Tag: đề thi minh họa 2020

  • Đáp án và giải chi tiết 4 mã đề TN THPT 2020 môn hóa

    Đáp án và giải chi tiết 4 mã đề TN THPT 2020 môn hóa

    Đáp án và giải chi tiết 4 mã đề TN THPT 2020 môn hóa

    Dap an va giai chi tiet 4 ma de TN THPT 2020 mon hoa

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    ĐỀ CHÍNH THỨC

    KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020

    Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    Môn thi thành phần: HÓA HỌC

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Mã đề thi : 202

    Câu 41. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

    A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.

    Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

    A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.

    Câu 43. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là

    A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.

    Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

    A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.

    Câu 45. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

    A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.

    Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

    A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

    Câu 47. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

    A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.

    Câu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

    A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.

    Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?

    A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.

    Câu 50. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là

    A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.

    Câu 51. Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là

    A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.

    Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

    A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.

    Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

    A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.

    Câu 54. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

    A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).

    C. polibutađien. D. polietilen.

    Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

    A. Metan. B. Butan. C. Propen. D. Etan.

    Câu 56. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

    Câu 57. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

    A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.

    Câu 58. Tên gọi của este HCOOCH3

    A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.

    Câu 59. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

    A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.

    Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

    A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.

    Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.

    B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

    C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

    D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

    Câu 62. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

    A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98.

    Câu 63. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?

    A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    Câu 64. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.

    Câu 65. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối

    A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.

    C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.

    Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

    B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

    C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.

    D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

    Câu 67. Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

    A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.

    Câu 68. Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016.

    Câu 69. Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là

    A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.

    Câu 70. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.

    C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.

    Câu 71. Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71.

    Câu 72. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.

    Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).

    (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).

    (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).

    (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).

    (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).

    Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

    A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

    Câu 74. Cho các phát biểu sau:

    (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

    (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

    (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.

    (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.

    (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

    Câu 75. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau

    Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.

    Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).

    Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).

    Cho các phát biểu sau

    (a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.

    (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.

    (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.

    (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.

    (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    A. 46,30%. B. 19,35% C. 39,81%. D. 13,89%

    Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là

    A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.

    Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2 thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là

    A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.

    Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là

    A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%.

    Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng:

    (1) E + NaOH → X + Y

    (2) F + NaOH → X + Z

    (3) Y + HCl → T + NaCl

    Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH

    (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

    (c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất

    (d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

    (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

    ————— HẾT ————–

    ĐÁP ÁN

    41A

    42D

    43B

    44A

    45A

    46C

    47B

    48C

    49D

    50B

    51A

    52D

    53A

    54B

    55C

    56D

    57D

    58B

    59C

    60A

    61B

    62B

    63B

    64A

    65A

    66A

    67B

    68B

    69D

    70A

    71A

    72D

    73A

    74B

    75D

    76A

    77D

    78D

    79A

    80A

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    Câu 62: Chọn B.

    Câu 63: Chọn B.

    Có 2 tơ tổng hợp là capron, nilon-6,6.

    Còn lại, tơ xenlulozơ axetat, visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo).

    Câu 64: Chọn A.

    Các chất glucozơ và saccarozơ có dạng nên:

    = m hỗn hợp –

    Câu 65: Chọn A.

    Kết tủa X là hỗn hợp Fe(OH)2 và Fe(OH)3:

    Kết tủa X + dung dịch HNO3 dư Dung dịch chứa muối

    Câu 67: Chọn B.

    Chất lỏng X là etanol (C2H5OH)

    Câu 68: Chọn B.

    lít = 3024 ml

    Câu 69: Chọn D.

    Kim loại R hóa trị II nên

    R là Mg.

    Câu 70: Chọn A.

    Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X X là xenlulozơ

    Thủy phân X thu được monosaccarit Y là glucozơ

    Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.

    Câu 71: Chọn A.

    Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60)

    Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa (0,05).

    Bảo toàn khối lượng

    Quy đổi ancol thành và

    Bảo toàn

    Câu 72: Chọn D.

    Đặt

    Bảo toàn

    Y gồm kim loại (m gam) và O (2x mol)

    m muối

    và x = 0,2

    Câu 73: Chọn A.

    Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn (tô đỏ):

    (a)

    (b)

    Cu còn dư

    (c)

    (d)

    (e)

    Câu 74: Chọn B.

    (a) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển dạng thành muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.

    (b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.

    (c) Đúng.

    (d) Sai, vải này kém bền do –CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ.

    (e) Đúng

    Câu 75: Chọn D.

    (a) Đúng, H2O sẽ làm CuSO4 khan màu trắng chuyển thành hiđrat màu xanh.

    (b) Đúng: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O

    (c) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống).

    (d) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ.

    (e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.

    Câu 76: Chọn A.

    X, Y là (a mol), ancol là (b mol)

    Thế (2) vào

    Gốc hiđrocacbon không no nên k = 1 là nghiệm duy nhất.

    Các amin kế tiếp nhau nên X là và

    Câu 77: Chọn D.

    Quy đổi E thành HCOOH (a), và

    Muối gồm

    Muối gồm và

    nên X không thể chứa 3 gốc cũng không thể chứa 2 gốc

    X là

    Câu 78: Chọn D.

    Bảo toàn khối lượng

     

    n muối

    M muối = 88,067

    Muối gồm CH3COONa (0,17) và C2H5COONa (0,13)

    Quy đổi ancol thành CH3OH (a), C2H4(OH)2 (b) và CH2 (c)

     

    Bảo toàn khối lượng: + m muối

     

    Bảo toàn C(muối) = 0,36

     

    Do có 2 ancol đơn và c < b nên ancol đôi là C2H4(OH)2 (0,1 mol)

    Z là (CH3COO)C2H5COOC2H4 (0,1 mol)

    Còn lại CH3COONa (0,07) và C2H5COONa (0,03) của các este đơn tạo ra

    Dễ thấy c < 0,07 và c = 2.0,03 nên các este đơn là:

    X là CH3COOCH3: 0,07 mol

    Y là C2H5COOC3H7: 0,03 mol

    Câu 79: Chọn A.

    muối có k nguyên tử Na n muối

    M muối

    M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất.

    Y gồm NO2 (0,q8), O2 (0,045), còn lại là H2O (0,54).

    Do Y chứa nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân.

    M là Zn

    X là

    Câu 80: Chọn A.

    E và F có số C bằng số O nên có dạng

    Số chức este là 0,5n

    E và F đều no, mạch hở nên k = 0,5n

    E là C2H4O2 và F là C4H6O4

    (3) Y là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:

    E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa

    F là (COOCH3)2, Z là (COONa)2

    Т là HCOOH.

    (a) Đúng

    (b) Sai

    (c) Sai, CTĐGN của E là CH2O, của T là CH2O2

    (d) Sai, đốt Z tạo Na2CO3, CO2 (không tạo H2O).

    (e) Đúng: CH3OH + CO CH3COOH

    Mời các thầy cô và các em download file đề và giải chi tiết bản word 4 mã đề tại đây

    Đề và giải chi tiết MĐ 202

    Đề và giải chi tiết MĐ 205

    Đề và giải chi tiết MĐ 206

    Đề và giải chi tiết MĐ 217

     

    O2 Education gửi các thầy cô và các em link download đề thi

     

     

    Xem thêm

  • 4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    4 ma de thi TN THPT 2020 mon hoa file word

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    ĐỀ CHÍNH THỨC

    KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020

    Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    Môn thi thành phần: HÓA HỌC

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Mã đề thi : 202

    Câu 41. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

    A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.

    Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

    A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.

    Câu 43. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là

    A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.

    Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

    A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.

    Câu 45. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

    A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.

    Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

    A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

    Câu 47. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

    A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.

    Câu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

    A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.

    Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?

    A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.

    Câu 50. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là

    A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.

    Câu 51. Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là

    A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.

    Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

    A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.

    Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

    A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.

    Câu 54. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

    A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).

    C. polibutađien. D. polietilen.

    Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

    A. Metan. B. Butan. C. Propen. D. Etan.

    Câu 56. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

    Câu 57. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

    A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.

    Câu 58. Tên gọi của este HCOOCH3

    A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.

    Câu 59. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

    A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.

    Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

    A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.

    Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.

    B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

    C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

    D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

    Câu 62. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

    A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98.

    Câu 63. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?

    A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    Câu 64. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.

    Câu 65. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối

    A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.

    C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.

    Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

    B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

    C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.

    D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

    Câu 67. Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

    A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.

    Câu 68. Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016.

    Câu 69. Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là

    A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.

    Câu 70. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.

    C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.

    Câu 71. Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71.

    Câu 72. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.

    Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).

    (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).

    (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).

    (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).

    (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).

    Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

    A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

    Câu 74. Cho các phát biểu sau:

    (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

    (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

    (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.

    (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.

    (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

    Câu 75. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau

    Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.

    Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).

    Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).

    Cho các phát biểu sau

    (a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.

    (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.

    (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.

    (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.

    (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    A. 46,30%. B. 19,35% C. 39,81%. D. 13,89%

    Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là

    A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.

    Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2 thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là

    A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.

    Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là

    A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%.

    Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng:

    (1) E + NaOH → X + Y

    (2) F + NaOH → X + Z

    (3) Y + HCl → T + NaCl

    Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH

    (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

    (c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất

    (d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

    (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

    ————— HẾT ————–

    ĐÁP ÁN

    41A

    42D

    43B

    44A

    45A

    46C

    47B

    48C

    49D

    50B

    51A

    52D

    53A

    54B

    55C

    56D

    57D

    58B

    59C

    60A

    61B

    62B

    63B

    64A

    65A

    66A

    67B

    68B

    69D

    70A

    71A

    72D

    73A

    74B

    75D

    76A

    77D

    78D

    79A

    80A

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    Câu 62: Chọn B.

    Câu 63: Chọn B.

    Có 2 tơ tổng hợp là capron, nilon-6,6.

    Còn lại, tơ xenlulozơ axetat, visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo).

    Câu 64: Chọn A.

    Các chất glucozơ và saccarozơ có dạng nên:

    = m hỗn hợp –

    Câu 65: Chọn A.

    Kết tủa X là hỗn hợp Fe(OH)2 và Fe(OH)3:

    Kết tủa X + dung dịch HNO3 dư Dung dịch chứa muối

    Câu 67: Chọn B.

    Chất lỏng X là etanol (C2H5OH)

    Câu 68: Chọn B.

    lít = 3024 ml

    Câu 69: Chọn D.

    Kim loại R hóa trị II nên

    R là Mg.

    Câu 70: Chọn A.

    Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X X là xenlulozơ

    Thủy phân X thu được monosaccarit Y là glucozơ

    Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.

    Câu 71: Chọn A.

    Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60)

    Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa (0,05).

    Bảo toàn khối lượng

    Quy đổi ancol thành và

    Bảo toàn

    Câu 72: Chọn D.

    Đặt

    Bảo toàn

    Y gồm kim loại (m gam) và O (2x mol)

    m muối

    và x = 0,2

    Câu 73: Chọn A.

    Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn (tô đỏ):

    (a)

    (b)

    Cu còn dư

    (c)

    (d)

    (e)

    Câu 74: Chọn B.

    (a) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển dạng thành muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.

    (b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.

    (c) Đúng.

    (d) Sai, vải này kém bền do –CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ.

    (e) Đúng

    Câu 75: Chọn D.

    (a) Đúng, H2O sẽ làm CuSO4 khan màu trắng chuyển thành hiđrat màu xanh.

    (b) Đúng: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O

    (c) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống).

    (d) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ.

    (e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.

    Câu 76: Chọn A.

    X, Y là (a mol), ancol là (b mol)

    Thế (2) vào

    Gốc hiđrocacbon không no nên k = 1 là nghiệm duy nhất.

    Các amin kế tiếp nhau nên X là và

    Câu 77: Chọn D.

    Quy đổi E thành HCOOH (a), và

    Muối gồm

    Muối gồm và

    nên X không thể chứa 3 gốc cũng không thể chứa 2 gốc

    X là

    Câu 78: Chọn D.

    Bảo toàn khối lượng

     

    n muối

    M muối = 88,067

    Muối gồm CH3COONa (0,17) và C2H5COONa (0,13)

    Quy đổi ancol thành CH3OH (a), C2H4(OH)2 (b) và CH2 (c)

     

    Bảo toàn khối lượng: + m muối

     

    Bảo toàn C(muối) = 0,36

     

    Do có 2 ancol đơn và c < b nên ancol đôi là C2H4(OH)2 (0,1 mol)

    Z là (CH3COO)C2H5COOC2H4 (0,1 mol)

    Còn lại CH3COONa (0,07) và C2H5COONa (0,03) của các este đơn tạo ra

    Dễ thấy c < 0,07 và c = 2.0,03 nên các este đơn là:

    X là CH3COOCH3: 0,07 mol

    Y là C2H5COOC3H7: 0,03 mol

    Câu 79: Chọn A.

    muối có k nguyên tử Na n muối

    M muối

    M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất.

    Y gồm NO2 (0,q8), O2 (0,045), còn lại là H2O (0,54).

    Do Y chứa nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân.

    M là Zn

    X là

    Câu 80: Chọn A.

    E và F có số C bằng số O nên có dạng

    Số chức este là 0,5n

    E và F đều no, mạch hở nên k = 0,5n

    E là C2H4O2 và F là C4H6O4

    (3) Y là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:

    E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa

    F là (COOCH3)2, Z là (COONa)2

    Т là HCOOH.

    (a) Đúng

    (b) Sai

    (c) Sai, CTĐGN của E là CH2O, của T là CH2O2

    (d) Sai, đốt Z tạo Na2CO3, CO2 (không tạo H2O).

    (e) Đúng: CH3OH + CO CH3COOH

    Mời các thầy cô và các em download file đề và giải chi tiết bản word 4 mã đề tại đây

    Đề và giải chi tiết MĐ 202

    Đề và giải chi tiết MĐ 205

    Đề và giải chi tiết MĐ 206

    Đề và giải chi tiết MĐ 217

     

    Xem thêm

    Đề thi TN THPT 2020 môn hóa đợt 2 file word và lời giải

    4 Mã đề thi THPT QG năm 2019 môn hóa file word

     

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Tổng hợp đề thi của bộ Giáo Dục và giải chi tiết tất cả các năm

    Đề chính thức đợt 1 năm 2021

    Đề chính thức đợt 2 năm 2021

    Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

  • ĐỀ THI THỬ TN THPT 2020 MÔN HÓA TỈNH NAM ĐỊNH

    ĐỀ THI THỬ TN THPT 2020 MÔN HÓA TỈNH NAM ĐỊNH

    ĐỀ THI THỬ TN THPT 2020 MÔN HÓA TỈNH NAM ĐỊNH

    DE THI THU TN THPT 2020 MON HOA TINH NAM DINH

     

    UBNDTỈNHNAM ĐỊNH
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THITHỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
    NĂM HỌC 2019-2020
    Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
    Môn thi thành phần: HÓA HỌC
    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thờigian phát đề(Đề thi có 04 trang)Mã đề:301Họ, tên thí sinh: …………………………………………
    Số báo danh: …………………………………………….
    • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;Fe = 56.
    • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêuchuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
    Câu 41:Kim loại nào sau đâykhôngtác dụng với dung dịch axit nitric đặc nguội?
    A.Cu.B.Na.C.Mg.D.Al.
    Câu 42:Khí đinitơ oxit còn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới
    trầm cảm và có thể gây tử vong. Công thức hóa học của đinitơ oxit là
    A.N2O4.B.NO2.C.NO.D.N2O.
    Câu 43:Oxi chiếm phần trăm về khối lượng cao nhất trong chất nào sau đây?
    A.Saccarozơ.B.Xenlulozơ.C.Fructozơ.D.Tinh bột.
    Câu 44:Thủy phân este nào sau đây thu được C2H5OH?
    A.Etyl fomat.B.Metyl axetat.C.Isopropyl axetat.D.Vinyl fomat.
    Câu 45:Trong nước cứng tạm thời có chứa thành phần nào sau đây?
    A.CaCl2và Mg(HCO3)2.B.CaCl2và MgSO4.
    C.Ca(HCO3)2và Mg(HCO3)2.D.NaHCO3và KHCO3.
    Câu 46:Cho hỗn hợp các kim loại Na, K, Mg, Al, Ba có cùng số mol hòa tan vào nước dư ở nhiệt độ
    thường. Sau phản ứng, chất rắn còn lại có thành phần là
    A.Mg, Al.B.Mg.C.Ba.D.Al.
    Câu 47:Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
    A.Al.B.Ca.C.Fe.D.Na.
    Câu 48:Chất X có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.Tên gọi của X là
    A.Valin.B.Glyxin.C.Lysin.D.Axit Glutamic.
    Câu 49:Chất nào sau đây tác dụng được dung dịch Brom?
    A.Metan.B.Anilin.C.Axit Axetic.D.Fructozơ.
    Câu 50:Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2tạo thành dung dịch có màu tím?
    A.Anbumin.B.Glixerol.C.Glucozơ.D.Gly-Ala.
    Câu 51:Chất nào sau đây tác dụng được dung dịch AgNO3trong NH3tạo kết tủa màu vàng?
    A.Stiren.B.Axetilen.C.Etilen.D.Anđehit axetic.
    Câu 52:Nung nóng Fe(OH)2trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn nào sau đây?
    A.Fe2O3.B.Fe3O4.C.FeO.D.Fe.
    Câu 53:Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
    A.Mg.B.Al.C.K.D.Fe.
    Câu 54:Dung dịch chất nào sau đâykhôngdẫn được điện?
    A.C2H5OH.B.NaOH.C.CH3COOH.D.NaCl.
    Câu 55:Hiđro hóa hoàn toàntriolein với xúc tác thích hợp, thu được chất X. Công thứccủa X là
    A.C17H35COOH.B.(C17H33COO)3C3H5.
    C.(C15H31COO)3C3H5.D.(C17H35COO)3C3H5.1Câu 56:Kim loại nào sau đây tác dụng được dung dịch HCl?
    A.Ag.B.Zn.C.Au.D.Cu.
    Câu 57:Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl?
    A.CaCO3.B.MgSO4.C.Al(OH)3.D.AlCl3.
    Câu 58:Natri cacbonat được dùng trong nhiều ngành công nghiệp.Công thức của natri cacbonat làA.NH4HCO3.
    Câu 59:Phát biểu đúng làB.Na2CO3.C.Na2SO4.D.NaOH.A.Công thức của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
    B.Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc tượng.
    C.Công thức của thạch cao sống là CaSO4.0,5H2O.
    D.Thạch cao khan dùng sản xuất xi măng.
    Câu 60:Kim loại dẫn điện tốt nhất là
    A.Sắt.B.Đồng.C.Bạc.D.Vàng.
    Câu 61:Cho các phát biểu sau:
    (a)Ở điều kiện thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
    (b)Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ.
    (c)Al(OH)3có tính chất lưỡng tính và tính khử.
    (d)Nhôm bền trong không khí là do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ.
    (e)Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, người ta dùng Na2CO3hoặc Na3PO4.
    (f)Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâmchúngtrong dầu hỏa.
    Số phát biểu đúng là
    A.5.B.2.C.4.D.3.
    Câu 62:Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3dư, thu được 2,16 gam kim loại Ag.
    Giá trị của m là
    A.1,28.B.0,32.C.0,64.D.1,92.
    Câu 63:Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat.Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng,thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol.Cho toàn bộ Y tác dụng với Na
    dư, thu được 2,688 lít H2.Giá trị của m là
    A.46,7 gam.B.48,86 gam.C.51,02 gam.D.59,78 gam.
    Câu 64:Cho các phát biểu sau:
    (a)Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch đồng nhất.
    (b)Thủy phân hoàn toàn saccarozo trong môi trường kiềm, thu được hai loại monosaccarit.
    (c)Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
    (d)Trùng hợp etyl metacrylat, thu được thủy tinh hữu cơ.
    (e)Tất cả tơ tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
    (f)Chất béo rắn nặng hơn nước và không tan trong nước.
    Số phát biểu đúng là
    A.2.B.3.C.4.D.1.
    Câu 65:Hòa tan hết hỗn hợp Fe2O3và Cu có cùng số mol vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
    X. Chất nào sau đâykhôngtác dụng với X?
    A.NaOH.B.NaNO3.C.Ag.D.HNO3.
    Câu 66:Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ nitron, tơ visco, tơ lapsan, nilon-6,6 và nilon-6.Số tơ hóa học là
    A.3.B.6.C.4.D.5.2Câu 67:Hỗn hợp E gồm các chất hữu cơ mạch hở X (C4H13O6N3) và đipeptit Y (C4H8O3N2). Cho 0,2mol E tác dụng với dung dịch NaOHdư, đun nóng thu được 4,48 lítmột khí duy nhất (làm xanh quỳ tímẩm) và hỗn hợp chỉ chứa muối của axit oxalic và muối của một aminoaxit. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác
    dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ.Giá trị của m là
    A.26,575.B.16,725.C.21,225.D.42,450.
    Câu 68:Phát biểu nào sau đâysai?
    A.Điện phân dung dịch CuSO4với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở anot.
    B.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
    C.Để thanh thép ngoài không khí ẩm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
    3+
    D.Kim loại Cu khử được ion Fetrong dung dịch FeCl3.
    Câu 69:Nung hỗn hợp chất rắn gồm natri axetat, natri hiđroxit và canxi oxit trong ống nghiệm thu đượckhí X. Phát biểu đúng là
    A.Khí X là etilen.
    B.Khí X làm mất màu được dung dịch KMnO4ở nhiệt độ thường.
    C.Có thể thu khí X bằng phương pháp đẩy nước.
    D.CaO là xúc tác của phản ứng.
    Câu 70:Hỗn hợp X gồm Fe3O4và Fe2O3. Trộn 2,7 gam bột Al vào 31 gam X rồi tiến hành phản ứng
    nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3dư, thu được 9,408 lít khíNO2(là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng Fe2O3trong Xgần nhấtvới giá trị nào
    sau đây?
    A.61,93%.B.30,96.C.51,61%.D.10,19%.
    Câu 71:Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam Al2O3cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
    A.150 ml.B.100 ml.C.300 ml.D.200 ml.
    Câu 72:Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 molO2, thu được CO2và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,đun nóng, thu được glixerol và a gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat.Giá trị của a là
    A.122,0.B.60,80.C.36,48.D.73,08.
    Câu 73:Phát biểu nào sau đâysai?
    A.Phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 3 liên kết peptit.
    B.Tất cả aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính.
    C.Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
    D.Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
    Câu 74:Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Cho toàn bộ CO2sinh ra vào
    dung dịch nước vôi trong dư, thu được 60 gam kết tủa.Giá trị của m là
    A.120.B.60.C.30.D.54.
    Câu 75:Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây
    Bước 1:Cho 1 ml CH3COOH, 1 ml C2H5OH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
    Bước 2:Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-700C.
    Bước 3:Làmlạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
    Cho các phát biểu sau:
    (a)Axit H2SO4đặc vừa có vai trò làm xúc tác, vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
    (b)Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
    (c)Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn axit axetic và ancol etylic.
    (d)Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
    (e)Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohidric đặc.
    (f)Mục đíchchính của việc làm lạnh là để cho hơi etyl axetat ngưng tụ.
    Số phát biểukhôngđúng là
    A.1.B.3.C.4.D.2.3Câu 76:Cho m gam đipeptit Glu-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã
    phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
    A.21,8.B.65,4.C.23,6.D.32,7.
    Câu 77:X, Y, Zlà 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợpE chứaX, Y, Zvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứahaimuối cótỉ lệ số mol 1 : 1và hỗn hợphaiancol no, có cùng số nguyêntử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp haiancol này qua bìnhđựng Na dư, thu được 4,368 lít H2và thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam.Đốt cháy toàn bộ F thu đượcNa2CO3,CO2và 10,53 gam H2O. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối
    lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
    A.3,84%.B.3,92%.C.3,96%.D.3,78%.Câu 78:Hợpchất hữu cơEcó công thức phân tử C9H8O4thỏa mãncác phương trình hóa học sau:(1)E+ 3NaOH → 2X + Y + H2O;(2) 2X + H2SO4→ Na2SO4+ 2Z(3) Z + 2AgNO3+ 4NH3+ H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3(4) Y + CO2+ H2O → M + NaHCO3
    BiếtE, M, X, Y, Z,T là kí hiệu của các hợp chất.Nhận xét nào sau đây đúng?
    A.1 molMtác dụng tối đa 2 mol NaOH.B.PhântửYcó3 nguyên tử oxi.
    C.Phân tửYcó 7 nguyên tử cacbon.D.Trong phản ứng (3),Zbị khử.
    Câu 79:Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO,H2và CO2. Hỗn hợpX phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4và Al2O3có cùng số mol thì thu hỗnhợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào nước vôi trong dưthì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
    A.5B.15C.8D.25
    .
    .
    .
    .
    Câu 80:X là chất rắn, không màu, có nhiều trong mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân X trongmôi trường axit, thu được chất hữu cơ Y (có khả năng làm mất màu dung dịch brom).X và Y lần lượt là
    A.Xenlulozơ và Glucozơ.B.Saccarozơ và Glucozơ.
    C.Saccarozơ và Fructozơ.D.Tinh bột và Glucozơ.

    ———-HẾT———-

     

    Mời các thầy cô và các em download file pdf tại đây

    ĐỀ THI THỬ TN THPT SỞ NAM ĐỊNH LẦN 2

     

     

  • Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Hóa file word và lời giải chi tiết

    Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Hóa file word và lời giải chi tiết

    Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Hóa file word và lời giải chi tiết

     

    BỘ GD&ĐT                                                                                                                                                                          ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-MÔN: HÓA HỌC

    Câu 41. Kim loại nào sau dây không tác dung với dung dich CuSO4?

         A.Ag.                                 B. Mg.                               C. Fe.                                 D. Al.

    Theo dãy điện hóa của kim loại thì Ag có tính khử yếu hơn CuSO4.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần tính chất chung của kim loại.

    Câu 42. Kim loai nào sau dây là kim loại kiềm?

         A.Cu.                                 B.Na.                                 C. Mg.                               D. Al

    Các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: Kim loại kiềm (Li, Na, K…) và một số kim loại kiềm thổ (Ca,Sr, Ba). Lưu ý: Mg tác dụng nước ở nhiệt đọ cao, Be không tác dụng với nước.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm.

    Câu 43. Khi X sinh ra trong qui trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiêm môi trường. KhíX là

         A.CO.                                B.H2.                                  C.NH3.                              D.N2.

    Nhiên liệu hóa thạch gồm các Hiđrocacbon; đốt cháy → CO2

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Hiđrocacbon (có thể là Hóa Học và môi trường).

    Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là

         A.CH3OH.                         B. C3H7OH.                       C. C2H5OH.                      D. C3H5OH.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Este – Lipit.

    Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loai Fe không phản ứng với dung dich nào sau dây?

         A.NaNO3.                          B. HCI.                              C. CuSO4.                         D. AgNO3.

    Theo dãyđiện hóa thì Fe có tính khử yếu hơn Na nên không tác dụng NaNO3

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Sắt và hợp chất.

    Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

         A.Metanol.                        B. Glixerol.                        C. Axit axetic.                   D. Metylamin.

    Metylamin (CH3NH2) có tính bazơ → làm quỳ tím hóa xanh.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Amin – Amino axit – protein.

    Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

         A.NaNO3.                          B. MgCl2.                          C. Al(OH)3                        D. Na2CO3.

    Tính chấtđặc trưng của hợp chất của Al (bao gồm oxit , hydroxit) là tính lưỡng tính

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Nhôm và hợp chất.

    Câu 48. Sắt có số oxi hóa +3 trong hop chât nào sau đây?

         A.Fe(OH)2.                        B. Fe(NO3)2.                      C. Fe2(SO4)3.                     D. FeO.

    Trong Fe2(SO4)3. thì Fe có số oxi hóa Fe3+.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Sắt và hợp chất.

    Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ?

         A.Etilen.                            B. Etylen glicol.                 C. Etylamin.                      D. Axit axetic.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần hữu cơ hydrocacbon.

    Câu 50. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

                A.3 FeO + 2Al 3Fe + Al2O3.

    1. 2Al + 2NaOH + 2H2O2NaAlO2 + 3H2.

                C.2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3+ 3H2.

    1. 2Al + 3CuSO4Al2(SO4)3+ 3Cu.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Nhôm và hợp chất.

    Câu 51. Số nguyên tửcacbon trong phân tử glucozo là

         A.5.                                    B. 10.                                 C. 6.                                   D. 12.

    Glucozơ (C6H12O6) → có 6 nguyên tử cacbon.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Cacbohidrat.

    Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?

         A.Ba.                                 B.Al.                                  C.Fe.                                  D.Cu

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần kim loại kiềm, kiềm thổ.

    Câu 53. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?

         A.CaCO3                           B. MgCl2.                          C.NaOH.                           D. Fe(OH)2.

    Làm mềm nước cứng tạm thời : đun nóng, dùng bazơ (NaOH, Ca(OH)2 vừađủ), Na2CO3, Na3PO4

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần Kiềm – kiềm thổ – nhôm.

    Câu 54. Dung dich KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?

         A.FeCl3.                             B. FeO.                              C. Fe2O3.                           D. Fe3O4.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần Sắt và hợp chất.

    Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?

         A.HCI.                              B. KNO3.                           C. CH3COOH.                  D. NaOH.

    Chất điện ly yếu gồm: axit yếu, bazơ yếu

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần điện ly 11.

    Câu 56. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu đợc glyxerol và muối X. Công thức của X là

         A.C17H35COONa.             B. CH3COONa.                C. C2H5COONa.               D. C17H33COONa.

    Phương trình:

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Este – Lipit.

    Câu 57. Natri hidroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là

         A.NaOH                            B. NaHCO3.                      C. Na2CO3.                        D. Na2SO4.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Kiềm – kiềm thổ – nhôm.

    Câu 58. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

         A.Metan.                           B. Etilen.                           C. Axetilen.                       D. Benzen.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần hydrocacbon.

    Câu 59. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

         A.glyxin.                            B. valin.                             C. alanin.                           D. lysin.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần amii-amino-peptit.

    Câu 60. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là

         A.Ca(NO3)2.                      B.CaCO3.                          C.NaCl.                             D.Na2CO3.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Kiềm – kiềm thổ – nhôm.

    Câu 61. Cho m gam bột Zn tác dung hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu.Giá trị của m là

         A.650.                                B.3,25.                               C.9,75                                D.13,00.

    Phương trình:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần đại cương kim loại.

    Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2. Giá trị của V là

         A.2,24.                               B.5,60.                               C.4,48.                               D.3,36.

    Phương trình:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần kiềm, kiềm thổ, nhôm.

    Câu 63. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocacbon sinh ra trong ống nghiệm trên là

         A.etilen.                             B.axetilen.                         C.propilen.                         D.metan.

    Phương trình:

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần hydrocacbon.

    Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?

                A.Dung dich lysin không làm đổi màu quỳ tím.

                B.Metylamin là chất tan nhiều trong nước.

                C.Protein đơn giản chứa các a-amino axit.

                D.Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.

    A.Sai vì lysin làm quỳ hóa xanh

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần tổng hợp hữu cơ.

    Câu 65. Thủy phân 68,4 gam saccarozo với hiệu suất 75%, thu được m gam glucose. Giá trị của m là

         A.54.                                  B.27                                   C. 72.                                 D. 36.

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần cacbohydrat.

    Câu 66. Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,2 mol. Giá trị của m là

         A.14,6.                               B.29,2                                C.26,4.                               D. 32,8.

    Phương trình:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần amini-amino-peptit.

    Câu 67. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp, điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là

         A.tinh bột và glucozo.                                                 B. tinh bột và saccarozo.

         C.xenlulose và saccarozo.                                            D. saccarozo và glucozo.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần cacbohydrat.

    Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?

                A.Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học

                B.Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.

                C.Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3

                D.Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.

    1. Sai vì theo dãyđiện hóa thì Ag có tính khử yếu hơn Cu.

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần tổng hợp hữu cơ.

    Câu 69. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)?

         A.HNO3 đặc, nóng.           B. HCI.                              C. H2SO4 loãng.                D. NaHSO4.

    Khi tác dụng HNO3 thì tạo hợp chất Fe (III)

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần Sắt.

    Câu 70. Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozo axetat, olon. Số tơ tổng hợp là

         A.1.                                    B.2.                                    C.3.                                    D.4.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần polyme.

    Câu 71. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là

         A.300.                                B.200                                 C. 150.                               D. 400.

    BTKL :

    Khi tác dụng HCl thì:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần đại cương kim loại.

    Câu 72. Hỗn hợp X gồm hai este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

         A.17,0.                               B.30,0.                               C. 13,0.                              D. 20,5.

    Bước 1. Xác định dạng CT của este

    Ta có:  mà este đơn chức có este của phenol

    Bước 2. Xác định CT của este

    Ta có:

    Vì thu được 2 muối nên CTCT

    Câu 73. Cho các phát biểu sau:

    (a)Hỗn hợp Na và A12O3(tỷ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.

    (b)Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.

    (c)Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.

    (d)Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.

    (e)Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.

    Số phát biểu đúng là

         A.3.                                    B. 4.                                   C. 5.                                   D. 2.

    (a) Sai vìAl2O3 chưa tan hết

    (b) Đúng vì

    (c) Đúng vì phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O khi cho vào nước tạo Al(OH)3 keo, tủa kéo theo bụi nên làm trong nước.

    (d) Sai vì Cu2+/Cu đứng trước Fe3+/Fe2nhưng là Cu khử Fe3+

    (e) đúng vì gang (Fe-C) thỏađiều kiện củaăn mònđiện hóa.

    Câu 74. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3và CuO (dư, nung nóng), Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

         A.19,04.                             B.18,56                              C. 19,52.                            D. 18,40.

    Câu 75. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dich NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

         A.0,04.                               B.0,08.                               C. 0,20.                              D. 0,16.

    Phân tích

    – đã cho biết CTPT của axitchưa biết số gốc mỗi loại

    – cho O2 và CO2 nghĩ đến

    Bước 1. Xác định số liên kết  trong chất béo

    Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit

    BTNT C:

    BTNT O:

    Dùng CT liên hệ:

    chất béo X có

    Bước 2. Giái quyết bài toán.

    Ta có:

    Câu 76. Cho các phát biểu sau:

    (a)Mỡ lợn hoặc dầu dừa được làm dùng nguyên liệu để điều chế xà phòng.

    (b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.

    (c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.

    (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.

    (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.

    Số phát biểu đúng là

         A.2.                                    B. 4.                                   C. 3.                                   D. 5.

    Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

    Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.

    Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào bình thứ hai

    Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.

    Cho các phát biểu sau:

    (a)Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.

    (b)Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nuớc nóng).

    (c)buớc 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.

    (d)Sau buớc 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

    Số phát biểu đúng là

         A.2.                                    B. 4.                                   C. 3.                                   D. 1.

    Câu 78. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X vàhai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < MY< MZ.Cho Z tác dụng với dung dịch HCI loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:

    (1)Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.

    (2) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.

    (3) Ancol X là propan-l,2-diol.

    (4) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.

    Số phát biểu đúng là

         A.3.                                    B. 4.                                   C. 2.                                   D. 1.

    Câu 79. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;

    MX< MY< 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

         A.81,74%.                         B. 40,33%.                         C. 30,25%.                        D. 35,97%.

    Phân tích:

    – cho hai este mà không cho chứckhả năng khác chức (dấu hiệu cho thêm MX< MY< 150)giới hạn trong este hai chức.

    – theo đề chỉ thu một muối và hai ancolnghi ngờ 2 ancol khác chức (vì đã có dấu hiệu este khả năng hai chức)

    Ta có:

    Ta có:

    Tách muối

    Ghép các gốc trong muối lại

    Ta có:

    Chỉ thu 1 ancol Z nên CTCT

    *Bài này “hiểm” ỡ chỗ nhìn thấy được tỷ lệ của C trong gốc và COO (COONa) để dự doán CT của este

    Thứ 2 là nhận biết được dữ kiện của đề cho đẽ giới hạn este trong hai chức.

    Câu 80. Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của dipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau)và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

         A.9,0.                                 B. 85.                                 C. 10,0.                              D. 8,0.

    Bước 1. Xácđịnh CTCT

    Hai amin no có cùng số C là 2

    Y là muối amoni cảu dipeptit

    X là muối amoni của amin hai chức

    Ta có: …

     

    Link download file word đề minh họa tốt nghiệp THPT và lời giải chi tiết

    ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-2020

     

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Tổng hợp đề thi của bộ Giáo Dục và giải chi tiết tất cả các năm

    Đề chính thức đợt 1 năm 2021

    Đề chính thức đợt 2 năm 2021

    Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

  • Đề thi minh họa 2020 môn hóa bản word

    Đề thi minh họa 2020 môn hóa bản word

    Đề thi minh họa 2020 môn hóa

    Đề thi minh họa 2020 môn hóa

     

    Xem thêm https://o2.edu.vn/giai-chi-tiet-de…2020-mon-hoa-hoc/

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

    ĐỀ THAM KHẢO

     

     

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

    A. Ag. B. Mg.                                C. Fe.                                 D. Al.

    Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

    A. Ag. B. Na.                                 C. Mg.                                D. Al.

    Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

    A. CO2. B. H2.                                 C. N2.                                 D. O2.

    Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được

    A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.               C. 1 mol glixerol.               D. 3 mol etylen glicol.

    Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

    A. HNO3 đặc, nóng. B. HC1.                              C. CuSO4.                          D. H2SO4 đặc, nóng.

    Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

    A. Anilin. B. Glyxin.                          C. Valin.                            D. Metylamin.

    Câu 47: Công thức của nhôm clorua là

    A. A1C13. B. A12(SO4)3.                     C. A1(NO3)3.                      D. AIBr3.

    Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

    A. FeCl2. B. Fe(NO3)3.                       C. Fe2(SO4)3.                      D. Fe2O3.

    Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

    A. Propen. B. Stiren.                            C. Isopren.                         D. Toluen.

    Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

    A. Mg. B. Fe.                                 C. Na.                                D. Al.

    Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là

    A. 3. B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

    Câu 52: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?

    A. A1(OH)3. B. Mg(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                       D. Cu(OH)2.

    Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

    A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+.                         C. Na+, H+.                         D. H+, K+.

    Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là

    A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.                            C. Fe(OH)2.                        D. FeO.

    Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là

    A. 8,0. B. 4,0.                                C. 16,0.                              D. 6,0.

    Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HC1 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

    A.2,24.                               B. 1,12.                              C. 3,36.                              D. 4,48.

    Câu 57: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là

    A. metan. B. etan.                               C. etilen.                            D. axetilen.

    Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước. B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

    C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

    Câu 59: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

    A. 17,92. B. 8,96.                              C. 22,40.                            D. 11,20.

    Câu 60: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là

    A. 0,2. B. 0,1.                                C. 0,3.                                D. 0,4.

    Câu 61: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH ® H2O?

    A. KOH + HNO3 ® KNO3 + H2O. B. Cu(OH)2 + H2SO4 ® CuSO4 + 2H2O.

    C. KHCO3 + KOH ® K2CO3 + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HNO3 ® Cu(NO3)2 + 2H2O.

    Câu 62: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

    A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.

    B. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

    Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?

    1. Nhúng dây thép vào dung dịch HC1 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
    2. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ.
    3. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
    4. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.

    Câu 64: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là

    A. etyl propionat. B. metyl axetat.                  C. metyl propionat.            D. etyl axetat.

    Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là

    A. 1. B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

    Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

    A. B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

    Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của V là

    A. 20. B. 10.                                 C. 40.                                 D. 50.

    Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

    A. 30% B. 50%.                              C. 60%.                              D. 25%.

    Câu 69: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 3,64. B. 3,04.                              C. 3,33.                              D. 3,82.

    Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn họp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn họp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là

    A. 68,40. B. 60,20.                            C. 68,80.                            D. 68,84.

    Câu 71: Cho các phát biểu sau:

    (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.

    (b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.

    (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.

    (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.

    (e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.

    Số phát biểu đúng

    A. 3. B. 4.                                   C. 5.                                   D. 2.

    Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Axit z có phản ứng tráng bạc.

    B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.

    C. Axit T có đồng phân hình học.

    D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

    Câu 73: Nung nóng a mol hỗn họp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn họp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,25.                              C. 0,15.                              D. 0,30.

     

     

    Câu 74: Dan từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

    Giá trị của m là

    A. 0,20. B. 0,24.                              C. 0,72.                              D. 1,00.

    Câu 75: Cho các phát biếu sau:

    (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.

    (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.

    (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.

    (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

    (e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

    Số phát biểu đúng

    A.2.                                    B.4.                                    C. 3.                                   D. 5.

    Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lưọng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m – 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,15.                              C. 0,25.                              D. 0,35.

    Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:

    Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.

    Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn họp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn họp không đổi rồi để nguội hỗn họp.

    Bước 3: Rót thêm vào hỗn họp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn họp.

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.

    B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.

    C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.

    D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.

    Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng ké tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu đưọc tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là

    A. 23,04%. B. 38,74%.                         C. 33,33%.                         D. 58,12%.

    Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn họp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn họp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn họp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của z là

    A. 160. B. 74.                                 C. 146.                               D. 88.

    Câu 80: Hỗn họp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn họp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    A. 31,35%   B. 26,35%.                         C. 54,45%.                         D. 41,54%.

     

    ——- HẾT ——-

     

    Link download đề minh họa THPT Quốc Gia môn hóa năm 2020 bản word

    2020 – ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GIÁO DỤC

     

    Xem thêm

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    Đề thi TN THPT 2020 môn hóa đợt 2 file word và lời giải

    4 Mã đề thi THPT QG năm 2019 môn hóa file word

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    Đề thi minh họa TN THPT 2020 của bộ GD lần 1 file word