dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa đề số 4 trăc nghiệm và tự luận

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa đề số 4 trắc nghiệm và tự luận

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Mã đề thi: 195

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC KỲ

Tên môn: 11.KTGHKI.NC.TNVTL

Thời gian làm bài: 30 phút;

(25 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Mã số: ………………………..

I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm)

nhận biết

Câu 1: Muối nào sau đây là muối axit?

A. NaHSO4. B. Na2SO4. C. Fe(NO3)2. D. NH4Cl.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

A. NaCl. B. H2O. C. NaOH. D. CuSO4.

Câu 3: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. C2H5OH. B. HClO3. C. MgCl2. D. Ba(OH)2.

Câu 4: Muốn tăng cường sức chống bệnh, chống rét và chịu hạn cho cây người ta dùng

A. phân lân. B. phân kali.

C. phân đạm. D. phân vi lượng.

Câu 5: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí

A. NO. B. CO C. SO2. D. CO2.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây có môi trường axit?

A. NaOH. B. KNO3. C. NaCl. D. HCl.

Câu 7: HNO3 không thể hiện tính oxi hoá mạnh khi tác dụng với chất nào?

A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu 8: Phân đạm urê là chất rắn màu trắng, tan tốt trong nước. Công thức của urê là

A. (NH2)2CO. B. (NH4)2SO4.

C. NH4Cl. D. NH4NO3.

thông hiểu

Câu 9: Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] > [NO3]. B. [H+] = 0,10M.

C. [H+] < [NO3]. D. [H+] < 0,10M.

Câu 10: Dung dịch Na2CO3 có thể tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. HNO3, Ba(OH)2, KNO3. B. Ca(OH)2, Na2SO4, BaCl2.

C. BaCl2, H2SO4, CO2. D. CaCl2, CO2, KOH.

Câu 11: Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X (một loại phân bón hóa học), thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác, khi X tác dụng với dung dịch NaOH thì có khí mùi khai thoát ra. Chất X là

A. urê. B. amophot.

C. amoni nitrat. D. natri nitrat.

Câu 12: Một dung dịch chứa 0,2 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,15 mol HCO3 và x mol . Giá trị của x là

A. 0,15. B. 0,35. C. 0,20. D. 0,3.

Câu 13: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số (số nguyên, tối gin) trong phương trình hóa học là

A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.

Câu 14: Nhận định nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch axit axetic không có khả năng dẫn điện.

B. Axit nitric loãng có tính oxi hóa mạnh.

C. Natri nitrat kém bền với nhiệt.

D. Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa muối canxi đihiđrophotphat.

Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam kim loại Mg vào dung dịch HNO3 loãng, thu được V lít (đktc) khí N2O là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của V là

A. 2,24. B. 0,672. C. 0,56. D. 0,448.

Câu 16: Để trung hòa 100 ml dung dịch H2SO4 1M cần V ml NaOH 1M. Giá trị của V là

A. 100. B. 200. C. 150. D. 50.

vận dụng

Câu 17: Cho các nhận định sau:

(a) H2S, CH3COOH, HF, C2H5OH (ancol etylic), C6H12O6 (đường saccarozơ), H2SO3 là những chất điện li yếu.

(b) Phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.

(c) Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch chất điện li xảy ra khi các ion kết hợp với nhau tạo thành chất kết tủa, chất khí hoặc chất điện li yếu.

(d) Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại hoặc cation NH4+ và anion gốc axit.

(e) Phản ứng giữa CaCO3 và dung dịch HCl có phương trình ion rút gọn là .

Số nhận định đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 18: Để trung hòa hoàn toàn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 thì cần bao nhiêu lít dung dịch chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 19: Cho dãy các chất: HNO3, SO3, NaHSO4, Na3PO4, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế dung dịch X:

Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa đề số 4 trăc nghiệm và tự luận 1

Dung dịch X đặc, nguội có thể tham gia phản ứng oxi hóa – khử với bao nhiêu chất trong số các chất sau: Fe(OH)2, Fe2O3, Cu, FeS2, Al?

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 21: Hỗn hợp chất rắn X gồm 6,2 gam Na2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam BaCl2. Cho hỗn hợp X vào nước dư, đun nóng. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch Y chứa m gam chất tan. Giá trị m là

A. 42,55. B. 11,7. C. 30,65. D. 17,55.

Câu 22: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

– Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch HNO3 15%.

– Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.

Cho các phát biểu sau:

(a) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.

(b) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.

(c) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí không màu, không hóa nâu thoát ra khỏi dung dịch.

(d) Bông tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thoát ra khỏi ống nghiệm.

(e) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.

Số phát biểu đúng là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 23: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí (đktc) NxOy (sản phẩm khử duy nhất) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là

A. N2O và Fe. B. NO2 và Al.

C. N2O và Al. D. NO và Mg.

vận dụng cao

Câu 24: Có 500 ml dung dịch X chứa Na+, NH4+, CO32- và SO42-. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, thu 2,24 lít khí (đktc). Lấy 100 ml dung dịch X cho tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2 thấy có 43 gam kết tủa. Lấy 100 ml dung dịch X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu 4,48 lít khí NH3 (đktc). Khối lượng muối có trong 500 ml dung dịch X là

A. 11,9 gam. B. 86,2 gam. C. 119 gam. D. 14,9 gam.

Câu 25: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3; 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Tỉ khối hơi của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là

A. 61,375. B. 49,775. C. 64,05. D. 57,975.

II. TỰ LUẬN (2 điểm)

Câu 1:

a. Viết phương trình phân tử, ion, ion rút gọn của các phản ứng sau:

(1) (NH4)2SO4 + BaCl2 (2) CuSO4 + Ba(NO3)2

(3) H2SO4 + BaSO3 (4) (NH4)2SO4 + Ba(OH)2

b. Giải thích câu ca dao sau đây bằng các phản ứng hóa học:

Lúa chiêm lấp ló đầu bờ

Hễ nghe tiếng sấm phất cờ mà lên.

Câu 2: Cho 200 ml dung dịch NaOH xM tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1,75M, thu được dung dịch chứa 51,9 gam hỗn hợp hai muối. Tính giá trị của x.

———– HẾT ———-

 

O2 Education gửi thầy cô link download đề thi

11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_195

11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_208

11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_321

11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_452 11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_dapancacmade 11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_dapandechuan 11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_DECHUAN

11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_dethi

11.KTGHKI.NC.TNVTL_11.KTGHKI.NC.TNVTL_tronde

Xem thêm

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay