Đề thi học kì 1 môn hóa lớp 12 Sở GD Nam Định năm 2021-2022 đợt 2
Đáp án
-
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC
MÃ ĐỀ: 821
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 – 2021
Môn: Hóa học – lớp 12 THPT (Thời gian làm bài: 50 phút)
Đề khảo sát gồm 04 Trang.
Câu 41. Axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. HCl. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 42. Chất nào sau đây không có phản ứng màu biure?
A. Ala-Gly-Ala. B. Gly-Gly-Ala. C. Gly-Ala. D. Gly-Ala-Gly.
Câu 43. Do phân tử của glucozơ có nhiều nhóm OH ở vị trí kề nhau, nên dung dịch glucozơ phản ứng được với
A. H2SO4 đặc nóng. B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. H2 có mặt Ni đun nóng. D. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
Câu 44. Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 45. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (CH3COO)2C2H4. C. (HCOO)3C3H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 46. Chất nào sau đây không phải là este
A. CH3COOH3NCH3. B. (C15H31COO)3C3H5. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 47. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Glucozơ.
Câu 48. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli(metyl metacrylat). B. Polistiren. C. Nilon-6. D. Tinh bột.
Câu 49. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. polistiren. B. poli(vinyl clorua). C. polietilen. D. polipropilen.
Câu 50. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3OOC-COOCH3. B. CH3COOCH2CH2OOCCH2CH3.
C. CH3COOC6H5 (phenyl axetat). D. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).
Câu 51. Khi có enzim xúc tác, glucozơ trong dung dịch lên men cho X và khí cacbonic. Công thức hóa học của X là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C3H5(OH)3. D. C2H5OH.
Câu 52. Số nhóm amino và số nhóm cacboxyl có trong một phân tử axit glutamic tương ứng là
A. 1 và 2. B. 2 và 2. C. 1 và 1. D. 2 và 1.
Câu 53. Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch có màu xanh lam?
A. Fructozơ. B. Ancol propylic. C. Propan-1,3-điol. D. Anbumin.
Câu 54. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Valin. B. Alanin. C. Lysin. D. Glyxin.
Câu 55. Đốt cháy hoàn toàn m gam X gồm vinyl axetat và metyl acrylat, thu được 8,96 lít khí CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 7,4. B. 7,2. C. 8,6. D. 8,8.
Câu 56. Dung dịch chất nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. Metylamin. B. Etylamin. C. Trimetylamin. D. Anilin.
Câu 57. Trong các polime: tơ tằm, tơ axetat, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những loại polime có nguồn gốc xenlulozơ là
A. tơ tằm và tơ nitron. B. tơ axetat và tơ visco.
C. tơ visco và tơ nilon-6. D. tơ visco và tơ nilon-6.
Câu 58. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 59. Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt sắc. Công thức phân tử của fructozơ là
A. C12H22O11. B. (C6H10O5)n. C. C2H4O2. D. C6H12O6.
Câu 60. Tên gọi của este CH3COOC2H5 là
A. metyl fomat. B. etyl axetat. C. etyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 61. Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 62. Poli(vinyl axetat) là polime được điều chế bằng phương pháp trùng hợp
A. CH2=CHCOOCH3. B. C2H5COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 63. Trùng hợp 1680 m3 vinyl clorua (đo ở đktc) với hiệu suất phản ứng là H, thu được 3,75 tấn poli(vinyl clorua). Giá trị của H là
A. 75%. B. 80%. C. 70%. D. 65%.
Câu 64. Trong một phân tử tripeptit Gly-Ala-Glu, số nguyên tử oxi là
A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.
Câu 65. Phát biểu nào sau đây sai?
-
Sợi bông, tơ tằm đều thuộc loại tơ thiên nhiên.
-
Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
-
Poli(metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
-
Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng hợp etilen
Câu 66. Thủy phân hoàn toàn 21,7 gam đipeptit mạch hở Lys-Ala trong dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 34,45. B. 30,80. C. 34,55. D. 30,90.
Câu 67. Xà phòng hóa hoàn toàn 26,52 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị m là
A. 27,36. B. 31,02. C. 30,12. D. 28,50.
Câu 68. Cho 1,38 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 2,84 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong hỗn hợp X là
A. C2H5NH2 và C3H7NH2. B. CH3NH2 và (CH3)3N.
C. C3H7NH2 và C4H9NH2. D. CH3NH2 và C2H5NH2.
Câu 69. Thủy phân polisaccarit X trong môi trường axit thu được monosaccarit Y. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. X, Y lần lượt là
A. xenlulozơ và frutozơ. B. tinh bột và glucozơ.
C. tinh bột và fructozơ. D. xenlulozơ và glucozơ.
Câu 70. Từ 1 tấn bột sắn chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ, nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 81%.
A. 800 kg B. 648 kg. C. 720 kg. D. 630 kg
Câu 71. Cho dãy các chất: vinyl fomat, axit stearic, tinh bột, metylamin, glyxin, anbumin. Số chất tác dụng dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 72. Cho 1 mol triglixerit X tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 1 mol glixerol, 1 mol natri stearat và 2 mol natri oleat. Phát biểu nào sau đây sai?
-
X có 57 nguyên tử C trong một phân tử
-
Phân tử X có 5 liên kết π.
-
1 mol X làm mất màu tối đa 1 mol Br2 trong dung dịch.
-
Có 2 đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
Câu 73. Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:
-
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng X Nước brom Kết tủa trắng Y Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh T, Z Dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng Z Cu(OH)2 Dung dịch màu xanh lam
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol. B. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
C. Anilin, lysin, etyl fomat, glucozơ. D. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
Câu 74. Có các phát biểu sau:
-
Có thể phân biệt glucozơ và saccarozơ bằng phản ứng tráng gương.
-
Saccarozơ có khả năng phản ứng với H2 đun nóng khi có mặt xúc tác Ni.
-
Dung dịch fructozơ hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
-
Công thức chung của các cacbohiđrat thường là Cn(H2O)2n.
-
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều bị thủy phân trong môi trường axit.
-
Phân tử saccarozơ được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ. Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 75. Chất hữu cơ X no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được ancol Y và muối của hai axit cacboxylic Z, T. Các chất Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Phân tử khối nhỏ nhất của X là
A. 176. B. 262. C. 234. D. 288.
Câu 76. Hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau và đều chứa vòng benzen trong phân tử. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O2 (đktc), thu được 14,08 gam CO2 và 2,88 gam H2O. Mặt khác, m gam E phản ứng với tối đa với 2,80 gam NaOH trong dung dịch đun nóng, thu được dung dịch T chứa 6,62 gam hỗn hợp 2 muối. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong T là
A. 2,04 gam. B. 2,72 gam. C. 1,36 gam. D. 1,02 gam.
Câu 77. Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat; natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là
A. 19,56. B. 17,96. C. 16,12. D. 17,72.
Câu 78. Hỗn hợp M chứa ba peptit mạch hở Ala-Lys-Gly, Ala-Gly, Lys-Gly-Ala-Lys. Trong hỗn hợp M, nguyên tố oxi chiếm 21,302% về khối lượng. Cho 0,12 mol M tác dụng với dung dịch HCl dư sau phản ứng hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp gồm 3 muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70. B. 68. C. 72. D. 69.
Câu 79. Hợp chất X mạch hở có công thức phân tử là C10H10O5. Từ X thực hiện các phản ứng theo phương trình hóa học sau:
(1) X + 2NaOH → X1 + X2 +H2O
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4.
(3) nX3 + nX2 → poli(etylen terephtalat) + 2nH2O Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. X tác dụng được với NaHCO3. B. X có khả năng tham gia phản ứng trùng ngưng.
C. X1 và X2 có cùng số nguyên tử hiđro. D. X2 và X3 đều tác dụng được với Cu(OH)2.
Câu 80. Thuỷ phân 51,3 gam saccarozơ với hiệu suất đạt 80% trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được dung dịch X. Chia dung dịch X thành hai phần:
Phần 1: làm mất màu vừa hết dung dịch chứa m gam Br2 (trong nước).
Phần 2: cho dung dịch NaOH dư vào thu được dung dịch Y. Dung dịch Y hoà tan tối đa 8,82 gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Giá trị của m là
A. 12,8. B. 4,8. C. 8,0. D. 6,4.
———-HẾT———
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Các thầy cô và các em có thể xem thêm nhiều đề thi học kì 1 lớp 12 tại
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết