Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa đề số 1 trắc nghiệm
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Mã đề thi: 169 |
ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ Tên môn: 11.KTGHKI.CB.TN Thời gian làm bài: 30 phút; (30 câu trắc nghiệm) |
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Mã số: ………………………..
nhận biết
Câu 1: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với chất nào?
A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 2: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. HClO3. B. MgCl2. C. Ba(OH)2. D. C2H5OH.
Câu 3: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí
A. CO B. NO. C. CO2. D. SO2.
Câu 4: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?
A. KNO3. B. NaOH. C. NaCl. D. HCl.
Câu 5: Phân đạm urê là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước. Công thức của urê là
A. NH4NO3. B. NH4Cl.
C. (NH4)2SO4. D. (NH2)2CO.
Câu 6: Muối nào sau đây là muối axit?
A. Fe(NO3)2. B. NH4Cl. C. NaHSO4. D. Na2SO4.
Câu 7: Dung dịch axit HNO3 loãng không phản ứng với kim loại nào?
A. Au. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 8: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. H2O. B. NaCl. C. CuSO4. D. NaOH.
Câu 9: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng
A. phân đạm. B. phân kali.
C. phân lân. D. phân vi lượng.
Câu 10: Chất nào sau đây là bazơ?
A. Ba(OH)2. B. HClO3.
C. CH3COOH. D. MgCl2.
thông hiểu
Câu 11: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M. B. [H+] < [NO3–].
C. [H+] > [NO3–]. D. [H+] < 0,10M.
Câu 12: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. HNO3, Ba(OH)2, KNO3. B. CaCl2, CO2, KOH.
C. BaCl2, H2SO4, CO2. D. Ca(OH)2, Na2SO4, BaCl2.
Câu 13: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là
A. 150. B. 200. C. 50. D. 100.
Câu 14: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là
A. amoni nitrat. B. urê.
C. natri nitrat. D. amophot.
Câu 15: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3– và x mol . Giá trị của x là
A. 0,3. B. 0,15. C. 0,35. D. 0,20.
Câu 16: Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thể tích (đktc) khí thoát ra là
A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 0,112 lít. D. 2,24 lít.
Câu 17: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít (đktc) khí N2O là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 0,56. C. 0,448. D. 0,672.
Câu 18: Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch axit axetic không có khả năng dẫn điện.
B. Axit nitric loãng có tính oxi hóa mạnh.
C. Natri nitrat kém bền với nhiệt.
D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa muối canxi đihiđrophotphat.
Câu 19: Phân đạm urê thường chứa 46% N (nitơ). Khối lượng urê đủ cung cấp 70 kg N là
A. 152,2 kg. B. 145,5 kg. C. 160,9 kg. D. 200,0 kg.
Câu 20: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số (số nguyên, tối giản) trong phương trình hóa học là
A. 18. B. 20. C. 10. D. 24.
vận dụng
Câu 21: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
– Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%.
– Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(a) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(b) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(c) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.
(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.
(e) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 22: Xác định chất X và Y trong chuỗi sau:
A. X là NO, Y là N2O5. B. X là N2, Y là N2O5.
C. X là NO, Y là NO2. D. X là N2, Y là NO2.
Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí (đktc) NxOy (sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là
A. NO2 và Al. B. N2O và Fe.
C. N2O và Al. D. NO và Mg.
Câu 24: Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị m là
A. 11,7. B. 17,55. C. 30,65. D. 42,55.
Câu 25: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:
Dung dịch X đặc, nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa – khử với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Al?
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 26: Cho các nhận định sau:
(a) H2S, CH3COOH, HF, C2H5OH (ancol etylic), C6H12O6 (đường saccarozơ), H2SO3 là những chất điện li yếu.
(b) Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.
(c) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi các ion kết hợp với nhau tạo thành chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.
(d) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hoặc cation NH4+ và anion gốc axit.
(e) Phản ứng giữa CaCO3 và dung dịch HCl có phương trình ion rút gọn là .
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 27: Cho dãy các chất: HNO3, SO3, NaHSO4, Na3PO4, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 28: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn 31,65 gam hỗn hợp gồm NaNO3 và Zn(NO3)2, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 20,3077. Khối lượng Zn(NO3)2 trong hỗn hợp ban đầu là
A. 31,65 gam. B. 12,75 gam.
C. 8,5 gam. D. 18,9 gam.
Câu 30: Nung bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 2,52. B. 8,1. C. 10,89. D. 2,32.
———————————————–
———– HẾT ———-
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_169
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_245
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_326
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_493
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_dapancacmade
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_dapandechuan
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_DECHUAN
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_dethi
11.KTGHKI.CB.TN_11.KTGHKI.CB.TN_tronde
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết