Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Lương Thế Vinh
MA TRẬN ĐỀ THI GIỮA KÌ I-NĂM HỌC 2020-2021
(MÔN HÓA 11)
PHẦN TRẮC NGHIỆM
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ thấp |
Vận dụng cấp độ cao |
|
Chương 1: sự điện li |
4 câu |
4 câu |
2 câu |
0 |
Chương 2: nitơ và hợp chất của nitơ |
4 câu |
3 câu |
2 câu |
1 câu |
PHẦN TỰ LUẬN
Nội dung |
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng cấp độ 1 |
Vận dụng cấp độ 2 |
|
Chương sự điện li |
Viết phương trình điện li |
1,5 điểm |
0 điểm |
0 điểm |
0 điểm |
Viết phương trình phản ứng trao đổi (dạng phân tử, dạng ion) |
1 điểm |
1 điểm |
0 điểm |
0 điểm |
|
Toán về phản ứng trao đổi (phản ứng trung hòa, phản ứng của muối Al3+ với dung dịch kiềm) |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5điểm |
|
Nitơ và các hợp chất của nitơ |
Viết phương trình phản ứng minh họa cho các tính chất của N2 , NH3, muối amoni, axit HNO3 |
0,5 điểm |
1 điểm |
0 điểm |
0 điểm |
Tổng |
3,5 điểm |
2,5 điểm |
0,5 điểm |
0,5 điểm |
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH |
||
Họ, tên thí sinh:……………………………………. Số báo danh:…………………………………………. |
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
|
Mã đề thi: 132 |
H = 1; N=14; O = 16; Mg= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu=64; Fe=56
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A.NaOH B. CH3COOH C. HNO3 D. Na2CO3
Câu 2. Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A.Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 3. Chất nào sau đây không phải chất điện li
A. NaCl B. NaOH C. HCl D. C2H5OH
Câu 4. Theo Areninut, axit là những chất khi tan trong nước phân li thành cation
A. H+ B. OH– C. kim loại D. NH4+
Câu 5. Dung dịch phản ứng được với dung dịch BaCl2
A. FeCl2 B. HCl C. KNO3 D. Na2SO4
Câu 6. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl Na2+ + Cl2- B. Ba(OH)2 Ba2++2OH–
C. CH3COOH CH3COO– + H+ D. C2H5OH C2H5+ + OH–
Câu 7. Trong dung dịch CH3COOH 0,01M nồng độ của cation H+ có giá trị như thế nào?
A. = 0,01M B. > 0,01M C. < 0,01M D. = 0,03M
Câu 8. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có
A. Chất tan B. Cation C. Ion trái dấu D. Anion
Câu 9. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + X Na2SO4 + Y. X và Y lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3
C. KOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)2
Câu 10. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 2 là:
A. 0,02M B. 2M C. 0,1M D. 0,01 M
Câu 11. Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. NaOH B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 12. Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất N2O là
A. -3 B. +1 C. +2 D. +4
Câu 13. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. NH3 B. CH3COOH C. H2SO4 D. HNO3
Câu 14. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là
A. 2s22p1 B. 2s22p3 C. 2s2 D. 2s22p4
Câu 15. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng .
C. Đun nóng dung dịch hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 16. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu trắng. B. khói màu tím.
C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 17. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra có chứa các khí ?
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO
Câu 18. Một oxit Nitơ có % khối lượng N là 30,43%. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5
Câu 19. Cho các phản ứng:
(1) Cu + HNO3 đặc nóng khí X+…
(2) NH4Cl khí Y+ khí Z
(3) KHCO3 + HCl khí T+…
(4) NH4Cl + NaNO2 khí U+…
Số khí sinh ra trong các phản ứng trên tác dụng được với dung dịch NaOH:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 20. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO3 thu được 2,464 lít khí gồm NO và NO2. Nồng độ mol của dd HNO3 là:
A. 1M B. 0,1 M C. 2M D. 0,5 M
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn của các cặp chất sau xảy ra trong dung dịch
(1) Ba(OH)2 + HNO3
(2) Na2SO3 + BaCl2
Câu 22 (1,5 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi điều kiện nếu có
Câu 23 (1,5,0 điểm). Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 24 (1,0 điểm). Cho 7,68 g Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?
———Hết———
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 |
|
Họ, tên thí sinh:……………………………………. Số báo danh:…………………………………………. |
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
|
Mã đề thi: 209 |
H = 1; N=14; O = 16; Mg= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu=64; Fe=56
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Dung dịch phản ứng được với dung dịch BaCl2
A. Na2SO4 B. HCl C. KNO3 D. FeCl2
Câu 2. Trong dung dịch CH3COOH 0,01M nồng độ của cation H+ có giá trị như thế nào?
A. = 0,01M B. > 0,01M C. = 0,03M D. < 0,01M
Câu 3. Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A.NaOH B. HNO3 C. CH3COOH D. Na2CO3
Câu 4. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 2 là:
A. 0,01 M B. 0,02M C. 2M D. 0,1M
Câu 5. Phương trình điện li viết đúng là
A. CH3COOH CH3COO– + H+ B. C2H5OH C2H5+ + OH–
C. NaCl Na2+ + Cl2- D. Ba(OH)2 Ba2++2OH–
Câu 6. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + X Na2SO4 + Y. X và Y lần lượt là
A. KOH và Fe(OH)3 B. KOH và Fe(OH)2
C. NaOH và Fe(OH)2 D. NaOH và Fe(OH)3
Câu 7. Chất nào sau đây không phải chất điện li
A. C2H5OH B. NaCl C. NaOH D HCl
Câu 8. Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất N2O là
A. -3 B. +2 C. +1 D. +4
Câu 9. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là
A. 2s22p1 D. 2s2 C. 2s22p3 D. 2s22p4
Câu 10. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có
A. Chất tan B. Cation C. Anion D. Ion trái dấu
Câu 11. Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A. Cu B.Fe C. Zn D. Mg
Câu 12. Một oxit Nitơ có % khối lượng N là 30,43%. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. N2O2 C. NO2 D. N2O5
Câu 13. Theo Areninut, axit là những chất khi tan trong nước phân li thành cation
A. H+ B. OH– C. kim loại D. NH4+
Câu 14. Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. NaOH B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 15. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng .
C. Đun nóng dung dịch hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 16. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. NH3 B. CH3COOH C. H2SO4 D. HNO3
Câu 17. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu tím. B. khói màu trắng.
C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 18. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra có chứa các khí ?
A. CO2 và NO2. B. CO và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO
Câu 19. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO3 thu được 2,464 lít khí gồm NO và NO2. Nồng độ mol của dd HNO3 là:
A. 1M B. 0,1 M C. 0,5 M D. 2M
Câu 20. Cho các phản ứng:
(1) Cu + HNO3 đặc nóng khí X+…
(2) NH4Cl khí Y+ khí Z
(3) KHCO3 + HCl khí T+…
(4) NH4Cl + NaNO2 khí U+…
Số khí sinh ra trong các phản ứng trên tác dụng được với dung dịch NaOH:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn của các cặp chất sau xảy ra trong dung dịch
(1) Ba(OH)2 + HNO3
(2) Na2SO3 + BaCl2
Câu 22 (1,5 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi điều kiện nếu có
Câu 23 (1,5,0 điểm). Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 24 (1,0 điểm). Cho 7,68 g Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?
———Hết———
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 |
|
Họ, tên thí sinh:……………………………………. Số báo danh:…………………………………………. |
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
|
Mã đề thi: 357 |
H = 1; N=14; O = 16; Mg= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu=64; Fe=56
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Chất nào sau đây không phải chất điện li
A. NaCl B. NaOH C. C2H5OH D. HCl
Câu 2. Dung dịch phản ứng được với dung dịch BaCl2
A. FeCl2 B. HCl C. Na2SO4 D. KNO3
Câu 3. Trong dung dịch CH3COOH 0,01M nồng độ của cation H+ có giá trị như thế nào?
A. = 0,01M B. > 0,01M C. = 0,03M D. < 0,01M
Câu 4. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + X Na2SO4 + Y. X và Y lần lượt là
A. KOH và Fe(OH)3 B. KOH và Fe(OH)2
C. NaOH và Fe(OH)2 D. NaOH và Fe(OH)3
Câu 5. Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A. Cu B.Fe C. Zn D. Mg
Câu 6. Phương trình điện li viết đúng là
A. CH3COOH CH3COO– + H+ B. C2H5OH C2H5+ + OH–
C. NaCl Na2+ + Cl2- D. Ba(OH)2 Ba2++2OH–
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A.NaOH B. HNO3 C. CH3COOH D. Na2CO3
Câu 8. Theo Areninut, axit là những chất khi tan trong nước phân li thành cation
A. OH– B. H+ C. kim loại D. NH4+
Câu 9. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có
A. Chất tan B. Cation C. Anion D. Ion trái dấu
Câu 10. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 2 là:
A. 0,02M B. 2M C. 0,01 M D. 0,1M
Câu 11. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. CH3COOH B. NH3 C. H2SO4 D. HNO3
Câu 12. Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. NaOH B. Al(OH)3 C. Fe(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 13. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
B. Đun nóng dung dịch hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl bão hòa.
C. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng .
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 14. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra có chứa các khí ?
A. CO2 và NO. B. CO2 và NO2. C. CO và NO2. D. CO và NO
Câu 15. Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất N2O là
A. +1 B. -3 C. +2 D. +4
Câu 16. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là
A. 2s22p3 B. 2s22p1 C. 2s2 D. 2s22p4
Câu 17. Một oxit Nitơ có % khối lượng N là 30,43%. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. N2O2 B. NO2 C. NO D. N2O5
Câu 18. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO3 thu được 2,464 lít khí gồm NO và NO2. Nồng độ mol của dd HNO3 là:
A. 1M B. 0,1 M C. 2M D. 0,5 M
Câu 19. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu tím. B. khói màu vàng.
C. khói màu nâu. D. khói màu trắng.
Câu 20. Cho các phản ứng:
(1) Cu + HNO3 đặc nóng khí X+…
(2) NH4Cl khí Y+ khí Z
(3) KHCO3 + HCl khí T+…
(4) NH4Cl + NaNO2 khí U+…
Số khí sinh ra trong các phản ứng trên tác dụng được với dung dịch NaOH:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn của các cặp chất sau xảy ra trong dung dịch
(1) Ba(OH)2 + HNO3
(2) Na2SO3 + BaCl2
Câu 22 (1,5 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi điều kiện nếu có
Câu 23 (1,5,0 điểm). Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 24 (1,0 điểm). Cho 7,68 g Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?
———Hết———
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH |
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021 |
|
Họ, tên thí sinh:……………………………………. Số báo danh:…………………………………………. |
MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút |
|
Mã đề thi: 485 |
H = 1; N=14; O = 16; Mg= 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Cu=64; Fe=56
Phần I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1. Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có
A. Ion trái dấu B. Chất tan C. Cation D. Anion
Câu 2. Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl Na2+ + Cl2- B. Ba(OH)2 Ba2++2OH–
C. CH3COOH CH3COO– + H+ D. C2H5OH C2H5+ + OH–
Câu 3. Theo Areninut, axit là những chất khi tan trong nước phân li thành cation
A. NH4+ B. H+ C. OH– D. kim loại
Câu 4. Kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc nguội:
A.Fe B. Cu C. Zn D. Mg
Câu 5. Dung dịch phản ứng được với dung dịch BaCl2
A. Na2SO4 B. FeCl2 C. HCl D. KNO3
Câu 6. Trong dung dịch CH3COOH 0,01M nồng độ của cation H+ có giá trị như thế nào?
A. = 0,01M B. < 0,01M C. = 0,03M D. > 0,01M
Câu 7. Chất nào sau đây không phải chất điện li
A. NaCl B. NaOH C. HCl D. C2H5OH
Câu 8. Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 có pH = 2 là:
A. 0,02M B. 2M C. 0,1M D. 0,01 M
Câu 9. Cho phương trình phản ứng FeSO4 + X Na2SO4 + Y. X và Y lần lượt là
A. NaOH và Fe(OH)2 B. NaOH và Fe(OH)3
C. KOH và Fe(OH)3 D. KOH và Fe(OH)2
Câu 10. Hidroxit nào sau đây có tính lưỡng tính
A. NaOH B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. Fe(OH)2
Câu 11. Số oxi hóa của nitơ trong hợp chất N2O là
A. -3 B. +2 C. +4 D. +1
Câu 12. Chất nào sau đây là chất điện li yếu
A.NaOH B. CH3COOH C. HNO3 D. Na2CO3
Câu 13. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nitơ là
A. 2s22p1 B. 2s22p3 C. 2s2 D. 2s22p4
Câu 14. Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?
A. NH3 B. CH3COOH C. H2SO4 D. HNO3
Câu 15. Cho 4,16 gam Cu tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HNO3 thu được 2,464 lít khí gồm NO và NO2. Nồng độ mol của dd HNO3 là:
A. 1M B. 0,1 M C. 0,5 M D. 2M
Câu 16. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
A. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng.
B. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
C. Đun nóng dung dịch hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl bão hòa.
D. Đun nóng kim loại Mg với dung dịch HNO3 loãng.
Câu 17. Một oxit Nitơ có % khối lượng N là 30,43%. Công thức của oxit Nitơ đó là :
A. NO B. NO2 C. N2O2 D. N2O5
Câu 18. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện
A. khói màu nâu. B. khói màu vàng.
C. khói màu trắng. D. khói màu tím.
Câu 19. Cho các phản ứng:
(1) Cu + HNO3 đặc nóng khí X+…
(2) NH4Cl khí Y+ khí Z
(3) KHCO3 + HCl khí T+…
(4) NH4Cl + NaNO2 khí U+…
Số khí sinh ra trong các phản ứng trên tác dụng được với dung dịch NaOH:
A. 3 B. 1 C. 2 D. 4
Câu 20. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp khí không màu, một phần hóa nâu ngoài không khí. Hỗn hợp khí thoát ra có chứa các khí ?
A. CO2 và NO2. B. CO2 và NO. C. CO và NO2. D. CO và NO
Phần II. Tự luận (5 điểm)
Câu 21 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng ion thu gọn của các cặp chất sau xảy ra trong dung dịch
(1) Ba(OH)2 + HNO3
(2) Na2SO3 + BaCl2
Câu 22 (1,5 điểm). Hoàn thành các phương trình phản ứng thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau. Ghi điều kiện nếu có
Câu 23 (1,5,0 điểm). Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 15,68 lít khí NO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp X?
Câu 24 (1,0 điểm). Cho 7,68 g Cu vào 200ml dung dịch gồm HNO3 0,6M và H2SO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn (sản phẩm khử duy nhất là NO), cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được bao nhiêu?
———Hết———
ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KÌ I HÓA 11 NĂM 2020-2021
Phần trắc nghiệm
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
132 |
B |
A |
D |
A |
D |
B |
C |
C |
A |
D |
C |
B |
A |
B |
B |
A |
B |
B |
C |
C |
209 |
A |
D |
C |
A |
D |
C |
A |
C |
C |
D |
B |
C |
A |
C |
B |
A |
B |
C |
D |
D |
357 |
C |
C |
D |
C |
B |
D |
C |
B |
D |
C |
B |
B |
C |
A |
A |
A |
B |
C |
D |
B |
485 |
A |
B |
B |
A |
A |
B |
D |
D |
A |
C |
D |
B |
B |
A |
D |
A |
B |
C |
A |
B |
Phần tự luận
Câu |
Đáp án |
Tổng điểm |
Câu 21 |
Mỗi phương trình phân tử đúng 0,25 điểm Mỗi phương trình ion đúng 0,25 điểm |
1 điểm |
Câu 22 |
Mỗi phương trình phản ứng 0,25 điểm; |
1,5 điểm |
Câu 23
|
Tính số mol NO2 = 0,7 mol 0,25 điểm a) viết 2 ptpu: 0,5 điểm b) Lập hệ ptrinh: 0,25 điểm giải hệ tính %(m) Cu = 69,57% 0,25 điểm giải hệ tính %(m) Fe = 30,43% 0,25 điểm |
1,5 điểm
|
Câu 24 |
3Cu + 8H+ + 2NO3– 3Cu2+ + 2NO +4H2O 0,12 mol 0,32 mol 0,12 mol (hết) (hết) (dư 0,04 mol) => mmuối =mCu+mNO3 dư+mSO4 =7,68+0,04.62+0,1.96= 19,76 gam |
0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
Vũ Đức Luận
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết