Tag: câu hỏi trắc nghiệm

  • Câu hỏi trắc nghiệm cacbohiđrat

    Câu hỏi trắc nghiệm cacbohiđrat

    Câu hỏi trắc nghiệm cacbohiđrat

    cau hoi trac nghiem cacbohidrat

    Xem thêm

    Phân dạng bài tập cacbohiđrat

    Câu hỏi trắc nghiệm este lipit

    Phân dạng bài tập este lipit

     

    HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

    1. Mức độ nhận biết

    Câu 1: Khi bị ốm, mất sức, nhiều người bệnh thường được truyền dịch đường để bổ sung nhanh năng lượng. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là

    A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.

    Câu 2: Chất nào sau đây là monosaccarit?

    A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Aminozơ. D. Glucozơ.

    Câu 3: Cho dãy các chất: tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là:

    A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

    Câu 4: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:

    A. đisaccarit. B. monosaccarit . C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.

    Câu 5: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng?

    A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.

    Câu 6: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

    A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Chất béo. D. Glucozơ.

    Câu 7: Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là:

    A. Tinh bột. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.

    Câu 8: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là:

    A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

    Câu 9: Bệnh nhân phải tiếp đường (tiêm hoặc truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch), đó là loại đường nào?

    A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Mantozơ.

    Câu 10: Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

    A. Sản xuất ancol etylic. B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

    C. Tráng gương, tráng ruột phích. D. Thuốc tăng lực trong y tế.

    Câu 11: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

    A. saccarozơ. B. glucozơ. C. xenlulozơ. D. tinh bột.

    Câu 12: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 13: Chất thuộc loại đường đisaccarit là

    A. saccarorơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. xenlulozơ.

    Câu 14: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

    A. Amilozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

    Câu 15: Cacbohiđrat ở dạng polime là

    A. glucozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. saccarozơ.

    Câu 16: Amilozơ được tạo thành từ các gốc

    A. α-glucozơ. B. β-fructozơ. C. β-glucozơ. D. α-fructozơ.

    Câu 17: Chất thuộc loại cacbohiđrat là :

    A. xenlulozơ. B. poli(vinylclorua).

    C. protein. D. glixerol.

    Câu 18: Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ?

    A. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol. B. Saccarozơ và xenlulozơ.

    C. Ancol etylic và đimetyl ete. D. Glucozơ và fructozơ.

    Câu 19: Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

    A. ancol. B. xeton. C. amin. D. anđehit.

    Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

    A. Saccarozơ có phản ứng tráng gương. B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

    C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

    Câu 21: Một phân tử saccarozơ có

    A. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ. B. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.

    C. hai gốc -glucozơ. D. một gốc -glucozơ và một gốc -fructozơ.

    Câu 22: Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với ở điều kiện thường?

    A. Glucozơ, glixerol và metyl axetat. B. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic.

    C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ. D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat.

    Câu 23: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

    A. Amilopectin. B. fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.

    Câu 24: Phương trình : 6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây ?

    A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp.

    C. quá trình khử. D. quá trình quang hợp.

    2. Mức độ thông hiểu

    Câu 25: Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

    A. glucozơ, C2H2, CH3CHO. B. C2H2, C2H4, C2H6.

    C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO. D. C2H2, C2H5OH, glucozơ.

    Câu 26: Cho các chất sau: Xenlulozơ, amilozơ, saccarozơ, amilopectin. Số chất chỉ được tạo nên từ các mắt xích α-glucozơ là

    A. 1. B. 4. C. 5. D. 2.

    Câu 27: Trong các phát biểu sau:

    (1) Xenlulozơ tan được trong nước.

    (2) Xenlulozơ tan trong benzen và ete.

    (3) Xenlulozơ tan trong dung dịch axit sunfuric nóng.

    (4) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế thuốc nổ.

    (5) Xenlulozơ là nguyên liệu để điều chế tơ axetat, tơ visco.

    (6) Xenlulozơ trinitrat dùng để sản xuất tơ sợi.

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

    Câu 28: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?

    (1) Saccarozơ được coi là một đoạn mạch của tinh bột.

    (2) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

    (3) Khi thủy phân hoàn toàn saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều cho một loại monosaccarit.

    (4) Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.

    (5) fuctozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fuctozơ có nhóm –CHO .

    A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

    Câu 29: Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

    (a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

    (b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

    (c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

    (d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu được một loại monosaccarit duy nhất.

    (e) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3.

    (g) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.

    Số phát biểu đúng là:

    A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

    Mời các thầy cô và các em tải bản đầy đủ tại đây

    2. Câu hỏi trắc nghiệm CACBOHIĐRAT

     

    Xem thêm

  • Câu hỏi trắc nghiệm nguyên tử

    Câu hỏi trắc nghiệm nguyên tử

    Câu hỏi trắc nghiệm nguyên tử

    Cau hoi trac nghiem nguyen tu

    Xem thêm

    Phân dạng bài tập nguyên tử

    Phân dạng bài tập bảng tuần hoàn

    Câu hỏi trắc nghiệm bảng tuần hoàn

    HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

    1. Mức độ nhận biết

    Câu 1: Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm tìm ra một hạt cấu tạo nên nguyên tử.

    Câu hỏi trắc nghiệm nguyên tử 1

    Đó là:

    A. Thí nghiệm tìm ra electron. B. Thí nghiệm tìm ra nơtron.

    C. Thí nghiệm tìm ra proton. D. Thí nghiệm tìm ra hạt nhân.

    Câu 2: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các hạt nhân nguyên tử là

    A. Electron và nơtron B. Electron và proton

    C. Nơtron và proton D. Electron, nơtron và proton

    Câu 3: Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là

    A. Nơtron và proton B. Electron, nơtron và proton

    C. Electron và proton D. Electron và nơtron

    Câu 4: Trong nguyên tử, hạt mang điện là

    A. electron B. electron và nơtron

    C. proton và nơtron D. proton và electron

    Câu 5: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là:

    A. electron B. proton C. nơtron D. proton và nơtron

    ( Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hàn Thuyên – Bắc Ninh, năm 2016 )

    Câu 6: So sánh khối lượng của electron với khối lượng hạt nhân nguyên tử, nhận định nào sau đây là đúng ?

    A. Khối lượng electron bằng khoảng khối lượng của hạt nhân nguyên tử

    B. Khối lượng electron bằng khối lượng của nơtron trong hạt nhân.

    C. Khối lượng electron bằng khối lượng của proton trong hạt nhân.

    D. Khối lượng của electron nhỏ hơn rất nhiều so với khối lượng của hạt nhân nguyên tử, do đó, có thể bỏ qua trong các phép tính gần đúng.

    Câu 7: Trong nguyên tử, quan hệ giữa số hạt electron và proton là

    A. Bằng nhau B. Số hạt electron lớn hơn số hạt proton

    C. Số hạt electron nhỏ hơn số hạt proton D. Không thể so sánh được các hạt này

    ( Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Minh Hóa – Quảng Bình, năm 2015 )

    Câu 8: Phát biểu nào sau đây về sự chuyển động của e trong nguyên tử là đúng?

    A. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình tròn.

    B. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân theo quỹ đạo hình bầu dục.

    C. các e chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo những quỹ đạo xác định.

    D. tất cả đều đúng.

    Câu 9: Trong nguyên tử, loại hạt nào có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại ?

    A. proton B. nơtron C. electron D. nơtron và electron

    Câu 10: Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử có cùng

    A. số khối B. điện tích hạt nhân

    C. số electron D. tổng số proton và nơtron

    Câu 11: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học người Anh Tom–xơn (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò to lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như : năng lượng, truyền thông và thông tin…

    Trong các câu sau đây, câu nào sai ?

    A. Electron là hạt mang điện tích âm.

    B. Electron có khối lượng 9,1095. 10–28 gam.

    C. Electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.

    D. Electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử .

    Câu 12: Chọn định nghĩa đúng về đồng vị :

    A. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.

    1. Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.

    2. Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.

    3. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton, khác nhau số nơtron.

    Câu 13: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là:

    A. 2, 6, 8, 18 B. 2, 8, 18, 32

    C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 6, 10, 14

    Câu 14: Trong các AO sau, AO nào là AOs ?

    1 2 3 4

    A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2

    C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 4

    Câu 15: Trong các AO sau, AO nào là AOpx ?

    1 2 3 4

    A. Chỉ có 1 B. Chỉ có 2

    C. Chỉ có 3 D. Chỉ có 4

    Câu 16: Phân lớp d đầy điện tử (bão hòa) khi có số electron là

    A. 5 B. 10 C. 6 D. 14

    Câu 17: Trong nguyên tử, electron hóa trị là các electron

    A. độc thân B. ở phân lớp ngoài cùng

    C. ở obitan ngoài cùng D. có khả năng tham gia hình thành liên kết hóa học

    Câu 18: Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s1. Số hiệu nguyên tử của X là

    A. 20 B. 19 C. 39 D. 18

    ( Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – THPT Đô Lương 1 – Nghệ An, năm 2016 )

    Câu 19: Nguyên tử M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s23p5. Nguyên tử M là

    A. 11Na B. 18Ar C. 17Cl D. 19K

    ( Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam, năm 2016 )

    Câu 20: Cấu hình electron của nguyên tử một nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s2. Nguyên tố đó là

    A. Ca B. Ba C. Sr D. Mg

    ( Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Thái Bình – Thái Bình, năm 2016 )

    Câu 21: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là

    A. 14 B. 12 C. 13 D. 11

    ( Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc, năm 2015 )

    Câu 22: Cấu hình e nào sau đây là của nguyên tử Fe ?

    A. [Ar]3d64s2 B. [Ar]4s23d6 C. [Ar]3d8 D. [Ar]3d74s1

    ( Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Thái Học – Gia Lai, năm 2015 )

    Câu 23: Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO?

    a b c d

    A. a B. b C. a và b D. c và d

    Câu 24: Hình vẽ nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli khi điền electron vào AO?

    a b c d

    A. a B. b C. a và b D. c và d

    Câu 25: Một đồng vị của nguyên tử photpho là . Nguyên tử này có số electron là:

    A. 32 B. 17 C. 15 D. 47

    Câu 26: Số khối của nguyên tử bằng tổng

    A. số p và n B. số p và e

    C. số n, e và p D. số điện tích hạt nhân

    Câu 27: Phân lớp 4f có số electron tối đa là

    A. 6. B. 18. C. 10. D. 14.

    Câu 28: Để tạo thành ion thì nguyên tử Ca phải :

    A. Nhận 2 electron B. Cho 2 proton

    C. Nhận 2 proton D. Cho 2 electron

    Câu 29: Nguyên tử nào trong hình vẽ dưới đây có số e lớp ngoài cùng là 5?

    1 2 3 4

    A. 1 và 2 B. 1 và 3

    C. 3 và 4 D. 1 và 4

     

    Mời các thầy cô và các em tải file đầy đủ tại đây

    1-CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NGUYÊN TỬ

     

    Xem thêm

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12

    Phân dạng bài tập nguyên tử

    Phân dạng bài tập bảng tuần hoàn

    Câu hỏi trắc nghiệm bảng tuần hoàn

  • Câu hỏi trắc nghiệm Nitơ Photpho

    Câu hỏi trắc nghiệm Nitơ Photpho

    Câu hỏi trắc nghiệm nitơ photpho

    Mời các thầy cô và các em xem thêm các bài tương tự

    C. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NITƠ PHOTPHO

    I. Nitơ

    Mức độ nhận biết, thông hiểu

    Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nhóm VA là

    A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np2. D. ns2np4.

    Câu 2: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

    A. Nguyên tử nitơ có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron.

    B. Số hiệu của nguyên tử nitơ bằng 7.

    C. 3 electron ở phân lớp 2p của nguyên tử nitơ có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị với các nguyên tử khác.

    D. Cấu hình electron của nguyên tử nitơ là 1s22s22p3 và nitơ là nguyên tố p.

    Câu 3: Phát biểu không đúng là

    A. Nitơ thuộc nhóm VA nên có hóa trị cao nhất là 5.

    B. Nguyên tử nitơ có 5 electron ở lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 2s và 2p.

    C. Nguyên tử nitơ có 3 electron độc thân.

    D. Nguyên tử nitơ có khả năng tạo ra ba liên kết cộng hoá trị với nguyên tố khác.

    Câu 4: Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do

    A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm.

    C. phân tử nitơ có liên kết ba khá bền. D. phân tử nitơ không phân cực.

    Câu 5: Điểm giống nhau giữa N2 và CO2

    A. đều không tan trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử.

    C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính.

    Câu 6: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là

    A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2.

    Câu 7: Chất nào tác dụng với N2 ở nhiệt độ thường

    A. Mg. B. O2. C. Na. D. Li.

    Câu 8: Khi có sấm chớp, khí quyển sinh ra khí

    A. CO B. NO. C. SO2. D. CO2.

    Câu 9: Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí?

    A. Li, Mg, Al. B. H2, O2. C. Li, H2, Al. D. O2, Ca, Mg.

    Câu 10: N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với

    A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.

    Câu 11: Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây?

    A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2.

    Câu 12: Cho các phản ứng sau:

    Trong hai phản ứng trên thì nitơ

    A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.

    C. thể hiện tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.

    Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, người ta thu khí nitơ bằng phương pháp dời nước vì

    A. N2 nhẹ hơn không khí. B. N2 rất ít tan trong nước.

    C. N2 không duy trì sự sống, sự cháy. D. N2 hoá lỏng, hóa rắn ở nhiệt độ rất thấp.

    Câu 14: Trong công nghiệp, người ta thường điều chế N2 từ

    A. amoniac. B. axit nitric. C. không khí. D. amoni nitrat.

    Câu 15: Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây?

    A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi.

    B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

    C. Phân hủy NH3.

    D. Đun nóng Mg với dung dịch HNO3 loãng.

    Câu 16: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

    A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử,…

    B. tổng hợp phân đạm.

    C. sản xuất axit nitric.

    D. tổng hợp amoniac.

    Câu 17: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào là đúng?

    A. Nitơ không duy trì sự cháy, sự hô hấp và là một khí độc.

    B. Vì có liên kết 3 nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hóa học.

    C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.

    D. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N2O4, NH4+, NO3, NO2, lần lượt là -3, +4, -3,+5,+4.

    Câu 18: Tìm các tính chất không thuộc về khí nitơ?

    (a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-196oC);

    (b) Cấu tạo phân tử nitơ là

    (c) Tan nhiều trong nước;

    (d) Nặng hơn oxi;

    (e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử.

    A. (a), (c), (d). B. (a), (b). C. (c), (d), (e). D. (b), (c), (e).

    Mức độ vận dụng

    Câu 19: X là một oxit nitơ, trong đó O chiếm 36,36% về khối lượng. Công thức của X là

    A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.

    Câu 20: X là một oxit nitơ, trong đó N chiếm 30,43% về khối lượng. Công thức của X là

    A. NO. B. NO2. C. N2O. D. N2O5.

    Câu 21: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phòng thí nghiệm:

    Câu hỏi trắc nghiệm Nitơ Photpho 2

    Kết luận nào sau đây đúng?

    A. Hình 3: Thu khí N2, H2 và He. B. Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3.

    C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. D. Hình 1: Thu khí H2, He và HCl.

    Câu 22: Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

    Hình vẽ trên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

    Câu hỏi trắc nghiệm Nitơ Photpho 3

    A. O2, N2, H2, CO2. B. NH3, O2, N2, HCl, CO2.

    C. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2. D. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S.

    Câu 23: Fe có thể được dùng làm chất xúc tác trong phản ứng điều chế NH3 từ N2 và H2:

    Nhận xét nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của Fe trong phản ứng trên?

    A. Làm tăng nồng độ các chất trong phản ứng trên.

    B. Làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

    C. Làm tăng tốc độ phản ứng.

    D. Làm tăng hiệu suất phản ứng.

    Câu 24: Cho cân bằng hoá học: Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị chuyển dịch khi

    A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N2.

    C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.

    Câu 25: Cho phản ứng: Trong các yếu tố sau đây: (1) áp suất; (2) nhiệt độ; (3) nồng độ; (4) chất xúc tác, có mấy yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hóa học trên?

    A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

    Câu 26: Cho phản ứng: Hiệu suất của phản ứng giữa N2 và H2 tạo thành NH3 bị giảm nếu

    A. giảm áp suất, tăng nhiệt độ. B. giảm áp suất, giảm nhiệt độ.

    C. tăng áp suất, tăng nhiệt độ. D. tăng áp suất, giảm nhiệt độ.

    Câu 27: Quá trình sản xuất amoniac trong công nghiệp dựa trên phản ứng thuận nghịch sau:

    Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, những thay đổi nào dưới đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận: (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất, (3) thêm chất xúc tác, (4) giảm nhiệt độ, (5) lấy NH3 ra khỏi hệ.

    A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (5).

    C. (2), (4), (5). D. (2), (3), (4), (5).

    Câu 28: Cho biết phản ứng là phản ứng toả nhiệt. Cho một số yếu tố: (1) tăng áp suất, (2) tăng nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N2 và H2, (4) tăng nồng độ NH3, (5) tăng lượng xúc tác. Các yếu tố làm tăng hiệu suất của phản ứng nói trên là

    A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).

    Câu 29: Trong phản ứng tổng hợp amoniac:

    Để tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp phải

    A. giảm nhiệt độ và áp suất. B. tăng nhiệt độ và áp suất.

    C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất.

    O2 Education gửi các thầy cô và các em link download file đầy đủ

    2. NITO PHOTPHO – LÝ THUYẾT-có đáp án

     

    Website còn có bài tập trắc nghiệm cho tất cả các chương – chủ đề của cả 3 khối, các thầy cô và các em có thể xem cụ thể từng khối lớp tại các link sau

     

    Hoặc các thầy cô có thể xem các tài liệu khác của website

  • Câu hỏi trắc nghiệm sự điện li

    Câu hỏi trắc nghiệm sự điện li

    Câu hỏi trắc nghiệm sự điện li

    Cau hoi trac nghiem su dien li

    I. Sự điện li

    Mức độ nhận biết, thông hiểu

    Câu 1: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn điện được là do trong dung dịch của chúng có các

    A. ion trái dấu. B. anion (ion âm). C. cation (ion dương). D. chất.

    Câu 2: Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất tan trong nước?

    A. Môi trường điện li. B. Dung môi không phân cực.

    C. Dung môi phân cực. D. Tạo liên kết hiđro với các chất tan.

    Câu 3: Chọn phát biểu sai:

    A. Chỉ có hợp chất ion mới có thể điện li được trong nước.

    B. Chất điện li phân li thành ion khi tan vào nước hoặc nóng chảy.

    C. Sự điện li của chất điện li yếu là thuận nghịch.

    D. Nước là dung môi phân cực, có vai trò quan trọng trong quá trình điện li.

    Câu 4: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

    A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.

    B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.

    Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

    A. HCl trong C6H6 (benzen). C. Ca(OH)2 trong nước.

    B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.

    Câu 6: Chất nào sau đây không dẫn điện được?

    A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy.

    B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.

    Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li?

    A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch.

    B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

    C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

    D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa – khử.

    Câu 8: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

    A. MgCl2. B. HClO3. C. Ba(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).

    Câu 9: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

    A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl.

    (Đề thi THPT Quốc Gia năm 2016)

    Câu 10: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li mạnh?

    A. H2SO4, Cu(NO3)2, CaCl2, H2S. B. HCl, H3PO4, Fe(NO3)3, NaOH.

    C. HNO3, CH3COOH, BaCl2, KOH. D. H2SO4, MgCl2, Al2(SO4)3, Ba(OH)2.

    Câu 11: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

    A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3. C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.

    B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF. D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.

    Câu 12: Dãy chất nào dưới đây chỉ gồm những chất điện li mạnh?

    A. HNO3, Cu(NO3)2, H3PO4, Ca(NO3)2. B. CaCl2, CuSO4, H2S, HNO3.

    C. H2SO4, NaCl, KNO3, Ba(NO3)2. D. KCl, H2SO4, HNO2, MgCl2.

    Câu 13: Hãy cho biết tập hợp các chất nào sau đây đều là chất điện li mạnh?

    A. Cu(OH)2, NaCl, C2H5OH, HCl. B. C6H12O6, Na2SO4, NaNO3, H2SO4.

    C. NaOH, NaCl, Na2SO4, HNO3. D. CH3COOH, NaOH, CH3COONa, Ba(OH)2.

    Câu 14: Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?

    A. H2S, H2SO3, H2SO4. B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.

    C. H2S, CH3COOH, HClO. D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.

    Câu 15: Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

    A. H+, NO3. B. H+, NO3, H2O.

    C. H+, NO3, HNO3. D. H+, NO3, HNO3, H2O.

    Câu 16: Trong dung dịch axit axetic (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?

    A. H+, CH3COO. B. H+, CH3COO, H2O.

    C. CH3COOH, H+, CH3COO, H2O. D. CH3COOH, CH3COO, H+.

    Câu 17: Phương trình điện li viết đúng là

    A. B.

    C. D.

    Câu 18: Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng?

    A. B.

    C. D.

    Câu 19: Phương trình điện li nào dưới đây được viết đúng?

    A. B.

    C. D.

    Câu 20: Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

    A. B.

    C. D.

    Câu 21: Cho các chất dưới đây: HClO4, HClO, HF, HNO3, H2S, H2SO3, NaOH, NaCl, CuSO4, CH3COOH. Số chất thuộc loại chất điện li mạnh là

    A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.

    Câu 22: Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là

    A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

    (Đề thi tuyển sinh Đại học khối B, năm 2008)

    Câu 23: Trong số các chất sau: HNO2, CH3COOH, KMnO4, C6H6, HCOOH, HCOOCH3, C6H12O6, C2H5OH, SO2, Cl2, NaClO, CH4, NaOH, H2S. Số chất thuộc loại chất điện li là

    A. 8. B. 7. C. 9. D. 10.

    Mức độ vận dụng

    Câu 24: Dung dịch chất nào sau đây (có cùng nồng độ) dẫn điện tốt nhất?

    A. K2SO4. B. KOH.     C. NaCl. D. KNO3.  

    Câu 25: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

    A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.

    Câu 26: Có 4 dung dịch: Natri clorua, rượu etylic (C2H5OH), axit axetic (CH3COOH), kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

    A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4. B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4.

    C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl. D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4.

    Câu 27: Hòa tan các chất sau vào nước để được các dung dịch riêng rẽ: NaCl, CaO, SO3, C6H12O6, CH3COOH, C2H5OH, Al2(SO4)3. Trong các dung dịch tạo ra có bao nhiêu dung dịch có khả năng dẫn điện?

    A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.

    II. Axit, bazơ và muối

    Mức độ nhận biết, thông hiểu

    Câu 1: Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

    A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. KCl.

    Câu 2: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa đỏ?

    A. HCl. B. K2SO4. C. KOH. D. NaCl.

    Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

    A. HCl. B. Na2SO4. C. Ba(OH)2. D. HClO4.

    Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng?

    A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.

    B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

    C. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit.

    D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.

    …….

     

    Mời các thầy cô và các em tải file đầy đủ tại đây

    1. SỰ ĐIỆN LI – LÝ THUYẾT-có đáp án

    1. SỰ ĐIỆN LI – LÝ THUYẾT-không có đáp án

     

    Xem thêm

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12

    Phân dạng bài tập sự điện li

    Câu hỏi trắc nghiệm nitơ photpho

    Phân dạng bài tập nitơ photpho

     

  • Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm thổ và hợp chất

    Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm thổ và hợp chất

    Trắc nghiệm kim loại kiềm thổ và hợp chất

    kim loai kiem tho va hop chat

    Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm thổ và hợp chất

    Xem thêm Câu hỏi trắc nghiệm kim loại kiềm và hợp chất

    Câu hỏi trắc nghiệm nhôm và hợp chất

     

    1. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
    2. Mức độ nhận biết, thông hiểu

    Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là

    A. ns2np1.      B. ns1. C. ns2.                          D. ns2np2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 – THPT chuyên Hạ Long – Quảng Ninh, năm 2016)

    Câu 2: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là

    A. 4.     B. 1.     C. 2.     D. 3.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2017)

    Câu 3: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là

    A. +1. B. +3. C. +2.   D. +4.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 – THPT chuyên Hùng Vương Phú Thọ, năm 2017)

    Câu 4: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ?

    A. Natri.            B. Bari.         C. Nhôm.                     D. Kali.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Quảng Nam, năm 2016)

    Câu 5: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

    A. Na. B. Ca. C. Fe.               D. Al.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2017)

    Câu 6: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là

    A. Sr, K. B. Be, Al.         C. Ca, Ba.        D. Na, Ba.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 2 – Trường THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2017)

    Câu 7: Các kim loại kiềm thổ

    A. đều tan trong nước. B. đều có tính khử mạnh.

    C. đều tác dụng với bazơ. D. có cùng kiểu mạng tinh thể.

    Câu 8: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường tạo ra dung dịch làm xanh giấy quỳ tím là

    A. Be. B. Ba. C. Zn. D. Fe.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Bạc Liêu, năm 2017)

    Câu 9: Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?

    A. Ca. B. Fe.   C. Cu.  D. Ag.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai, năm 2017)

    Câu 10: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường thu được dung dịch có môi trường kiềm là

    A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K.    D. Na, Cr, K.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Tiên Lãng – Hải Phòng, năm 2017)

    Câu 11: Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không theo một quy luật nhất định như kim loại kiềm là do

    A. kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. bán kính nguyên tử khác nhau.

    C. lực liên kết kim loại yếu. D. bán kính ion khá lớn.

    Câu 12: Mô tả nào dưới đây không phù hợp các nguyên tố nhóm IIA (kim loại kiềm thổ)?

    A. Cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2.

    B. Tinh thể có cấu trúc lục phương.

    C. Gồm các nguyên tố Be, Mg, Ca, Sr, Ba.

    D. Mức oxi hoá đặc trưng trong các hợp chất là +2.

    Câu 13: Nhận xét nào sau đây không đúng?

    A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh.

    B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba.

    C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng cu kì.

    D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường nên gọi là kim loại kiềm thổ.

    Câu 14: Nhận định đúng khi nói về nhóm kim loại kiềm thổ và các nhóm kim loại thuộc nhóm A nói chung là:

    A. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử tăng.

    B. Tính khử của kim loại tăng khi bán kính nguyên tử giảm.

    C. Tính khử của kim loại giảm khi bán kính nguyên tử tăng.

    D. Tính khử của kim loại không phụ thuộc vào bán kính ngưyên tử của kim loại.

    Câu 15: Phương pháp chung để điều chế các kim loại Mg trong công nghiệp là

    A. điện phân dung dịch. B. nhiệt luyện.

    C. thủy luyện. D. điện phân nóng chảy.

    Câu 16: Mô tả ứng dụng của Mg nào dưới đây không đúng?

    A. Dùng chế tạo hợp kim nhẹ cho công nghiệp sản xuất ôtô, máy bay.

    B. Dùng chế tạo dây dẫn điện.

    C. Dùng trong các quá trình tổng hợp hữu cơ.

    D.    Dùng để tạo chất chiếu sáng.

    1. Mức độ vận dụng

    Câu 17: Khi cho kim loại Ca vào các chất dưới đây, trường hợp nào không có phản ứng của Ca với nước?

    A. Dung dịch CuSO4 vừa đủ. B. Dung dịch HCl vừa đủ.

    C. Dung dịch NaOH vừa đủ.                    D. Dung dịch Na2CO3.

    Câu 18: Lần lượt cho một mẫu Ba và các dung dịch K2SO4, NaHCO3, HNO3 và NH4Cl. Số trường hợp xuất hiện kết tủa là

    A. 3. B. 4. C. 2.                 D. 1.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Tiểu La – Quảng Nam, năm 2017)

    Câu 19: Cho Ca vào dung dịch Na2CO3 sẽ xảy ra hiện tượng gì?

    A. Ca khử Na+ thành Na, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.

    B. Ca tác dụng với nước, đồng thời dung dịch đục do Ca(OH)2 ít tan.

    C. Ca tan trong nước sủi bọt khí H2, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.

    D. Ca khử Na+ thành Na, Na tác dụng với nước tạo H2 bay hơi, dung dịch xuất hiện kết tủa trắng.

    Câu 20: Cho Ba vào nước được dung dịch X. Cho lượng dư dung dịch Na2CO3 và dung dịch X rồi dẫn tiếp luồng khí CO2 vào đến dư. Hiện tượng nào đúng trong số các hiện tượng sau?

    A. Sủi bọt khí, xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.

    B. Bari tan, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan.

    C. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, đồng thời xuất hiện kết tủa trắng.

    D. Bari tan, sủi bọt khí hiđro, xuất hiện kết tủa trắng, rồi tan.

     

     

     

    MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI

     

    1. HỆ THỐNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
    2. Mức độ nhận biết, thông hiểu

    Câu 1: Thành phần chính của đá vôi là

    A. CaCO3. B. BaCO3. C. MgCO3.       D. FeCO3.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2017)

    Câu 2: Oxit kim loại không tác dụng với nước là

    A. CaO. B. BaO. C. MgO.           D. K2O.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 3 THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2017)

    Câu 3: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

    A. KCl. B. KNO3. C. NaCl. D. Na2CO3.

    (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)

    Câu 4: Dung dịch nào sau đây tác dụng với dung dịch Ba(HCO3)2, vừa thu được kết tủa, vừa có khí thoát ra?

    A. NaOH. B. HCl. C. Ca(OH)2.      D. H2SO4.

    (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)

    Câu 5: Chất nào sau đây tác dụng với Ba(OH)2 tạo ra kết tủa?

    A. NaCl. B. Ca(HCO3)2. C. KCl.             D. KNO3.

    (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)

    Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo kết tủa là

    A. Na2CO3. B. NaOH.         C. NaCl.           D. BaCl2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội, năm 2017)

    Câu 7: Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

    A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch NaOH.

    C. Dung dịch Na2CO3. D. Dung dịch HCl.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2017)

    Câu 8: Điều nào sai khi nói về CaCO3

    A. Là chất rắn, màu trắng, không tan trong nước.

    B. Không bị nhiệt phân hủy.

    C. Bị nhiệt phân hủy tạo ra CaO và CO2.

    D. Tan trong nước có chứa khí cacbonic.

    Câu 9: Muối nào sau đây dễ bị phân hủy khi đun nóng?

    1. Ca(HCO3)2. B. Na2SO4. C. CaCl2.          D. NaCl.

    (Đề thi THPT Quốc Gia, năm 2017)

    Câu 10: Chất X phản ứng với HCl, chất X phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 tạo kết tủa. Chất X là

    A. NaCl. B. NaHCO3.      C. K2SO4.         D. Ca(NO3)2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Hàm Rồng – Thanh Hóa, năm 2017)

    Câu 11: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có hiện tượng

    A. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. B. không có hiện tượng.

    C. kết tủa trắng xuất hiện. D. bọt khí và kết tủa trắng.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Văn Linh – Bình Thuận, năm 2017)

    Câu 12: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

    A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. CaCO3.                    D. AlCl3.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Hà Giang, năm 2016)

    Câu 13: Phản ứng nào sau đây dùng để giải thích hiện tượng thạch tạo nhũ trong các hang động tự nhiên:

    A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O.

    B. CaO + CO2 CaCO3.

    C. Ca(HCO3)2 CaCO3 ↓ + CO2↑ + H2O.

    D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1THPT chuyên KHTN Hà Nội, năm 2016)

    Câu 14: Cho phương trình hóa học: BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl. Phương trình hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phương trình hóa học trên?

    A. Ba(OH)2+ Na2SO4 BaSO4 + 2NaOH.

    B. Ba(OH)2+ H2SO4 BaSO4 + 2H2O.

    C. Ba(HCO3)2+ H2SO4 BaSO4 + 2CO2 + 2H2O.

    D. BaCO3+ H2SO4 BaSO4 + CO2 + H2O.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia – Sở GD và ĐT Quảng Nam, năm 2016)

    Câu 15: Cho biết phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường?

    1. Mg(HCO3)2 + 2Ca(OH)2 Mg(OH)2 + 2CaCO3 + 2H2O.           
    2. Ca(OH)2 + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O. 
    3. Ca(OH)2 + 2NH4Cl CaCl2 + 2H2O + 2NH3.   
    4. CaCl2 + 2NaHCO3 CaCO3 + NaCl + H2O + CO2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Ngô Gia Tự – Đắk Lắk, năm 2017)

    Câu 16: Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?

    A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3.

    B. Cho dung dịch Na2CO3 vào nước cứng vĩnh cửu.

    C. Cho CaO vào nước dư.

    D. Cho dung dịch NaHSO4 vào dung dịch Ba(HCO3)2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nguyễn Xuân Nguyên – Thanh Hóa, năm 2017)

    Câu 17: Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 loãng dư, thu được kết tủa X và dung dịch Y. Thành phần của dung dịch Y gồm:

    A. Ca(OH)2. B. NaHCO3 và Ca(OH)2.

    C. Ca(OH)2 và NaOH. D. NaHCO3 và Na2CO3.

    Câu 18: Cho dung dịch chứa a mol Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch có chứa a mol chất tan X. Để thu được khối lượng kết tủa lớn nhất thì X là

    1. Ba(OH)2. B. H2SO4.         C. Ca(OH)2 .     D. NaOH.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Nhã Nam – Bắc Giang, năm 2017)

    Câu 19: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là

    A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.

    C. Na2CO3 và BaCl2. D. FeCl2 và AgNO3.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lao Bảo – Quảng Trị, năm 2017)

    Câu 20: Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí Y từ hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và CaSO3:

    Khí Y là

    A. CO2. B. SO2. C. H2.               D. Cl2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 4 THPT chuyên Đại học Vinh, năm 2017)

    Câu 21: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

    A. Vôi sống (CaO).   B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

    C.  Đá vôi (CaCO3). D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thuận Thành 3 – Bắc Ninh, năm 2016)

    Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Thành phần chính của quặng đolomit là CaCO3.MgCO3.

    B. Các kim loại kiềm đều có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm khối.

    C. Na2CO3 là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.

    D. Thạch cao nung (CaSO4.2H2O) được dùng để bó bột, đúc tượng.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT chuyên Lương Thế Vinh – Đồng Nai, năm 2017)

    1. Mức độ vận dụng

    Câu 23: Hiện tượng xảy ra khi sục từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp NaOH và Ba(OH)2 là:

    A. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại và không đổi một thời gian sau đó giảm dần đến trong suốt.

    B. Ban đầu không có hiện tượng gì đến một lúc nào đó dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.

    C. Ban đầu không có hiện tượng gì sau đó xuất hiện kết tủa và tan ngay.

    D. Dung dịch vẩn đục, độ đục tăng dần đến cực đại sau đó giảm dần đến trong suốt.

    Câu 24: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch Na2CO3 và Ca(HCO3)2

    A. dung dịch NaHCO3. B. dung dịch Ca(OH)2.

    C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NaCl.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Chương – Nghệ An, năm 2017)

    Câu 25: Để phân biệt các dung dịch: CaCl2, HCl, Ca(OH)2 dùng dung dịch?

    A. NaNO3. B. NaOH.         C. NaHCO3.     D. NaCl.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – Sở Giáo Dục và Đào Tạo Vĩnh Phúc, năm 2017)

    Câu 26: Có các dung dịch riêng biệt không dán nhãn: NH4Cl, AlCl3, FeCl3, (NH4)2SO4. Dung dịch thuốc thử cần thiết để nhận biết các dung dịch trên là

    A. NaOH. B. Ba(OH)2.      C. NaHSO4.      D. BaCl2.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Chu Văn An – Thái Nguyên, năm 2017)

    Câu 27: Nhận định nào sau đây đúng?

    (1) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.

    (2) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…

    (3) Mg cháy trong khí CO2.

    (4) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.

    (5) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.

    A. (1), (2), (3), (5). B. (2), (3), (5) .

    A. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4).

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Lý Thường Kiệt, năm 2016)

    Câu 28: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:

    A. HNO3, NaCl, Na2SO4.             B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.

    C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.          D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.  

    Câu 29: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO3)2, SO2, SO3, NaHSO4, Na2SO3, K2SO4. Số chất trong dãy tạo thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl2 là:

    1. 4.                    B. 6.                     C. 3.                     D. 2.

    Câu 30: Cho các chất sau đây: Cl2, Na2CO3, CO2, HCl, NaHCO3, H2SO4 loãng, NaCl, Ba(HCO3)2, NaHSO4, NH4Cl, MgCO3, SO2. Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với bao nhiêu chất?

    1. 11.               B. 12.               C. 10.                           D. 9.

    Câu 31: Hoà tan hoàn toàn một lượng Ba vào dung dịch chứa a mol HCl, thu được dung dịch X và a mol H2. Trong các chất sau: Na2SO4, Na2CO3, Al, Al2O3, AlCl3, Mg, NaOH và NaHCO3. Số chất tác dụng được với dung dịch X là

    A. 7. B. 6.     C. 5.     D. 4.

    (Đề thi thử THPT Quốc Gia lần 1 – THPT Thanh Chương – Nghệ An, năm 2017)

    Câu 32: Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO. Dựa vào mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi có thể thực hiện được dưới đây:

    A. Ca CaCO3  Ca(OH)2  CaO.

    B. Ca CaO Ca(OH)2  CaCO3.

    C. CaCO3 Ca  CaO  CaCO3.

    D. CaCO3 Ca(OH)2 Ca  CaO.

    Link download bản word đầy đủ

    CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT

    Xem thêm

     

  • Câu hỏi trắc nghiệm este lipit có đáp án

    Câu hỏi trắc nghiệm este lipit có đáp án

     

    Câu hỏi trắc nghiệm este – lipit theo các mức độ nhận thức

     Phân dạng theo các cấp độ nhận thức

     

    câu hỏi trắc nghiệm este - lipit

    1. Mức độ nhận biết

    Câu 1: Etyl axetat không tác dụng với

    1. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). B. H2 (xúc tác Ni, nung nóng).
    2. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng). D. O2, to.

    Câu 2: Este nào sau được điều chế trực tiếp từ  axit và ancol ?

    1. vinyl fomat. B. etyl axetat.
    2. phenyl axetat. D. vinyl axetat.

    Câu 3: Este X khi tác dụng với dung dịch NaOH thu được 2 muối là natri phenolat và natri propionat. X có công thức là

    1. A. C6H5-OOC-CH3.           B. C6H5-COO-CH2-CH3.
    2. C. CH3-CH2-COO-C6H5. D. CH3-COO-C6H5.

    Câu 4: Tripanmitin có công thức là

    1. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.

    Câu 5: Etyl fomat là chất mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, có phân tử khối là:

    1. 88. B. 74. C. 60.  D. 68.

    Câu 6: Chất nào sau đây không có phản ứng tráng bạc:

    1. C2H2. B. CH3CH=O. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.

    Câu 7: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất

    1. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic.
    2. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.

    Câu 8: Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

    1. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
    2. C15H31COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.

    Câu 9: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

    1. Triolein. B. Metyl axetat. C. Glucozơ.          D. Saccarozơ.

    Câu 10: Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là

    1. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và glixerol.
    2. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.

    Câu 11: Axit nào sau đây là axit béo?

    1. Axit ađipic. B. Axit axetic. C. Axit glutamic. D. Axit stearic.

    Câu 12: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH là phản ứng

    1. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa.  D. trùng ngưng.

    Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH – COOCH3. Tên gọi của X là

    1. propyl fomat. B. metyl axetat. C. metyl acrylat.   D. etyl axetat.

    Câu 14: Ở điều kiện thích hợp, hai chất phản ứng với nhau tạo thành metyl fomat là

    1. CH3COONa và CH3OH. B. HCOOH và CH3OH.
    2. HCOOH và C2H5NH2. D. HCOOH và NaOH.

    Câu 15: Monome dùng đề điều chế thủy tinh hữu cơ là :

    1. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOCH3.
    2. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=C(CH3)COOC2H5.

    Câu 16: Công thức của triolein là :

    1. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
    2. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

    Câu 17: Este nào sau đây có công thức phân tử ?

    1. Propyl axetat. B. Vinyl axetat. C. Phenyl axetat.  D. Etyl axetat.

    Câu 18: Chất không phải là chất béo là

    1. axit axetic. B. tripanmitin. C. triolein.                                       D. tristearin.

    Câu 19: Chất béo là trieste của axit béo với

    1. ancol etylic. B. ancol metylic. C. etylen glicol.                       D. glixerol.

    Câu 20: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

    1. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1).
    2. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).

    Câu 21: Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

    1. metyl butirat. B. propyl axetat.
    2. etyl propionat. D. isopropyl axetat.

    Câu 22: Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là

    1. etyl butirat. B. etyl butiric.
    2. etyl propanoat. D. etyl butanoat.

    Câu 23: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

    1. CH3COONa và CH3OH. B. HCOONa và C2H5OH.
    2. C2H5COONa và CH3OH. D. CH3COONa và C2H5OH.

    Câu 24: Etyl axetat có công thức là

    1. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3.
    2. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.

    Câu 25: Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:

    1. etyl fomat. B. metyl fomat.
    2. metyl axetat. D. etyl axetat.

    Câu 26: Tỉ khối hơi của một este no, đơn chức X so với hiđro là 30. Công thức phân tử của X là:

    1. C3H6O2. B. C5H10O2. C. C4H8O2.       D. C2H4O2.

    Câu 27: Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là:

    1. CH3COOCH2CH(CH3)2. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
    2. CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3.D. CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3.

    Câu 28: Axit cacboxylic nào dưới đây là axit đơn chức

    1. Axit ađipic. B. Axit terephtalic.
    2. Axit oleic. D. Axit oxalic.

    Câu 29: Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là

    1. C2H5COOH; HCHO.                       B. C2H5COOH; C2H5OH.
    2. C2H5COOH; CH3CHO. D. C2H5COOH; CH2=CH-OH.

    Câu 30: Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

    1. etyl axetat. B. metyl axetat.
    2. đimetyl axetat. D. axeton.

    Câu 31: Trong các hợp chất sau, hợp chất nào là chất béo?

    1. (C2H3COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.            
    2. (C2H5COO)3C3H5. D. (C6H5COO)3C3H5.

    Câu 32: Tripanmitin có công thức là

    1. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
    2. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.

    Câu 33: Tên gọi nào sai

    1. phenyl fomat : HCOOC6H5. B. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3.
    2. metyl propionat : C2H5COOCH3. D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3.
    3. Mức độ thông hiểu

    Câu 34: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

    1. 3. B. 2.     C. 5.    D. 4.

    Câu 35: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3. Tên gọi của X là

    1. axit acrylic. B. vinyl axetat. C. anilin.          D. etyl axetat.

    Câu 36: Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây ?

    1. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 2)
    2. CnH2n-4O2 (n ≥ 3) D. CnH2n+2O2 (n ≥ 3).

    Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng:

    Số công thức cấu tạo của X phù hợp sơ đồ trên là

    1. 1. B. 2. C. 3.    D. 4.

    Câu 38: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

    1. CH3COOCH=CH-CH3. B. CH3COOCH=CH2. C. HCOOCH3. D. HCOOCH=CH2.

    Câu 39: Phát biểu nào sau đây là đúng?

    1. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.
    2. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước.
    3. Este iso amyl axetat có mùi dứa chín.
    4. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

    Câu 40: Chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X (C5H8O2) có các tính chất sau:

    (1) Tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na.

    (2) Không tham gia được phản ứng tráng gương.

    Số công thức cấu tạo của X trong trường hợp này là

    1. 6. B. 7. C. 5.                            D. 8.

    Câu 41: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?

    1. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3.
    2. CH3COOCH3. D. CH3COOCH=CH2.

    Câu 42: Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3?

    1. CH3COOC2H5. B. C2H4(OOCCH3)2.
    2. C6H5OOCCH3. D. CH3OOC-COOC6H5.

    Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

    1. este đơn chức, no, mạch hở.
    2. este đơn chức, có 1 vòng no.
    3. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi.
    4. este hai chức no, mạch hở.

    Câu 44: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là

    1. CnH2n-2O2. B. CnH2n+1O2.
    2. CnH2nO2. D. CnH2n+2O2.

    Câu 45: Công thức tổng quát của este sinh bởi axit đơn chức no, mạch hở và ancol  thuộc dãy đồng đẳng của ancol benzylic là:

    1. CnH2n-8O2 B. CnH2n-8O2
    2. CnH2n-4 O2. D. CnH2n-6O2.

    Câu 46: Phát biểu nào sau đây sai ?

    1. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
    2. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
    3. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
    4. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.

    Câu 47: Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch KOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch KOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là:

    1. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
    2. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH3.

    Câu 48: Công thức tổng quát của este thuần chức tạo bởi ancol no hai chức và axit không no có một nối đôi đơn chức là

    1. CnH2n–6O4. B. CnH2n–2O4. C. CnH2n–4O4.       D. CnH2n–8O4.

    Câu 49: Thủy phân este X trong môi trường axit, thu được hai chất hữu cơ Y và Z. Từ Y có thể chuyển hóa thành Z bằng một phản ứng. Chất X không thể là

    1. etyl axetat. B. metyl axetat.
    2. isopropyl propionat. D. vinyl axetat.

    Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng?

    1. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức.
    2. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
    3. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH.
    4. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở.

    Link download bản đầy đủ 170 câu trắc nghệm bản pdf

    Không có đáp án PHÂN DẠNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ESTE – LIPIT

    Có đáp án PHÂN DẠNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ESTE – LIPIT

    Xem thêm

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11

    Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12

    Phân dạng bài tập este lipit

    Câu hỏi trắc nghiệm cacbohiđrat

    Phân dạng bài tập cacbohiđrat

  • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học hữu cơ – có đáp án

    Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học hữu cơ – có đáp án

    Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học hữu cơ – có đáp án

    Trac nghiem ly thuyet hoa học huu co

    Xem thêm

    Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học vô cơ – có đáp án

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5)

    Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

     

    Lý thuyết hóa học hữu cơ bao gồm 15 chuyên đề

    Chuyên đề 1: Đặc điểm cấu tạo, công thức tổng quáy, danh pháp

    Chuyên đề 2: Tính chất vật lý – so sánh nhiệt độ sôi

    Chuyên đề 3: So sánh tính axit – bazơ

    Chuyên đề 4: Tính chất hóa học của este và chất béo

    Chuyên đề 5: Tính chất hóa học của cacbohiđrat

    Chuyên đề 6: Tính chất hóa học của amin, muối amoni

    Chuyên đề 7: Tổng hợp kiến thức về este – polime

    Chuyên đề 8: Polime và vật liệu polime

    Chuyên đề 9: Đồng phân

    Chuyên đề 10: Tìm chất

    Chuyên đề 11: Phân dạng câu hỏi tổng hợp

    Chuyên đề 12: Đại cương về hữu cơ và hiđrocacbon

    Chuyên đề 13: Ancol – phenol

    Chuyên đề 14: Anđehit – axit cacboxylic

    Chuyên đề 15: Đề luyện tổng hợp hữu cơ

     

    Sau đây là link tải các chuyên đề (đáp án đã in đỏ)

    Chuyên đề 1 – ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO, CÔNG THỨC TỔNG QUÁT, DANH PHÁP – đáp án

    Chuyên đề 2 – TÍNH CHẤT VẬT LÝ – SO SÁNH NHIỆT ĐỘ SÔI – đáp án

    Chuyên đề 3 – SO SÁNH TÍNH AXIT, BAZƠ – đáp án

    Chuyên đề 4 – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA ESTE VÀ CHẤT BÉO – đáp án

    Chuyên đề 5 – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA CACBOHIĐRAT – đáp án

    Chuyên đề 6 – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA AMIN, MUỐI AMONI – đáp án

    Chuyên đề 7 – TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ ESTE…POLIME – đáp án

    Chuyên đề 8 – POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME – đáp án

    Chuyên đề 9 – ĐỒNG PHÂN – đáp án

    Chuyên đề 10 – TÌM CHẤT – đáp án

    Chuyên đề 11 – PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP – đáp án

    Chuyên đề 12 – ĐẠI CƯƠNG VỀ HÓA HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON – đáp án

    Chuyên đề 13 – ANCOL – PHENOL – đáp án

    Chuyên đề 14 – ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC – đáp án

    Chuyên đề 15 – ĐỀ LUYỆN TỔNG HỢP HỮU CƠ – đáp án

     

    Xem thêm

  • Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học vô cơ  – có đáp án

    Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học vô cơ – có đáp án

    Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học vô cơ – có đáp án

    Ly thuyet hoa hoc vo coXem thêm

    Câu hỏi trắc nghiệm lý thuyết hóa học hữu cơ – có đáp án

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5)

    Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

    Lý thuyết hóa học vô cơ bao gồm 16 chuyên đề

    Chuyên đề 1: Cấu tạo nguyên tử và vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn
    Chuyên đề 2: Tính chất vật lý của kim loại
    Chuyên đề 3: Tính chất hóa học của kim loại
    Chuyên đề 4: Dãy điện hóa của kim loại
    Chuyên đề 5: Ăn mòn kim loại
    Chuyên đề 6: Điều chế và ứng dụng của kim loại và hợp chất
    Chuyên đề 7: Tính chất của hợp chất kim loại
    Chuyên đề 8: Nước cứng
    Chuyên đề 9: Tổng hợp kiến thức về kim loại và hợp chất
    Chuyên đề 10: Hóa học và phát triển kinh tế – xã hội – môi trường
    Chuyên đề 11: Xác định và nhận biết chất
    Chuyên đề 12: Phân dạng câu hỏi tổng hợp
    Chuyên đề 13: Hình vẽ thí nghiệm
    Chuyên đề 14: Sự điện li
    Chuyên đề 15: Nitơ – photpho
    Chuyên đề 16:  Cacbon – silic

    O2 Education gửi các thầy cô link download các chuyên đề đã có đáp án in đỏ

    Chuyên đề 1 – CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BTH

    Chuyên đề 2 – TÍNH CHẤT VẬT LÝ CỦA KIM LOẠI

    Chuyên đề 3 – TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA KIM LOẠI

    Chuyên đề 4 – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI

    Chuyên đề 5 – ĂN MÒN KIM LOẠI

    Chuyên đề 6 – ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG CỦA KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT

    Chuyên đề 7 – TÍNH CHẤT CỦA HỢP CHẤT KIM LOẠI

    Chuyên đề 8 – NƯỚC CỨNG

    Chuyên đề 9 – TỔNG HỢP KIẾN THỨC VỀ KIM LOẠI VÀ HỢP CHẤT

    Chuyên đề 10 – HÓA HỌC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ, XÃ HỘI, MÔI TRƯỜNG

    Chuyên đề 11 – XÁC ĐỊNH VÀ NHẬN BIẾT CHẤT

    Chuyên đề 12- PHÂN DẠNG CÂU HỎI TỔNG HỢP

    Chuyên đề 13 – HÌNH VẼ THÍ NGHIỆM

    Chuyên đề 14 – SỰ ĐIỆN LI

    Chuyên đề 15 – NITƠ PHOTPHO

    Chuyên đề 16 – CACBON – SILIC

     

    Xem thêm