Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa THPT Trần Văn Lan đề số 2
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I KHỐI 12
Nội dung |
Mức độ tư duy |
Tổng |
|||
Biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng NC | ||
Este |
– Tên gọi, đồng phân | -Tc hóa học | – Pư xà phòng hóa | – Đốt cháy hoặc xà phòng hóa | 5 |
Chất béo |
– Tính chất hóa học | – Tc hóa học | 2 | ||
Glucoozo |
– Tính chất hóa học | -Tc hóa học | – Phản ứng tráng Ag | 3 | |
Saccarozo |
– Pư thủy phân |
1 | |||
Tinh bột |
– Phản ứng thủy phân |
– Pư lên men | 2 | ||
Xenlulozo |
– Tc hóa học | 1 | |||
Amin |
– Tên gọi, đồng phân, tính chất vật lí | – Tính chất hóa học |
– Phản ứng cháy hoặc với axit | – Phản ứng cháy hoặc với axit | 5 |
Amino axit |
– Tên gọi, tính chất vật lí | – Tc hóa học | Pư cháy hoặc phản ứng với kiềm |
4 | |
Polime |
Điều chế | 1 | |||
Peptit |
– Cấu tạo | 1 | |||
Protein |
– Tính chất hóa học | 1 | |||
Tổng hợp |
1 | 1 | 1 | 1 | 4 |
Tổng |
7 | 10 | 8 | 5 | 30 |
Đề kiểm tra
Câu 1: Este tạo thành từ axit no, đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức, mạch hở có CTCT chung là
A. CnH2n+1COOCmH2m-1 B. CnH2n-1COOCmH2m-1
C. CnH2n-1COOCmH2m+1 D. CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 2: Hợp chất X có công thức phân tử là C4H8O2. Số đồng phân tác dụng được với NaOH mà không tác dụng được với Na là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Chất béo là
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N. B. trieste của glixerol và axit béo.
C. là este của axit béo và ancol đa chức. D. trieste của glixerol và axit hữu cơ.
Câu 4: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat. B. metyl propionat.
C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 5: Phát biểu nào sai ?
A. Dầu thực vật chứa nhiều axit béo không no. chúng được cơ thể hấp thụ dễ dàng không gây xơ vữa động mạch.
B. Dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật.
C. Dầu mỡ bôi trơn máy móc không phải là este của glixerol với các axit béo mà là este của etylen glicol với các axit béo.
D. Trong dầu thực vật còn chứa một số vitamin cần thiết cho cơ thể
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 este no, đơn chức, mạch hở cần dùng 30,24 lít O2 (đktc), sau phản ứng thu được 48,4 gam khí CO2. Giá trịcủa m là:
A. 68,2 gam B. 25 gam. C. 19,8 gam D. 43 gam
Câu 7: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,225 kg tristearin (chứa 20% tạp chất) bằng dung dịch NaOH sẽ thu được một lượng glixerol là bao nhiêu gam ?
A. 184gam B. 92 gam C. 178 gam D. 276 gam
Câu 8: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. glucôzơ. B. Saccarozơ. C. Xenlulôzơ. D. tinh bột
Câu 9: Chất lỏng hòa tan được xenlulôzơ là:
A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde.
Câu 10: Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?
A.Cho glucôzơ và fructôzơ vào dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng xảy ra phản ứng tráng bạc.
B. Glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với hidro sinh ra cùng một sản phẩm.
C. Glucôzơ và fructôzơ có thể tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra cùng một lọai phức đồng.
D. Glucôzơ và fructôzơ có công thức phân tử giống nhau.
Câu 11: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 12: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 60g. B. 20g. C. 40g. D. 80g.
Câu 13: Amino axit là loại hợp chất hữu cơ
A. đơn chức. B. đa chức. C. tạp chức. D. đơn giản
Câu 14: Dãy các chất gồm các amin là
A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5NH3NO3. B. H2NCH2COOH , C6H5NH2, C2H5NH2.
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2. D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
Câu 15: Cho 0,4 mol một amin no, đơn chức tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được 32,6g muối. Công thức phân tử của amin là:
A. C2H5NH2 B. CH3NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 16: Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2. B. H2N-CH2-COOH.
ا
C. HOOC-CH2-CH2-CH-COOH. D. H2N-[CH2]4-CH[NH2]COOH
NH2
Câu 17: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly – Ala – Gly và Gly – Ala là:
A. dd HCl B. Cu(OH)2/OH− C. dd NaCl D. dd NaOH
Câu 18: 0,1 mol aminoaxit A có công thức (H2N) n CH2(COOH)m , phản ứng vừa đủ với 0,2 mol HCl. Sản phẩm tạo thành phản ứng vừa hết với 0,3 mol NaOH. Giá trị n, m lần lượt là:
A. 1; 2. B. 1; 3. C. 2; 1. D. 2; 3
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn 32,55 gam tripeptit mạch hở (Ala-Gly-Ala) bằng dung dịch NaOH (vừa đủ), sau phản ứng thu được dung dịch X. Cô cạn X thu được m gam muối khan. Giá trị m là:
A. 47,85 gam. B. 42,45 gam. C. 35,85 gam. D. 44,45 gam.
Câu 20: Nhận xét về tính chất vật lí chung của polime nào dưới đây không đúng?
A. Hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
B. Khi nóng chảy, đa số polime cho chất lỏng nhớt, để nguội sẽ rắn lại gọi là chất nhiệt dẻo.
C. Một số polime không nóng chảy khi đun mà bị mà phân hủy, gọi là chất nhiệt rắn.
D. Polime không tan trong nước và trong bất kỳ dung môi nào.
Câu 21: Sản phẩm trùng hợp của buta – 1,3-dien với CN-CH=CH2 có tên gọi thông thường
A. cao su buna B. cao su buna – S C. cao su buna – N D. cao su
Câu 22: Trong số các polime sau đây; tơ tằm, sợi bông, len, tơ enang, tơ visco, nilon 6-6, tơ axetat. Loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. tơ tằm, sợi bông, nilon 6-6. B. sợi bông, len, tơ axetat.
C. sợi bông, len, nilon 6-6. D. tơ visco, sợi bông, tơ axetat.
Câu 23: Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000 B. 15.000 C. 24.000 D. 25.000
Câu 24: Khối lượng thủy tinh hữu cơ thu được là bao nhiêu khi điều chế từ 15 kg metyl metacrylat với hiệu suất 90% ?
A. 13,5n (kg) B. 135 kg C. 150n (kg) D. 13,5 (kg)
Câu 25: Kim loại nào sau đây có độ cứng nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfram. B. Crom C. Sắt. D. Đồng.
Câu 26: Cặp gồm 2 kim loại đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là:
A. Zn, Fe B. Fe, Al C. Cu, Al D. Ag, Fe
Câu 27: Để làm sạch một loại bột Cu có lẫn bột Al,Fe người ta ngâm hỗn hợp này trong dung dịch muối X dư. X có công thức:
A. Al(NO3)3.dư B. Cu(NO3)2dư C. AgNO3.dư D. Fe(NO3)3dư
Câu 28: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 4,48. C. 2,24. D. 3,36.
Câu 29: Hòa tan hoàn toàn 28g Fe vào dung dịch AgNO3 dư thì khối lượng chăt rắn thu được là:
A. 108g. B. 162g. C. 216g. D. 154g.
Câu 30: Có các thí nghiệm sau:
(I) Nhúng thanh sắt vào dung dịch AgNO3.
(II) Cho mì chính ( mononatri glutamat ) vào dung dịch NaOH.
(III) Sục khí metylamin vào dung dịch FeCl3.
(IV) Nhúng lá nhôm vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 2. B. 1. C. 3 D. 4.
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12 – Hóa học – Đỗ Thị Hồng – đề 1
12 – Hóa học – Đỗ Thị Hồng – đề 2
12 – Hóa học – Đỗ Thị Hồng – đề HKI
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết