Đề thi giữa học kì 1 môn hóa lớp 12 THPT Nghĩa Minh
PHẦN I: MA TRẬN
Nội dung kiến thức |
Mức độ nhận thức |
Cộng |
|||
Nhận biết |
Thông hiểu |
Vận dụng |
Vận dụng cao |
||
1. Este |
Khái niệm, danh pháp, tính chất vật lí, điều chế – ứng dụng este. |
giải thích được tính chất vật lí, hóa học của este và so sánh các tính chất đó |
– Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng. – Xác định CTPT, CTCT – Tính hiệu suất |
– Bài toán liên quan đến TCHH đặc biệt của este. – Tổng hợp kiến thức ancol, axit, este |
|
Số câu Số điểm |
4 câu 1 đ |
3 câu 0,75 đ |
3 câu 0,75 đ |
2 câu 0,5 đ |
12 câu 3đ (30%) |
2. Chất béo |
khái niệm, cấu tạo, tính chất vật lí, hóa học, ứng dụng chất béo |
Hiểu, giải thích được tính chất vật lí, hóa học của chất béo |
– Xác định công thức chất béo, tính khối lượng chất ban đầu, sản phẩm |
||
Số câu Số điểm |
1 câu 0,25 đ |
2 câu 0,5 đ |
1 câu 10,25 |
4 câu 1đ (10%) |
|
3. Glucozơ, fructozơ |
– khái niệm, phân loại cacbohiđrat, – cấu tạo, tính chất vật lí và ứng dụng |
– Hiểu và giải thích được các hiện tượng thí nghiệm, – Tính chất hoá học – Phân biệt chất |
– Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng. – Tính hiệu suất |
||
Số câu Số điểm |
2 câu 0,5 đ |
2 câu 0,5 đ |
2 câu 0,5 đ |
6 câu 1,5 đ (15%) |
|
4. Saccarozơ Tinh bột và xenlulozơ |
– cấu tạo, trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí và ứng dụng – cacbohiđrat nào có, không có pư thủy phân, tráng gương. |
– Hiểu và giải thích được các hiện tượng thí nghiệm, – Tính chất hoá học – Phân biệt chất |
– Tính khối lượng chất thu được sau phản ứng. – Tính hiệu suất |
Bài toán liên quan đến tính chất hóa học |
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : Hoá học
Mã Đề : 123
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 1: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 2 : Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo sản phẩm
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 3 : Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 4 : Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat
C. Etyl metyl este D. Metyl etyl este
Câu 5: Đun nóng 8,8 gam este B có công thức C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là
A. propyl fomat B. etyl axetat
C. metyl propionat D. metyl axetat
Câu 6: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức ancol tạo nên X là
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOH
C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
Câu 7: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 8: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 9. Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5
C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5
Câu 10: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và ancol etylic
C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và etylenglicol
Câu 11:Hai esteX ,Y có cùng CTPT C8H802 có chứa vòng benzen trong phân tử.Cho 6.8 g hh gồm X,Y tác dụng với dd NaOH dư đun nóng,lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,thu được dd Z chứa 4,7 gam ba muối.Khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là .
A .0,82 gam B.0,68 gam C.2,72gam D.3,4 gam
Câu 12: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 13. Thuỷ phân một este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được axít Y và ancol Z, đem oxi hoá Z thì thu được Y. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOCH3 . B. HCOOC3H7
C. CH3OOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 14: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 15: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2
Câu 16: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. kim loại Na.
Câu 17: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch brom C. Dd AgNO3/NH3 D. Na
Câu 18: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 19: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ.
C. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo.
Câu 20: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 21: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :
(1) polisaccarit. (2) khối tinh thể không màu.
(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. (4) tham gia phản ứng tráng gương.
(5) phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng ?
A. (1), (2), (3), (5). B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 22: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic tinh bột glucozơ ancol etylic
(1); (2); (3) lần lượt là các phản ứng:
A. quang hợp, lên men, thủy phân. B. quang hợp, thủy phân, lên men.
C. thủy phân, quang hợp, lên men. D. lên men, quang hợp, lên men.
Câu 23: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Q |
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Ag |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
Cu(OH)2 không tan |
Nước brom |
kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 24: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là :
A. CH3-COO-C2H5 B. H-COO-CH3
C. C2H5-COO-CH3 D. CH3-COO-CH3
Câu 26. Đốt cháy m gam hỗn hợp A chứa( andehit Fomic, axit Axetic, Glucozo) cần dùng vừa đủ 44,8l không khí có chứa 20% khí oxi. Giá trị của m là:
A. 10gam B. 12 gam C. 15 gam D.16 gam
Câu 27. Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3COOC3H7 B. C3H7COOCH3
C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 28: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH C.CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este trong hỗn hợp đầu là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 và C3H7OH D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 30 Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 31 Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là .
A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 32: Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để tách lấy anilin ta tiến hành:
A. Cho hỗn hợp tác dụng với HCl, chiết lấy phần tan trong nước rồi cho tác dụng với NaOH.
C. Không thể tách được.
B. Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH rồi chiết lấy phần tan cho tác dụng với NH3.
D. Cho hỗn hợp tác dụng với Na rồi chưng cất.
Câu 33: Công thức cấu tạo của Etyl metyl amin là:
A. (C2H5)2NH. B. C2H5NCH3.
C. C2H5NHCH3. D. (CH3)2NC2H5.
Câu 34: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của Amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tuỳ thuộc vào số lượng nguyên tử H trong NH3 bị thay thế người ta có thể chia amin thành amin bậc 1, bậc 2 và amin bậc 3.
D. Amin có từ 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử trở lên bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 35. Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:
A. Ancol etylic B. Giấm ăn.
C. Muối ăn D. Nước nóng
Câu 36. Nhúng quỳ tím vào dung dịch metylamin, quỳ tím
A. không đổi màu. B. bị mất màu.
C. chuyển sang màu đỏ. D. chuyển sang màu xanh
Câu 37: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch amoniac, ta dùng:
A. Na. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Brom. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 38: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5– là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 39: Cho 8,85 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 14,325 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 40: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : Hoá học
Mã Đề : 345
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 1: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 2: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2
Câu 3: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng. D. kim loại Na.
Câu 4: Công thức cấu tạo của Etyl metyl amin là:
A. (C2H5)2NH. B. C2H5NCH3. C. C2H5NHCH3. D. (CH3)2NC2H5.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của Amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tuỳ thuộc vào số lượng nguyên tử H trong NH3 bị thay thế người ta có thể chia amin thành amin bậc 1, bậc 2 và amin bậc 3.
D. Amin có từ 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử trở lên bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 6: Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:
A. Ancol etylic B. Giấm ăn. C. Muối ăn D. Nước nóng
Câu 7: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch brom C. Dd AgNO3/NH3 D. Na
Câu 8: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 9: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 10: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :
(1) polisaccarit. (2) khối tinh thể không màu.
(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. (4) tham gia phản ứng tráng gương.
(5) phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng ?
A. (1), (2), (3), (5). B. (3), (4), (5). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 11: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 12: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo sản phẩm
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 13: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 14: Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5
C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5
Câu 15: Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 16: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức ancol tạo nên X là
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOH
C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
Câu 17: Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để tách lấy anilin ta tiến hành:
A. Cho hỗn hợp tác dụng với HCl, chiết lấy phần tan trong nước rồi cho tác dụng với NaOH.
B. Không thể tách được.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH rồi chiết lấy phần tan cho tác dụng với NH3.
D. Cho hỗn hợp tác dụng với Na rồi chưng cất.
Câu 18: Nhúng quỳ tím vào dung dịch metylamin, quỳ tím
A. không đổi màu. B. bị mất màu.
C. chuyển sang màu đỏ. D. chuyển sang màu xanh
Câu 19: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch amoniac, ta dùng:
A. Na. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Brom. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 20: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được axít Y và ancol Z, đem oxi hoá Z thì thu được Y. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOCH3 . B. HCOOC3H7
C. CH3OOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 21: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ.
C. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo.
Câu 22: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic tinh bột glucozơ ancol etylic
(1); (2); (3) lần lượt là các phản ứng:
A. quang hợp, lên men, thủy phân. B. quang hợp, thủy phân, lên men.
C. thủy phân, quang hợp, lên men. D. lên men, quang hợp, lên men.
Câu 23: Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl metyl este D. Metyl etyl este
Câu 24: Đun nóng 8,8 gam este B có công thức C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là
A. propyl fomat B. etyl axetat C. metyl propionat D. metyl axetat
Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 26: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và ancol etylic
C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và etylenglicol
Câu 27:Hai esteX ,Y có cùng CTPT C8H802 có chứa vòng benzen trong phân tử.Cho 6.8 g hh gồm X,Y tác dụng với dd NaOH dư đun nóng,lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,thu được dd Z chứa 4,7 gam ba muối.Khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là .
A .0,82 gam B.0,68 gam C.2,72gam D.3,4 gam
Câu 28: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 29: Đốt cháy m gam hỗn hợp A chứa( andehit Fomic, axit Axetic, Glucozo) cần dùng vừa đủ 44,8l không khí có chứa 20% khí oxi. Giá trị của m là:
A. 10gam B. 12 gam C. 15 gam D.16 gam
Câu 30: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít.
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là :
A. CH3-COO-C2H5 B. H-COO-CH3
C. C2H5-COO-CH3 D. CH3-COO-CH3
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este trong hỗn hợp đầu là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 và C3H7OH D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3COOC3H7 B. C3H7COOCH3 C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 34: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH
C.CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3
Câu 35: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là .
A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 37: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 38: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5– là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 39: Cho 8,85 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 14,325 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 40: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Q |
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Ag |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
Cu(OH)2 không tan |
Nước brom |
kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : Hoá học
Mã Đề : 567
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 1: Công thức cấu tạo của Etyl metyl amin là:
A. (C2H5)2NH. B. C2H5NCH3. C. C2H5NHCH3. D. (CH3)2NC2H5.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của Amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tuỳ thuộc vào số lượng nguyên tử H trong NH3 bị thay thế người ta có thể chia amin thành amin bậc 1, bậc 2 và amin bậc 3.
D. Amin có từ 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử trở lên bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 3: Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:
A. Ancol etylic B. Giấm ăn. C. Muối ăn D. Nước nóng
Câu 4: Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để tách lấy anilin ta tiến hành:
A. Cho hỗn hợp tác dụng với HCl, chiết lấy phần tan trong nước rồi cho tác dụng với NaOH.
B. Không thể tách được.
C. Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH rồi chiết lấy phần tan cho tác dụng với NH3.
D. Cho hỗn hợp tác dụng với Na rồi chưng cất.
Câu 5. Nhúng quỳ tím vào dung dịch metylamin, quỳ tím
A. không đổi màu. B. bị mất màu.
C. chuyển sang màu đỏ. D. chuyển sang màu xanh
Câu 6: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch amoniac, ta dùng:
A. Na. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Brom. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 7: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 8: Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 9: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức ancol tạo nên X là
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
Câu 10: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :
(1) polisaccarit. (2) khối tinh thể không màu.
(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. (4) tham gia phản ứng tráng gương.
(5) phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng ?
A. (1), (2), (3), (5). B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2
Câu 12: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Q |
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Ag |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
Cu(OH)2 không tan |
Nước brom |
kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 13: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 14: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 15: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được axít Y và ancol Z, đem oxi hoá Z thì thu được Y. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOCH3 . B. HCOOC3H7 C. CH3OOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 16: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ.
C. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo.
Câu 17: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic tinh bột glucozơ ancol etylic
(1); (2); (3) lần lượt là các phản ứng:
A. quang hợp, lên men, thủy phân. B. quang hợp, thủy phân, lên men.
C. thủy phân, quang hợp, lên men. D. lên men, quang hợp, lên men.
Câu 18: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch brom C. Dd AgNO3/NH3 D. Na
Câu 19: Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat
C. Etyl metyl este D. Metyl etyl este
Câu 20: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5– là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 21: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 22 : Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo sản phẩm
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 23: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 24: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và ancol etylic
C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và etylenglicol
Câu 25: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 26: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 27: Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5
C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5
Câu 28: Đốt cháy m gam hỗn hợp A chứa( andehit Fomic, axit Axetic, Glucozo) cần dùng vừa đủ 44,8l không khí có chứa 20% khí oxi. Giá trị của m là:
A. 10gam B. 12 gam C. 15 gam D.16 gam
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3COOC3H7 B. C3H7COOCH3
C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 30: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH
C.CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3
Câu 31: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 32: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là .
A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 33: Cho 8,85 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 14,325 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 34: Đun nóng 8,8 gam este B có công thức C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là
A. propyl fomat B. etyl axetat
C. metyl propionat D. metyl axetat
Câu 35:Hai esteX ,Y có cùng CTPT C8H802 có chứa vòng benzen trong phân tử.Cho 6.8 g hh gồm X,Y tác dụng với dd NaOH dư đun nóng,lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,thu được dd Z chứa 4,7 gam ba muối.Khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là .
A .0,82 gam B.0,68 gam C.2,72gam D.3,4 gam
Câu 36: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 37: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là :
A. CH3-COO-C2H5 B. H-COO-CH3
C. C2H5-COO-CH3 D. CH3-COO-CH3
Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este trong hỗn hợp đầu là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 và C3H7OH D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 40: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
SỞ GD – ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ I LỚP 12
TRƯỜNG THPT NGHĨA MINH NĂM HỌC 2020-2021
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn : Hoá học
Mã Đề : 789
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm 4 trang)
Câu 1: Công thức cấu tạo của Etyl metyl amin là:
A. (C2H5)2NH. B. C2H5NCH3. C. C2H5NHCH3. D. (CH3)2NC2H5.
Câu 2. Mùi tanh của cá là do một số amin gây ra, chẳng hạn trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá, trước khi nấu ta có thể dùng chất nào sau đây:
A. Ancol etylic B. Giấm ăn. C. Muối ăn D. Nước nóng
Câu 3: Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
B. phản ứng với dung dịch NaCl.
C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2
Câu 5: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng. B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. D. kim loại Na.
Câu 6: Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2 B. Dung dịch brom C. Dd AgNO3/NH3 D. Na
Câu 7: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2nO2 ( n ≥ 3) D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 8: Cho este (X) (C8H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp muối đều có phân tử khối lớn hơn 70. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOO-C6H4-CH3 B. CH3COOC6H5
C. C6H5COOCH3 D. HCOOCH2C6H5
Câu 9: Ứng với công thức phân tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân của nhau?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 10: Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo sản phẩm
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH B. C2H5COOH, HCHO
C. C2H5COOH, CH3CHO D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 11: Cho công thức cấu tạo: CH3 OCOC2H5 có tên gọi là:
A. Etyl axetat B. Metyl propionat C. Etyl metyl este D. Metyl etyl este
Câu 12: Thuỷ phân một este X có công thức phân tử C4H8O2 thu được axít Y và ancol Z, đem oxi hoá Z thì thu được Y. Công thức cấu tạo của X là.
A. HCOOCH3 . B. HCOOC3H7 C. CH3OOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 13: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol.
B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ.
C. Glucozơ, xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo.
Câu 14: Cho chuỗi biến đổi sau: Khí cacbonic tinh bột glucozơ ancol etylic
(1); (2); (3) lần lượt là các phản ứng:
A. quang hợp, lên men, thủy phân. B. quang hợp, thủy phân, lên men.
C. thủy phân, quang hợp, lên men. D. lên men, quang hợp, lên men.
Câu 15: Thủy phân este A trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH2CH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2 D. HCOOCH=CH-CH3
Câu 16: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi so với CH4 là 5,5. Nếu đem đun 2,2 gam este X với NaOH dư, thu được 2,05 gam muối. Công thức ancol tạo nên X là
A. C2H5COOCH3 B. CH3COOH C. C2H5OH D. CH3COOC2H5
Câu 17: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước : X, Y, Z, T và Q
Chất Thuốc thử |
X |
Y |
Z |
T |
Q |
Quỳ tím |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
không đổi màu |
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ |
không có kết tủa |
Ag |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Ag |
Cu(OH)2, lắc nhẹ |
Cu(OH)2 không tan |
dung dịch xanh lam |
dung dịch xanh lam |
Cu(OH)2 không tan |
Cu(OH)2 không tan |
Nước brom |
kết tủa trắng |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
không có kết tủa |
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
B. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 18: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm ta thu được:
A. Axit và glixerol B. Muối và ancol etylic
C. Muối của axít béo và glixerol D. Muối và etylenglicol
Câu 19:Hai esteX ,Y có cùng CTPT C8H802 có chứa vòng benzen trong phân tử.Cho 6.8 g hh gồm X,Y tác dụng với dd NaOH dư đun nóng,lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,06 mol,thu được dd Z chứa 4,7 gam ba muối.Khối lượng muối của cacboxylic có phân tử khối lớn hơn trong Z là .
A .0,82 gam B.0,68 gam C.2,72gam D.3,4 gam
Câu 20: Có một hỗn hợp gồm benzen, phenol và anilin. Để tách lấy anilin ta tiến hành:
A. Cho hỗn hợp tác dụng với HCl, chiết lấy phần tan trong nước rồi cho tác dụng với NaOH.
C. Không thể tách được.
B. Cho hỗn hợp tác dụng với dd NaOH rồi chiết lấy phần tan cho tác dụng với NH3.
D. Cho hỗn hợp tác dụng với Na rồi chưng cất.
Câu 21: Nhúng quỳ tím vào dung dịch metylamin, quỳ tím
A. không đổi màu. B. bị mất màu.
C. chuyển sang màu đỏ. D. chuyển sang màu xanh
Câu 22: Để phân biệt dung dịch anilin và dung dịch amoniac, ta dùng:
A. Na. B. Dung dịch HCl.
C. Dung dịch Brom. D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 23: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng:
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hidro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 24: Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 25: Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :
(1) polisaccarit. (2) khối tinh thể không màu.
(3) khi thuỷ phân tạo thành glucozơ và frutozơ. (4) tham gia phản ứng tráng gương.
(5) phản ứng với Cu(OH)2.
Những tính chất nào đúng ?
A. (1), (2), (3), (5). B. (3), (4), (5).
C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (5).
Câu 26: Đốt cháy m gam hỗn hợp A chứa( andehit Fomic, axit Axetic, Glucozo) cần dùng vừa đủ 44,8l không khí có chứa 20% khí oxi. Giá trị của m là:
A. 10gam B. 12 gam C. 15 gam D.16 gam
Câu 27: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức là đồng phân của nhau. Đun nóng m gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và (m – 8,4) gam hỗn hợp hơi gồm hai anđehit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp có tỉ khối hơi so với H2 là 26,2. Cô cạn dung dịch Y thu được (m – 1,1) gam chất rắn. Công thức của hai este là .
A. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2.
C. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3.
D. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2.
Câu 28: Phát biểu nào sau đây là không đúng:
A. Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của NH3 bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
B. Bậc của Amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
C. Tuỳ thuộc vào số lượng nguyên tử H trong NH3 bị thay thế người ta có thể chia amin thành amin bậc 1, bậc 2 và amin bậc 3.
D. Amin có từ 2 nguyên tử Cacbon trong phân tử trở lên bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
Câu 29: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5– là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là :
A. (4), (1), (5), (2), (3). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 30: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 30,0. B. 20,0. C. 13,5. D. 15,0.
Câu 31: Đun nóng 8,8 gam este B có công thức C4H8O2 với 200 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 12,2 gam chất rắn. Tên gọi của B là
A. propyl fomat B. etyl axetat
C. metyl propionat D. metyl axetat
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol và 2 loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:
A. C15H31COOH và C17H35COOH B. C17H33COOH và C15H31COOH
C. C17H31COOH và C17H33COOH D. C17H33COOH và C17H35COOH
Câu 33: Cho 8,85 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 14,325 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 6
Câu 34: Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin đơn chức, đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, rồi cô cạn dung dịch thì thu được 31,68 gam hỗn hợp muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng?
A. 100ml B. 50ml C. 200ml D. 320ml
Câu 35: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Tính thể tích axit nitric 99,67% (có khối lượng riêng 1,52g/ml) cần để sản xuất 59,4 kg xenlulozơ trinitrat. Hiệu suất đạt 90%.
A. 11,28 lít B. 7,86 lít C. 36,5 lít D. 27,72 lít.
Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được CO2 và H2O theo tỷ lệ mol 1: 1. Mặt khác, cho m gam X tác dụng với NaOH dư thu được 6,56 gam muối và 3,68 gam ancol. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng với Na dư thu được 0,896 lít H2(đktc). Vậy công thức của este là :
A. CH3-COO-C2H5 B. H-COO-CH3
C. C2H5-COO-CH3 D. CH3-COO-CH3
Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp hai este đơn chức, mạch hở cần 3,976 lít oxi (đo ở diều kiện tiêu chuẩn) thu được 6,38 g CO2. Cho lượng este này tác dụng vừa đủ với KOH thu được hỗn hợp hai ancol kế tiếp và 3,92 g muối của một axit hữu cơ. Công thức cấu tạo của este trong hỗn hợp đầu là:
A. C2H5COOCH3 và CH3COOC2H5 B. HCOOCH3 và C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5 và C3H7OH D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 1,02 gam este Y đơn chức thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Mặt khác, cho 5,1 gam Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 4,80gam muối và 1 ancol. Công thức cấu tạo của Y là:
A. CH3COOC3H7 B. C3H7COOCH3
C. C2H5COOC2H5 D. CH3COOC2H5
Câu 39: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức A, B cần dùng 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được 6,8 gam muối duy nhất và 4,04 gam hỗn hợp 2 ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo của 2 este là:
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5 B. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
C. C2H3COOCH3 và C2H3COOC2H5 D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
Câu 40: Cho 8,9 gam một hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C3H7O2N phản ứng với 100 ml dung dịch NaOH 1,5M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 11,7 gam chất rắn. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HCOOH3NCH=CH2 B. H2NCH2CH2COOH
C.CH2=CHCOONH4 D. H2NCH2COOCH3
PHẦN III: HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN ĐÁP ÁN
123 |
345 |
567 |
789 |
123 |
345 |
567 |
789 |
|||
1 |
C |
C |
C |
C |
21 |
D |
D |
C |
D |
|
2 |
C |
B |
B |
B |
22 |
B |
B |
C |
C |
|
3 |
D |
C |
B |
C |
23 |
B |
B |
D |
B |
|
4 |
B |
C |
A |
B |
24 |
D |
B |
C |
D |
|
5 |
B |
B |
D |
C |
25 |
A |
D |
B |
D |
|
6 |
C |
B |
C |
B |
26 |
B |
C |
B |
B |
|
7 |
D |
B |
C |
B |
27 |
C |
A |
B |
D |
|
8 |
B |
D |
D |
B |
28 |
D |
B |
B |
B |
|
9 |
B |
D |
C |
C |
29 |
D |
B |
C |
D |
|
10 |
C |
D |
D |
C |
30 |
A |
D |
D |
D |
|
11 |
A |
C |
B |
B |
31 |
D |
A |
D |
B |
|
12 |
B |
C |
B |
C |
32 |
A |
D |
D |
D |
|
13 |
C |
B |
C |
D |
33 |
C |
C |
B |
B |
|
14 |
C |
B |
D |
B |
34 |
B |
D |
B |
D |
|
15 |
B |
D |
C |
D |
35 |
B |
D |
A |
D |
|
16 |
C |
C |
D |
C |
36 |
D |
D |
D |
A |
|
17 |
B |
A |
B |
B |
37 |
C |
A |
D |
D |
|
18 |
D |
D |
B |
C |
38 |
D |
D |
A |
C |
|
19 |
D |
C |
B |
A |
39 |
B |
B |
D |
A |
|
20 |
D |
C |
D |
A |
40 |
D |
B |
A |
D |
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết
Leave a Reply