Đề thi giữa học kì 1 lớp 12 môn hóa đề số 8
Kiểm tra: 45 phút – Mã đề 601
Câu 1: Hợp chất CH2=CH-COOCH3 không tác dụng với chất nào sau đây
A. NaOH B. H2 C. Br2 D. NaCl
Câu 2: Chất nào sau đây là disaccarit?
- Tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 3: Đường nho là tên gọi của loại đường
- fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 4: Chất nào dưới đây không tác dụng với AgNO3/NH3
A.glucozo B. fructozo C. metyl fomat D. tinh bột
Câu 5: Giá trị % mN trong anilin là.
|
|
C. 7,252 | D. 45,16 |
Câu 6: Số đồng phân của C3H9N
|
|
C. 3 | D. 4 |
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A.Trimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước B.Các amin đều độc
C.Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin D.Anilin làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 8: Cho 4,65 gam metyl amin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ tạo dung dịch X chỉ chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a là:
A. 12 B. 19,35 C. 10,125 D. 11
Câu 9 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); màu trắng (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 10: Cho 20 gam dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của glucozo trong dung dịch X?
- 18% B. 9% C. 36% D.20%
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 12: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 13 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. C17H35COOH
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este luôn là axit và ancol.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol.
D. Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol nước
Câu 15 Khi thủy phân chất béo trong NaOH luôn thu được
A. C17H35COONa B. C3H5(COOH)3 C. C3H5(OH)3 D. C17H33COONa
Câu 16 : Thứ tự sắp xếp các amin theo lực bazo tăng dần
A. Phenyl amin < amoniac < etyl amin B.Phenyl amin < etyl amin < amoniac
C. Etyl amin < amoniac < phenyl amin D. Amoniac < phenylamin < etylamin
Câu 17 Cho 13,2 g este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.
A.HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
Câu 18 :Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 19 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A. etyl fomat B. glucozo C. saccarozo D. Tinh bột
Câu 20 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 21 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 22: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được 9 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 10,6875 B. 21,375 C. 13,68 D.6,84
Câu 23 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. phenyl amoniclorua B. etyl amin C. phenyl amin D. axit axetic
Câu 24: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 25: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch KOH
A. etyl axetat, etyl amin, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
C. etyl axetat, Tri stearin, glucozo D. metyl amonisunfat, axit axetic, anilin
Câu 27: Cho 20,4 gam phenyl axetat tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A: 12,3 B: 32,8 C: 22,3 D: 33,7
Câu 28: Giá trị của V ml nước Brom 3% ( D =1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Biết hiệu suất phản ứng là 100%.
A. 164,1ml B.54,7ml C. 16,41ml D. 146,1ml
Câu 29 :Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ (chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 1,404 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 4,8 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.1,012 gam và 8,0192 lít B. 1,292 gam và 8,0912 lít
C.1,012 gam và 0,224 lít D.1,292 gam và 0,224 lít
Câu 30: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 55,294% B. 44,706% C. 27,65% D.45%
Câu 31 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tri olein, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 32 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 8a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 33 : Cho các chất sau đây : HCOOC6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34 Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 23o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 0,8g/mL
A. 19,75 lít B. 18,34 lít C. 9,875 lít D. 24,69 lít
Câu 35: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 47,647. B. 66,7. C. 32,4. D. 35,735.
Câu 36 Cho hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước có khối lượng 10,32 gam và chất rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Đốt cháy hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Nhận định nào không đúng về Y
A. Y có 2 đồng phân cấu tạo B. Y phản ứng với AgNO3/NH3
C. Y là hợp chất tạp chức D. 1 mol Y tác dụng với 3 mol NaOH
Câu 37: Cho biết có bao nhiêu nhận định đúng
–Khi đốt cháy glucozo và saccarozo đề thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng
–Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ liên kết với 1 gốc ß- fructozơ
–glucozo là đường có tính khử còn saccarozo là đường không có tính khử
–Khi cho H2SO4 đặc vào tinh thể glucozo, chất rắn từ không màu chuyển sang màu đen
–Tất cả các amin đều không tác dụng với dung dịch brom
-Các este là chất lỏng tan tốt trong nước
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38 Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của A là
A. C8H8O2 B. C10H10O2 C. C11H12O4 D. C11H10O4
Câu 39 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y (Mx<My) bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Khối lượng X là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 40 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Kiểm tra: 45 phút – Mã đề 602
Câu 1: Số đồng phân của C3H9N
|
|
C. 3 | D. 4 |
Câu 2: Cho 20 gam dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của glucozo trong dung dịch X?
- 18% B. 9% C. 36% D.20%
Câu 3: Hợp chất CH2=CH-COOCH3 không tác dụng với chất nào sau đây
A. NaOH B. H2 C. Br2 D. NaCl
Câu 4: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 5: Chất nào dưới đây không tác dụng với AgNO3/NH3
A.glucozo B. fructozo C. metyl fomat D. tinh bột
Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng:
A.Trimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước B.Các amin đều độc
C.Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin D.Anilin làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 8: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. phenyl amoniclorua B. etyl amin C. phenyl amin D. axit axetic
Câu 9: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 10: Thứ tự sắp xếp các amin theo lực bazo tăng dần
A. Phenyl amin < amoniac < etyl amin B. Phenyl amin < etyl amin < amoniac
C. Etyl amin < amoniac < phenyl amin D. Amoniac < phenylamin < etylamin
Câu 11 Cho 13,2 g este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.
A.HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
Câu 12 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. C17H35COOH
Câu 13: Chất nào sau đây là disaccarit?
A.Tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 14: Đường nho là tên gọi của loại đường
A. fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este luôn là axit và ancol.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol.
D. Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol nước
Câu 16: Khi thủy phân chất béo trong NaOH luôn thu được
A. C17H35COONa B. C3H5(COOH)3 C. C3H5(OH)3 D. C17H33COONa
Câu 17: Cho 4,65 gam metyl amin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ tạo dung dịch X chỉ chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a là:
A. 12 B. 19,35 C. 10,125 D. 11
Câu 18: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); màu trắng (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 19:Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 20 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A. etyl fomat B. glucozo C. saccarozo D. Tinh bột
Câu 21: Giá trị % mN trong anilin là.
|
|
C. 7,252 | D. 45,16 |
Câu 22: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được 9 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 10,6875 B. 21,375 C. 13,68 D.6,84
Câu 23: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 24: Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch KOH
A. etyl axetat, etyl amin, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
C. etyl axetat, Tri stearin, glucozo D. metyl amonisunfat, axit axetic, anilin
Câu 25: Cho 20,4 gam phenyl axetat tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A: 12,3 B: 32,8 C: 22,3 D: 33,7
Câu 26 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 8a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 27: Giá trị của V ml nước Brom 3% ( D =1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Biết hiệu suất phản ứng là 100%.
A. 164,1ml B.54,7ml C. 16,41ml D. 146,1ml
Câu 28 :Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ (chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 1,404 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 4,8 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.1,012 gam và 8,0192 lít B. 1,292 gam và 8,0912 lít
C.1,012 gam và 0,224 lít D.1,292 gam và 0,224 lít
Câu 29 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tri olein, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 30 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 31 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 32 : Cho các chất sau đây : HCOOC6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức X, Y (Mx<My) bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. Khối lượng X là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 34: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 47,647. B. 66,7. C. 32,4. D. 35,735.
Câu 35 Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 23o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 0,8g/mL
A. 19,75 lít B. 18,34 lít C. 9,875 lít D. 24,69 lít
Câu 36 Cho biết có bao nhiêu nhận định đúng
–Khi đốt cháy glucozo và saccarozo đề thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng
–Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ liên kết với 1 gốc ß- fructozơ
–glucozo là đường có tính khử còn saccarozo là đường không có tính khử
–Khi cho H2SO4 đặc vào tinh thể glucozo, chất rắn từ không màu chuyển sang màu đen
–Tất cả các amin đều không tác dụng với dung dịch brom
-Các este là chất lỏng tan tốt trong nước
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37 Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của A là
A. C8H8O2 B. C10H10O2 C. C11H12O4 D. C11H10O4
Câu 38: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 55,294% B. 44,706% C. 27,65% D.45%
Câu 39 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 40 Cho hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước có khối lượng 10,32 gam và chất rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Đốt cháy hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Nhận định nào không đúng về Y
A. Y có 2 đồng phân cấu tạo B. Y phản ứng với AgNO3/NH3
C. Y là hợp chất tạp chức D. 1 mol Y tác dụng với 3 mol NaOH
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài 50 phút
Mã đề 602
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1: Hợp chất CH3-COOCH= CH2 không tác dụng với chất nào sau đây
A. Na2SO4 B. H2 C. Br2 D. KOH
Câu 2: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A.Tinh bột B. fructozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 3:Loại đường có nhiều trong cây mía, của cải đường và cụm hoa thốt nốt:
A. fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 4:Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A.saccarozo B.xenlulozo C. metyl fomat D. glucozo
Câu 5: Cho một số tính chất: là chất rắn(1); dễ tan trong nước (2); màu trắng (3); nồng độ trong máu ổn định là 0,1% (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của glucozo là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (4) và (5). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 6: Cho 50ml dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo trong dung dịch X?
A. 0,4M B. 0,8M C. 1,6M D. 0,2M
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Fructozo làm mất màu dung dịch Brom
B. Glucozo tham gia phản ứng thủy phân
C. Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích
D. tinh bột làm mất màu nước Brom
Câu 8: Chất X có công thức cấu tạo CH3-COOCH= CH2. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 9 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. C3H5(OH)3 D. C17H35COOH
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường axit luôn là axit và ancol.
B. etyl fomat có phản ứng tráng gương
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH thì thu được natri axetat và ancol etylic
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Câu 11: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 38,475 B. 68,4 C. 34,2 D.19,2375
Câu 12 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 13 : Thủy phân một trieste thu được glixerol và hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH, số đồng phân este là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 14: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH3 D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 15 Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7
Câu 16 Cho 30 g axit axetic tácdụng với 92 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc , biết hiệu suất của phản ứng là 60%.Khối lượng este sinh ra là
A. 27,4 g B. 28,4g C. 26,4 D. 30,5g
Câu 17: Giá trị % mN trong metylamin:
A. 45,16% B. 15,05% C. 31,11% D. 38,71%
Câu 18: Số đồng phân amin C2H7N:
A.4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 19: Nhận xét nào sau đây không đúng :
- Đimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước
- Nhiệt độ sôi amin tăng dần và độ tan giảm dần theo chiều phân tử khối tăng
- Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom
- Các amin đều không độc
Câu 20: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng
A. phenyl amoniclorua B. etyl axetat C. phenyl amin D. đi metyl amin
Câu 21 Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3
A. etyl fomat B. glucozo C. anilin D. fructozo
Câu 22: Cho 1,86 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung dịch X chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a?
A. 2,8 4 B.3,82 C. 5,68 D.2,48
Câu 23 Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch KOH vừa đủ . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 9,8 gam. B. 20,2 gam. C. 8,2 gam. D. 12 gam.
Câu 24 : Amin nào có lực bazo mạnh nhất:
A.Phenyl amin B. Amoniac C. metylamin D. đimetylamin
Câu 25 : Cho các chất sau đây : HCOOCH2C6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26 Nhóm chất nào sau đây thủy phân hết trong môi trường axit
A. etyl axetat, saccarozo, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
B. etyl axetat, Tri stearin, tinh bột C. metyl amonisunfat, axit axetic, xenlulozo
Câu 27 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột , saccarozo, tri olein, vinyl axetat
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 28 : Cho 27,2 gam phenyl axetat tác dụng với 100ml dd NaOH 5M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A. 44,2 B. 43,6 C. 39,6 D. 34,2
Câu 29: Lấy a gam anilin cho vào nước Brom dư thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 1,86 B. 1,68 C. 5,58 D. 3,72
Câu 30 : Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml rượu 46o. biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml
A. 596,16g B. 298,08g C. 760g D. 810g.
Câu 31 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 32: Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là
A. C3H2O4Na2 B. C2O4Na2 C. C4H4O4Na2 D. C11H10O4
Câu 33: Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ( chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 3,6 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 12,5 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.2,6 gam và 20,72 lít B. 2,6 gam và 0,56 lít
C.2,25 gam và 20,72 lít D.2,25 gam và 0,56 lít
Câu 34 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của este nhỏ lớn là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 35 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,1 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 36 Cho các phát biểu sau đây:
–Amilopectin có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
–Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc α glucozơ và một gốc β fructozơ liên kết với nhau
–Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
–Nước ép quả chuối chín có phản ứng màu với iot, nước ép quả chuối xanh cho phản ứng tráng gương
–Glucozơ là chất dinh dưỡng và được sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói
–Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 37 Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%.Sau phản ứng thu được dung dịch X,cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86.6gam,còn lại là chất rắn gồm hai muối có khối lượng 23 gam.Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13.8 gam K2CO3 và 38 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Toàn bộ lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kết tủa.Biết 70<MA < 140. Nhận định nào không đúng về A
A. Hợp chất A có 4 đồng phân B. Các đồng phân của A không có phản ứng tráng bạc
C. 1 mol A tác dụng với 2 mol KOH D. A chứa vòng ben zen
Câu 38 : Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,8M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,72 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 29,19% B. 70,8% C. 43,79% D.20%
Câu 39: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất có phản ứngAgNO3/NH3 dư?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40 : Để điều chế 17,82 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 19,853. B. 7,147. C. 6,62. D. 35,735.
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài 50 phút
Mã đề 603
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1 : Thứ tự sắp xếp các amin theo lực bazo tăng dần
A. Phenyl amin < amoniac < etyl amin B.Phenyl amin < etyl amin < amoniac
B. Etyl amin < amoniac < phenyl amin C. Amoniac < phenylamin < etylamin
Câu 2: Cho 20 gam dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của glucozo trong dung dịch X?
- 18% B. 9% C. 36% D.20%
Câu 3: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 4 : Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 5 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. C17H35COOH
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este luôn là axit và ancol.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol.
D. Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol nước
Câu 7 Khi thủy phân chất béo trong NaOH luôn thu được
A. C17H35COONa B. C3H5(COOH)3 C. C3H5(OH)3 D. C17H33COONa
Câu 8 Cho 13,2 g este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.
A.HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
Câu 9 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 10: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được 9 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 10,6875 B. 21,375 C. 13,68 D.6,84
Câu 11 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. phenyl amoniclorua B. etyl amin C. phenyl amin D. axit axetic
Câu 12: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 13 :Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 14 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A. etyl fomat B. glucozo C. saccarozo D. Tinh bột
Câu 15 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 16: Hợp chất CH2=CH-COOCH3 không tác dụng với chất nào sau đây
A. NaOH B. H2 C. Br2 D. NaCl
Câu 17: Chất nào sau đây là disaccarit?
- Tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 18 :Nhận xét nào sau đây không đúng:
A.Trimetylamin là chất khí , mùi khí chịu, tan nhiều trong nước
B.Các amin đều độc
C.Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin
D.Anilin làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 19: Cho 4,65 gam metyl amin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ tạo dung dịch X chỉ chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a là:
A. 12 B. 19,35 C. 10,125 D. 11
Câu 20 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); màu trắng (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 21 :Đường nho là tên gọi của loại đường
- fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 22 :Chất nào dưới đây không tác dụng với AgNO3/NH3
A.glucozo B. fructozo C. metyl fomat D. tinh bột
Câu 23 :Giá trị % mN trong anlin là.
|
|
C. 7,252 | D. 45,16 |
Câu 24 : Số đồng phân của C3H9N
|
|
C. 3 | D. 4 |
Câu 25: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 55,294% B. 44,706% C. 27,65% D.45%
Câu 26 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tri olein
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 27 Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 23o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 0,8g/mL
A. 19,75 lít B. 18,34 lít C. 9,875 lít D. 24,69 lít
Câu 28 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 47,647. B. 66,7. C. 32,4. D. 35,735.
Câu 29: Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 8a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 30 : Cho các chất sau đây : HCOOC6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31 Cho hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước có khối lượng 10,32 gam và chất rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Đốt cháy hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Nhận định nào không đúng về Y
A. Y có 2 đồng phân cấu tạo B. Y phản ứng với AgNO3/NH3
C. Y là hợp chất tạp chức D. 1 mol Y tác dụng với 3 mol NaOH
Câu 32: Cho biết có bao nhiêu nhận định đúng
–Khi đốt cháy glucozo và saccarozo đề thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng
–Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc ß- fructozơ
–glucozo là đường có tính khử còn saccarozo là đường không có tính khử
–Khi cho H2SO4 đặc vào tinh thể glucozo, chất rắn từ không màu chuyển sang màu đen
–Tất cả các amin đều không tác dụng với dung dịch brom
-Các este là chất lỏng tan tốt trong nước
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33 Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của A là
A. C8H8O2 B. C10H10O2 C. C11H12O4 D. C11H10O4
Câu 34 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của este nhỏ là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 35 : Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 36 : Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch KOH
A. etyl axetat, etyl amin, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
B. etyl axetat, Tri stearin, glucozo C. metyl amonisunfat, axit axetic, anilin
Câu 37: Cho 20,4 gam phenyl axetat tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A: 12,3 B: 32,8 C: 22,3 D: 33,7
Câu 38: Giá trị của V ml nước Brom 3% ( D =1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Biết hiệu suất phản ứng là 100%.
A. 164,1ml B.54,7ml C. 16,41ml D. 146,1ml
Câu 39 :Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ( chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 1,404 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 4,8 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.1,012 gam và 8,0192 lít B. 1,292 gam và 8,0912 lít
C.1,012 gam và 0,224 lít D.1,292 gam và 0,224 lít
Câu 40 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài 50 phút
Mã đề 604
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1 Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3
A. etyl fomat B. glucozo C. anilin D. fructozo
Câu 2: Cho 1,86 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung dịch X chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a?
A. 2,8 4 B.3,82 C. 5,68 D.2,48
Câu 3 Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch KOH vừa đủ . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 9,8 gam. B. 20,2 gam. C. 8,2 gam. D. 12 gam.
Câu 4 : Amin nào có lực bazo mạnh nhất:
A.Phenyl amin B. Amoniac C. metylamin D. đimetylamin
Câu 5 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng
A. phenyl amoniclorua B. etyl axetat C. phenyl amin D. đi metyl amin
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Fructozo làm mất màu dung dịch Brom
B. Glucozo tham gia phản ứng thủy phân
C. Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích
D. tinh bột làm mất màu nước Brom
Câu 7: Chất X có công thức cấu tạo CH3-COOCH= CH2. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 8 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. C3H5(OH)3 D. C17H35COOH
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường axit luôn là axit và ancol.
B. etyl fomat có phản ứng tráng gương
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH thì thu được natri axetat và ancol etylic
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Câu 10 Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7
Câu 11 Cho 30 g axit axetic tácdụng với 92 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc , biết hiệu suất của phản ứng là 60%.Khối lượng este sinh ra là
A. 27,4 g B. 28,4g C. 26,4 D. 30,5g
Câu 12: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 38,475 B. 68,4 C. 34,2 D.19,2375
Câu 13 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 14: Thủy phân một trieste thu được glixerol và hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH, số đồng phân este là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 15: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH3 D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 16 Giá trị % mN trong metylamin:
A. 45,16% B. 15,05% C. 31,11% D. 38,71%
Câu 17: Số đồng phân amin C2H7N:
A.4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 18: Hợp chất CH3-COOCH= CH2 không tác dụng với chất nào sau đây
A. Na2SO4 B. H2 C. Br2 D. KOH
Câu 19: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A.Tinh bột B. fructozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 20 Loại đường có nhiều trong cây mía, của cải đường và cụm hoa thốt nốt:
A. fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 21 Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A.saccarozo B.xenlulozo C. metyl fomat D. glucozo
Câu 22 Cho một số tính chất: là chất rắn(1); dễ tan trong nước (2); màu trắng (3); nồng độ trong máu ổn định là 0,1% (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của glucozo là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (4) và (5). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 23 Cho 50ml dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo trong dung dịch X?
A. 0,4M B. 0,8M C. 1,6M D. 0,2M
Câu 24 Nhận xét nào sau đây không đúng :
A. Đimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước
B. Nhiệt độ sôi amin tăng dần và độ tan giảm dần theo chiều phân tử khối tăng
C. Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom
D. Các amin đều không độc
Câu 25: Cho các chất sau đây : HCOOCH2C6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 27 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của este nhỏ lớn là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 28 Nhóm chất nào sau đây thủy phân hết trong môi trường axit
A. etyl axetat, saccarozo, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
B. etyl axetat, Tri stearin, tinh bột C. metyl amonisunfat, axit axetic, xenlulozo
Câu 29: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,8M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,72 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 29,19% B. 70,8% C. 43,79% D.20%
Câu 30: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất có phản ứngAgNO3/NH3 dư?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 31 : Để điều chế 17,82 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 19,853. B. 7,147. C. 6,62. D. 35,735.
Câu 32 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột , saccarozo, tri olein, vinyl axetat
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 33 : Cho 27,2 gam phenyl axetat tác dụng với 100ml dd NaOH 5M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A. 44,2 B. 43,6 C. 39,6 D. 34,2
Câu 34 Lấy a gam anilin cho vào nước Brom dư thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 1,86 B. 1,68 C. 5,58 D. 3,72
Câu 35: Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml rượu 46o. biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml
A. 596,16g B. 298,08g C. 760g D. 810g.
Câu 36 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,1 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 37 Cho các phát biểu sau đây:
–Amilopectin có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
–Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc α glucozơ và một gốc β fructozơ liên kết với nhau
–Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
–Nước ép quả chuối chín có phản ứng màu với iot, nước ép quả chuối xanh cho phản ứng tráng gương
–Glucozơ là chất dinh dưỡng và được sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói
–Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 38 Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%.Sau phản ứng thu được dung dịch X,cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86.6gam,còn lại là chất rắn gồm hai muối có khối lượng 23 gam.Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13.8 gam K2CO3 và 38 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Toàn bộ lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kết tủa.Biết 70<MA < 140. Nhận định nào không đúng về A
A. Hợp chất A có 4 đồng phân B. Các đồng phân của A không có phản ứng tráng bạc
C. 1 mol A tác dụng với 2 mol KOH D. A chứa vòng ben zen
Câu 39: Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là
A. C3H2O4Na2 B. C2O4Na2 C. C4H4O4Na2 D. C11H10O4
Câu 40: Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ( chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 3,6 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 12,5 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.2,6 gam và 20,72 lít B. 2,6 gam và 0,56 lít
C.2,25 gam và 20,72 lít D.2,25 gam và 0,56 lít
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài 50 phút
Mã đề 605
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1 :Nhận xét nào sau đây không đúng:
A.Trimetylamin là chất khí , mùi khí chịu, tan nhiều trong nước
B.Các amin đều độc
C.Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin
D.Anilin làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 2: Chất nào sau đây là disaccarit?
- Tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 3: Cho 4,65 gam metyl amin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ tạo dung dịch X chỉ chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a là:
A. 12 B. 19,35 C. 10,125 D. 11
Câu 4: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); màu trắng (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 5: Cho 20 gam dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của glucozo trong dung dịch X?
- 18% B. 9% C. 36% D.20%
Câu 6: Hợp chất CH2=CH-COOCH3 không tác dụng với chất nào sau đây
A. NaOH B. H2 C. Br2 D. NaCl
Câu 7 :Đường nho là tên gọi của loại đường
A. fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 8 :Chất nào dưới đây không tác dụng với AgNO3/NH3
A.glucozo B. fructozo C. metyl fomat D. tinh bột
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este luôn là axit và ancol.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol.
D. Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol nước
Câu 10 :Giá trị % mN trong anlin là.
A.15,05 | B.17,2 | C. 7,252 | D. 45,16 |
Câu 11: Số đồng phân của C3H9N
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 14 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. C17H35COOH
Câu 15 Khi thủy phân chất béo trong NaOH luôn thu được
A. C17H35COONa B. C3H5(COOH)3 C. C3H5(OH)3 D. C17H33COONa
Câu 16 : Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. phenyl amoniclorua B. etyl amin C. phenyl amin D. axit axetic
Câu 17: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18 : Thứ tự sắp xếp các amin theo lực bazo tăng dần
A. Phenyl amin < amoniac < etyl amin B.Phenyl amin < etyl amin < amoniac
B. Etyl amin < amoniac < phenyl amin C. Amoniac < phenylamin < etylamin
Câu 19 Cho 13,2 g este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.
A.HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
Câu 20 :Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 21 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A. etyl fomat B. glucozo C. saccarozo D. Tinh bột
Câu 22: Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 23 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 24: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được 9 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 10,6875 B. 21,375 C. 13,68 D.6,84
Câu 25 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tri olein
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 8a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 27 : Cho các chất sau đây : HCOOC6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28 Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 23o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 0,8g/mL
A. 19,75 lít B. 18,34 lít C. 9,875 lít D. 24,69 lít
Câu 29 : Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 47,647. B. 66,7. C. 32,4. D. 35,735.
Câu 30Cho hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước có khối lượng 10,32 gam và chất rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Đốt cháy hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Nhận định nào không đúng về Y
A. Y có 2 đồng phân cấu tạo B. Y phản ứng với AgNO3/NH3
C. Y là hợp chất tạp chức D. 1 mol Y tác dụng với 3 mol NaOH
Câu 31 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của este nhỏ là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 32 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 33: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch KOH
A. etyl axetat, etyl amin, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
B. etyl axetat, Tri stearin, glucozo C. metyl amonisunfat, axit axetic, anilin
Câu 35: Cho 20,4 gam phenyl axetat tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A: 12,3 B: 32,8 C: 22,3 D: 33,7
Câu 36: Giá trị của V ml nước Brom 3% ( D =1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Biết hiệu suất phản ứng là 100%.
A. 164,1ml B.54,7ml C. 16,41ml D. 146,1ml
Câu 37: Cho biết có bao nhiêu nhận định đúng
–Khi đốt cháy glucozo và saccarozo đề thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng
–Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc ß- fructozơ
–glucozo là đường có tính khử còn saccarozo là đường không có tính khử
–Khi cho H2SO4 đặc vào tinh thể glucozo, chất rắn từ không màu chuyển sang màu đen
–Tất cả các amin đều không tác dụng với dung dịch brom
-Các este là chất lỏng tan tốt trong nước
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 38 Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của A là
A. C8H8O2 B. C10H10O2 C. C11H12O4 D. C11H10O4
Câu 39 :Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ( chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 1,404 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 4,8 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.1,012 gam và 8,0192 lít B. 1,292 gam và 8,0912 lít
C.1,012 gam và 0,224 lít D.1,292 gam và 0,224 lít
Câu 40: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 55,294% B. 44,706% C. 27,65% D.45%
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài 50 phút
Mã đề 606
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1: Cho 50ml dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo trong dung dịch X?
A. 0,4M B. 0,8M C. 1,6M D. 0,2M
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Fructozo làm mất màu dung dịch Brom
B. Glucozo tham gia phản ứng thủy phân
C. Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích
D. tinh bột làm mất màu nước Brom
Câu 3 Chất X có công thức cấu tạo CH3-COOCH= CH2. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 4 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. C3H5(OH)3 D. C17H35COOH
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường axit luôn là axit và ancol.
B. etyl fomat có phản ứng tráng gương
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH thì thu được natri axetat và ancol etylic
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Câu 6: Hợp chất CH3-COOCH= CH2 không tác dụng với chất nào sau đây
A. Na2SO4 B. H2 C. Br2 D. KOH
Câu 7 : Chất nào sau đây là polisaccarit?
A.Tinh bột B. fructozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 8 : Nhận xét nào sau đây không đúng :
A. Đimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước
B. Nhiệt độ sôi amin tăng dần và độ tan giảm dần theo chiều phân tử khối tăng
C. Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom
D. Các amin đều không độc
Câu 9 Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng
A. phenyl amoniclorua B. etyl axetat C. phenyl amin D. đi metyl amin
Câu 10 Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3
A. etyl fomat B. glucozo C. anilin D. fructozo
Câu 11:Loại đường có nhiều trong cây mía, của cải đường và cụm hoa thốt nốt:
A. fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 12:Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A.saccarozo B.xenlulozo C. metyl fomat D. glucozo
Câu 13: Cho một số tính chất: là chất rắn(1); dễ tan trong nước (2); màu trắng (3); nồng độ trong máu ổn định là 0,1% (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của glucozo là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (4) và (5). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 14: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 38,475 B. 68,4 C. 34,2 D.19,2375
Câu 15 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 16 : Thủy phân một trieste thu được glixerol và hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH, số đồng phân este là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 17 Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch KOH vừa đủ . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 9,8 gam. B. 20,2 gam. C. 8,2 gam. D. 12 gam.
Câu 18 : Amin nào có lực bazo mạnh nhất:
A.Phenyl amin B. Amoniac C. metylamin D. đimetylamin
Câu 19: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH3 D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 20 Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3 C. C2H5COOCH3. . D. HCOOC3H7
Câu 21 Cho 30 g axit axetic tácdụng với 92 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc , biết hiệu suất của phản ứng là 60%.Khối lượng este sinh ra là
A. 27,4 g B. 28,4g C. 26,4 D. 30,5g
Câu 22 Giá trị % mN trong metylamin:
A. 45,16% B. 15,05% C. 31,11% D. 38,71%
Câu 23: Số đồng phân amin C2H7N:
A.4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 24: Cho 1,86 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung dịch X chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a?
A. 2,8 4 B.3,82 C. 5,68 D.2,48
Câu 25 : Cho 27,2 gam phenyl axetat tác dụng với 100ml dd NaOH 5M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A. 44,2 B. 43,6 C. 39,6 D. 34,2
Câu 26: Lấy a gam anilin cho vào nước Brom dư thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 1,86 B. 1,68 C. 5,58 D. 3,72
Câu 27 Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%.Sau phản ứng thu được dung dịch X,cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86.6gam,còn lại là chất rắn gồm hai muối có khối lượng 23 gam.Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13.8 gam K2CO3 và 38 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Toàn bộ lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kết tủa.Biết 70<MA < 140. Nhận định nào không đúng về A
A. Hợp chất A có 4 đồng phân B. Các đồng phân của A không có phản ứng tráng bạc
C. 1 mol A tác dụng với 2 mol KOH D. A chứa vòng ben zen
Câu 28 : Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml rượu 46o. biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml
A. 596,16g B. 298,08g C. 760g D. 810g.
Câu 29 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 30: Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là
A. C3H2O4Na2 B. C2O4Na2 C. C4H4O4Na2 D. C11H10O4
Câu 31: Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ( chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 3,6 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 12,5 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.2,6 gam và 20,72 lít B. 2,6 gam và 0,56 lít
C.2,25 gam và 20,72 lít D.2,25 gam và 0,56 lít
Câu 32 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của este nhỏ lớn là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 33 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,1 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 34 Cho các phát biểu sau đây:
–Amilopectin có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
–Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc α glucozơ và một gốc β fructozơ liên kết với nhau
–Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
–Nước ép quả chuối chín có phản ứng màu với iot, nước ép quả chuối xanh cho phản ứng tráng gương
–Glucozơ là chất dinh dưỡng và được sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói
–Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 35: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,8M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,72 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 29,19% B. 70,8% C. 43,79% D.20%
Câu 36: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất có phản ứngAgNO3/NH3 dư?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 37: Để điều chế 17,82 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 19,853. B. 7,147. C. 6,62. D. 35,735.
Câu 38 : Cho các chất sau đây : HCOOCH2C6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 39 Nhóm chất nào sau đây thủy phân hết trong môi trường axit
A. etyl axetat, saccarozo, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
B. etyl axetat, Tri stearin, tinh bột C. metyl amonisunfat, axit axetic, xenlulozo
Câu 40 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột , saccarozo, tri olein, vinyl axetat
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài 50 phút
Mã đề 607
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1 Cho 13,2 g este đơn chức E tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 1M thu được 12,3 g muối . Xác định E.
A.HCOOCH3 B. CH3-COOC2H5 C.HCOOC2H5 D.CH3COOCH3
Câu 2 :Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch NaOH vừa đủ. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 3,28 gam. B. 8,56 gam. C. 8,2 gam. D. 10,4 gam.
Câu 3 Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit
A. etyl fomat B. glucozo C. saccarozo D. Tinh bột
Câu 4 : Đun 12 gam axit axetic với 13,8 gam ancol etylic (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, thu được 9,68 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là
A. 50% B. 62,5% C. 55% D. 75%
Câu 5 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 6: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 80% thu được 9 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 10,6875 B. 21,375 C. 13,68 D.6,84
Câu 7: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh
A. phenyl amoniclorua B. etyl amin C. phenyl amin D. axit axetic
Câu 8: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 9: Hợp chất CH2=CH-COOCH3 không tác dụng với chất nào sau đây
A. NaOH B. H2 C. Br2 D. NaCl
Câu 10: Chất nào sau đây là disaccarit?
- Tinh bột B. xenlulozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 11 :Đường nho là tên gọi của loại đường
- fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 12 :Chất nào dưới đây không tác dụng với AgNO3/NH3
A.glucozo B. fructozo C. metyl fomat D. tinh bột
Câu 13 :Giá trị % mN trong anlin là.
A. 15,05 | B.17,2 | C. 7,252 | D. 45,16 |
Câu 14 : Số đồng phân của C3H9N
A. 1 | B. 2 | C. 3 | D. 4 |
Câu 15 :Nhận xét nào sau đây không đúng:
A.Trimetylamin là chất khí , mùi khí chịu, tan nhiều trong nước
B.Các amin đều độc
C.Cây thuốc lá chứa amin rất độc là nicotin
D.Anilin làm giấy quỳ chuyển sang màu xanh
Câu 16: Cho 4,65 gam metyl amin phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng vừa đủ tạo dung dịch X chỉ chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a là:
A. 12 B. 19,35 C. 10,125 D. 11
Câu 17 : Cho một số tính chất: có dạng sợi (1); tan trong nước (2); màu trắng (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (3) và (4). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 18: Cho 20 gam dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,16 gam Ag. Nồng độ % của glucozo trong dung dịch X?
- 18% B. 9% C. 36% D.20%
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 20: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH-COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 21 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (CH3COO)3C3H5
C. (C17H31COO)3C3H5 D. C17H35COOH
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este luôn là axit và ancol.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch axit thì thu được axit axetic và etanol.
D. Khi đốt cháy este no đơn chức mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol nước
Câu 23 Khi thủy phân chất béo trong NaOH luôn thu được
A. C17H35COONa B. C3H5(COOH)3 C. C3H5(OH)3 D. C17H33COONa
Câu 24 : Thứ tự sắp xếp các amin theo lực bazo tăng dần
A. Phenyl amin < amoniac < etyl amin B.Phenyl amin < etyl amin < amoniac
B. Etyl amin < amoniac < phenyl amin C. Amoniac < phenylamin < etylamin
Câu 25 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của este nhỏ là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 26 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam một este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,8 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 27: Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 thành dung dịch xanh lam?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 28: Nhóm chất nào sau đây tác dụng hết với dung dịch KOH
A. etyl axetat, etyl amin, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
B. etyl axetat, Tri stearin, glucozo C. metyl amonisunfat, axit axetic, anilin
Câu 29: Cho 20,4 gam phenyl axetat tác dụng với 200ml dd NaOH 2M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A: 12,3 B: 32,8 C: 22,3 D: 33,7
Câu 30: Giá trị của V ml nước Brom 3% ( D =1,3 g/ml) cần dùng để điều chế 4,4 gam tribromanilin. Biết hiệu suất phản ứng là 100%.
A. 164,1ml B.54,7ml C. 16,41ml D. 146,1ml
Câu 31 :Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ( chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 1,404 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 4,8 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.1,012 gam và 8,0192 lít B. 1,292 gam và 8,0912 lít
C.1,012 gam và 0,224 lít D.1,292 gam và 0,224 lít
Câu 32: Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 15,2 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 55,294% B. 44,706% C. 27,65% D.45%
Câu 33 : Cho các chất sau đây : HCOOC6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 34: Cho biết có bao nhiêu nhận định đúng
–Khi đốt cháy glucozo và saccarozo đề thu được số mol CO2 bằng số mol O2 phản ứng
–Phân tử saccarozơ được cấu tạo bởi 1 gốc α-glucozơ và 1 gốc ß- fructozơ
–glucozo là đường có tính khử còn saccarozo là đường không có tính khử
–Khi cho H2SO4 đặc vào tinh thể glucozo, chất rắn từ không màu chuyển sang màu đen
–Tất cả các amin đều không tác dụng với dung dịch brom
-Các este là chất lỏng tan tốt trong nước
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo, tri olein
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 36 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 8a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 37 Từ 10 kg gạo nếp (có 80% tinh bột), khi lên men sẽ thu được bao nhiêu lít cồn 23o? Biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80% và khối lượng riêng của cồn là 0,8g/mL
A. 19,75 lít B. 18,34 lít C. 9,875 lít D. 24,69 lít
Câu 38: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 75%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 47,647. B. 66,7. C. 32,4. D. 35,735.
Câu 39 Cho hợp chất hữu cơ Y (chứa C, H, O) có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản. Cho Y tác dụng với lượng vừa đủ với dung dịch NaOH 20%, sau đó đem cô cạn thì phần bay hơi chỉ có hơi nước có khối lượng 10,32 gam và chất rắn còn lại chứa hai muối natri chiếm khối lượng 4,44gam. Đốt cháy hai muối này trong oxi dư, phản ứng hoàn toàn thu được 3,18 gam Na2CO3 ; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9g H2O. Nhận định nào không đúng về Y
A. Y có 2 đồng phân cấu tạo B. Y phản ứng với AgNO3/NH3
C. Y là hợp chất tạp chức D. 1 mol Y tác dụng với 3 mol NaOH
Câu 40 Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của A là
A. C8H8O2 B. C10H10O2 C. C11H12O4 D. C11H10O4
Trường THPT Nguyễn Khuyến ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2016-2017
Thời gian làm bài 50 phút
Mã đề 608
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85; Sr = 88; Ag = 108; Sn = 119; Cs = 133; Ba = 137; Pb = 207, P= 31
(Thí sinh không được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn)
Câu 1 : Amin nào có lực bazo mạnh nhất:
A.Phenyl amin B. Amoniac C. metylamin D. đimetylamin
Câu 2: Hợp chất CH3-COOCH= CH2 không tác dụng với chất nào sau đây
A. Na2SO4 B. H2 C. Br2 D. KOH
Câu 3: Thủy phân m gam saccarozo trong môi trường axit với hiệu suất 75% thu được 27 gam glucozo. Giá trị của m là:
A. 38,475 B. 68,4 C. 34,2 D.19,2375
Câu 4 : Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 5 : Thủy phân một trieste thu được glixerol và hai axit béo C17H35COOH và C15H31COOH, số đồng phân este là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 6: Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm tham gia được phản ứng tráng bạc?
A. CH2=CH-COO-CH2-CH3. B. CH3-COO-CH2-CH=CH2.
C. CH3-COO-CH3 D. CH3-COO-CH=CH2.
Câu 7: Chất nào sau đây là polisaccarit?
A.Tinh bột B. fructozo C. saccarozo D.glucozo
Câu 8:Loại đường có nhiều trong cây mía, của cải đường và cụm hoa thốt nốt:
A. fructozo B. xenlulozo C. saccarozo D. glucozo
Câu 9 :Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A.saccarozo B.xenlulozo C. metyl fomat D. glucozo
Câu 10: Cho một số tính chất: là chất rắn(1); dễ tan trong nước (2); màu trắng (3); nồng độ trong máu ổn định là 0,1% (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của glucozo là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (3), (4) và (6). C. (1), (2), (4) và (5). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 11: Cho 50ml dung dịch X chứa glucozo đem phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 4,32 gam Ag. Nồng độ mol của glucozo trong dung dịch X?
A. 0,4M B. 0,8M C. 1,6M D. 0,2M
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.Fructozo làm mất màu dung dịch Brom
B. Glucozo tham gia phản ứng thủy phân
C. Saccarozo là nguyên liệu để thủy phân thành glucozo và fructozo dùng trong kĩ thuật tráng gương, ruột phích
D. tinh bột làm mất màu nước Brom
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo CH3-COOCH= CH2. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. etyl axetat. C. propyl fomat. D. vinyl axetat.
Câu 14 Trong các hợp chất sau, hợp chất nào thuộc loại chất béo ?
A. (C6H5COO)3C3H5 B. (C15H31COO)3C3H5
C. C3H5(OH)3 D. C17H35COOH
Câu 15 Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Sản phẩm của phản ứng thủy phân este no đơn chức mạch hở trong môi trường axit luôn là axit và ancol.
B. etyl fomat có phản ứng tráng gương
C. Khi thủy phân etyl axetat trong dung dịch NaOH thì thu được natri axetat và ancol etylic
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều
Câu 16 Để thủy phân hết 9,25g một este đơn chức cần dùng 50ml dung dịch NaOH 2,5M. Tạo ra 10,25g muối. Công thức cấu tạo đúng của este là:
A. HCOOC2H5. C. C2H5COOCH3. B. CH3COOCH3. D. HCOOC3H7
Câu 17 Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch AgNO3 NH3
A. etyl fomat B. glucozo C. anilin D. fructozo
Câu 18: Cho 1,86 gam anilin phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa H2SO4 loãng, vừa đủ thu được dung dịch X chứa a gam muối amoni trung hòa. Giá trị của a?
A. 2,8 4 B.3,82 C. 5,68 D.2,48
Câu 19 Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng dung dịch KOH vừa đủ . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối thu được là
A. 9,8 gam. B. 20,2 gam. C. 8,2 gam. D. 12 gam.
Câu 20 Cho 30 g axit axetic tácdụng với 92 g ancol etylic có mặt H2SO4 đặc , biết hiệu suất của phản ứng là 60%.Khối lượng este sinh ra là
A. 27,4 g B. 28,4g C. 26,4 D. 30,5g
Câu 21: Giá trị % mN trong metylamin:
A. 45,16% B. 15,05% C. 31,11% D. 38,71%
Câu 22: Số đồng phân amin C2H7N:
A.4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 23: Nhận xét nào sau đây không đúng :
A.Đimetylamin là chất khí, mùi khó chịu, tan nhiều trong nước
B. Nhiệt độ sôi amin tăng dần và độ tan giảm dần theo chiều phân tử khối tăng
C.Anilin tạo kết tủa trắng với nước Brom
D.Các amin đều không độc
Câu 24: Chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu hồng
A. phenyl amoniclorua B. etyl axetat C. phenyl amin D. đi metyl amin
Câu 25 : Cho các chất sau: glucozo, fructozo, tinh bột, xenlulozo, saccarozo. Số chất có phản ứngAgNO3/NH3 dư?
- 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26 : Để điều chế 17,82 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít nhất V lít axit nitric
68% (D = 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị của V là
A. 19,853. B. 7,147. C. 6,62. D. 35,735.
Câu 27 : Tính khối lượng gạo nếp phải dùng để lên men ( hiệu suất chung l à 50%) thu được 460ml rượu 46o. biết khối lượng riêng của rượu etylic là 0,8 g/ml
A. 596,16g B. 298,08g C. 760g D. 810g.
Câu 28 : Biết a mol chất béo X có thể cộng hợp tối đa với 5a mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 ở đktc. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là
A. V = 22,4(b + 7a). B. V = 22,4(b + 10a). C. V = 22,4.(b + 6a). D. V = 22,4(4a – b).
Câu 29: Cho các phản ứng:
A + 3NaOH C6H5ONa + X + CH3CHO + H2O
X + 2NaOH T + 2Na2CO3
CH3CHO + 2AgNO3+ 3NH3 Y + …..
Y + NaOH Z + ……..
Z + NaOH T + Na2CO3
Công thức phân tử của X là
A. C3H2O4Na2 B. C2O4Na2 C. C4H4O4Na2 D. C11H10O4
Câu 30: Đốt cháy m gam hỗn hợp metylamin, etylamin, trimetylamin, đimetylamin trong không khí vừa đủ( chứa 20% O2 còn lại là N2) thu được hỗn hợp sản phẩm khí và hơi Z gồm CO2, H2O, N2. Dẫn Z qua bình đựng H2SO4 đặc thấy khối lượng bình tăng 3,6 gam .Sau đó dẫn tiếp sản phẩm qua bình đựng nước vôi trong dư đến khi hấp thụ hoàn toàn thấy có 12,5 gam kết tủa và còn lại V lít khí thoát ra ở đktc. Giá trị của m và V lần lượt là:
A.2,6 gam và 20,72 lít B. 2,6 gam và 0,56 lít
C.2,25 gam và 20,72 lít D.2,25 gam và 0,56 lít
Câu 31 Xà phòng hoá hoàn toàn 1,99 gam hỗn hợp hai este đơn chức bằng dung dịch NaOH thu được 2,05 gam muối của một axit cacboxylic và 0,94 gam hỗn hợp hai ancol là đồng đẳng kế tiếp nhau. khối lượng của este nhỏ lớn là
A. 1,11gam . B. 0,88 gam. C. 0,74 gam D. 0,6 gam.
Câu 32: Cho các chất sau đây : HCOOCH2C6H5; (CH3COO)3C3H5; CH3OOC– CH2– COOC2H5; CH3COOC2H3. Có bao nhiêu chất tác dụng với dung dịch NaOH theo tỷ lệ số mol 1:2
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33 Nhóm chất nào sau đây thủy phân hết trong môi trường axit
A. etyl axetat, saccarozo, glucozo B. metyl amonisunfat, phenol, etyl axetat
B. etyl axetat, Tri stearin, tinh bột C. metyl amonisunfat, axit axetic, xenlulozo
Câu 34 Cho các chất sau: etyl axetat, etyl amin, glucozo, fructozo, tinh bột , saccarozo, tri olein, vinyl axetat
anilin. Số chất tác dụng với dung dịch brom
A. 2 B. 3 C. 4 D.5
Câu 35 : Cho 27,2 gam phenyl axetat tác dụng với 100ml dd NaOH 5M thu được dd Y. Cô cạn dd Y được chất rắn khan có khối lượng là
A. 44,2 B. 43,6 C. 39,6 D. 34,2
Câu 36: Lấy a gam anilin cho vào nước Brom dư thu được 6,6 gam kết tủa trắng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là:
A. 1,86 B. 1,68 C. 5,58 D. 3,72
Câu 37 Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam este X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO2 (ở đktc) và 3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4,1 gam muối của axit hữu cơ Y và ancol Z. Tên của X là
D. etyl propionat. B. Metyl propionat. C. Isopropyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 38 Cho các phát biểu sau đây:
–Amilopectin có cấu trúc dạng mạch phân nhánh.
–Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc α glucozơ và một gốc β fructozơ liên kết với nhau
–Tinh bột là chất rắn, ở dạng vô định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh
–Nước ép quả chuối chín có phản ứng màu với iot, nước ép quả chuối xanh cho phản ứng tráng gương
–Glucozơ là chất dinh dưỡng và được sản xuất tơ nhân tạo, chế tạo thuốc súng không khói
–Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển màu xanh
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 39 Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C,H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666%.Sau phản ứng thu được dung dịch X,cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H2O với khối lượng là 86.6gam,còn lại là chất rắn gồm hai muối có khối lượng 23 gam.Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13.8 gam K2CO3 và 38 gam hỗn hợp CO2 và H2O.Toàn bộ lượng CO2 này cho vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 70 gam kết tủa.Biết 70<MA < 140. Nhận định nào không đúng về A
A. Hợp chất A có 4 đồng phân B. Các đồng phân của A không có phản ứng tráng bạc
C. 1 mol A tác dụng với 2 mol KOH D. A chứa vòng ben zen
Câu 40 : Một hỗn hợp X gồm CH6N2O3 , C4H12N2O4 đem phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,8M , đun nóng thu được dung dịch Y và thoát ra một khí Z duy nhất nặng hơn không khí làm xanh giấy quỳ . Cô cạn dung dịch Y thu được 5,72 gam muối khan. Giá trị %m CH6N2O3 trong X là:
A. 29,19% B. 70,8% C. 43,79% D.20%
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết
Leave a Reply