNO3 Al(NO3)3 + NO + 2H2O

nNO = 4,48/22,4 = 0,2 mol

Theo phương trình, ta có:

=> nAl = 0,2 mol

=> mAl = 0,2.27 = 5,4 gam

0.25

0.25

0.25

0.25

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

GIỮA HỌC KÌ I

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay