Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Nghĩa Minh
PHẦN I: MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11
Cấp độ |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
Cộng |
||||
Chủ đề |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
|
1. Sự điện li |
– Nhận biết được các chất điện li. – Phân loại được các chất điện li. |
– Xác định được nồng độ mol ion trong dung dịch. – Viết được phương trình điện li. |
|||||||
Số câu hỏi |
2 |
1 |
1 |
4 |
|||||
Số điểm |
0,8 |
0.4 |
1 |
2,2(22%) |
|||||
2. Axit – bazơ – muối |
– Khái niệm axit. – Công thức của muối ăn. – Chất chỉ thị axit – bazơ. |
||||||||
Số câu hỏi |
3 |
3 |
|||||||
Số điểm |
1.2 |
1,2(12%) |
|||||||
3. Sự điện li của nước. pH |
– Giá trị tích số ion của nước. |
– Tính giá trị pH. |
– Tính giá trị pH và xác định được môi trường của dung dịch. |
||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
1 |
3 |
|||||
Số điểm |
0.4 |
0.4 |
1 |
1,8(18%) |
|||||
4. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch |
– Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch. |
– Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn. |
|||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
2 |
||||||
Số điểm |
0.4 |
1 |
1,4(14%) |
||||||
5. Chủ đề Nitơ – Photpho |
– Cấu hình electron của N – Thù hình của P |
||||||||
Số câu hỏi |
2 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.8 |
0,8(8%) |
|||||||
6. Chủ đề Các hợp chấy của Nitơ – Photpho |
– Các mức oxi hóa có thể có của N. – Tính chất của amoniac. – Công thức của muối nitrat. |
||||||||
Số câu hỏi |
2 |
2 |
|||||||
Số điểm |
0.8 |
0.8(8%) |
|||||||
7. Phân bón hóa học |
– Các nguyên tố trong phân bón hóa học. |
||||||||
Số câu hỏi |
1 |
1 |
|||||||
Số điểm |
0.4 |
0,4(4%) |
|||||||
TS câu TN |
13 |
2 |
15 |
||||||
TS điểm TN |
5,2 |
0.8 |
6(60%) |
||||||
TS câu TL |
1 |
2 |
1 |
4 |
|||||
TS điểm TL |
1 |
2 |
1 |
4(40%) |
|||||
TS câu hỏi |
13 |
3 |
2 |
1 |
19 |
||||
TS Điểm |
5,2 (52%) |
1,8 (18%) |
2,0 (20%) |
1,0 (10%) |
10(100%) |
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 2 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: Hóa học – Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
|
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) |
Mã đề 132 |
Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….
Cho biết nguyên tử khối:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là
A. 2s22p4 B. 2s22p3 C. 2s22p6 D. 3s23p3
Câu 2: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 3: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây
A. Photpho đỏ và photpho nâu
B. Photpho đỏ và photpho trắng
C. Photpho trắng và photpho nâu
D. Photpho nâu và photpho vàng
Câu 4: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là
A. 0,2M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,15M
Câu 5: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. 0, +1, +2, +3, +4, +5.
Câu 6: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A. Phân lân cung cấp nguyên tố P
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N
C. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O
D. Phân kali cung cấp nguyên tố K
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện
A. NaCl B. C2H5OH C. Glucôzơ D. CH3OH
Câu 8: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng
A. [H+].[OH–] = 10-7 B. [H+].[OH–] = 1014
C. [H+].[OH–] = 107 D. [H+].[OH–] = 10-14
Câu 9: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu
A. NaCl B. NaOH C. H2O D. HCl
Câu 10: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A. Na+ B. OH– C. Cl– D. H+
Câu 11: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3
Câu 12: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành
A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Màu tím D. Không đổi màu
Câu 13: Muối nào sau đây là muối nitrat ?
A. NH4Cl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaNO3
Câu 14: Bazơ chuyển quỳ tím thành
A. Màu xanh B. Không đổi màu
C. Màu đỏ D. Màu tím
Câu 15: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây:
A. Tạo thành chất khí
B. Tạo thành chất kết tủa
C. Tạo thành chất điện li yếu
D. Một trong 3 điều kiện trên.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2O, NaOH, Na2SO4.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:
a. Dung dịch có [H+] = 0,01M
b. Dung dịch có [OH–] = 0,001M
Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:
a. NaOH + HCl
b. CuCl2 + Na2S
Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 2 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: Hóa học – Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
|
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) |
Mã đề 209 |
Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….
Cho biết nguyên tử khối:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây
A. Photpho trắng và photpho nâu
B. Photpho đỏ và photpho trắng
C. Photpho nâu và photpho vàng
D. Photpho đỏ và photpho nâu
Câu 2: Bazơ chuyển quỳ tím thành
A. Màu xanh B. Màu đỏ
C. Màu tím D. Không đổi màu
Câu 3: Muối nào sau đây là muối nitrat ?
A. NH4Cl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaNO3
Câu 4: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là
A. 2s22p4 B. 2s22p6 C. 2s22p3 D. 3s23p3
Câu 6: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu
A. NaOH B. NaCl C. H2O D. HCl
Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện
A. Glucôzơ B. CH3OH C. NaCl D. C2H5OH
Câu 8: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là
A. 0,05M B. 0,2M C. 0,15M D. 0,1M
Câu 9: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
C. 0, +1, +2, +3, +4, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +5.
Câu 10: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A. Phân kali cung cấp nguyên tố K
B. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N
D. Phân lân cung cấp nguyên tố P
Câu 11: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành
A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Màu tím D. Không đổi màu
Câu 12: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng
A. [H+].[OH–] = 107 B. [H+].[OH–] = 10-14
C. [H+].[OH–] = 1014 D. [H+].[OH–] = 10-7
Câu 13: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây:
A. Tạo thành chất khí
B. Tạo thành chất kết tủa
C. Tạo thành chất điện li yếu
D. Một trong 3 điều kiện trên.
Câu 14: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A. Na+ B. Cl– C. OH– D. H+
Câu 15: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2S, KOH, K2SO4.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:
a. Dung dịch có [H+] = 0,001M
b. Dung dịch có [OH–] = 0,01M
Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:
a. KOH + HNO3
b. CuCl2 + K2S
Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 2 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: Hóa học – Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
|
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) |
Mã đề 357 |
Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….
Cho biết nguyên tử khối:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Muối nào sau đây là muối nitrat ?
A. NH4Cl B. NaHCO3 C. Na2CO3 D. NaNO3
Câu 2: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A. Na+ B. OH– C. Cl– D. H+
Câu 3: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là
A. 0,2M B. 0,05M C. 0,1M D. 0,15M
Câu 4: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O
B. Phân kali cung cấp nguyên tố K
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố N
D. Phân lân cung cấp nguyên tố P
Câu 5: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây
A. Photpho đỏ và photpho nâu
B. Photpho nâu và photpho vàng
C. Photpho trắng và photpho nâu
D. Photpho đỏ và photpho trắng
Câu 6: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là
A. 2s22p4 B. 3s23p3 C. 2s22p6 D. 2s22p3
Câu 7: Bazơ chuyển quỳ tím thành
A. Màu xanh B. Không đổi màu
C. Màu tím D. Màu đỏ
Câu 8: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 9: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3
Câu 10: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành
A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Màu tím D. Không đổi màu
Câu 11: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng
A. [H+].[OH–] = 107 B. [H+].[OH–] = 10-14
C. [H+].[OH–] = 1014 D. [H+].[OH–] = 10-7
Câu 12: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây
A. Tạo thành chất khí
B. Tạo thành chất kết tủa
C. Tạo thành chất điện li yếu
D. Một trong 3 điều kiện trên.
Câu 13: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện
A. NaCl B. C2H5OH C. Glucôzơ D. CH3OH
Câu 14: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu
A. NaOH B. NaCl C. H2O D. HCl
Câu 15: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5.
C. 0, +1, +2, +5. D. -3, 0, +1, +2, +3, +5.
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2O, NaOH, Na2SO4.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:
a. Dung dịch có [H+] = 0,01M
b. Dung dịch có [OH–] = 0,001M
Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:
a. NaOH + HCl
b. CuCl2 + Na2S
Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm 2 trang) |
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021 Môn thi: Hóa học – Khối 11 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
|
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) |
Mã đề 485 |
Họ và tên:……………………………………………………………………………… Lớp:…………………………….
Cho biết nguyên tử khối:
H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.
I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1: Các số oxi hóa có thể có của nitơ là
A. 0, +1, +2, +3, +4, +5. B. -3, 0, +1, +2, +3, +5.
C. -3, 0, +1, +2, +3, +4, +5. D. 0, +1, +2, +5.
Câu 2: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử N là
A. 2s22p4 B. 2s22p3 C. 2s22p6 D. 3s23p3
Câu 3: Nồng độ [H+] trong dung dịch HCl 0,1M là
A. 0,2M B. 0,15M C. 0,05M D. 0,1M
Câu 4: Theo thuyết điện li axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion
A. OH– B. H+ C. Cl– D. Na+
Câu 5: Thành phần chính của muối ăn là
A. NaOH B. HCl C. NaCl D. Na2CO3
Câu 6: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây:
A. Một trong 3 điều kiện trên.
B. Tạo thành chất kết tủa
C. Tạo thành chất điện li yếu
D. Tạo thành chất khí
Câu 7: Một dung dịch axit có nồng độ [H+] = 0,01M, giá trị pH của dung dịch đó bằng
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 8: Photpho có các dạng thù hình nào sau đây
A. Photpho đỏ và photpho trắng
B. Photpho trắng và photpho nâu
C. Photpho đỏ và photpho nâu
D. Photpho nâu và photpho vàng
Câu 9: Muối nào sau đây là muối nitrat ?
A. NaHCO3 B. NaNO3 C. NH4Cl D. Na2CO3
Câu 10: Ở điều kiện 25oC, tích số ion của nước có giá trị bằng
A. [H+].[OH–] = 107 B. [H+].[OH–] = 10-14
C. [H+].[OH–] = 1014 D. [H+].[OH–] = 10-7
Câu 11: Bazơ chuyển quỳ tím thành
A. Màu tím B. Màu đỏ
C. Không đổi màu D. Màu xanh
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây có thể dẫn điện
A. NaCl B. C2H5OH C. Glucôzơ D. CH3OH
Câu 13: Chất nào sau đây là chất điện li rất yếu
A. NaOH B. NaCl C. H2O D. HCl
Câu 14: Amoniac chuyển màu quỳ tím thành
A. Màu đỏ B. Màu xanh
C. Màu tím D. Không đổi màu
Câu 15: Câu trả lời nào sau đây không đúng ?
A. Phân kali cung cấp nguyên tố K
B. Phân đạm cung cấp nguyên tố N
C. Phân lân cung cấp nguyên tố P
D. Phân phức hợp cung cấp nguyên tố O
II. TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1: (1,0 điểm) Viết phương trình điện li của các chất sau đây: HCl, H2S, KOH, K2SO4.
Bài 2: (1,0 điểm) Tính giá trị pH và xác định môi trường của các dung dịch sau:
a. Dung dịch có [H+] = 0,001M
b. Dung dịch có [OH–] = 0,01M
Bài 3: (1,0 điểm) Viết phương trình ion đầy đủ, ion rút gọn của các phản ứng hóa học sau:
a. KOH + HNO3
b. CuCl2 + K2S
Bài 4: (1,0 điểm) Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, sau phản ứng thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Tìm giá trị m.
PHẦN III: HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
MÔN HÓA HỌC – KHỐI 11
MÃ ĐỀ 132
I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm.
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
B |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
C |
D |
Câu hỏi |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|||||
Đáp án |
C |
B |
D |
A |
D |
II. Tự luận (4 điểm)
Bài |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1: (1 điểm) |
HCl ⟶ H+ + Cl– H2O ⇄ H+ + OH– NaOH ⟶ Na+ + OH– Na2SO4⟶ 2Na+ + SO42- |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 2: (1 điểm) |
[H+] = 0,01M => pH = 2 => Axit [OH–] = 0,001M => pH = 11 => Bazơ |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 3: (1 điểm) |
Na+ + OH– + H+ + Cl–⟶ Na+ + Cl– + H2O H+ + OH–⟶ H2O Cu2+ + 2Cl– + 2Na+ + S2-⟶ CuS + 2Na+ + 2Cl– Cu2+ + S2-⟶ CuS |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 4: (1 điểm) |
Al + 4HNO3⟶ Al(NO3)3 + NO + 2H2O nNO = 2,24/22,4 = 0,1 mol Theo phương trình, ta có: => nAl = 0,1 mol => mAl = 0,1.27 = 2,7 gam |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
MÃ ĐỀ 209
I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
B |
A |
D |
C |
C |
A |
C |
D |
B |
B |
Câu hỏi |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|||||
Đáp án |
B |
B |
D |
D |
C |
II. Tự luận (4 điểm)
Bài |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1: (1 điểm) |
HCl ⟶ H+ + Cl– H2S⇄2H+ + S2- KOH ⟶ K+ + OH– K2SO4⟶ 2K+ + SO42- |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 2: (1 điểm) |
[H+] = 0,001M => pH = 3 => Axit [OH–] = 0,01M => pH = 12 => Bazơ |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 3: (1 điểm) |
K+ + OH– + H+ + NO3–⟶ K+ + NO3– + H2O H+ + OH–⟶ H2O Cu2+ + 2Cl– + 2K+ + S2-⟶ CuS + 2K+ + 2Cl– Cu2+ + S2-⟶ CuS |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 4: (1 điểm) |
Al + 4HNO3⟶ Al(NO3)3 + NO + 2H2O nNO = 4,48/22,4 = 0,2 mol Theo phương trình, ta có: => nAl = 0,2 mol => mAl = 0,2.27 = 5,4 gam |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
MÃ ĐỀ 357
I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
D |
C |
A |
D |
D |
A |
C |
C |
B |
Câu hỏi |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|||||
Đáp án |
B |
D |
A |
A |
B |
II. Tự luận (4 điểm)
Bài |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1: (1 điểm) |
HCl ⟶ H+ + Cl– H2O ⇄ H+ + OH– NaOH ⟶ Na+ + OH– Na2SO4⟶ 2Na+ + SO42- |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 2: (1 điểm) |
[H+] = 0,01M => pH = 2 => Axit [OH–] = 0,001M => pH = 11 => Bazơ |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 3: (1 điểm) |
Na+ + OH– + H+ + Cl–⟶ Na+ + Cl– + H2O H+ + OH–⟶ H2O Cu2+ + 2Cl– + 2Na+ + S2-⟶ CuS + 2Na+ + 2Cl– Cu2+ + S2-⟶ CuS |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 4: (1 điểm) |
Al + 4HNO3⟶ Al(NO3)3 + NO + 2H2O nNO = 2,24/22,4 = 0,1 mol Theo phương trình, ta có: => nAl = 0,1 mol => mAl = 0,1.27 = 2,7 gam |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
MÃ ĐỀ 485
I. Trắc nghiệm (6 điểm): Mỗi câu đúng 0.4 điểm
Câu hỏi |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
C |
B |
D |
B |
C |
A |
C |
A |
B |
B |
Câu hỏi |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
|||||
Đáp án |
D |
A |
A |
B |
D |
II. Tự luận (4 điểm)
Bài |
Đáp án |
Điểm |
Bài 1: (1 điểm) |
HCl ⟶ H+ + Cl– H2S⇄2H+ + S2- KOH ⟶ K+ + OH– K2SO4⟶ 2K+ + SO42- |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 2: (1 điểm) |
[H+] = 0,001M => pH = 3 => Axit [OH–] = 0,01M => pH = 12 => Bazơ |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 3: (1 điểm) |
K+ + OH– + H+ + NO3–⟶ K+ + NO3– + H2O H+ + OH–⟶ H2O Cu2+ + 2Cl– + 2K+ + S2-⟶ CuS + 2K+ + 2Cl– Cu2+ + S2-⟶ CuS |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
Bài 4: (1 điểm) |
Al + 4HNO3⟶ Al(NO3)3 + NO + 2H2O nNO = 4,48/22,4 = 0,2 mol Theo phương trình, ta có: => nAl = 0,2 mol => mAl = 0,2.27 = 5,4 gam |
0.25 0.25 0.25 0.25 |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết