Tag: đề thi

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 16-20)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 16-20)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 16-20)

    De thi thu THPT Quoc Gia mon Hoa nam 2020

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 21-25)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 26-30)

    Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

     

    ĐỀ MINH HỌA

     

    SỐ 16

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 0,5 gam/cm3?

    1. Li. B. Os. C. K.                               D. Cr.

    Câu 2: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

    1. Be. B. K. C. Ba.                             D. Na.

    Câu 3: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là

    1. CO. B. N2. C. CO2.                           D. NH3.

    Câu 4: Isopropyl axetat có công thức là

    1. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.
    2. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.

    Câu 5: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

    1. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2.                   D. Al(OH)3.

    Câu 6: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

    1. nước muối. B. nước. C. giấm ăn.                     D. cồn.

    Câu 7: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

    1. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl.                           D. NaOH.

    Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại

    1. Cu. B. Ag. C. Au.                             D. Zn.

    Câu 9: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là

    1. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN.
    2. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.

    Câu 10: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

    1. Ca. B. Fe. C. K.                               D. Ag.

    Câu 11: Saccarozơ thuộc loại

    1. polisaccarit. B. đisaccarit. C. đa chức.                      D. monosaccarit.

    Câu 12: Thạch cao nung được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bó gãy tay,… Công thức của thạch cao nung là

    1. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O.              D. CaSO4.xH2O.

    Câu 13: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm Mg và Fe vào 800 ml dung dịch chứa CuCl2 0,5M và HCl 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam hỗn hợp Y gồm hai kim loại. Khối lượng của Mg trong m gam hỗn hợp X là

    1. 12,0 gam. B. 7,2 gam. C. 14,4 gam.                   D. 13,8 gam.

    Câu 14: Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là

    1. 1,750. B. 1,670. C. 2,1875.                       D. 2,625.

    Câu 15: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

    1. 3. B. 4. C. 2.                               D. 1.

    Câu 16: Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là

    1. 34,56. B. 86,4. C. 121,5.                         D. 69,12.

    Câu 17: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?

    1. 43,5 gam. B. 36,2 gam. C. 39,12 gam.                  D. 40,58 gam.

    Câu 18: Cho các phát biểu về yêu cầu kĩ thuật khi sử dụng đèn cồn (được mô tả như hình vẽ) trong phòng thí nghiệm

    (1) Châm đèn cồn bằng băng giấy dài.

    (2) Nghiêng đèn để lấy lửa từ đèn này sang đèn khác.

    (3) Khi tắt đèn thì dùng nắp đậy lại.

    (4) Đèn phải chứa cồn đến ngấn cổ (nhằm tránh tạo hổn hợp nổ).

    (5)  Không rót cồn vào lúc đang cháy.

    Số phát biểu đúng là

    1. 2. B. 4. C. 3.                               D. 5.

    Câu 19: Chất nào sau đây là muối axit?

    1. KNO3. B. NaHSO4. C. NaCl.                          D. Na2SO4.

    Câu 20: Cho các chuyển hoá sau:

    (1) X + H2O   Y                       (2) Y + H2   Sobitol

    X, Y lần lượt là:

    1. xenlulozơ và saccarozơ. B. tinh bột và fructozơ.
    2. tinh bột và glucozơ. D. xenlulozơ và fructozơ.

    Câu 21: Cho các nhận định sau:

    (a) Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.

    (b) Nối thành kẽm với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ được bảo vệ.

    (c) Vàng (Au) là kim loại dẻo nhất.

    (d) Kim loại có độ âm điện bé hơn phi kim.

    Số nhận định đúng là

    1. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 22: Chất X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỉ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là

    1. 1. B. 2. C. 4.                               D. 6.

    Câu 23: Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các dung dịch: HCl; Na3PO4; Fe(NO3)2; FeCl2. Sau khi các phản ứng hoàn toàn, số trường hợp có tạo kết tủa là

    1. 3. B. 1. C. 2.                               D. 4.

    Câu 24: Cho các polime: amilozơ, xelulozơ, xenlulozơ triaxetat, polienantoamit, amilopectin, teflon. Số polime dùng làm tơ, sợi là

    1. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 25: Cho 18,3 gam hỗn hợp gồm Ba và Na vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,5M, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa và 4,48 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là

    1. 45,5. B. 40,5. C. 50,8.                           D. 42,9.

    Câu 26: Thủy phân hoàn toàn a gam triglixerit X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và dung dịch chứa m gam hỗn hợp muối (gồm natri stearat, natri panmitat và C17HyCOONa). Đốt cháy hoàn toàn a gam X cần vừa đủ 1,55 mol O2, thu được H2O và 1,1 mol CO2. Giá trị của m là

    1. 17,96. B. 16,12. C. 19,56.                         D. 17,72.

    Câu 27: Hợp chất hữu cơ A có công thức phân tử C9H8O4 thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

    (1) A + 3NaOH  2X + Y + H2O

    (2) 2X + H2SO4  Na2SO4 + 2Z

    (3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O  T + 2Ag + 2NH4NO3

    Nhận xét nào sau đây đúng?

    1. Phân tử A có 4 liên kết π. B. Sản phẩm của (1) có 1 muối duy nhất.
    2. Phân tử Y có 7 nguyên tử cacbon. D. Phân tử Y có 3 nguyên tử oxi.

    Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Đốt dây Mg trong không khí.

    (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.

    (c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2.

    (d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.

    (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.

    (g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.

    Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

    1. 3. B. 5. C. 2.                               D. 4.

    Câu 29: Cho các phát biểu sau:

    (a) Một trong những tác dụng của criolit trong quá trình sản xuất nhôm là làm tăng tính dẫn điện của chất điện phân.

    (b) Trong dãy kim loại kiềm, đi từ Li đến Cs nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

    (c) Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

    (d) NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

    (e) Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.

    Số phát biểu sai

    1. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (hơn kém nhau 3 nguyên tử C) cần dùng vừa đủ 14 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    1. 19,8. B. 36,0. C. 54,0.                           D. 13,2.

    Câu 31: Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây:

    Giá trị của t trên đồ thị là

    1. 3600. B. 1200. C. 1800.                          D. 3000.

    Câu 32: Cho các phát biểu sau:

    (a) Các polime sử dụng làm chất dẻo đều được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

    (b) Bơ nhân tạo được điều chế bằng phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng có trong dầu thực vật.

    (c) Giấy viết, vải sợi bông chứa nhiều xenlulozơ.

    (d) Các peptit đều có phản ứng màu biure.

    (e) Amino axit thiên nhiên (hầu hết là α-amino axit) là cơ sở để kiến tạo nên các loại protein của cơ thể sống.
    (g) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

    Số phát biểu đúng là

    1. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 33: Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm (Al và Fe2O3) trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp Y. Chia Y thành hai phần:

    – Phần một: Cho tác dụng với dung dịch NaOH (dư), thu được 0,896 lít khí (đktc) và còn lại chất rắn không tan chiếm 44,8% khối lượng phần một.

    – Phần hai: Cho tác dụng với dung dịch HCl (dư), thu được 2,688 lít khí (đktc). Khối lượng nhôm đem trộn là

    1. 8,1 gam. B. 7,2 gam. C. 5,4 gam.                     D. 4,5 gam.

    Câu 34: X, Y là 2 hợp chất hữu cơ no, mạch hở, trong phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức; X, Y khác chức hóa học (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn a mol X cũng như Y đều thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + a. Lấy 0,25 mol hỗn hợp E chứa X, Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư thu được 86,4 gam Ag. Mặt khác, đun nóng 0,25 mol E với dung dịch NaOH dư thì sản phẩm thu được chứa 15 gam hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ no, đơn chức và 7,6 gam một ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 14,25 gam X cần dùng V lít O2 (đktc). Giá trị của V là

    1. 25,2. B. 21. C. 23,52.                         D. 26,88.

    Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al; Na và BaO vào nước dư, thu được dung dịch Y và 0,085 mol khí H2. Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,03 mol H2SO4 và 0,1 mol HCl vào Y, thu được 3,11 gam hỗn hợp kết tủa và dung dịch Z chỉ chứa 7,43 gam hỗn hợp các muối clorua và muối sunfat trung hòa. Giá trị của m là

    1. 2,79. B. 3,76. C. 6,50.                           D. 3,60.

    Câu 36: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

    Bước 1: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.

    Bước 2: Thêm tiếp vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.

    Bước 3: Lắc nhẹ ống nghiệm.

    Hiện tượng quan sát được là

    1. Có kết tủa màu xanh, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím.
    2. Có kết tủa màu đỏ gạch, kết tủa không bị tan ra.
    3. Có kết tủa màu xanh, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch.
    4. Có kết tủa màu tím, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh.

    Câu 37: Có 4 dung dịch: X (Na2SO4 1M và H2SO4 1M); Y (Na2SO4 1M và Al2(SO4)3 1M); Z (Na2SO4 1M và AlCl3 1M);  T (H2SO4 1M và AlCl3 1M) được kí hiệu ngẫu nhiên là (a), (b), (c), (d). Tiến hành các thí nghiệm sau:

    – Thí nghiệm 1: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (a), thu được n1 mol kết tủa.

    – Thí nghiệm 2: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (b), thu được n2 mol kết tủa.

    – Thí nghiệm 3: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (c), thu được n3 mol kết tủa.

    – Thí nghiệm 4: Cho 2V ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào V ml dung dịch (d), thu được n4 mol kết tủa.

    Biết rằng n1 < n2 < n3 < n4. Dung dịch (b) ứng với dung dịch nào sau đây?

    1. T. B. Y. C. Z.                               D. X.

    Câu 38: X là amino axit có công thức H2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z. Đốt cháy hoàn toàn Z cần 25,2 lít khí O2 (đktc), thu được N2, Na2CO3 và 50,75 gam hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ nhất trong Z là

    1. 14,55 gam. B. 12,30 gam. C. 26,10 gam.                  D. 29,10 gam.

    Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 15,6 gam hỗn hợp gồm Fe, Fe3O4, Fe2O3, Mg, MgO và CuO vào 200 gam dung dịch H2SO4  và NaNO3, thu được dung dịch X chỉ chứa muối sunfat trung hòa của kim loại, hỗn hợp khí Y gồm 0,01 mol N2O và 0,02 mol NO. Cho X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2  dư, thu được 89,15 gam kết tủa. Lọc kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 84,386 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

    1. 0,85. B. 1,06. C. 1,45.                           D. 1,86.

    Câu 40: Hỗn hợp X gồm Gly và Ala. Người ta lấy m gam X cho tác dụng với lượng vừa đủ KOH, thu được 13,13 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, cũng từ lượng X trên ở điều kiện thích hợp người ta điều chế được hỗn hợp Y chỉ gồm hỗn hợp các peptit có tổng khối lượng m’ gam và nước. Đốt cháy hoàn toàn m’ gam hỗn hợp peptit trên cần 7,224 lít khí O2 (đktc). Giá trị đúng của m gần nhất với?

    1. 7. B. 8. C. 10.                              D. 9.

     

     

    ĐỀ MINH HỌA

     

    SỐ 17

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Kim loại nào sau đây dẫn nhiệt tốt gấp 3 lần sắt và bằng 2/3 lần đồng?

    1. Au. B. Cr. C. Al.                              D. Ag.

    Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

    1. Li. B. Ca. C. Zn.                             D. Ba.

    Câu 3: X là chất lỏng, không màu, bốc hơi mạnh trong không khí ẩm. Ở điều kiện thường, khi có ánh sáng, dung dịch X đặc bị phân hủy một phần giải phóng khí nitơ đioxit. Chất X là

    1. HNO2. B. H2SO4. C. H3PO4.                        D. HNO3.

    Câu 4: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

    1. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7. C. C2H5COOCH3.            D. C2H5COOC2H5.

    Câu 5: Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào sau đây?

    1. O2. B. CuSO4. C. FeSO4.                        D. Cl2.

    Câu 6: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là chất khí ở điều kiện thường?

    1. CH3NH2. B. (CH3)3N. C. CH3NHCH3.                D. CH3CH2NHCH3.

    Câu 7: Kim loại Al phản ứng với dung dịch chứa chất nào sau đây?

    1. Na2SO4. B. NaHSO4. C. NaNO3.                       D. MgCl2.

    Câu 8: Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

    1. Fe(OH)3. B. Fe2O3. C. Fe2(SO4)3.                   D. Fe3O4.

    Câu 9: Tơ nitron (tơ olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

    1. CH2=CH−CN. B. CH2=CH−CH=CH2.
    2. CH3COO−CH=CH2. D. CH2=C(CH3)−COOCH3.

    Câu 10: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

    1. Fe. B. Sn. C. Ag.                             D. Au.

    Câu 11: Đồng phân của glucozơ là

    1. xenlulozơ. B. fructozơ. C. saccarozơ.                   D. sobitol.

    Câu 12: Hematit nâu là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit nâu là

    1. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O.               D. Fe2O3.

    Câu 13: Nung nóng hỗn hợp bột gồm a mol Fe và b mol S trong khí trơ, hiệu suất phản ứng bằng 75%, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 là 5,0. Tỉ lệ a : b là

    1. 3 : 1. B. 2 : 1. C. 1 : 2.                           D. 1 : 3.

    Câu 14: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol Na và 0,2 mol Al vào nước dư, sau phản ứng hoàn toàn thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

    1. 7,84. B. 1,12. C. 6,72.                           D. 4,48.

    Câu 15: Cho các chất sau: glyxin, etylamin, phenylamoni clorua, natri phenolat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

    1. 3. B. 4. C. 2.                               D. 1.

    Câu 16: Lên men 45 gam glucozơ để điều chế ancol etylic, hiệu suất phản ứng 80% thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là

    1. 11,20. B. 8,96. C. 4,48.                           D. 5,60.

    Câu 17: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

    1. 40 ml. B. 150 ml. C. 250 ml.                       D. 100 ml.

    Câu 18: Cho các phát biểu về cách sử dụng hóa chất trong phòng thí nghiệm hóa học:

    (1) Không dùng tay trực tiếp cầm hóa chất.

    (2) Không đổ hóa chất này vào hóa chất khác.

    (3) Hóa chất dùng xong nếu còn thừa, được đổ trở lại bình chứa.

    (4) Không dùng hóa chất đựng trong những lọ không có nhãn ghi rõ tên hóa chất.

    (5) Không nếm hoặc ngửi trực tiếp hóa chất.

    Số phát biểu đúng là

    1. 2. B. 4. C. 3.                               D. 5.

    Câu 19: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

    1. NaOH. B. HF. C. CH3COOH.                 D. C2H5OH.

    Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những monosaccarit mà dung dịch có khả năng hòa tan Cu(OH)2 là:

    1. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và tinh bột.
    2. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.

    Câu 21: Cho các nhận định sau:

    (a) Ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.

    (b) Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

    (c) Các kim loại dẫn điện được là vì electron tự do trong tinh thể kim loại gây ra.

    (d) Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hoá học.

    Số nhận định đúng là

    1. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 22: Cho C2H4(OH)2 phản ứng với hỗn hợp gồm CH3COOH và HCOOH trong môi trường axit (H2SO4), thu được tối đa số đieste là

    1. 5. B. 3. C. 4.                               D. 2.

    Câu 23: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, Cu, KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là

    1. 3. B. 1. C. 2.                               D. 4.

    Câu 24: Cho các polime: policaproamit, poli(vinyl clorua), polistiren, poli(phenol-fomanđehit), polietilen, poliisopren. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

    1. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 25: Một loại đá vôi có chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 và 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của quá trình phân hủy CaCO3

    1. 37,5%. B. 75%. C. 62,5%.                        D. 8,25%.

    Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol hỗn hợp X gồm ba triglixerit cần vừa đủ 3,75 mol O2 thu được 2,7 mol CO2. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 50,4 gam X (xúc tác Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đun nóng Y với dung dịch KOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

    1. 54,96. B. 55,44. C. 48,72.                         D. 55,08.

    Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

    X + 2NaOH X1 + X2 + X3

    X1 + H2SO4 X4 (axit ađipic) + Na2SO4

    X2 + CO X5

    X3 + X5 X6 (este có mùi chuối chín) + H2O

    Phát biểu sau đây sai?

    1. Phân tử khối của X5 là 60. B. Phân tử khối của X là 230.
    2. Phân tử khối của X6 là 130. D. Phân tử khối của X3 là 74.

    Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

    (b) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

    (c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

    (d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

    (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

    (g) Cho AgNO3 vào dung dịch FeCl3.

    Sau khi các phản ứng kết thúc, tổng số thí nghiệm thu được kết tủa là

    1. 4. B. 6. C. 3.                               D. 5.

    Câu 29: Cho các phát biểu sau:

    (a) Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, trên catot xảy ra sự oxi hoá nước.

    (b) Trong thực tế, để loại bỏ Cl2 thoát ra trong phòng thí nghiệm ta phun khí NH3 vào phòng.

    (c) Khi cho thêm CaCl2 vào nước cứng tạm thời sẽ thu được nước cứng toàn phần.

    (d)  Nguyên tắc để sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.

    (e) Sục H2S vào dung dịch hỗn hợp FeCl3 và CuCl2 thu được 2 loại kết tủa.

    (g) Cho NaNO3 (rắn) tác dụng với H2SO4 (đặc, to) để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm.

    Số phát biểu đúng là

    1. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 30: Hỗn hợp khí A chứa hai hiđrocacbon, hỗn hợp khí B chứa O2 và O3 (tỉ khối của B so với H2 là 18,4). Trộn A và B theo tỉ lệ 1 : 2 về thể tích rồi đốt cháy thì chỉ còn CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ 8 : 7 về thể tích. Nếu dẫn 5 lít A qua nước brom dư thì thể tích khí còn lại 2 lít. Công thức phân tử của hai hiđrocacbon là (các thể tích khí đo cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất)

    1. CH4 và C3H6. B. CH4 và C4H2. C. CH4 và C2H2.              D. CH4 và C3H4.

    Câu 31: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của khối lượng Mg vào dung dịch hỗn hợp X chứa a mol Cu(NO3)2 và b mol HCl khi nhúng thanh Mg có khối lượng m gam vào dung dịch hỗn hợp X được biểu diễn như hình vẽ dưới đây:

     

    Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn rút thanh Mg ra, thu được NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Tỉ lệ a : b là

    1. 1 : 6. B. 1 : 8. C. 1 : 10.                         D. 1 : 12.

    Câu 32: Cho các phát biểu sau:

    (a) Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

    (b) Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.

    (c) Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

    (d) Trong một phân tử chất béo luôn có 6 nguyên tử oxi.

    (e) Vật liệu compozit có độ bền, độ nhịu nhiệt tốt hơn polime thành phần.

    (g) Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa và nó xảy ra chậm hơn phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

    Số phát biểu đúng là

    1. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 33: Điện phân (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) dung dịch chứa đồng thời 0,15 mol Cu(NO3)2 và 0,12 mol HCl trong thời gian t giờ với cường độ dòng điện không đổi 2,68A thì ở anot thoát ra 0,672 lít khí (đktc) và thu được dung dịch X. Dung dịch X hòa tan tối đa m gam bột sắt (sản phẩm khử của NO là khí NO duy nhất). Giá trị của t và m lần lượt là

    1. 0,6 và 10,08. B. 0,6 và 8,96. C. 0,6 và 9,24.                 D. 0,5 và 8,96.

    Câu 34: Hỗn hợp X gồm (CH3COO)3C3H5, CH3COOCH2CH(OOCCH3)CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH2CHOHCH2OH và CH2OHCHOHCH2OH trong đó CH3COOH chiếm 10% tổng số mol hỗn hợp. Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch chứa 20,5 gam natri axetat và 0,604m gam glixerol. Để đốt cháy m gam hỗn hợp X cần V lít O2 (đktc). Giá trị của V gần nhất

    1. 25,3. B. 24,6. C. 24,9.                           D. 25,5.

    Câu 35: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m

    1. 6,9. B. 8,0. C. 9,1.                             D. 8,4.

    Câu 36: Cho các bước ở thí nghiệm sau:

    – Bước 1: Nhỏ vài giọt anilin vào ống nghiệm chứa 10 ml nước cất, lắc đều, sau đó để yên.

    – Bước 2: Nhỏ tiếp dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm.

    – Bước 3: Cho tiếp dung dịch NaOH loãng (dùng dư), đun nóng.

    Nhận định nào sau đây là sai?

    1. Kết thúc bước 1, nhúng quỳ tím vào thấy quỳ tím không đổi màu.
    2. Ở bước 2 thì anilin tan dần.
    3. Kết thúc bước 3, thu được dung dịch trong suốt.
    4. Ở bước 1, anilin hầu như không tan, nó tạo vẩn đục và lắng xuống đáy.

    Câu 37: Cho 3 ống nghiệm riêng biệt lần lượt chứa 3 chất tan X, Y, Z trong nước (tỉ lệ mol nX : nY : nZ = 1 : 2 : 3).  Tiến hành các thí nghiệm sau:

    – Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là a mol.

    – Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Ca(OH)2 dư lần lượt vào 3 ống nghiệm trên thì thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là b mol.

    – Thí nghiệm 3: Đun nóng 3 ống nghiệm trên thu được tổng số mol kết tủa trong 3 ống nghiệm là c mol. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và c < a < b. Ba chất X, Y, Z lần lượt là

    1. Al(NO3)3, Ca(HCO3)2, Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2, Ba(NO3)2, Ca(HCO3)2.
    2. Ca(HCO3)2, Fe(NO3)2, Al(NO3)3. D. Ca(HCO3)2, Ba(NO3)2, Al(NO3)3.

    Câu 38: Hỗn hợp E gồm 3 chất: X (là este của amino axit); Y và Z là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, MY < MZ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol NaOH, thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam E trong O2 dư, thu được CO2, N2 và 1,38 mol H2O. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    1. 18,39%. B. 20,72%. C. 27,58%.                      D. 43,33%.

    Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?

    1. 7,50%. B. 7,00%. C. 7,75%.                        D. 7,25%.

    Câu 40: Thủy phân hết 0,05 mol hỗn hợp E gồm hai peptit mạch hở X (CxHyOzN3) và Y (CnHmO6Nt), thu được hỗn hợp gồm 0,07 mol glyxin và 0,12 mol alanin. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn 0,1 mol Y trong dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

    1. 59,95. B. 63,50. C. 47,40.                         D. 43,50.

    ———– HẾT ———-

     

     

    Link download 5 đề (16-20) bản pdf không có đáp án

    Đề 16-20 không có đáp án

    Link download 5 đề (16-20) bản pdf có đáp án và lời giải rất chi tiết

    Đề 16-20 Đáp án và lời giải chi tiết

    Xem thêm

     

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 21-25)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 26-30)

    Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

     

     

  • Đề HK I Toán Văn Anh KHTN KHXH 12 năm 2019-2020 SGD Nam Định

    Đề HK I Toán Văn Anh KHTN KHXH 12 năm 2019-2020 SGD Nam Định

    1. Đề thi HK1 môn Toán SGD Nam Định

    2. Đề thi HK1 môn Văn SGD Nam Định

    3. Đề thi HK1 môn Anh SGD Nam Định

    4. Đề thi HK1 môn Lý SGD Nam Định

    5. Đề thi HK1 môn Hóa SGD Nam Định

    6. Đề thi HK1 môn Sinh SGD Nam Định

    7. Đề thi HK1 môn Sử SGD Nam Định

    8. Đề thi HK1 môn Địa SGD Nam Định

    9. Đề thi HK1 môn GDCD SGD Nam Định

  • Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán 2017 – 2018 Sở GD Nam Định

    Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán 2017 – 2018 Sở GD Nam Định

    Đề thi học kì 1 lớp 11 môn Toán 2017 – 2018 Sở GD Nam Định gồm có 2 phần, phần 1 là 8 câu hỏi trắc nghiệm rải đều các chủ đề hàm số lượng giác, phương trình lượng giác, phép biến hình trong mặt phẳng, hai quy tắc đếm và bài toán xác suất.

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH

    ĐỀ CHÍNH THỨC

     

    ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
    NĂM HỌC 2017 – 2018
    Môn: Toán lớp 11
    (Thời gian làm bài: 90 phút)

    Đề khảo sát gồm 01 trang

    Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm)

    Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm
    Câu 1. Tìm tập xác định $D$ của hàm số $y=2\sin \left( x-\frac{\pi }{3} \right).$
    A. $D=\left[ -1;1 \right].$
    B. $D=\left[ -2;2 \right].$
    C. $D=\mathbb{R}.$
    D. $D=\mathbb{Z}.$

    Câu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất $M$ của hàm số $y=1-2\cos x.$
    A. $M=-1.$
    B. $M=1.$
    C. $M=3.$
    D. $M=-3.$

    Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ $Oxy,$ cho điểm $M\left( 1;-2 \right).$ Phép tịnh tiến theo vectơ $\overrightarrow{v}\left( -1;1 \right)$ biến điểm $M$ thành điểm $N.$ Tìm tọa độ điểm $N.$
    A. $N\left( 0;-1 \right).$
    B. $N\left( 2;-3 \right).$
    C. $N\left( -2;3 \right).$
    D. $N\left( -1;0 \right).$

    Câu 4. Cho tam giác $ABC$ có trọng tâm $G.$ Gọi $M,\,N,\,P$ lần lượt là trung điểm của các cạnh $AB,\,BC,\,CA.$ Phép vị tự nào sau đây biến $\Delta ABC$ thành $\Delta NPM?$
    A. ${{V}_{\left( A,-\frac{1}{2} \right)}}.$
    B. ${{V}_{\left( M,\frac{1}{2} \right)}}.$
    C. ${{V}_{\left( G,-2 \right)}}.$
    D. ${{V}_{\left( G,-\frac{1}{2} \right)}}.$

    Câu 5. Có 10 cặp vợ chồng cùng tham dự chương trình Game show truyền hình thực tế. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 cặp đôi trong 10 cặp vợ chồng trên sao cho 2 cặp đó là hai cặp vợ chồng ?
    A. 19.
    B. 90.
    C. 45.
    D. 190.

    Câu 6. Trong khai triển của biểu thức ${{\left( {{a}^{2}}-\frac{1}{b} \right)}^{7}},$ số hạng thứ năm là:
    A. $-35{{a}^{6}}{{b}^{-4}}.$
    B. $35{{a}^{6}}{{b}^{-4}}.$
    C. $-21{{a}^{4}}{{b}^{-5}}.$
    D. $21{{a}^{4}}{{b}^{-5}}.$

    Câu 7. Cho hình chóp $S.ABCD$ với đáy là tứ giác $ABCD.$ Thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ tùy ý không thể là:
    A. Lục giác.
    B. Tứ giác.
    C. Ngũ giác.
    D. Tam giác.

    Câu 8. Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy là hình bình hành$ABCD.$ Giao tuyến của hai mặt phẳng $\left( SAD \right)$ và $\left( SBC \right)$ là đường thẳng song song với đường thẳng nào sau đây ?
    A. $AC.$
    B. $BD.$
    C. $AD.$
    D. $SC.$

    Phần II. Tự luận (8,0 điểm)

    Câu 1. (1,0 điểm) Giải phương trình $\cos 5x.\cos x=\cos4x.$

    Câu 2. (1,5 điểm) Tìm số hạng không chứa $x$ trong khai triển của biểu thức ${{\left( 2x-\frac{1}{{{x}^{2}}} \right)}^{12}}.$

    Câu 3. (1,5 điểm) Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ T, ban quản lý chợ lấy ra 12 mẫu thịt lợn trong đó có 3 mẫu ở quầy X, 4 mẫu ở quầy Y và 5 mẫu ở quầy Z. Mỗi mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất tạo nạc Clenbuterol hay không. Tính xác suất để ba hộp lấy ra có đủ cả 3 loại thịt ở các quầy X, Y và Z.

    Câu 4. (3,0 điểm) Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình bình hành. Một mặt phẳng $\left( \alpha \right)$ thay đổi luôn đi qua $AB$ và cắt các cạnh $SC,\,SD$ lần lượt tại $M,\,N$ ($M$ khác $S,\,C$ và $N$ khác $S,\,D$).

    a. Chứng minh $MN$ song song với mặt phẳng $\left( ABCD \right).$
    b. Chứng minh giao điểm $I$ của $AM$ và $BN$ thuộc một đường thẳng cố định.
    c. Gọi $K$ là giao điểm của $AN$ và $BM.$ Chứng minh $\frac{AB}{MN}-\frac{BC}{SK}=1.$

    Câu 5. (1,0 điểm) Tìm tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình sau có nghiệm $x$ thuộc $\left[ 0;1 \right]$
    $$2{{\sin }^{2}}\frac{2x}{1+{{x}^{2}}}-\sin \frac{2x}{1+{{x}^{2}}}-m=0.$$

    ———-HẾT———

  • Đề thi HSG Toán tiếng Anh SGD Nam Định năm 2018

    Đề thi HSG Toán tiếng Anh SGD Nam Định năm 2018, tải đề thi ở cuối bài viết.

    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH
    ĐỀ CHÍNH THỨC

     

    HỘI THI TOÁN VÀ CÁC MÔN KHTN BẰNG TIẾNG ANH
    NĂM HỌC 2017 – 2018
    Môn: Toán lớp 11
    (Thời gian làm bài: 90 phút)

    PART 1. MULTIPLE CHOICE QUESTIONS (7,0 points)

    Question 1: Determine values of $x$ in interval $\left[ { – \pi ;\,\,\frac{{3\pi }}{2}} \right]$ such that function $y = \tan x$ obtains a value of  0

    A. $\left\{ { – \frac{\pi }{3};\,\,\,\frac{\pi }{6}} \right\}$
    B. $\left\{ { – \pi ;\,\,0;\,\,\pi } \right\}$
    C. $\left\{ { – 2\pi ;\,\,0;\,\,\pi } \right\}$
    D. $\left\{ { – \frac{\pi }{4};\,\,0;\,\,\frac{\pi }{4}} \right\}$

    Question 2: How many different six digits numbers can be made from the digits 0, 1, 2, 3, 4 and 5 if each digit appears only once in the arrangement

    A. 300
    B. 120
    C. 600
    D. 720

    Question 3: Given regular tetrahedron $S.ABC$ with every edge having length $a.$ Let $I$ be the midpoint of edge $AB$ and $M$ be a point moving on segment $AI.$ Through point $M,$ draw plane $\left( \alpha  \right)$ parallel to plane $\left( {SIC} \right).$ Let $AM = x.$ The parameter of cross section created by the plane $\left( \alpha  \right)$ and tetraheron $ABCD$ is:

    A. $3x\left( {1 + \sqrt 3 } \right)$
    B. $x\left( {1 + \sqrt 3 } \right)$
    C. $2x\left( {1 + \sqrt 3 } \right)$
    D. Unabel to caculate

    Question 4: From a box of six white and four black balls, take four random balls at one go. How many ways of doing such that four balls are the same colour?

    A. 210
    B. 16
    C. 15
    D. 10

    Question 5: In the $Oxy$ coordinate plane, given line $d$ whose equation is $3x + 2y – 5 = 0$. The image of the line $d$ under a reflection across the $Ox – $axis has equation:

    A. $3x + 2y + 5 = 0$
    B. $3x – 2y + 5 = 0$
    C. $3x + 2y – 5 = 0$
    D. $3x – 2y – 5 = 0$

    Question 6: Let $a$ be an integer. Knowing that equation ${x^2} – ax + 2a = 0$ has integer roots. Find the sum of the possible values of $a.$

    A. 8
    B. 16
    C. 17
    D. 18

    Question 7: Find a false statement in the following statements:

    A. If each of the two distinct planes is parallel to a third plane, then the two planes are parallel to each other.
    B. If each of the two distinct lines is parallel to a plane, then the two lines are parallel to each other.
    C. If two planes have a common point, then they have infinite numbers of other points in common.
    D. If a line intersects either of the parallel planes, then it intersects the other plane.

    Question 8: Knowing that the coefficient of ${x^3}$ in the expansion ${\left( {1 – 2x} \right)^n}$ is 1760. Find $n?$

    A. $n = 11$
    B. $n = 9$
    C. $n = 12$
    D. $n = 10$

    Question 9: Find a true statement in the following statements:

    A. If three non – collinear lines intersect in pairs, then they are concurrent.
    B. If three non – collinear lines intersect in pairs, then they form a triangle.
    C. If three non – collinear lines intersect in pairs, then they overlap.
    D. If three non – collinear lines intersect in pairs, then they are parallel to a plane.

    Question 10: Points $A\left( {\sqrt \pi  ;\,\,a} \right),\,\,B\left( {\sqrt \pi  ;\,b} \right)$ are distinct points on the graph of ${y^2} + {x^4} = 2{x^2}y + 1.$ Find the value of $M = \left| {a – b} \right|.$

    A. $M = 1$
    B. $M = 2$
    C. $M = \sqrt {1 + \pi } $
    D. $M = 1 + \sqrt \pi  $

    Question 11: Let $a,\,\,b$ and $c$ be three distinct one-digit numbers. What is the maximum value of the sum of the roots of the equation $\left( {x – a} \right)\left( {x – b} \right) + \left( {x – b} \right)\left( {x – c} \right) = 0?$

    A. 15
    B. 15,5
    C. 16
    D. 16,5

    Question 12: Given tetraheron $ABCD$. Let $M$ and $N$ be the points of edges $AB$ and $AD$ with $\frac{{AM}}{{AB}} = \frac{{AN}}{{AD}} = \frac{1}{3}$ . Let $E$ be a point on edge $CD$ with $ED = 4EC.$ The cross section created by the plane $\left( {MNE} \right)$ and tetraheron $ABCD$ is:

    A. Triangle $MNE$.
    B. Quadrilateral $MNEF$ with any point $F$ on edge $BC.$
    C. Parallelogram $MNEF$ with point $F$ on edge $BC$ and $EF\,\,||\,\,BD.$
    D. Trapezoid $MNEF$ with point $F$ on edge $BC$ and $EF\,\,||\,\,BD.$

    Question 13: Find the coefficient of ${x^7}$ in expansion of expression ${\left( {x + \frac{2}{{{x^2}}}} \right)^{10}}$.

    A. 100
    B. 10
    C. 20
    D. 200

    Question 14: Roll a balanced and homogeneous dice. Suppose the $b – $sport appears. Consider equation ${x^2} + bx + 2 = 0$. The probability such that the equation has an integer solutions is:

    A. $\frac{1}{6}$
    B. $\frac{1}{3}$
    C. $\frac{1}{2}$
    D. $\frac{2}{3}$

    Question 15: Flip a balanced and homogeneous coin four times. The probability of tails appearing four times is

    A. $\frac{1}{8}$
    B. $\frac{1}{4}$
    C. $\frac{1}{{16}}$
    D. $\frac{3}{8}$

    Question 16: In the $Oxy$ coordinate plane, given a circle $\left( C \right)$ with center $I\left( { – 2;\,\,1} \right)$ and radius $R = 3.$ The image of the circle $\left( C \right)$ under a symmertry about center $A\left( {1;\,\, – 3} \right)$ has equation:

    A. ${\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y – 7} \right)^2} = 9$
    B. ${\left( {x + 4} \right)^2} + {\left( {y – 7} \right)^2} = 3$
    C. ${\left( {x – 4} \right)^2} + {\left( {y + 7} \right)^2} = 9$
    D. ${\left( {x – 4} \right)^2} + {\left( {y + 7} \right)^2} = 3$

    Question 17: Consider the set of all fractions $\frac{x}{y}$, where $x$ and $y$ are relatively prime positive numbers. How many of these fractions have the property that if both numerator and denominator are increased by 1, the value of the fraction is increased by 10%?

    A. 2
    B. 3
    C. 0
    D. 1

    Question 18: The largest value of function $f\left( x \right) = 2\sqrt {\cos x + 1}  – 4$ is:

    A. $ – 4$
    B. $ – 2$
    C. $4$
    D. $2\sqrt 2  – 4$

    Question 19: Four circles, no two of which are equal, have centered at $A,\,B,\,C,\,D$, and points $P,\,Q$ lie on all four circles. The radius of circle $A$ is $\frac{5}{8}$ times the radius of circle $B$, and the radius of circle $C$ is $\frac{5}{8}$ times the radius of circle $D$. Furthermore, $AB = CD = 39$ and $PQ = 48$. Let $R$ be the midpoint of segment $PQ.$ Find the value of $AR + BR + CR + DR?$

    A. 192
    B. 196
    C. 184
    D. 188

    Question 20: Given $\tan a = 2$. The value of expression $Q = \frac{{5\sin a + 2\cos a}}{{4\sin a – 3\cos a}}$ is

    A. $ – \frac{5}{{12}}$
    B. $ – \frac{{12}}{5}$
    C. $\frac{{12}}{5}$
    D. $\frac{5}{{12}}$

    Question 21: Given triangular prism $ABC.A’B’C’$. Let $M,\,\,M’$ be the midpoints of edges $BC$ and $B’C’$, respectively. Find the intersection line $d$ of two planes $\left( {AB’M} \right)$ and $\left( {ACM’} \right)$.

    A. $d$ passing through $A,\,M$
    B. $d$ passing through $A,\,I$with $I$ is intersection point of $B’M$ and $CM’$
    C. $d$ passing through $A,\,M’$
    D. $d$ passing through $A$ and parallel to $B’M$ and $CM’$

    Question 22: Equation $\frac{{\cos 4x}}{{\cos 2x}} = \tan 2x$ has the number of solutions belonging to interval $\left( {0;\,\,\frac{\pi }{2}} \right)$

    A. 4
    B. 2
    C. 5
    D. 3

    Question 23: From the expasion of expression ${\left( {{x^2} + 2x + 3} \right)^{10}}$  into a polynomial, calculte a sum of the coefficient of obtained polynomial.

    A. ${6^{10}}$
    B. $0$
    C. ${5^{10}}$
    D. ${4^{10}}$

    Question 24: The largest negative solution to equation $2{\tan ^2}x + 5\tan x + 3 = 0$ is

    A. $ – \frac{\pi }{6}$
    B. $ – \frac{\pi }{4}$
    C. $ – \frac{{5\pi }}{6}$
    D. $ – \frac{\pi }{3}$

    Question 25: In a plane, how many rectangles can be formed from 5 parallel lines and 6 lines perpendicular  to five parallel lines?

    A. 30
    B. 60
    C. 120
    D. 150

    Question 26: Which of the following expression to depend on $x$

    A. ${\cos ^2}x + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} + x} \right) + {\cos ^2}\left( {\frac{{2\pi }}{3} – x} \right)$
    B. $\dfrac{{\cos \left( {x + \frac{\pi }{3}} \right) + \cos \left( {x – \frac{\pi }{3}} \right)}}{{\cot x – \cot \frac{x}{2}}}$
    C. $\cos \left( {x – \frac{\pi }{3}} \right).\cos \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) + \cos \left( {x + \frac{\pi }{6}} \right).\cos \left( {x + \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,\,$
    D. $\dfrac{{\cos x + 2\cos 2x + \cos 3x}}{{\sin x + \sin 2x + \sin 3x}} – \cot 2x$

    Question 27: Given tetraheron $ABCD$. Let $M$ and $N$ be the midpoints of edges $AB$ and $AC$. Let $E$ be a point on edge $CD$ with $ED = 4EC.$ The plane $\left( {MNE} \right)$ intersects the edge $BC$ at $F$. Compute the ratio $\frac{{BF}}{{BC}}.$

    A. $\frac{{BF}}{{BC}} = \frac{5}{4}$
    B. $\frac{{BF}}{{BC}} = 4$
    C. $\frac{{BF}}{{BC}} = \frac{1}{5}$
    D. $\frac{{BF}}{{BC}} = \frac{4}{5}$

    Question 28: Given a box of 20 balls numbered from 1 to 20. Take a random ball. Find the probability of the following event “a ball with a number which is not divisible by 6 is taken”.

    A. $\frac{3}{{20}}$
    B. $\frac{1}{2}$
    C. $\frac{{17}}{{20}}$
    D. $\frac{4}{5}$

    Question 29: The integers $a,\,\,b\,\,$and $c$ are such that $a + b + c = 6\,\,and\,ab + bc – ca – {b^2} = 1.$ Determine all values of $abc.$

    A. 6 and 10
    B. 6 and $-6 $
    C. 10
    D. 6

    Question 30: Given two parallel lines ${d_1}$ and ${d_2}$. On ${d_1}$ there are 10 distincive points, on ${d_2}$ there are $n$ distincive points. Knowing that there are 8550 trapezoid whose vertexes are given points. Then the value of $n$ is

    A. 15
    B. 10
    C. 20
    D. 25

    Question 31: Given  vector $\overrightarrow v  = \left( {a;\,\,b} \right)$ in the $Oxy$ coordinate plane. For each $M\left( {x;\,\,y} \right)$, we get $M’\left( {x’;\,\,y’} \right)$ that is the image of point $M$ under a translation through vector $\overrightarrow v .$ Which is the coordinate expression of  a translation ${T_{\overrightarrow v }}$ in the following expression

    A. $\begin{cases} x’ = x + a \\ y’ = y + b \end{cases} $
    B. $\begin{cases} x = a – x’ \\ y = b – y’ \end{cases}$
    C. $\begin{cases} x’ = x + a \\ y’ = y – b \end{cases} $
    D. $\begin{cases} x = x’ + a \\ y = y’ + b \end{cases} $

    Question 32: How many integers $x$ such that the point $M\left( {x;\, – x\,} \right)$ is inside or on the circle of radius 10 centered at $I\left( {5;\,\,5} \right).$

    A. 11
    B. 12
    C. 13
    D. 14

    Question 33: Let $f\left( x \right) = a{x^2} – c$, where $a,\,\,c$ are real numbers. Suppose $ – 4 \leqslant f\left( 1 \right) \leqslant  – 1$ and $ – 1 \leqslant f\left( 2 \right) \leqslant 2$. What is the sum of the maximum and minimum values of $f\left( 8 \right)?$

    A. 120
    B. 121
    C. 122
    D. 123

    Question 34: On  interval $\left( { – \infty ;\,\,0} \right)$, equation $\sqrt {{x^2} – 3x + 2}  – \sqrt {{x^2} – 4x + 3}  = x – 1$ is equivalent to equation

    A. $\sqrt {2 – x} – \sqrt {3 – x} =  – \sqrt {1 – x} $
    B. $\sqrt {2 – x}  – \sqrt {3 – x}  = 1$
    C. $\sqrt {x – 2} – \sqrt {x – 3} =  – \sqrt {x – 1} $
    D. $\sqrt {x – 2}  – \sqrt {x – 3}  = \sqrt {x – 1} $

    Question 35: The ratio of the length to the width of a rectangle is $4:3$. If the rectangle has diagonal of length $d$, then the area may be expressed as $k{d^2}$ for some constant $k.$ Find $k?$

    A. $k = \frac{4}{7}$
    B. $k = \frac{3}{7}$
    C. $k = \frac{{16}}{{25}}$
    D. $k = \frac{{12}}{{25}}$

    PART II. PROBLEMS SOLVING (3,0 points)

    Question 1. (1,0 point)

    For each $k = 1,\,2,\,3,\,…,\,\,2018$, the equation ${x^2} – 2x – {k^2} – k = 0$ has roots $\left( {{\alpha _1},\,{\beta _1}} \right);\,\,\left( {{\alpha _2},\,\,{\beta _2}} \right);\,\,…;\,$ $\,\left( {{\alpha _{2018}},\,\,{\beta _{2018}}} \right)$, respectively. Evaluate $T = \frac{1}{{{\alpha _1}}} + \frac{1}{{{\beta _1}}} + \frac{1}{{{\alpha _2}}} + \frac{1}{{{\beta _2}}} + … + \frac{1}{{{\alpha _{2018}}}} + \frac{1}{{{\beta _{2018}}}}.$

    Question 2. (1,0 point)

    How many integers $x$ are there in $\left\{ {0,\,\,1,\,\,2,\,\,…,\,\,2018} \right\}$ such that $C_{2018}^x \geqslant C_{2018}^{999}?$

    Question 3. (1,0 point)

    Let $a,\,\,b,\,\,c$ be the real numbers that satisfy the following conditions $\left\{ \begin{gathered} 5 \geqslant a \geqslant b \geqslant c \geqslant 0 \hfill \\ a + b \leqslant 8 \hfill \\ a + b + c = 10. \hfill \\ \end{gathered}  \right.$
    Prove that ${a^2} + {b^2} + {c^2} \leqslant 38.$

    ———– THE END ———-

    Tải đề thi tại đây: De Toan tieng Anh 2018

  • Đề thi HSG Toán tiếng Anh năm 2019 – SGD Nam Định

    ĐỀ THI HSG TOÁN TIẾNG ANH — SGD NAM ĐỊNH
    Năm học 2018 — 2019

    1. Giới thiệu đề thi HSG Toán tiếng Anh năm 2018 của SGD Nam Định

    Đề thi gồm 2 phần, phần I gồm 35 câu hỏi trắc nghiệm 4 phương án lựa chọn, trong đó chỉ có một phương án đúng. Phần II gồm 3 câu hỏi tự luận, yêu cầu học sinh trình bày lời giải chi tiết bằng tiếng Anh.

    Vì đánh máy các phương án lên website này khá mất thời gian nên thầy cô vui lòng xem đầy đủ trong file đính kèm. Ở đây tôi chỉ đánh máy câu hỏi mà không đánh máy 4 phương án trả lời.

    Thầy cô có thể tải tại đây Toan tieng Anh 2019

    2. Nội dung đề thi HSG Toán tiếng Anh năm 2018 của SGD Nam Định

    I. PART 1. MULTIPLE CHOICE QUESTIONS (7,0 points)

    Question 1. Equation $2 \sin 2 x + \sqrt{2}\sin 4 x = 0$ has the number of solutions belonging to interval $\left[- \frac{\pi}{2}; 2 \pi \right]$.

    Question 2. Determine values of $x$ in interval $\left[- \pi \frac{3 \pi}{2}\right]$ such that function $y = \cot \left(x + \frac{\pi}{4}\right)$ obtains a value of $ 0 $.

    Question 3. Let $a, b, c$ be real numbers such that $a^{2}+ b^{2}+ c^{2}= 1$ and $a^{3}+ b^{3}+ c^{3}= 1.$ Determine the maxinmum values of $T = a + b + c$.

    Question 4. There is a group of $ 10 $ people consisting $ 6 $ men and $ 4 $ women. There is a need for forming a delegation of $ 5 $ people. How many choices of forming a delegation of $ 3 $ men and $ 2 $ women are there?

    Question 5. How many sequences which are bounded in the following sequences?
    \[ u_{n}= 2 n^{2}- 1,\qquad u_{n}= \frac{1}{n(n + 2)},\qquad u_{n}= \frac{1}{2 n^{2}- 1},\qquad u_{n}= \sin n + \cos n \]

    Question 6. Given triangular prism $A B C A^{\prime}B^{\prime}C^{\prime}$. Let $I$ and $J$ be the centroids of triangles $A B C$ and $A^{\prime}B^{\prime}C^{\prime}$ respectively. The cross section created by the plane $(A I J)$ and the given prism is…

    Question 7. Knowing that $\mathrm{C}_{n}^{2}\mathrm{C}_{n}^{n – 2}+ 2 \mathrm{C}_{n}^{2}\mathrm{C}_{n}^{3}+ \mathrm{C}_{n}^{3}\mathrm{C}_{n}^{n – 3}= 100.$ Find $n.$

    Question 8. The number of interger solutions $x$ of the equation $(12 x – 1)(6 x – 1)(4 x – 1)(3 x – 1)= 330$ is…

    Question 9. Throw a balanced and homogeneous dice twice at random. Find the probability of the event that the total number of pips equals $8.$

    Question 10. Find the coefficient of $x^{8}$ in the expansion of expression $\left(2 x^{2}+ \frac{1}{x}\right)^{10},(x \neq 0)$.

    Question 11. From the expasion of expression $\left(x^{3}- 2 x – 3 \right)^{7}$ into a polynomial, calculte a sum of the coefficient of obtained polynomial.

    Question 12. Two boxes contain some balls. The first box contains 6 white and 4 black balls. The second box contains $ 4 $ white and $ 6 $ black balls. Take a random ball from each box. Calculated probability of the event that two balls from two boxes have different colours.

    Question 13. The smallest value of function $f(x)= 4 \sqrt{5 – \cos x}- 5$ is…

    Question 14. Cities $A, B, C, D$ are linked by the roads as shown in Figure 1. How many ways of going from $A$ to $D$ via $B$ and $C$ once only are there?

    Đề thi HSG Toán bằng tiếng Anh SGD Nam Định năm 2018

    Question 15. From digits $1,2,3,4,5$ and $6,$ how many natural numbers less than 100 can you make?

    Question 16. Given a geometric sequence $\left(u_{n}\right)$ with $u_{1}= 3$ and common ratio $q = – 2.$ What ordinal of the term is number $192?$

    Question 17. Find the term not containing $x$ in the expansion expression $\left(x^{2}+ \frac{1}{x}\right)^{12},(x \neq 0)$

    Question 18. Find a true statement in the following statements:
    A. If a line cuts two given lines, then all three lines are coplanar.
    B. If a line cuts two given intersecting lines, then all three lines are coplanar.
    C. If three lines cut in pairs, they are conplanar.
    D. If three lines cut in pairs and do not lie in the same plane, then they are concurrent.

    Question 19. In triangle $A B C$ with $A B = {3}{cm}, BC = {4}{cm}, CA = {5}{cm}.$ Three circles with respective centres $A, B$ and $C$ are pairwise tangent. A fourth circle is tangent to those three circles and contains all of them, as shown in the Figure 2. Calculate the radius, in $\mathrm{cm},$ of the fourth circles.

    Question 20. Given $\cot a = – 2.$ The value of expression $\displaystyle Q = \frac{\sin a – 3 \cos a}{5 \sin a + \cos a}$ is…

    Question 21. The first floor surface of a house is ${0,5}{m}$ higher than the yard surface. The staircase to the second floor consists of $ 21 $ stairs, each of which is $ {18}{cm} $ in height. Calculate the height of the second floor as compared with the yard surface.

    Question 22. Equation $\cos x = \sin x$ has the number of solutions belonging to interval $[- \pi; \pi ]$.

    Question 23. Find the domain of function $y = \tan \left(x – \frac{\pi}{3}\right)$.

    Question 24. The largest negative solution to equation $\displaystyle \sin^{2}x + \frac{\sqrt{3}- 1}{4}\sin 2 x – \frac{\sqrt{3}- 1}{2}\cos^{2}x = \frac{1}{2}$ is…

    Question 25.In the $Oxy$ coordinate plane, given point $M(x; y).$ We get $M^{\prime}\left(x^{\prime}; y^{\prime}\right)$ that is the image of point $M$ under a symmetry about center $O(0; 0).$ Which is the coordinate expression of origin symmetry in the following expression?

    Question 26. In the $Oxy$ coordinate plane, given a circle $I(1; – 1)$ and radius $R = 2.$ The image of the circle $(C)$ under a homothery with center $A(- 2; 0)$ and ratio $k = – 1$ has equation…

    Question 27. Throw a balanced and homogence twice at random. Find the probability of the event that there is at least one apearance of the five-spot.

    Question 28. Find the \emph{true} statement in the following statements:
    A.  If two planes $(P)$ and $(Q)$ are parallel, then every line in plane $(P)$ is parallel to plane $(Q)$.
    B.  If two planes $(P)$ and $(Q)$ are parallel, then every line in plane $(P)$ is parallel to every line in plane $(Q)$.
    C. If two parallel lines in two distinct planes $(P)$ and $(Q)$ respectively, then planes $(P)$ and $(Q)$ are parallel.
    D. Through a point outside a given plane, we can draw one and only one line parallel to the given plane.

    Question 29. Find the \emph{true} statement in the following statements:
    A.  $\mathrm{C}_{n – 1}^{k – 1}+ \mathrm{C}_{n}^{k – 1}= \mathrm{C}_{n + 1}^{k},(0 \leqslant k \leqslant n)$
    B. $\mathrm{C}_{n – 1}^{k – 1}+ \mathrm{C}_{n – 1}^{k}= \mathrm{C}_{n}^{k},(0 \leqslant k \leqslant n)$
    C. $\mathrm{C}_{n – 1}^{k – 1}+ \mathrm{C}_{n – 1}^{k + 1}= \mathrm{C}_{n}^{k},(0 \leqslant k \leqslant n)$
    D. $\mathrm{C}_{n – 1}^{k – 1}+ \mathrm{C}_{n – 1}^{k – 2}= \mathrm{C}_{n}^{k},(0 \leqslant k \leqslant n)$

    Question 30. How many real numbers $a \in[1; 9 ]$ such that the corresponding number $a – \frac{1}{a}$ is an interger?

    Question 31. A bag has one white ball, one yellow ball and one red ball. A ball is drawn and then put back. Another ball is drawn next. Calculated probability of the event that there is at least one red.

    Question 32. Given regular tetrahedron $ABCD$ with every edge having length a. Let $I, J$ be the midpoints of edges $A C, B C$ respectively and $M$ be a point on edge $B D$ with $M B = 2 M D$. The parameter of cross section created by the plane $(M I J)$ and tetraheron $ABCD$ is…

    Question 33. Given pyramid $S. ABCD$ whose base is a rhombus $ABCD$. Let $M, N, P$ be the midpoints of edges $S A, S B, B C$ respectively. Knowing that $A B = a, S A = S B = a, S C = S D = a \sqrt{3}$. The area of cross section created by the plane $(M N P)$ and pyramid $S.ABCD$ is…

    Question 34. In the $Oxy$ coordinate plane, given point $A(2; 0).$ Find $B$ that is the image of point $A$ under a rotation of $- 90^{\circ}$ about center $O(0; 0)$.

    Question 35. Given tetraheron $ABCD$. Let $M, N, Q$ be points on edges $AB, AD, BC$ respectively with $MA = MB;N A = 2 N D; Q B = 4 Q C$. The plane $(M N Q)$ intersects the edge $C D$ at $P$. Compute the ratio $\frac{D P}{D C}$.

    II. PART 2. PROBLEMS SOLVING (3,0 points)

    Question 1. Let $\alpha$ be the larger root of equation $(2019 x)^{2}- 2018\cdot2020 x – 1 = 0$ and $\beta$ be the smaller root of equation $x^{2}+ 2018 x – 2019 = 0.$ Determine the value of $M = \alpha – \beta.$
    Question 2. How many pairs $(a, b)$ of positive integer are there such that $a \leqslant b$ and $2\left(\sqrt{\frac{15}{a}}+ \sqrt{\frac{15}{b}}\right)$ is an integer?
    Question 3. Let $a, b, c \in[1; 3 ]$ and satisfy the following conditions
    \[ \begin{cases}
    \max \{a, b, c \}\geqslant 2\\a + b + c = 5.
    \end{cases} \]
    Find the smallest possible value of $T = a^{2}+ b^{2}+ c^{2}$.

     

  • Đề ôn tập thi học kì I Toán 11 năm 2019

    Đề ôn tập thi học kì I Toán 11 năm 2019

    Câu 1. Giải các phương trình lượng giác sau:

    1. $\sin 2x\left( \tan x+1 \right)=\sqrt{2}\cos \left( x-\frac{\pi }{4} \right)$
    2. $\left( 2\sin x+1 \right)\left( 3\cos 4x+2\sin x-4 \right)+4{{\cos }^{2}}x=3$

    Câu 2. Có 3 viên bi vàng, 4 bi xanh và 5 bi đỏ. Các viên bi đều khác nhau về kích cỡ.

    1. Có bao nhiêu cách sắp xếp các viên bi thành một hàng sao cho các viên bi cùng màu đứng kề nhau.
    2. Cho các viên bi vào hộp. Lấy ngẫu nhiên ra 4 viên bi. Tính xác suất để được:
      1. Các viên bi cùng một màu.
      2. Có đầy đủ ba màu.
    3. Lấy lần lượt hai lần, mỗi lần 1 viên bi có trả lại. Tính xác suất để hai lần lấy là hai màu khác nhau.

    Câu 3. Cho số tự nhiên $ n $ thỏa mãn $C_{n}^{2}+C_{n}^{1}+54=A_{n}^{2}$. Tìm số hạng chứa ${{x}^{3}}$ trong khai triển $${{\left( x-\frac{\sqrt{2}}{x^2} \right)}^{n}}$$

    Câu 4. Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8. Trong các số này, có bao nhiêu số chia hết cho 5 mà các chữ số của nó khác nhau?

    Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC, N là trung điểm CD và M là điểm thuộc cạnh SD sao cho MD = 2SM.

    1. Chứng minh GM song song với mặt phẳng (SAB), tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNG) và (SAB);
    2. Tìm giao điểm P của CM và (SAB);
    3. Tìm giao điểm Q của MG và (SAC), tính tỉ số QG/QM.