Đề thi giữa học kì 1 lớp 11 môn hóa THPT Trần Quốc Tuấn
SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT Trần Quốc Tuấn MÔN: HÓA HỌC 11-THPT
Năm học: 2020- 2021
I. MA TRẬN ĐỀ
CHỦ ĐỀ |
NHẬN BIẾT |
THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG |
VẬN DỤNG CAO |
SỰ ĐIỆN LI
8,5 đ |
2 câu trắc nghiệm |
2 câu trắc nghiệm+ 1 bài tự luận |
1 câu trắc nghiệm + 1 bài tự luận |
1 câu trắc nghiệm+ 1 bài tự luận |
2 câu – 0,5 đ |
2 câu – 0,5 đ +1 bài tự luận 3 điểm |
1 câu – 0,25 đ +1 bài tự luận 3 điểm |
1 câu – 0,25 đ +1 bài tự luận 1 điểm |
|
NITO- PHOTPHO 1,5 đ |
2 câu trắc nghiệm |
1câu trắc nghiệm |
3 câu trắc nghiệm |
|
2 câu – 0,5 đ |
1 câu – 0,25 đ |
3 câu – 0,75 đ |
||
Tổng số 12 câu trắc nghiệm + 4 bài tự luận |
1 điểm |
3,75 điểm |
4,0 điểm |
|
II. ĐỀ
SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT Trần Quốc Tuấn MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11- THPT
Năm học: 2020- 2021
(Thời gian làm bài :45 phút)
Mã đề : 001
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1: Chất nàosau đây làchất điện limạnh?
A. NaCl. B. C6H12O6. C. HF. D. H2O
Câu 2: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 3: Nồng độ mol/l của trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,8 M. B. 0,4 M. C. 1,2 M. D. 2,4 M.
Câu 4: Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+à H2S là :
A. H2 + S® H2S B. BaS + H2SO4 (loãng)® H2S +2BaSO4.
C. FeS(r) + 2HCl ® 2H2S + FeCl2 D. Na2S +2HCl® H2S +2 NaCl.
Câu 5: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3
C.KCl + NaOH D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 6:Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7 ?
A. CH3COONa. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl.
Câu 7: Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế từ phương trình
A. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2NH3 +2 H2O
B. N2+ 3H22 NH3
C. A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 8:Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:
A. 64 B. 38 C. 46 D. 13
Câu 9 :Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 10:Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít
Câu 11: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, dư thì thu được khí X không màu hoá nâu trong không khí . Khí X là :
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 12: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)
Bài 1 ( 3 điểm):Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a) CaCl2 + AgNO3®
b) MgSO4 + NaOH ®
c) KHCO3 + HCl ®
Bài 2 ( 3 điểm):
a .Tìm nồng độ các ion H+ , SO42- và pH của dung dịch H2SO4 0,05M
b. Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M cần vừa đủ 100ml Ba(OH)2 nồng độ x mol/lít , sau phản ứng thu được a gam kết tủa trắng. Tính giá trị x, a ?
Bài 3 ( 1 điểm):Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT Trần Quốc Tuấn MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11- THPT
Năm học: 2020- 2021
(Thời gian làm bài :45 phút)
Mã đề : 002
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
Câu 1:Dung dịch muối nào sau đây có pH < 7 ?
A. CH3COONa. B. Na2CO3. C. Ba(NO3)2. D. NH4Cl.
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm NH3 được điều chế từ phương trình
A. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2NH3 +2 H2O B. N2+ 3H22 NH3
C. A và B đều đúng D. Tất cả đều sai
Câu 3:Cho sơ đồ phản ứng: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + H2O. Tổng hệ số cân bằng (là các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là:
A. 64 B. 38 C. 46 D. 13
Câu 4 :Cho dd KOH đến dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M. Đun nóng nhẹ, thu được thể tích (lít) khí thoát ra (đktc) là:
A. 2,24 lít B. 1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 5:Chất nàosau đây làchất điện limạnh?
A. NaCl. B. C6H12O6. C. HF. D. H2O
Câu 6: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 7: Nồng độ mol/l của trong 1,5 lít dung dịch có hòa tan 0,6 mol Al2(SO4)3 là:
A. 0,8 M. B. 0,4 M. C. 1,2 M. D. 2,4 M.
Câu 8: Phản ứng có phương trình ion rút gọn S2- + 2H+à H2S là
A. H2 + S® H2S B. BaS + H2SO4 (loãng)® H2S +2BaSO4.
C. FeS(r) + 2HCl ® 2H2S + FeCl2 D. Na2S +2HCl® H2S +2 NaCl.
Câu 9: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3
C.KCl + NaOH D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Câu 10: Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 loãng, dư thì thu được khí X không màu hoá nâu trong không khí . Khí X là :
A. N2 B. N2O C. NO D. NO2
Câu 11: Trộn 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08 M và H2SO4 0,01M với 250 ml dung dịch NaOH a mol/l được 500 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị a là :
A. 0,2 M B. 0,1 M C. 0,13 M D. 0,12 M
Câu 12:Để điều chế 4 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 50% thì thể tích H2 cần dùng ở cùng điều kiện là:
A. 4 lít B. 6 lít C. 8 lít D. 12 lít
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)
Bài 1 ( 3 điểm):Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a) CaCl2 + AgNO3®
b) MgSO4 + NaOH ®
c) KHCO3 + HCl ®
Bài 2 ( 3 điểm):
a .Tìm nồng độ các ion H+ , SO42- và pH của dung dịch H2SO4 0,05M
b. Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M cần vừa đủ 100ml Ba(OH)2 nồng độ x mol/lít , sau phản ứng thu được a gam kết tủa trắng. Tính giá trị x, a ?
Bài 3 ( 1 điểm):Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
III. HƯỚNG DẪN CHẤM
SỞ GD-ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
TRƯỜNG THPT Trần Quốc Tuấn NĂM HỌC : 2020- 2021
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN : HÓA HỌC –LỚP 11
A.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3điểm)
– Mỗi câu đúng 0,25 điểm
Mã đề : 001
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
A |
B |
C |
D |
C |
D |
A |
B |
A |
D |
C |
D |
Mã đề : 002
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
Đáp án |
D |
A |
B |
A |
A |
B |
C |
D |
C |
C |
D |
D |
B.PHẦN TỰ LUẬN ( 7điểm)
Bài 1 ( 3 điểm):Viết các phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất sau :
a) CaCl2 + 2AgNO3® Ca(NO3)2 + 2AgCl Cl– + Ag+ ® AgCl |
1 điểm (HS không cân bằng hoặc cân bằng sai thì trừ 0,25 đ / 1 ptpư) |
b) MgSO4 + 2NaOH ® Mg(OH)2 + Na2SO4 Mg2+ + 2OH – ® Mg(OH)2 |
1 điểm |
c) KHCO3 + HCl ® KCl + CO2 + H2O HCO3– + H+ ® CO2 + H2O |
1 điểm |
Bài 2 ( 3 điểm):
a .Tìm nồng độ các ion H+ , SO42- và pH của dung dịch H2SO4 0,05M
b. Trung hòa 200ml dung dịch H2SO4 0,1M cần vừa đủ 100ml Ba(OH)2 nồng độ x mol/lít , sau phản ứng thu được a gam kết tủa trắng. Tính giá trị x, a ?
a. H2SO4® 2H+ + SO42 |
0. 5 đ |
0,05M ® 0,1M ®0,05M |
0, 5đ |
pH = -log H+ = -log 0,1 = 1 |
0,5đ |
b. n H2SO4 = 0,1 . 0,2 = 0,02 |
0,25đ |
H2SO4 + Ba(OH)2® BaSO4 +2 H2O |
0,25đ |
mol 0,02 ® 0,02 ® 0,02 |
0,25đ |
x = 0,02 / 0,1 = 0,2 M |
0,25đ |
a = 0,02 .233 = 4,66 g |
0,5đ |
Bài 3 ( 1 điểm):Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 kết tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Tính giá trị của m ?
P1 : n Ca2+ = n kết tủa = 0,02 ®n Ca2+ trong hh X= 0,04 P2 : n Ca2+ < n kết tủa ®Ca2+ / 1 phần hết Bảo toàn nguyên tố C có : n HCO3– = 0,03mol ®nHCO3– trong hh X= 0,06 |
0, 5đ |
Bảo toàn điện tích : n Na+ = 0,08 Đun sôi đến cạn thì : 2HCO3– ® CO32- + CO2 + H2O 0,06 ® 0,03 ®m = 0,04.40 +0,08.23 +0,03.60 +0,1.35,5 = 8,79 gam |
0, 5đ |
……..HẾT……….
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết