Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 11 môn hoá đề số 2
KIỂM TRA HÓA HỌC 11A1
T
Họ và tên : ……………………………………………..
Lớp :…………………………………………………….
hời gian: 45’
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Br = 80, Ag = 108)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, ghi đáp án đúng vào bảng sau:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là tham gia
A. phản ứng thế B. phản ứng cộng
C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng cháy
Câu 2: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankin X được 8,96 lít CO2 (đktc). CTPT của X là
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 6: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B.
Câu 7: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 8: Để phân biệt etan với etilen thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3 trong NH3 D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4
Câu 9: Anken nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
A. propilen B. pent-2-en
C. eten D. 2-metylbut-2-en
Câu 10: Cho các chất sau: (1) metyl axetilen ; (2) axetilen ; (3) propen ; (4) etan ; (5) butilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Anken là hiđrocacbon mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 3).
C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 12: Khi cho propan tác dụng với Cl2 (AS, 1:1) sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CHCl-CH3 B. CH3-CHCl-CH2Cl
C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH3-CH2-CH2Cl
Câu 13: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. X gồm 2 ankan. B. X gồm 2 anken.
C. X gồm1 ankan và 1 anken. D. X gồm1 anken và một ankin.
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4 g H2O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2 g. V có giá trị là
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 6 lít
Câu 15: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
Câu 16: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 17: Chất nào dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ 5 – metyl hex – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH6n. B. CnH2n. C. CnH2n-2. D. CnH2n+2.
Câu 19: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 20: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng.
% khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70% B. 30% C. 35,5% D. 64,5%
Câu 21: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 22: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 23: Cho 8960ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4g. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là
A. CH2 = CH – CH2 – CH3. B. CH3 – CH = CH – CH3.
C. CH2 = CH – CH – CH2 – CH3. D. (CH3)2 C = CH2.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2
và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 50%. B. 40%. C. 25%. D. 75%.
Câu 25: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,46.
Câu 26: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 mol
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin. B. hai ankađien.
C. hai anken. D. một anken và một ankin.
Câu 28: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
Câu 30: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
KIỂM TRA HÓA HỌC 11A1
T
Họ và tên : ……………………………………………..
Lớp :…………………………………………………….
hời gian: 45’
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Br = 80, Ag = 108)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, ghi đáp án đúng vào bảng sau:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
Câu 1: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 2: Chất nào dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 3: Hợp chất hữu cơ 5 – metyl hex – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH6n. B. CnH2n. C. CnH2n-2. D. CnH2n+2.
Câu 4: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 5: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng.
% khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70% B. 30% C. 35,5% D. 64,5%
Câu 6: Anken là hiđrocacbon mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 3).
C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 7: Khi cho propan tác dụng với Cl2 (AS, 1:1) sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CHCl-CH3 B. CH3-CHCl-CH2Cl
C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH3-CH2-CH2Cl
Câu 8: Trùng hợp buta – 1,3 – đien tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4 g H2O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2 g. V có giá trị là
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 6 lít
Câu 10: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
Câu 11: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B.
Câu 12: X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng ?
A. X gồm 2 ankan. B. X gồm 2 anken.
C. X gồm1 ankan và 1 anken. D. X gồm1 anken và một ankin.
Câu 13: Để phân biệt etan với etilen thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3 trong NH3 D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4
Câu 14: Anken nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
A. propilen B. pent-2-en
C. eten D. 2-metylbut-2-en
Câu 15: Cho các chất sau: (1) metyl axetilen ; (2) axetilen ; (3) propen ; (4) etan ; (5) butilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là tham gia
A. phản ứng thế B. phản ứng cộng
C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng cháy
Câu 17: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 18: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 19: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankin X được 8,96 lít CO2 (đktc). CTPT của X là
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 21: Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 9. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2
và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol của anken trong X là
A. 50%. B. 40%. C. 25%. D. 75%.
Câu 23 : Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Giá trị của a là
A. 0,32. B. 0,22. C. 0,34. D. 0,46.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm H2, C2H4 và C3H6 có tỉ khối so với H2 là 9,25. Cho 22,4 lít X (đktc) vào bình kín có sẵn một ít bột Ni. Đun nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Tổng số mol H2 đã phản ứng là
A. 0,070 mol B. 0,015 mol C. 0,075 mol D. 0,050 mol
Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1) có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin. B. hai ankađien.
C. hai anken. D. một anken và một ankin.
Câu 26: Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en. B. Butan. C. Buta-1,3-đien. D. But-1-in.
Câu 27: Hỗn hợp X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với H2 là 7,5. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 là 12,5. Hiệu suất của phản ứng hiđro hoá là
A. 70%. B. 80%. C. 60%. D. 50%.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 0 gam. B. 24 gam. C. 8 gam. D. 16 gam.
Câu 29: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là đồng đẳng kế tiếp vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C3H6. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. C5H10 và C6H12.
Câu 30: Cho 8960ml (đktc) anken X qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình brom tăng 22,4g. Biết X có đồng phân hình học. CTCT của X là
A. CH2 = CH – CH2 – CH3. B. CH3 – CH = CH – CH3.
C. CH2 = CH – CH – CH2 – CH3. D. (CH3)2 C = CH2.
KIỂM TRA HÓA HỌC 11A3
T
Họ và tên : ……………………………………………..
Lớp :…………………………………………………….
hời gian: 45’
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, ghi đáp án đúng vào bảng sau:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là tham gia
A. phản ứng thế B. phản ứng cộng
C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng cháy
Câu 2: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankin X được 8,96 lít CO2 (đktc). CTPT của X là
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 6: Để phân biệt etan với etilen thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3 trong NH3 D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4
Câu 7: Anken nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
A. propilen C. pent-2-en
B. eten D. but-1-en
Câu 8: Cho các chất sau: (1) metyl axetilen ; (2) axetilen ; (3) propen ; (4) etan ; (5) butilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 9: Anken là hiđrocacbon mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 3).
C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 10: Khi cho propan tác dụng với Cl2 (AS, 1:1) sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CHCl-CH3 B. CH3-CHCl-CH2Cl
C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH3-CH2-CH2Cl
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 (2đ): Viết các phương trình sau (chỉ ghi sản phẩm chính)
a) etilen + HCl b) propilen + H2O
c) axetilen + H2 d) propin + H2
e) Trùng hợp propilen f) buta-1,3-đien + Br2 (dư)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm metan, propilen, axetilen. Cho 8,96 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 36 gam kết tủa. Mặt khác cho 8,96 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Br = 80, Ag = 108)
KIỂM TRA HÓA HỌC 11A3
T
Họ và tên : ……………………………………………..
Lớp :…………………………………………………….
hời gian: 45’
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, ghi đáp án đúng vào bảng sau:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Câu 1: Anken nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
A. propilen C. pent-2-en
B. eten D. but-1-en
Câu 2: Khi cho propan tác dụng với Cl2 (AS, 1:1) sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CHCl-CH3 B. CH3-CHCl-CH2Cl
C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH3-CH2-CH2Cl
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankin X được 8,96 lít CO2 (đktc). CTPT của X là
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 4: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là tham gia
A. phản ứng thế B. phản ứng cộng
C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng cháy
Câu 5: Cho các chất sau: (1) metyl axetilen ; (2) axetilen ; (3) propen ; (4) etan ; (5) butilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 6: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 7: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 8: Để phân biệt etan với etilen thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3 trong NH3 D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4
Câu 9: Anken là hiđrocacbon mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 3).
C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 10: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 (2đ): Viết các phương trình sau (chỉ ghi sản phẩm chính)
a) etilen + HCl b) propilen + H2O
c) axetilen + H2 d) propin + H2
e) Trùng hợp propilen f) buta-1,3-đien + Br2 (dư)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen. Cho 4,48 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 18 gam kết tủa. Mặt khác cho 4,48 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 32 gam brom tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Br = 80, Ag = 108)
KIỂM TRA HÓA HỌC 11A2
T
Họ và tên : ……………………………………………..
Lớp :…………………………………………………….
hời gian: 45’
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5đ)
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất, ghi đáp án đúng vào bảng sau:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là tham gia
A. phản ứng thế B. phản ứng cộng
C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng cháy
Câu 2: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4
Câu 3: Cho 3,36 lít hỗn hợp etan và etilen (đktc) đi chậm qua qua dung dịch brom dư. Sau phản ứng khối lượng bình brom tăng thêm 2,8g. Số mol etan và etilen trong hỗn hợp lần lượt là
A. 0,1 và 0,05. B. 0,05 và 0,1. C. 0,12 và 0,03. D. 0,03 và 0,12.
Câu 4: Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C-CH2-CH(CH3)2 là
A. 2,2,4-trimetylpentan B. 2,2,4,4-tetrametylbutan
C. 2,4,4,4-tetrametylbutan D. 2,4,4-trimetylpentan
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam ankin X được 8,96 lít CO2 (đktc). CTPT của X là
A. C2H2 B. C3H4 C. C4H6 D. C5H8
Câu 6: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7g. CTPT của 2 anken là
A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B.
Câu 7: Trùng hợp buta-1,3-đien tạo ra cao su Buna có cấu tạo là ?
A. (-C2H-CH-CH-CH2-)n. B. (-CH2-CH=CH-CH2-)n.
C. (-CH2-CH-CH=CH2-)n. D. (-CH2-CH2-CH2-CH2-)n.
Câu 8: Để phân biệt etan với etilen thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch Br2 B. dung dịch KMnO4
C. dd AgNO3 trong NH3 D. dung dịch Br2 hoặc dung dịch KMnO4
Câu 9: Anken nào sau đây có đồng phân hình học (cis-trans)?
A. propilen C. pent-2-en
B. eten D. 2-metylbut-2-en
Câu 10: Cho các chất sau: (1) metyl axetilen ; (2) axetilen ; (3) propen ; (4) etan ; (5) butilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 11: Anken là hiđrocacbon mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 3).
C. CnH2n+2 (n ≥ 2). D. CnH2n (n ≥ 2).
Câu 12: Khi cho propan tác dụng với Cl2 (AS, 1:1) sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. CH3-CHCl-CH3 B. CH3-CHCl-CH2Cl
C. CH2Cl-CH2-CH2Cl D. CH3-CH2-CH2Cl
Câu 13:
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn V lít (đktc) một ankin thu được 5,4 g H2O. Tất cả sản phẩm cháy cho hấp thụ hết vào bình nước vôi trong thấy khối lượng bình tăng 25,2 g. V có giá trị là
A. 3,36 lít B. 2,24 lít C. 6,72 lít D. 6 lít
Câu 15: 0,05 mol hiđrocacbon X làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam brom cho ra sản phẩm có hàm lượng brom đạt 69,56%. Công thức phân tử của X là:
A. C3H6. B. C4H8. C. C5H10. D. C5H8.
Câu 16: Trong phân tử ankin X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Có bao nhiêu ankin phù hợp
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4
Câu 17: Chất nào dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 18: Hợp chất hữu cơ 5 – metyl hex – 2 – in ứng với công thức tổng quát:
A. CnH6n. B. CnH2n. C. CnH2n-2. D. CnH2n+2.
Câu 19: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ?
A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư.
C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng.
Câu 20: Cho 10g hỗn hợp khí X gồm etilen và etan qua dung dịch Br2 25% có 160g dd Br2 phản ứng.
% khối lượng của etilen trong hỗn hợp là:
A. 70% B. 30% C. 35,5% D. 64,5%
PHẦN TỰ LUẬN (5đ)
Câu 1 (2đ): Viết các phương trình sau (chỉ ghi sản phẩm chính)
a) etilen + HCl b) propilen + H2O
c) axetilen + H2 d) propin + H2
e) Trùng hợp propilen f) buta-1,3-đien + Br2 (dư)
Câu 2: Hỗn hợp X gồm metan, propilen, axetilen. Cho 8,96 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 36 gam kết tủa. Mặt khác cho 8,96 lít hỗn hợp X tác dụng với dung dịch brom dư thấy có 64 gam brom tham gia phản ứng. Tính phần trăm thể tích mỗi khí trong hỗn hợp X
(Cho H = 1, C = 12, O = 16, Br = 80, Ag = 108)
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Kiểm tra giữa học kì 2 môn hoá
Mời các thầy cô và các em xem thêm các đề thi giữa học kì 2 môn hóa của cả 3 khối 10 11 12 tại
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa
- Phương pháp tư duy dồn chất xếp hình giải bài tập hóa học hữu cơ
- Lý thuyết và bài tập điện phân có lời giải chi tiết
- Lý thuyết và bài tập kim loại tác dụng với axit HNO3 có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tâp phương pháp dồn chất xếp hình
- 100 câu lý thuyết đếm hóa hữu cơ lớp 12 thi TN THPT
- 200 câu lý thuyết đếm hóa học lớp 12 có đáp án ôn thi TN THPT
- Tổng hợp kĩ thuật phương pháp giải bài tập peptit đầy đủ chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp giáo án chủ đề STEM trong môn hóa học
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tư duy NAP về tính bất biến của kim loại
- Tư duy NAP về tính bất biến của hỗn hợp chứa hợp chất
- Tư duy NAP đi tắt đón đầu kết hợp với các định luật bảo toàn
- Tư duy NAP phân chia nhiệm vụ H+
- Vận dụng linh hoạt và liên hoàn các định luật bảo toàn
- 30+ bài toán nhiệt nhôm có lời giải chi tiết
- Các dạng toán nâng cao về sắt và các hợp chất của sắt
- Bài toán hỗn hợp kết tủa của BaCO3 và Al(OH)3 có lời giải chi tiết
- Bài toán đồ thị nâng cao có lời giải chi tiết
- Bài toán nhỏ từ từ H+ vào dung dịch HCO3- và CO32- có lời giải chi tiết