Category: HÓA HỌC

  • Giáo án powerpoint hóa 11 bài 1 khái niệm về cân bằng hóa học KNTT

    Giáo án powerpoint hóa 11 bài 1 khái niệm về cân bằng hóa học KNTT

                             BÀI 1.        KHÁI NIỆM VỀ CÂN BẰNG HOÁ HỌC

    I. PHẢN ỨNG MỘT CHIỀU VÀ PHẢN ỨNG THUẬN NGHỊCH

     Phản ứng một chiềuPhản ứng thuận nghịch
    Ví dụ  
    Chiều phản ứng  
    Cách biểu diễn  

    F Vận dụng: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng một chiều, phản ứng nào là phản ứng thuận nghịch?

    (1) HCl   +   NaOH  NaCl   +    H2O

    (2) N2   +   3H2      2NH3

    (3) 2SO2    +    O2     2SO3

    (4) C   +   O2       CO2

    (5) 2Na    +     O2        Na2O

    (6) Mg   +     2HCl     MgCl2     +     H2

    (7)  CaCO3   +   CO2    +   H2O       Ca(HCO3)2

    Phản ứng một chiều:………………………………

    Phản ứng thuận nghịch:…………………………..

    II. CÂN BẰNG HOÁ HỌC

    1. Trạng thái cân bằng

     Cân bằng hoá học là trạng thái của phản ứng thuận nghịch khi………………

    …………………………………………………………….. (………………)

    2. Hằng số cân bằng

    – Xét phản ứng:    aA  +   bB      cC   +   Dd

    • Biểu thức hằng số cân bằng: ….…………….
    • Trong đó:

    + [A], [B], [C], [D] là ………………………………………………………..

    + a, b, c, d là…………………………………………………………………

    • Lưu ý:………………………………………………………………………..

    F Vận dụng: Viết biểu thức hằng số cân bằng của các phản ứng sau:

    1. N2 (g)   +  3H2(g)       2NH3(g)                 …………………………..
    2. CaCO3 (S)     CaO(S) + CO2(g)            …………………………..

    Ý nghĩa của hằng số cân bằng:………………………………………………..

    ………………………………………………………………………………….

    III. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CÂN BẰNG HOÁ HỌC

    Quy ước: + Phản ứng thu nhiệt:………………………..+ Phản ứng toả nhiệt:……………………….. 

    1. Nhiệt độ

    • Khi tăng nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng ………………….
    • Khi giảm nhiệt độ cân bằng dịch chuyển theo chiều phản ứng ……………………

    2. Nồng độ

    • Khi ………hoặc……….nồng độ một chất trong hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều ……………………………………………………

    3. Áp suất

    • Khi thay đổi áp suất của hệ cân bằng, cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều làm …………………….. của sự thay đổi đó.
    Áp suất không ảnh hưởng đến hệ cân bằng khi:+ …………………………………………………………………..+ ………………………………………………………………….

    4. Nguyên lí chuyển dịch Le Chatelie

    …………………………………………………..……………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………………………………………

    5. Chất xúc tác

    ………………………………………………………………………………….

    III. LUYỆN TẬP

    Chọn đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau

    • Cho cân bằng hóa học sau trong bình kín:

                             2NO2 (g)   N2O4 (g)

                         (màu nâu đỏ)     (không màu)

    Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có

    A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt.                            

    B. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt.

    C. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt.                           

    D. ΔH <0, phản ứng thu nhiệt.

    • Người ta cho N2 và H2 vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:

    N2 + 3H2 ⇆ 2NH3

    Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau: [N2] = 2M; [H2] = 3M; [NH3] = 2M. Nồng độ mol/l của N2 và H2 ban đầu lần lượt là:

    A. 3 và 6.                         B. 2 và 3.                     

    C. 4 và 8.                         D. 2 và 4.

    …………………………………………………..……………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………

    …………………………………………………..……………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………..………

    • Cho cân bằng (trong bình kín) sau:

    CO (g) + H2O (g)  CO2 (g) + H2 (g); ΔH < 0

    Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:

    A. (1), (4), (5).                 B. (1), (2), (3).             

    C. (2), (3), (4).                 D. (1), (2), (4).

    • Phản ứng: 2SO2 + O2   2SO3 ΔH < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là:

    A. Thuận và thuận.         B. Thuận và nghịch.

    C. Nghịch và nghịch.      D. Nghịch và thuận.

    • Cho các cân bằng:

    (1) H2 (g) + I2 (g)  2HI (g)

    (2) 2NO (g) + O2 (g)  2NO2 (g)

    (3) CO (g) + Cl2(g)  COCl2 (g)

    (4) CaCO3 (s)  CaO (s) + CO2 (g)

    (5) 3Fe (s) + 4H2O (g)  Fe3O4 (s) + 4H2 (g)

    Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:

    A. (1), (4).                       B. (1), (5).                    

    C. (2), (3), (5).                 D. (2), (3).

    O2 Education gửi thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

  • PPCT hóa 11 cánh diều không có chuyên đề

    PPCT hóa 11 cánh diều không có chuyên đề

    DỰ KIẾN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HOÁ HỌC 11

    (Bộ sách Cánh Diều – Nxb Đại học Sư Phạm)

    TuầnSố tiếtTên bài học
                                                           HỌC KÌ I
    1Chủ đề 1. Cân bằng hoá học (9 tiết)
    2Bài 1. Khái niệm về cân bằng hoá học
    21Bài 1. Khái niệm về cân bằng hoá học
    1Bài 2. Sự điện li của dung dịch trong nước. Thuyết Bronsted – Lowry về acid – base
    32Bài 2. Sự điện li của dung dịch trong nước. Thuyết Bronsted – Lowry về acid – base (tiếp theo)
    42Bài 3. pH cảu dung dịch. Chuẩn độ acid – base
    51Ôn tập Chủ đề  1
    Chương 2. Nitrogen và sulfur (10 tiết)
    1Bài 4. Đơn chất nitrogen
    62Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen.
    72Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen (tiếp theo)
    82Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide
    92Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate
    101Ôn tập Chủ đề  2
    1Ôn tập kiểm tra giữa kì 1
    111Kiểm tra giữa kì 1
    Chương 3. Đại cương hoá học hữu cơ (10 tiết)
    1Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
    121Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
    1Bài 9. Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ
    132Bài 9. Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ (tiếp theo)
    142Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
    152Bài 11. Cấu tạo hoá học của hợp chất hữu cơ
    161Ôn tập Chủ đề  3
    Chương 4. Hydrocarbon (12 tiết)
    1Bài 12. Alkane
    172Bài 12. Alkane (tiếp theo)
    181Ôn tập học kì I
    1Kiểm tra học kì I
    HỌC KÌ II
    192Bài 13. Hydrocarbon không no
    202Bài 13. Hydrocarbon không no (tiếp theo)
      211Bài 13. Hydrocarbon không no (tiếp theo)
    1Bài 14. Arene (Hydrocarbon thơm)
    222Bài 14. Arene (Hydrocarbon thơm) (tiếp theo)
    231Ôn tập Chủ đề  4
    Chương 5. Dẫn xuất halogen – Alcohol – Phenol (10 tiết)
    1Bài 15. Dẫn xuất halogen
    242Bài 15. Dẫn xuất halogen (tiếp theo)
    252Bài 16. Alcohol
    262Bài 16. Alcohol (tiếp theo)
    272Bài 17. Phenol
    281Ôn tập Chủ đề 5
    1Ôn tập kiểm tra giữa kì II
        291Kiểm tra giữa kì II
    Chương 6. Hợp chất carbonyl (Aldehyde – Ketone) – Carboxylic acid (11 tiết)
    1Bài 18. Hợp chất carbonyl
    302Bài 18. Hợp chất carbonyl (tiếp theo)
    312Bài 18. Hợp chất carbonyl (tiếp theo)
    322Bài 19. Carboxylic acid
    332Bài 19. Carboxylic acid (tiếp theo)
    341Bài 19. Carboxylic acid (tiếp theo)
    1Ôn tập Chủ đề 6
    351Ôn tập học kì II
    1Kiểm tra học kì II

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

  • PPCT hóa 11 cánh diều có chuyên đề học tập

    PPCT hóa 11 cánh diều có chuyên đề học tập

    DỰ KIẾN PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH

    MÔN HOÁ HỌC 11 KẾT HỢP CHUYÊN ĐỀ (Năm học 2023 – 2024)

    (Bộ sách Cánh Diều – Nxb Đại học Sư Phạm)

    Số tiết/tuần: 3 tiết (70 tiết CK + 35 tiết CĐ)

    TuầnSố tiếtTên bài học
                                                           HỌC KÌ I
    1Chủ đề 1. Cân bằng hoá học (9 tiết)
    3Bài 1. Khái niệm về cân bằng hoá học
    23Bài 2. Sự điện li. Thuyết Bronsted – Lowry về acid – base
    33Bài 3. pH của dung dịch. Chuẩn độ acid – base
     Chủ đề 2. Nitrogen và sulfur (10 tiết)
    41Bài 4. Đơn chất nitrogen
    2Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen.
    52Bài 5. Một số hợp chất quan trọng của nitrogen (tiếp theo)
    1Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide
    61Bài 6. Sulfur và sulfur dioxide
    2Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate
    71Bài 7. Sulfuric acid và muối sulfate (tiếp theo)
    Chuyên đề 1. Phân bón (10 tiết)
    2Bài 1. Giới thiệu chung về phân bón
    82Bài 1. Giới thiệu chung về phân bón
    1Bài 2. Phân bón vô cơ
      91Ôn tập kiểm tra giữa kì 1
    1Kiểm tra giữa kì 1
    1Bài 2. Phân bón vô cơ
    101Bài 2. Phân bón vô cơ
    2Bài 3. Phân bón hữu cơ
      111Bài 3. Phân bón hữu cơ
    Chủ đề 3. Đại cương hoá học hữu cơ (10 tiết)
    2Bài 8. Hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
    123Bài 9. Phương pháp tách và tinh chế hợp chất hữu cơ
     Chuyên đề 2. Trải nghiệm thực hành hoá học hữu cơ (4 tiết)
    133Bài 4. Tách tinh dầu từ các nguồn thảo mộc tự nhiên
    141Bài 4. Tách tinh dầu từ các nguồn thảo mộc tự nhiên
    2Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
    151Bài 10. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ
    2Bài 11. Cấu tạo hoá học của hợp chất hữu cơ
    16Chủ đề 4. Hydrocarbon (12 tiết)
     3Bài 12. Alkane
    17Chuyên đề 3. Dầu mỏ và chế biến dầu mỏ (10 tiết)
    3Bài 7. Nguồn gốc dầu mỏ – Thành phần và phân loại dầu mỏ
      181Ôn tập học kì I
    1Kiểm tra học kì I
    1Bài 8. Chế biến dầu mỏ
    HỌC KÌ II
    193Bài 8. Chế biến dầu mỏ (tiếp theo)
    203Bài 9.  Ngành sản xuất dầu mỏ trên thế giới và ở Việt Nam
     Chủ đề 4. Hydrocarbon (12 tiết) (tiếp)
    213Bài 13. Hydrocarbon không no
      222Bài 13. Hydrocarbon không no (tiếp theo)
    1Bài 14. Arene (Hydrocarbon thơm)
    233Bài 14. Arene (Hydrocarbon thơm)
    24Chủ đề 5. Dẫn xuất halogen – Alcohol – Phenol (10 tiết)
    3Bài 15. Dẫn xuất halogen
    253Bài 16. Alcohol
    261Bài 16. Alcohol (tiếp theo)
    2Bài 17. Phenol
      271Bài 17. Phenol (tiếp theo)
    1Ôn tập kiểm tra giữa kì II
    1Kiểm tra giữa kì II
      28Chủ đề 6. Hợp chất carbonyl (Aldehyde – Ketone) – Carboxylic acid (11 tiết)
    3Bài 18. Hợp chất carbonyl
    293Bài 18. Hợp chất carbonyl (tiếp theo)
    303Bài 19. Carboxylic acid (tiếp theo)
    312Bài 19. Carboxylic acid (tiếp theo)
    Chuyên đề 2. Trải nghiệm thực hành hoá học hữu cơ (tiếp) (11 tiết)
    1Bài 5. Chuyển hoá chất béo thành xà phòng
    323Bài 5. Chuyển hoá chất béo thành xà phòng
    332Bài 5. Chuyển hoá chất béo thành xà phòng
    1Bài 6. Điều chế glucosamine hydrochloride từ vỏ tôm
    343Bài 6. Điều chế glucosamine hydrochloride từ vỏ tôm
      351Bài 6. Điều chế glucosamine hydrochloride từ vỏ tôm
    1Ôn tập học kì II              
    1Kiểm tra học kì II

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

  • PPCT hóa 11 KNTT không có chuyên đề

    PPCT hóa 11 KNTT không có chuyên đề

    PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH DẠY HỌC

    SÁCH GIÁO KHOA MÔN HOÁ HỌC LỚP 11

    (70 tiết)

    Tên chươngTên bàiSố tiết
    Chương 1. CÂN BẰNG HOÁ HỌC (10 tiết) Bài học (lí thuyết): 9 tiết Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra đánh giá: 1 tiết1. Khái niệm về cân bằng hoá học4
    2. Cân bằng trong dung dịch nước5
    4. Ôn tập chương 1   1
    Chương 2. NITROGEN – SULFUR (10 tiết) Bài học (lí thuyết): 9 tiết Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra đánh giá: 1 tiết4. Nitrogen1
    5. Ammonia. Muối ammonium2
    6. Một số hợp chất với oxygen của nitrogen2
    7. Sulfur và sulfur dioxide2
    8. Sulfuric acid và muối sulfate2
    9. Ôn tập chương 21
    CHƯƠNG 3. ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ (10 tiết) Bài học (lí thuyết): 9 tiết Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra đánh giá: 1 tiết11. Hoá học hữu cơ và hợp chất hữu cơ3
    12. Phương pháp tách biệt và tinh chế hợp chất hữu cơ2
    13. Công thức phân tử hợp chất hữu cơ2
    14. Cấu tạo hóa học hợp chất hữu cơ2
    15. Ôn tập chương 31
    CHƯƠNG 4. HYDROCARBON (12 tiết) Bài học (lí thuyết): 11 tiết Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra đánh giá: 1 tiết16. Alkane      4
    17. Hydrocarbon không no 4
    18. Arene3
    19. Ôn tập chương 41
    Tên chươngTên bàiSố tiết
    CHƯƠNG 5. DẪN XUẤT HALOGEN – ALCOHOL – PHENOL (10 tiết) Bài học (lí thuyết): 9 tiết Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra đánh giá: 1 tiết20. Dẫn xuất halogen3
    21. Alcohol4
    22. Phenol2
    23. Ôn tập chương 51
    CHƯƠNG 6. HỢP CHẤT CARBONYL – CARBOXYLIC ACID (11 tiết) Bài học (lí thuyết): 10 tiết Ôn tập: 1 tiết Kiểm tra đánh giá: 2 tiết24. Hợp chất carbonyl5
    25. Carboxylic acid5
    26. Ôn tập chương 61
    KIỂM TRA-ĐÁNH GIÁ 7


    PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH DẠY HỌC

    CHUYÊN ĐỀ HỌC TẬP HOÁ HỌC 11

    (35 tiết)

    Tên chuyên đềTên bàiSố tiết
    Chuyên đề 1. PHÂN BÓN (10 tiết)  1. Giới thiệu chung về phân bón2
    2. Phân bón vô cơ4
    3. Phân bón hữu cơ4
    Chuyên đề 2. THỰC HÀNH TRẢI NGHIỆM HOÁ HỌC HỮU CƠ (15 tiết)4. Tách tinh dầu từ các nguồn thảo mộc tự nhiên5
    5. Chuyển hoá chất béo thành xà phòng5
    6. Điều chế glucosamine hydrocloride từ vỏ tôm5
    Chuyên đề 3. DẦU MỎ VÀ CHẾ BIẾN DẦU MỎ (10 tiết)  7. Nguồn gốc dầu mỏ • Thành phần và phân loại dầu mỏ2
    8. Chế biến dầu mỏ4
    9. Ngành sản xuất dầu mỏ trên thế giới và ở Việt Nam4

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

  • Giáo án powerpoint hóa 11 bài 25 ôn tập chương 6 KNTT

    Giáo án powerpoint hóa 11 bài 25 ôn tập chương 6 KNTT

    BÀI 25.      ÔN TẬP CHƯƠNG 6               

    I. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC

    II. LUYỆN TẬP

    TRN

    Câu 1: Cho 4 chất sau: ethanol (1), propanal(2), aceton(3), acetic acid (4). Chất nào trong các chất trên có nhiệt độ sôi cao nhất?

    A. (1).                                                 B. (2).

    C. (3).                                                 D. (4).

    Câu 2: Cho 4 chất sau: ethanol (1), propanal(2), aceton(3), acetic acid (4).

    Để nhận biết 4 chất trên người ta dùng các chất hóa học sau:

    A. NaOH, dd brom, Na.                              

    B. quỳ tím, dd brom, Na.

    C. quỳ tím, dd nước vôi trong, Na.           

    D. quỳ tím, dd AgNO3/NH3, NaOH.

    Câu 3: Aldehyde C4H8Ocó mấy CTCT?

    A. 1.                                                    B. 2.

    C. 3.                                                    D. 4.

    Câu 4: Acid C4H8O2 có mấy CTCT?

    A. 1.                                                    B. 2.

    C. 3.                                                    D. 4.

    Câu 5: X có tên gọi: 3-methylbutanal. Vậy X có CTCT là

    A. .           B. .

    C. .         D. .

    Câu 6: X có tên gọi: 2-methylbutanoic acid. Vậy X có CTCT là

    A. .           B. .

    C. .         D. .

    Câu 7: Aldehyde thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây:

    A. CH3CHO   + H2  CH3-CH2-OH      

    B. CHCHO + O2  CO2 + H2O.

    C. CHCHO + Br2 + H2O  CH3COOH + HBr                                     

    D. CHCHO + AgNO3 + NH3  CH3COONH4+ Ag + NH4NO3

    Câu 8: Aldehyde không thể hiện tính khử trong phản ứng nào sau đây:

    A. CH3CHO   + H2  CH3-CH2-OH      

    B. CHCHO + O2  CO2 + H2O.

    C. CHCHO + Br2 + H2O  CH3COOH + HBr                                     

    D. CHCHO + AgNO3 + NH3 + H2O  CH3COONH4+ Ag + NH4NO3

    TỰ LUẬN

    Câu 1: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:

    a. propanal + 2[H]

    b. ethanal + AgNO3 + NH3 + H2O

    c. butanone + HCN

    d. propanone + I2

    Câu 2: Hoàn thành phương trình phản ứng sau:

    a. propanic acid + Zn

    b. propanic acid + MgO

    c. propanic acid + CaCO3 

    d. propanic acid + CH3OH/H2SO4 đặc

    Câu 3: Ethyl benzoate là hợp chất chính tạo mùi thơm của quả anh đào  (cherry). Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp ethyl benzoate từ carboxylic acid và alcohol tương ứng.

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Câu 4:  Cho 12 gam acetic acid phản ứng với 12 gam ethanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) thu được 8 gam este. Tính hiệu suất phản ứng ester hóa.

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Câu 5: Trong thành phần của bột vệ sinh lồng máy giặt thường có citric acid (acid chanh). Hãy giải thích vai trò của citric acid trong trường hợp này.

    ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

  • Giáo án powerpoint hóa 11 bài 24 carboxylic acid KNTT

    Giáo án powerpoint hóa 11 bài 24 carboxylic acid KNTT

    Bài 24:

    CARBOXYLIC ACID

    I. KHÁI NIỆM– DANH PHÁP

    Nhiệm vụ 1:

    1. Nêu khái niệm carboxylic acid: …………………………………… . . . . . ……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………

    VD : Bao nhiêu chất sau đây là carboxylic acid:

    HCHO, HCOOH, OHC – CHO, HOOC – COOH, CH3OH, HCOOCH3, CH3COCH3, CH2=CH-COOH, CH3COOH, C6H5CHO.

    A. 2                B. 3                    C. 4                    D. 5

    ………………….………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………………………………

    Một số acid thường gặp

    Đặc điểm của acidTên gọi chung của acidVí dụ
    1 nhóm –COOH Gốc no hoặc là H  
    Gốc không no    
    Gốc là vòng thơm    
    * Từ 2 nhóm – COOH trở lên  

    Nhiệm vụ 2:

    2. DANH PHÁP

    a. Tên thay thế

    ………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………

    Chú ý:

    – Mạch chính là mạch carbon ……………………………………………………

    – Nếu mạch carbon có nhánh thì ………………………………………………

    Gọi tên các acid sau

     H-COOH                       ……………………………………

    CH3-COOH                   ……………………………………

    CH3-CH2-COOH           ……………………………………

    CH3-CH2-CH2-COOH …………………………………… 

    CH2 = CH – COOH       ……………………………………           

    C6H5 – COOH              ……………………………………

    b. Tên thông thường

    ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Công thức cấu tạoTên thông thườngNguồn gốc
    HCOOH  
    CH3-COOH  
    CH3CH2COOH  
    CH3(CH2)14 -COOH  
    CH3(CH2)16COOH  
    C6H5 -COOH  
    HOOC-COOH  

    ………………………………………………………………………………

    Nhiệm vụ 3:

    Luyện tập

    Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo danh pháp thông thường và danh pháp thay thế

    CTPTCTCTTên thay thếTên thường
    CH2O2   
    C2H4O2   
    C3H6O2   
    C4H8O2   
       

    Bài 2: Viết công thức cấu tạo của các carboxylic acid có tên gọi dưới đây

    a. Pentanoic acid                                 b. but-3-enoic acid

    c. 3-methylbutanoic acid                    d. 2,2-dimethylpropanoic acid

    ……………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………. . ……………………………. …………………………………………………………………………………

    II. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO

      …………………………………………………………………………………

    …………………………………….……………………………………………

    …………………………………… ………………………. . ……………….

    ………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………

    ………………………………………………………………………………

     III. TÍNH CHẤT VẬT LÍ

    ? So sánh và giải thích nhiệt độ sôi của carboxylic acid với các chất hữu cơ khác?

    …………………………………… ………………………. . ……………….

    …………………………………… ………………………. . ……………….

    Giải thích: do giữa các phân tử carboxylic acid có liên kết ……………….

    …………………………………… ………………………. . ……………….

    Cho biết trạng thái, nhiệt độ sôi và độ tan của carboxylic acid?

     – Trạng thái: …………………………………… ………………………. .

    …………………………………… ………………………. . ……………….

    – Nhiệt độ sôi: …………………………………… ………………………. .

    …………………………………… ………………………. . ……………….

    – Độ tan: …………………………………… ………………………. . . . . .

    …………………………………… ………………………. . ……………….

    – Vị:  ……………………………………………………….……………….

    Một số acid có trong tự nhiên

    – Nước chanh có chứa acid……………………………….……………….

    – Cà chua chín……………………………….……………….

    – Vị chua của khế ……………………………….……………..…….

    – Trong giấm ăn: ……………………………….…………..………….

    – Trong táo: …………………………………………….……………….

    – Trong sữa chua……………………………………….……………….

    -Trong quả cau: ……………………………………….……………….       

    – Trong nọc độc của con kiến, ong: ……………………………….…

    Nhiệm vụ 4:

    IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC

    1.Tính acid:

    a) Sự phân ly:

    ?: Nhận xét về khả năng phân li của carboxylic acid. Chúng là acid mạnh hay yếu và có những phản ứng đặc trưng nào?

    …………………………………………………….………………………………………………………………………………………………………………

    Thí nghiệm:  Tính acid của acetic acid

    – Lớp chia thành 4 nhóm, lần lượt tiến hành các thí nghiệm và hoàn thành vào phiếu học tập sau:

    Tên thí nghiệmDụng cụ, hoá chấtCách tiến hành thí nghiệmHiện tượng và PT hoá học
    1. Phản ứng với chất chỉ thị
    2. Phản ứng với kim loại
    3. Phản ứng với muối
    4. Phản ứng với base

    Kết luận:   ………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    ……………………………………………………………………………….

    Acetic acid CH3COOH có thể tác dụng được với những chất nào trong các chất sau đây?    KOH, ZnO, Cu, Mg, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2

    Viết các PTHH xảy ra.

    CH3COOH  +  KOH   …………………………………….

                 CH3COOH  +  ZnO   …………………………………….

                 CH3COOH  +  Cu   …………………………………….

                CH3COOH  +  Mg    …………………………………….

                CH3COOH  +  Na2CO   …………………………………….

                 CH3COOH  +  NaCl   …………………………………….

                CH3COOH  +  Ca(OH)2    …………………………………….

    2. Phản ứng ester hoá

    Carboxylic acid tác dụng với alcohot tạo thành ester:

    Phương trình tổng quát

    …………………………………………………………………………………

    Ví dụ:

    …………………………………………………………………………………

    Đặc điểm của phản ứng ester hoá …………………………………………………………………………………

    …………………………………………………………………………………

    V. ĐIỀU CHẾ

    1. Phương pháp lên men giấm

    – Nguyên liệu: …………………………………………………………………

    – Phương pháp …………………………………….………………….………

    ………………………………………………………………………………

    – Phương trình phản ứng:

    ………………………………………………………………………………

    2. Phương pháp oxi hoá alkane

    – Nguyên tắc: …………………………………………………………………

    – Phương trình tổng quát

    …………………………………………………………………………………

    – Ví dụ:

    …………………………………………………………………………………

    VI. ỨNG DỤNG

    ?Carboxylic acid có những ứng dụng gì?

    ……………………………………………………………………………………………………….…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….……………………………………………………………………………………………………….…………………

    BÀI TẬP CỦNG CỐ

    Câu 1. Carboxylic acid nào sau đây là acid no, đơn chức, mạch hở

          A. HOOC-COOH               B. CH3CH2COOH

          C. CH2 =CH-COOH           D. C6H5 COOH           

    …………………………………………………………………………………….………………………………………………………………………………

    Câu 2. acid sau CH3CH2CH(CH3)COOH có tên là

     A. butanoic acid                   B. 3-metyl butanoic acid

     C. 2-etyl propanoic acid      D. 2-metyl butanoic acid

    ……………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………….….

    Câu 3: Cho acetic acid tác dụng lần lượt với các chất sau:

    Na, Cu(OH)2, Cu, Na2CO3, CH3OH, NaCl

    Số phản ứng xảy ra là

    A. 3.                B. 4.                C. 5.                D. 6.

    ……………………….……………………………………………………………………………………………………………………………………….….

    Câu 4: Cho 3g một carboxylic acid no đơn chức tác dụng hết với 100ml dd NaOH 0,5M. Tìm CTCT của  carboxylic acid trên?

    …………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….………… ………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………..….….

    Câu 5:  Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế của các carboxylic acid có công thức phân tử C5H10O2

    …………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………..….….

    Câu 6:  Một carboxylic acid no, đơn chức, mạch hở (A) có tỉ khối hơi so với hydrogen là 30. Tìm công thức cấu tạo của (A).

    …………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………….….…………………………………………………………………………………………..….….

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

  • Giáo án powerpoint hóa 11 bài 23 hợp chất carbonyl KNTT

    Giáo án powerpoint hóa 11 bài 23 hợp chất carbonyl KNTT

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

    [Đang update]

  • Giáo án powerpoint hóa 11 bài 22 ôn tập chương 5 KNTT

    Giáo án powerpoint hóa 11 bài 22 ôn tập chương 5 KNTT

    BÀI 22. ÔN TẬP CHƯƠNG 5

    I. HỆ THỐNG KIẾN THỨC

    II. LUYỆN TẬP

    Bài 1: Xylitol là một hợp chất hữu cơ được sử dụng như một chất tạo ngọt tự nhiên, có vị ngọt như đường nhưng có hàm lượng calo thấp nên được đưa thêm vào các sản phẩm chăm sóc răng miệng như kẹo cao su, kẹo bạc hà, thực phẩm ăn kiêng cho người bị bệnh tiểu đường. Xylitol có công thức cấu tạo như sau:

    a) Xylitol thuộc loại hợp chất alcohol đơn chức hay đa chức?

    b) Dự đoán xylitol có tan tốt trong nước không? Giải thích.

    Bài làm

     …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 2: Geraniol là một alcohol không no có trong tinh dầu hoa hồng, tinh dầu sả và nhiều loại tinh dầu thảo mộc khác.

    a) Geraniol thuộc loại alcohol bậc mấy?

    b) Geraniol được hoà tan vào ethanol cùng một số hương liệu khác để làm nước hoa. Hãy giải thích tại sao geraniol tan tốt trong ethanol.

    Bài làm

     …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 3: Thực hiện phản ứng tách nước các alcohol có cùng công thức phân tử C5H11OH thu được sản phẩm chính là 2-methylbut-2-ene. Hãy xác định công thức cấu tạo của các alcohol này.

     …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    Bài 4: Hợp chất X hiện nay được sử dụng phổ biến trong công nghiệp làm lạnh để thay thế CFC do X không gây hại đến tầng ozone. Biết thành phần của X chứa 23,08% C, 3,84% H và 73,08% F về khối lượng và có phân tử khối là 52. Hãy xác định công thức cấu tạo của X.

     …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

  • Giáo án powerpoint hóa 11 bài 21 phenol KNTT

    Giáo án powerpoint hóa 11 bài 21 phenol KNTT

    O2 Education gửi các thầy cô link download

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Giáo án powerpoint hóa học 11 KNTT cả năm

    Tổng hợp giáo án và các chuyên đề dạy học hóa học 11

    (Đang update)