Category: Đề thi – kiểm tra

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

     

    De thi thu THPT Quoc Gia 2020

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15 mục tiêu 7 điểm)

    Ôn tập lý thuyết môn hóa thi THPT Quốc Gia 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 10 điểm)

     

    ĐỀ MINH HỌA

    MỤC TIÊU 7 ĐIỂM

    SỐ 06

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2019

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Kim loại nào sau đây nóng chảy ở -39oC?

    A. Na. B. Hg. C. Al.                              D. Cr.

    Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

    A. K. B. Ba. C. Al.                              D. Zn.

    Câu 3: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim dùng làm chất trao đổi nhiệt trong một số lò phản ứng hạt nhân?

    A. Li. B. Ca. C. Na.                             D. Al.

    Câu 4: X là chất khí ở điều kiện thường, không màu, nặng hơn không khí. Ở trạng thái rắn, X tạo thành một khối trắng, gọi là “nước đá khô”. Chất X là

    A. CO. B. N2. C. CO2.                           D. NH3.

    Câu 5: Isopropyl axetat có công thức là

    A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3.

    C. CH3COOCH2CH2CH3. D. CH3COOCH(CH3)2.

    Câu 6: Thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng gọi là

    A. xà phòng hóa. B. hiđro hóa. C. tráng bạc.                   D. hiđrat hoá.

    Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch chứa chất nào sau đây?

    A. O2. B. CuSO4. C. FeSO4.                        D. Cl2.

    Câu 8: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

    A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2.                   D. Al(OH)3.

    Câu 9: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là

    A. 4. B. 1. C. 2.                               D. 3.

    Câu 10: Chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

    A. CH2=C(CH3)COOCH3. B. CH3NH2.

    C. NaCl. D. C2H5OH.

    Câu 11: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉ thu được dung dịch trong suốt. Chất tan trong dung dịch X là

    A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)3.                    D. MgSO4.

    Câu 12: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

    A. Al2O3. B. MgO. C. KOH.                         D. CuO.

    Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?

    A. CrCl3. B. CrCl2. C. Cr(OH)3.                     D. Na2CrO4.

    Câu 14: Dung dịch K2Cr2O7 có màu gì?

    A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm.            D. Màu vàng.

    Câu 15: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

    A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).

    C. polietilen. D. polistiren.

    Câu 16: Trong công nghiệp kim loại nào dưới đây được điều chế bằng điện phân nóng chảy?

    A. Na. B. Cu. C. Fe.                              D. Ag.

     

    Câu 17: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại M là

    A. Mg. B. Cu. C. Al.                              D. Na.

    Câu 18: Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

    A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức anđehit.    D. nhóm chức axit.

    Câu 19: Glucozơ có tính oxi hóa khi phản ứng với

    A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. H2 (Ni, to) .                 D. dung dịch Br2.

    Câu 20: Máu một số loại bạch tuộc, mực và giáp xác có màu xanh, đó là do trong máu của chúng có chứa nguyên tố X. Nguyên tố X là

    A. S. B. Cu. C. P.                               D. Fe.

    Câu 21: Cho 8,8 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu phản ứng với dung dịch HCl loãng (dư), đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) và m gam muối khan. Giá trị của m là

    A. 20,25. B. 19,45. C. 8,4.                             D. 19,05.

    Câu 22: Cho 36 gam FeO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl. Giá trị của a là

    A. 1,00. B. 0,50. C. 0,75.                           D. 1,25.

    Câu 23: Đốt cháy 2,15 gam hỗn hợp gồm Zn, Al và Mg trong khí oxi dư, thu được 3,43 gam hỗn hợp X. Toàn bộ X phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 0,5M. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

    A. 240. B. 480. C. 160.                            D. 320.

    Câu 24: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

    A. 7,02. B. 6,24. C. 2,34.                           D. 3,9.

    Câu 25: Cho các chất sau: metylamin, alanin, metylamoni clorua, natri axetat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

    A. 3. B. 4. C. 2.                               D. 1.

    Câu 26: Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành ancol etylic, khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80%. Giá trị của m là

    A. 320. B. 200. C. 160.                            D. 400.

    Câu 27: Hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, propylamin có tổng khối lượng 21,6 gam và tỉ lệ về số mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Cho hỗn hợp X trên tác dụng hết với dung dịch HCl thu được dung dịch chứa bao nhiêu gam muối?

    A. 43,5 gam. B. 36,2 gam. C. 39,12 gam.                  D. 40,58 gam.

    Câu 28: Cho hỗn hợp 2 amino axit no chứa 1 chức –COOH  và 1 chức –NH2 tác dụng với 110 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Để tác dụng hết với các chất trong X, cần dùng 140 ml dung dịch KOH 3M. Tổng số mol 2 amino axit là

    A. 0,1. B. 0,2. C. 0,3.                             D. 0.4.

    Câu 29: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:

     

    Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là

    A. CH3COOH và C2H5OH. B. CH3COOH và CH3OH.

    C. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc. D. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc.

    Câu 30: Cho phản ứng sau: . Vậy X, Y lần lượt là:

    A. Ba(HCO3)2 và Ca(HCO3)2. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.

    C. Ba(OH)2 và CaCO3. D. BaCO3 và Ca(HCO3)2.

    Câu 31: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

    A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.

    C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.

    Câu 32: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Nhúng thanh đồng nguyên chất vào dung dịch FeCl3.

    (b) Cắt miếng sắt tây (sắt tráng thiếc), để trong không khí ẩm.

    (c) Nhúng thanh kẽm vào dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ vài giọt dung dịch CuSO4.

    (d) Quấn sợi dây đồng vào đinh sắt rồi nhúng vào cốc nước muối.

    Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học là

    A. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 33: Chất X có công thức C8H8O2 có chứa vòng benzen, X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng theo tỉ lệ số mol 1:2, X không tham gia phản ứng tráng gương. Số công thức của X thỏa mãn điều kiện của X là

    A. 1. B. 2. C. 4.                               D. 6.

    Câu 34: Cho dãy các chất: CrO3, FeO, Fe, Cr(OH)3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

    A. 4. B. 1. C. 2.                               D. 3.

    Câu 35: Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 36: Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Thể tích khí CO2 và khối lượng kết tủa là

    A. 11,2 lít CO2; 40 gam CaCO3. B. 11,2 lít CO2; 90 gam CaCO3.

    C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3. D. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3.

    Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).

    (b) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).

    (c) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.

    (d) Nhỏ dung dịch HCl đặc vào dung dịch KMnO4.

    (e) Nung Na2CO3 (rắn) ở nhiệt độ cao.

    (g) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.

    Số thí nghiệm sinh ra chất khí là

    A. 4. B. 5. C. 2.                               D. 4.

    Câu 38: Cho các phát biểu sau:

    (a) Cho dung dịch Na2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2, thu được dung dịch chứa NaOH.

    (b) Nước tự nhiên thường có cả tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.

    (c) Để điều chế Mg, Al người ta dùng khí H2 hoặc CO để khử oxit kim loại tương ứng ở nhiệt độ cao.

    (d) Công thức hóa học của thạch cao nung là CaSO4.2H2O.

    (e) Dùng bình cứu hỏa để dập tắt đám cháy có mặt Mg.

    Số phát biểu đúng là

    A. 4. B. 5. C. 2.                               D. 3.

    Câu 39: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào ống nghiệm chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc khối lượng kết tủa theo số mol Ba(OH)2 như sau:

    Giá trị  gần nhất của a là

    A. 150. B. 175. C. 185.                            D. 210.

    Câu 40: Cho các phát biểu sau:

    (a) Dầu mỡ sau khi sử dụng, có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.

    (b) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.

    (c) Thủy phân vinyl fomat, thu được hai sản phẩm đều có phản ứng tráng bạc.

    (d) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch NaOH

    (e) Tinh bột là đồng phân của xenlulozơ.

    (g) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

     

     

    ———– HẾT ———-

     

     

     

     

    ĐỀ MINH HỌA

    MỤC TIÊU 7 ĐIỂM

    SỐ 07

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, không gỉ…Kim loại X là?

    A. Fe. B. Ag.                             C. Cr.                              D. W.

    Câu 2: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không?

    A. Li. B. Ca. C. Na.                             D. Mg.

    Câu 3: Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?

    1. Be. B. Ba. C. Zn.                             D. Fe.

    Câu 4: Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của nguyên tố

    A. S. B. Si. C. P.                               D. C.

    Câu 5: Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và

    A. phenol. B. glixerol. C. ancol đơn chức.          D. este đơn chức.

    Câu 6: Este etyl fomat có công thức là

    A. HCOOCH=CH2. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3.                 D. HCOOC2H5.

    Câu 7: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

    A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2.                   D. Cr(OH)3.

    Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?

    A. HCl. B. KCl. C. KNO3.                        D. NaCl.

    Câu 9: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?

    A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin.                 D. Metyl fomat.

    Câu 10: Chất có phản ứng màu biure là

    A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Protein.                      D. Chất béo.

    Câu 11: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là

    A. AlCl3. B. MgCl2. C. CuSO4.                       D. FeCl2.

    Câu 12: Cho từ từ tới dư dung dịch chất NH3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

    A. CuSO4. B. AlCl3. C. Fe(NO3)2.                    D. Fe(NO3)3.

    Câu 13: Dung dịch K2CrO4 có màu gì?

    A. Màu da cam. B. Màu đỏ thẫm. C. Màu lục thẫm.            D. Màu vàng.

    Câu 14: Hợp chất Cr2O3 phản ứng được với dung dịch

    A. NaOH loãng. B. H2SO4 loãng. C. HCl loãng.                  D. HCl đặc.

    Câu 15: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

    A. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).

    A. polietilen. D. polistiren.

    Câu 16: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phản ứng điện phân dung dịch muối?

    A. K. B. Al. C. Ca.                             D. Cu.

    Câu 17: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?

    A. Al2O3. B. MgO. C. CaO.                           D. CuO.

    Câu 18: Glucozơ không thuộc loại

    A. hợp chất tạp chức. B. cacbohiđrat. C. monosaccarit.             D. đisaccarit.

    Câu 19: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

    A. dung dịch glucozơ. B. dung dịch saccarozơ. C. dung dịch axit fomic.  D. xenlulozơ.

    Câu 20: Sắt(II) hiđroxit nguyên chất là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của sắt(II) hiđroxit là

    A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)3.                     D. Fe(OH)2.

    Câu 21: Cho hỗn hợp X gồm 2,8 gam Fe và 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO4 x (mol/lít). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,4 gam chất rắn. Giá trị của x là

    A. 0,35. B. 0,15. C. 0,25.                           D. 0,75.

    Câu 22: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

    A. 14,0. B. 16,0. C. 12,0.                           D. 8,0.

    Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 8,5 gam hỗn hợp gồm 2 kim loại kiềm X, Y (ở hai chu kì liên tiếp, MX < MY) vào nước, thu được 3,36 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là

    A. 54,12%. B. 45,89%. C. 27,05%.                      D. 72,95%.

    Câu 24: Cho 0,54 gam Al vào 40 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch X thu được kết tủa. Để thu được kết tủa lớn nhất thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là

    A. 110 ml. B. 40 ml. C. 70 ml.                         D. 80 ml.

    Câu 25: Cho các chất sau: glyxin, etylamin, phenylamoni clorua, natri phenolat. Số chất phản ứng được với dung dịch HCl là

    A. 3. B. 4. C. 2.                               D. 1.

    Câu 26: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là

    A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0.                           D. 30,0.

    Câu 27: Cho 13,35 gam hỗn hợp X gồm CH2NH2CH2COOH và CH3CHNH2COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M, KOH 1,5M, thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

    A. 40 ml. B. 150 ml. C. 250 ml.                       D. 100 ml.

    Câu 28: Cho 0,1 mol axit – aminopropionic tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl, thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

    A. 11,10. B. 16,95. C. 11,70.                         D. 18,75.

    Câu 29: Bộ dụng cụ chiết dùng để tách hai chất lỏng X, Y được mô tả như hình vẽ.

    Hai chất X, Y tương ứng là

    A. nước và dầu ăn. B. benzen và nước. C. axit axetic và nước.     D. benzen và phenol.

    Câu 30: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là 2H+ + S2-  H2S?

    A. FeS + HCl FeCl2 + H2S. B. H2SO4 đặc + Mg  MgSO4 + H2S + H2O.

    C. K2S + HCl H2S + KCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S.

     

     

    Câu 31: X, Y là hai cacbohiđrat. X, Y đều không bị oxi hóa bởi AgNO3/NH3. Khi thủy phân hoàn toàn X hoặc Y trong môi trường axit đều thu được một chất hữu cơ Z duy nhất. X, Y lần lượt là:

    A. saccarozơ và fructozơ. B. xenlulozơ và glucozơ.

    C. tinh bột và glucozơ. D. tinh bột và xenlulozơ.

    Câu 32: Trong số các thí nghiệm sau, có mấy thí nghiệm chỉ xảy ra sự ăn mòn hóa học?

    (1) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô.

    (2) Cho hợp kim FeCu vào dung dịch CuSO4.

    (3)  Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí Cl2.

    (4) Cho Fe vào dung dịch AgNO3.

    A. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 33: Hợp chất X có công thức phân tử C5H8O2, khi tham gia phản ứng xà phòng hóa thu được một anđehit và một muối của axit cacboxylic. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn tính chất trên của X là

    A. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 34: Cho dung dịch HCl vào lần lượt các dung dịch sau: K2Cr2O7, Fe(NO3)2, FeCl3, NaCrO2. Số trường hợp xảy ra phản ứng là

    A. 1. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 35: Cho các polime: poli(hexametylen–ađipamit), poliacrilonitrin, poli(butađien-stien), polienantoamit, poli(metyl metacrylat), teflon. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 36: Thêm từ từ đến hết 100 ml dung dịch X gồm NaHCO3 2M và K2CO3 3M vào 150 ml dung dịch Y chứa HCl 2M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Z. Thêm Ba(OH)2 dư và Z thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với

    A. 24,5. B. 49,5. C. 59,5.                           D. 74,5.

    Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau :

    (a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

    (b) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4.

    (c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3.

    (d) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch AlCl3.

    (e) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

    (g) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.

    Sau khi các phản ứng kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?

    A. 3. B. 4. C. 6.                               D. 5.

    Câu 38: Cho các phát biểu sau:

    (a) Hợp kim Na – K có nhiệt độ nóng chảy thấp, 70oC.

    (b) NaOH là chất rắn, màu trắng, dễ nóng chảy, hút ẩm mạnh, tan nhiều trong nước và tỏa ra một lượng nhiệt lớn.

    (c) Al(OH)3, NaHCO3, Al2O3 là các chất có tính chất lưỡng tính.

    (d) Có thể điều chế kim loại nhôm bằng cách điện phân nóng chảy muối halogenua của nó.

    (e) Kim loại xesi dùng làm tế bào quang điện.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 39: Dung dịch X chứa a mol AlCl3 và 2a mol HCl. Rót từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X ta có đồ thị sau:

    Giá trị của x là

    A. 0,624. B. 0,748. C. 0,756.                         D. 0,684.

    Câu 40: Cho các phát biểu sau:

    (a) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

    (b) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

    (c) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch: valin, metylamin, axit glutamic.

    (d) Hợp chất CH3COONH3CH3 là este của amino axit.

    (e) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.

    (g) Tơ nitron dai, bền với nhiệt, giữ nhiệt tốt, thường được dùng để dệt vải và may quần áo ấm.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    ———– HẾT ———-

    Link download 5 đề (6-10) bản pdf không có đáp án

    Đề 6-10 không có đáp án

    Link download 5 đề (6-10) bản pdf  có đáp án

    Đề 6-10 có đáp án

     

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15 mục tiêu 7 điểm)

    Ôn tập lý thuyết môn hóa thi THPT Quốc Gia 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 10 điểm)

     

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    De thi thu THPT Quoc Gia mon Hoa 2020

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15 mục tiêu 7 điểm)

    Ôn tập lý thuyết môn hóa thi THPT Quốc Gia 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 10 điểm)

     

    ĐỀ MINH HỌA

    MỤC TIÊU 7 ĐIỂM

    SỐ 01

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng 0,01 mm và dùng làm giấy gói kẹo, gói thuốc lá,…?

    A. Cu. B. Fe. C. Al.                              D. Ag.

    Câu 2: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

    A. Au. B. Ag. C. Al.                              D. Cu.

    Câu 3: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?

    A. Zn. B. Al. C. Na                              D. Mg.

    Câu 4: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

    A. Na. B. Ca. C. Al.                              D. Fe.

    Câu 5: Khi muốn khử độc, lọc khí,… người ta sử dụng vật liệu nào dưới đây

    A. Than hoạt tính. B. Than chì. C. Than đá.                     D. Than cốc.

    Câu 6: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là

    A. HCOOC2H5. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3.            D. CH3COOCH3.

    Câu 7: Trilinolein là chất béo không no, ở trạng thái lỏng. Công thức của trilinolein là

    A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.     D. (C17H31COO)3C3H5.

    Câu 8: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng?

    A. Ca(HCO3)2. B. H2SO4. C. FeCl3.                         D. AlCl3.

    Câu 9: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là

    A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2.                        D. FeCl2.

    Câu 10: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. HCl. B. KNO3. C. NaCl.                          D. NaNO3.

    Câu 11: Dung dịch glyxin (axit α-aminoaxetic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl.                           D. Cu(OH)2.

    Câu 12: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là

    A. Al. B. Na. C. Cu.                             D. Fe.

    Câu 13: Oxit nào sau đây là oxit axit?

    A. Fe2O3. B. CrO3. C. FeO.                           D. Cr2O3.

    Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch

    A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4.                       D. NaNO3.

    Câu 15: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?

    A. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6.              D. Tơ olon.

    Câu 16: Polime X là chất rắn trong suốt, cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Monome tạo thành X là

    A. H2N[CH2]6COOH. B. CH2=CHCN.

    C. CH2=CHCl. D. CH2=C(CH3)COOCH3.

    Câu 17: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

    A. Ca. B. Fe. C. K.                               D. Ag.

    Câu 18: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

    A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ.                    D. Glucozơ.

    Câu 19: Thành phần chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức của canxi cacbonat là

    A. CaSO3. B. CaCl2. C. CaCO3.                       D. Ca(HCO3)2.

     

    Câu 20: Thành phần chính của một loại thuốc giảm đau dạ dày là natri hiđrocacbonat. Công thức của natri hiđrocacbonat là

    A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3.                      D. NaHCO3.

    Câu 21: Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là

    A. 7,0. B. 6,8. C. 6,4.                             D. 12,4.

    Câu 22: Cho 2,52 gam một kim loại tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra 6,84 gam muối sunfat. Kim loại đó là

    A. Mg. B. Fe. C. Ca.                             D. Al.

    Câu 23: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 1,344 lít khí H2 (đktc). Kim loại M là

    A. K. B. Ba. C. Ca.                             D. Na.

    Câu 24: Cho 200 ml dung dịch gồm KOH 1M và NaOH 0,75M vào 100 ml dung dịch AlCl3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 3,90. B. 11,70. C. 7,80.                           D. 5,85.

    Câu 25: Cho các chất sau: axit fomic, metyl fomat, glucozơ, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3 sinh ra Ag là

    A. 4. B. 2. C. 3.                               D. 1.

    Câu 26: Cho 5 lít dung dịch HNO3 68% (D=1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozơ trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị gần với m nhất

    A. 7,5. B. 6,5. C. 9,5.                             D. 8,5.

    Câu 27: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:

    A. 0,04 mol và 0,3M. B. 0,02 mol và 0,1M. C. 0,06 mol và 0,3M.       D. 0,04 mol và 0,2M.

    Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO2 và 0,05 mol N2. Công thức phân tử của X là

    A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N.                       D. C4H9N.

    Câu 29: Bộ dụng cụ chiết được mô tả như hình vẽ sau đây:

    Thí nghiệm trên được dùng để tách hai chất lỏng nào sau đây?

    A. Anilin và HCl. B. Etyl axetat và nước cất.

    C. Natri axetat và etanol. D. Axit axetic và etanol.

    Câu 30: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

    A. Dung dịch đường. C. Dung dịch rượu.

    B. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.

    Câu 31: Phương trình:  6nCO2 + 5nH2O (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây?

    A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hô hấp. C. quá trình khử.             D. quá trình quang hợp.

    Câu 32: Cho các nhận định sau:

    (a) Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.     

    (b) Ngâm một lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn điện hóa.

    (c) Ngâm một lá nhôm trong dung dịch NaOH loãng sẽ xảy ra hiện tượng ăm mòn hóa học.

    (d) Điện phân dung dịch NaCl bằng điện cực trơ, không màng ngăn xốp sẽ thu được khí Cl2 ở anot.

    Số nhận định đúng là

    A. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 33: Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là

    A. 6. B. 5. C. 4.                               D. 3.

    Câu 34: Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là

    A. 4. B. 3. C. 1.                               D. 2.

    Câu 35: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat, nilon-6,6. Số polime tổng hợp là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO2 (đktc) và 500 ml dung dịch gồm NaOH 0,5M, KOH 0,6M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan trong X là

    A. 41,7. B. 34,5. C. 41,45.                         D. 41,85.

    Câu 37: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Điện phân MgCl2 nóng chảy.

    (b) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

    (c) Nhiệt phân hoàn toàn CaCO3.

    (d) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 dư.

    (e) Dẫn khí H2 dư đi qua bột CuO nung nóng.

    (g) Điện phân AlCl3 nóng chảy.

    Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

    A. 3. B. 4. C. 1.                               D. 2.

    Câu 38: Cho các phát biểu sau:

    (a) Hợp chất Fe(NO3)2 vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa.

    (b) Corinđon có chứa Al2O3 ở dạng khan.

    (c) Sục khí H2S vào dung dịch FeCl3 thu được kết tủa.

    (d) Kim loại kiềm dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.

    (e) Một trong các ứng dụng của Mg là chế tạo dây dẫn điện.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 14 gam CaO vào H2O thu được dung dịch X. Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch X, qua quá trình khảo sát người ta lập được đồ thị như sau:

    Giá trị của x là

    A. 0,040. B. 0,020. C. 0,025.                         D. 0,050.

    Câu 40: Cho các phát biểu sau:

    (a) Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên.

    (b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa…

    (c) Nhiệt độ nóng chảy của tristearin cao hơn của triolein.

    (d) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc có mặt chất xúc tác H2SO4 đặc.

    (e) Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng.

    (g) Thủy phân este đơn chức trong môi trường bazơ luôn cho sản phẩm là muối và ancol.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    ———– HẾT ———-

    ĐỀ MINH HỌA

    MỤC TIÊU 7 ĐIỂM

    SỐ 02

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Trong số các kim loại sau, kim loại nào dẫn điện tốt nhất?

    A. Cu. B. Fe. C. Al.                              D. Au.

    Câu 2: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng bằng 22,6 gam/cm3?

    A. Li. B. Os. C. K.                               D. Cr.

    Câu 3: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là

    A. Be. B. K. C. Ba.                             D. Na.

    Câu 4: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

    A. Fe. B. Na. C. Mg.                            D. Al.

    Câu 5: Nước đá khô dùng để tạo hiệu ứng khói trên sân khấu, hoặc dùng để bảo quản hoa quả. Chất đó có công thức là

    A. CO2 khí. B. CO2 rắn. C. CO.                            D. H2O rắn.

    Câu 6: Tristearin là chất béo no, ở trạng thái rắn. Công thức của tristearin là

    A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5.     D. (C17H31COO)3C3H5.

    Câu 7: Este etyl axetat có công thức phân tử là

    A. C4H8O2. B. C4H6O2. C. C3H6O2.                      D. C5H10O2.

    Câu 8: Ở nhiệt độ thường, dung dịch Ba(HCO3)2 loãng tác dụng với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là

    A. HCl. B. KNO3. C. NaCl.                          D. Na2CO3.

    Câu 9: Cho dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng tan trong axit clohiđric. Chất X là

    A. Na2SO4. B. Ca(HCO3)2. C. KCl.                           D. KNO3.

    Câu 10: Dung dịch alanin (axit α-aminopropionic) phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. NaOH. B. NaNO3. C. KCl.                           D. Cu(OH)2.

    Câu 11: Để khử mùi tanh của cá (gây ra do một số amin) nên rửa cá với?

    A. nước muối. B. nước. C. giấm ăn.                     D. cồn.

    Câu 12: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây?

    A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl.                           D. Ba(OH)2.

    Câu 13: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành Fe3+?

    A. S. B. Br2. C. AgNO3.                      D. H2SO4.

    Câu 14: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa không tan trong axit clohiđric. Chất X là

    A. H2SO4 (loãng). B. CuCl2.                         C.  NaOH.                       D. AgNO3.

    Câu 15: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

    A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl.                 D. CH3-CH3.

    Câu 16: Poli(vinyl clorua) (PVC) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?

    A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl.                 D. CHCl=CHCl.

    Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất

    A. Fe. B. Sn. C. Ag.                             D. Au.

    Câu 18: Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

    A. glucozơ. B. tinh bột. C. fructozơ.                     D. saccarozơ.

    Câu 19: Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ,… Công thức của natri hiđroxit là

    A. NaOH. B. NaNO3. C. Na2O.                         D. NaHCO3.

    Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức của thạch cao sống là

    A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O.              D. CaSO4.0,5H2O.

    Câu 21: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư­. Dung dịch thu đ­ược sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m – 2) gam. Khối lư­ợng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là

    A. m +71. B. m + 36,5. C. m + 35,5.                    D. m + 73.

    Câu 22: Cho 2,24 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch CuSO4 0,05M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là

    A. 3,84. B. 2,32. C. 1,68.                           D. 0,64.

    Câu 23: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

    A. 7,02. B. 6,24. C. 2,34.                           D. 3,9.

    Câu 24: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị của m là

    A. 7,3. B. 5,84. C. 6,15.                           D. 3,65.

    Câu 25: Cho các chất sau đây: triolein, Ala-Gly-Ala, vinyl fomat, anbumin. Số chất bị thủy phân trong môi trường kiềm là

    A. 4. B. 2. C. 3.                               D. 1.

    Câu 26: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là:

    A. 20 gam. B. 60 gam. C. 40 gam.                      D. 80 gam.

    Câu 27: Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là

    A. H2N-[CH2]4-COOH. B. H2N-[CH2]2-COOH. C. H2N-[CH2]3-COOH.    D. H2N-CH2-COOH.

    Câu 28: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là

    A. 1,3. B. 1,5. C. 1,25.                           D. 1,36.

    Câu 29: Bộ dụng cụ chưng cất (được mô tả như hình vẽ sau) được dùng để tách :

    A. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi khác nhau. B. hỗn hợp hai chất rắn tan tốt trong nước.

    C. hỗn hợp hai chất lỏng có nhiệt độ sôi bằng nhau. D. hỗn hợp hai chất rắn ít tan trong nước.

    Câu 30: Trong dung dịch ion CO32- cùng tồn tại với các ion

    A. NH4+, Na+, K+. B. Cu2+, Mg2+, Al3+. C. Fe2+, Zn2+, Al3+ .         D. Fe3+, HSO4.

    Câu 31: Xenlulozơ điaxetat được dùng để sản xuất phim ảnh hoặc tơ axetat. Công thức đơn giản nhất của xenlulozơ điaxetat là

    A. C10H13O5. B. C12H14O7. C. C10H14O7.                    D. C12H14O5.

    Câu 32: Cho các nhận định sau:

    (a) Các thiết bị máy móc bằng sắt tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả năng bị ăn mòn hóa học.

    (b) Cho Cu vào dung dịch FeCl3 dư, thu được dung dịch chứa 3 muối.

    (c) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.

    (d) Cho lá đồng nguyên chất vào dung dịch gồm Fe(NO3)3 và HNO3 sẽ xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa.

    Số nhận định đúng là

    A. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 33: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

    A. 3. B. 4. C. 5.                               D. 2.

    Câu 34: Cho các dung dịch loãng: CuCl2, HNO3, Fe2(SO4)3, HCl. Số dung dịch phản ứng được với Fe là

    A. 2. B. 5. C. 3.                               D. 4.

    Câu 35: Cho các polime: poli(vinyl clorua), poli(butađien-stien), policaproamit, polistiren, polietilen, poliisopren. Số polime dùng làm chất dẻo là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 36: Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích (đktc) khí CO2 thu được là

    A. 448 ml. B. 672 ml. C. 336 ml.                       D. 224 ml.

    Câu 37: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3.

    (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.

    (c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.

    (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.

    (e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng.

    (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.

    Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là

    A. 4. B. 2. C. 5.                               D. 3.

    Câu 38: Cho các phát biểu sau:

    (a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang.

    (b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra,…

    (c) Mg cháy trong khí CO2.

    (d) Không dùng MgO để điện phân nóng chảy điều chế Mg.

    (e) Dùng cát để dập tắt đám cháy có mặt Mg.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 39: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa a mol Na2CO3 và b mol NaHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn trên đồ thị sau (coi khí CO2 không tan trong nước):

    Giá trị của x là

    A. 0,350. B. 0,250. C. 0,375.                         D. 0,325.

    Câu 40: Cho các phát biểu sau:

    (a) Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

    (b) Trong công nghiệp dược phẩm, glucozơ được dùng để pha chế thuốc.

    (c) Dầu thực vật là một loại chất béo trong đó có chứa chủ yếu các gốc axit béo không no.

    (d) Phản ứng thủy phân chất béo trong (NaOH, KOH) là phản ứng xà phòng hóa.

    (e) Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO.

    (g) Các phân tử tripeptit mạch hở có ba liên kết peptit trong phân tử.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 2. C. 3.                               D. 4.

     

    ———– HẾT ———-

     

     

    Link download 5 đề (1-5) bản pdf không có đáp án

    Đề 1-5 không đáp án

    Link download 5 đề (1-5) bản pdf có đáp án

    Đề 1-5 có đáp án

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10 mục tiêu 7 điểm)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15 mục tiêu 7 điểm)

    Ôn tập lý thuyết môn hóa thi THPT Quốc Gia 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 10 điểm)

  • Đề kiểm tra 1 tiết chương 5 halogen (có đáp án)

    Đề kiểm tra 1 tiết chương 5 halogen (có đáp án)

    Đề kiểm tra 1 tiết chương 5 halogen

     

    SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

    TRƯỜNG THPT …

     

    ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 5: HALOGEN

    Môn học: Hóa học 10

    Thời gian làm bài: 45 phút;

     

    Cho biết nguyên tử khối  của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;  Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.

    Câu 1: Cho 7,2 gam một kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 6,72 lít khí H2(đktc). Cho biết kim loại đó?

    A. Mg. B. Fe.                      C. Ca.                             D. Zn.

    Câu 2: Cấu hình e lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố halogen là:

    A. ns2np5. B. ns2np3. C. ns2np4.                        D. ns2np6.

    Câu 3: Theo chiều tăng điện tích hạt nhân thì tính oxi hóa của các halogen đơn chất:

    A. tăng dần. B. giảm dần. C. vừa tăng, vừa giảm.    D. không thay đổi.

    Câu 4: Phản ứng nào sau đây được dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm?

    A. Cl2 + SO2 + 2H2O ® 2HCl + H2SO4 B. H2 + Cl2 2HCl

    C. NaCltt + H2SO4đặc    NaHSO4 + HCl    D. Cl2 + H2O ® HCl + HClO

    Câu 5: Dãy nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính axit của các dung dịch hiđro halogenua?

    A. HI > HBr > HCl > HF B. HF > HCl > HBr > HI

    C. HCl > HBr > HI > HF D. HCl > HBr > HF > HI

    Câu 6: Hòa tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe bằng dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 11,2 lít khí (đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

    A. 71,0 gam. B. 90,0 gam. C. 55,5 gam.                    D. 91,0 gam.

    Câu 7: Cho 11,2 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với 16,98 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al thu được 42,34gam hỗn hợp Z gồm MgCl2; MgO; AlCl3 và Al2O3.

    Phần trăm thể tích của oxi trong X là

    A. 52%. B. 48%. C. 25%.                           D. 75%.

    Câu 8: Có 4 dung dịch NaF, NaCl, NaBr, NaI đựng trong các lọ bị mất nhãn. Nếu dùng dung dịch AgNO3 thì có thể nhận được

    A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 3 dung dịch.                D. 4 dung dịch.

    Câu 9: Khi mở vòi nước máy, nếu chú ý một chút sẽ phát hiện mùi lạ. Đó là do nước máy còn lưu giữ vết tích của thuốc sát trùng. Đó chính là clo và người ta giải thích khả năng diệt khuẩn là do:

    A. một nguyên nhân khác.

    B. clo có tính oxi hóa mạnh.

    C. clo độc nên có tính sát trùng.

    D. clo tác dụng với nước tạo ra HClO chất này có tính oxi hóa mạnh.

    Câu 10: Liên kết trong các phân tử đơn chất halogen là

    A. công hóa trị không cực. B. liên kết cho nhận.

    C. liên kết ion. D. cộng hóa trị có cực.

    Câu 11: Hòa tan 12,8 gam hh Fe, FeO bằng dd HCl 1M vừa đủ, thu được 2,24 lít (đktc). Thể tích dung dịch HCl đã dùng là:

    A. 0,2 lít. B. 0,8 lít. C. 1,42 lít.                       D. 0,4 lít.

    Câu 12: Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với axit clohidric?

    A. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe, AgNO3. B. Fe2O3, KMnO4¸Fe, CuO, AgNO3.

    C. Fe, CuO, H2SO4, Ag, Mg(OH)2. D. KMnO4, Cu, Fe, H2SO4, Mg(OH)2.

    Câu 13: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O  2HCl + H2SO4. Clo là chất:

    A. vừa oxi hóa, vừa khử. B. oxi hóa.

    C. khử. D. không oxi hóa khử

    Câu 14: Chất nào sau đây được ứng dụng dung để tráng phim ảnh?

    A. HBr. B. AgBr. C. AgCl.                          D. NaBr.

    Câu 15: Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử?

    A. HCl + NaOH NaCl + H2O. B. 2HCl + Mg MgCl2+ H2 .

    C. MnO2+ 4 HCl MnCl2+ Cl2 + 2H2O. D. NH3+ HCl  NH4Cl.

    Câu 16: Cho 37,6 gam hỗn hợp gồm CaO, CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,6 lít dung dịch HCl 2M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì số gam muối khan thu được là

    A. 80,2. B. 70,6. C. 49,3                             D. 61,0.

    Câu 17: Theo chiều từ F → Cl → Br →I, bán kính nguyên tử:

    A. không đổi. B. giảm dần.

    C. không có quy luật chung. D. tăng dần.

    Câu 18: Dung dịch AgNO3 không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

    A. NaCl. B. NaF. C. NaBr.                          D. NaI.

    Câu 19: Axit không thể đựng trong bình thủy tinh là:

    A. HNO3 B. H2SO4. C. HCl.                            D. HF.

    Câu 20: Trong các kim loại sau đây, kim loại nào khi tá dụng với clo và axit clohidric cho cùng một loại muối?

    A. Zn. B. Fe. C. Cu.                              D. Ag

    Câu 21: Clorua vôi là muối của canxi với 2 loại gốc axit là clorua Cl và hipoclorit ClO. Vậy clorua vôi gọi là muối gì?

    A. Muối kép B. Muối trung hoà C. Muối hỗn tạp              D. Muối của 2 axit

    Câu 22: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?

    A. N2 và O2 B. H2 và O2 C. SO2 và O2                   D. Cl2 và O2

    Câu 23: Cho hỗn hợp 2 muối MgCO3 và CaCO3 tan trong dung dịch HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít khí (đktc). Số mol của 2 muối cacbonat ban đầu là:

    A. 0,15 mol. B. 0,2 mol. C. 0,1 mol.                      D. 0,3 mol.

    Câu 24: Thuốc thử để nhận ra iot là:

    A. nước brom. B. phenolphthalein. C. hồ tinh bột.                 D. Quì tím.

    Câu 25: Cho các phát biểu sau:

    (a) Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính oxi hóa mạnh,

    (b) Khi đi từ flo đến iot, nhiệt độ sôi và nhiệt độ nóng chảy của các đơn chất halogen tăng dần.

    (c) Trong hợp chất, các halogen đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7,

    (d) Trong tự nhiên, hoalogen chủ yếu tồn tại ở dạng đơn chất

    (e) Ở điều kiện thường, brom lỏng màu đỏ nâu, dễ bay hơi và bị thăng hoa.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3 B. 1 C. 2                                  D. 4

    Câu 26: Cho các phát biểu sau:

    (a) Muối iot dùng để phòng bệnh bướu cổ do thiếu iot,

    (b) Bạc bromua là chất nhạy cảm với ánh sáng , được dùng để tráng phim,

    (c) Sản xuất flo, trong công nghiệp người ta điện phân hỗn hợp lỏng KF và HF với điện cực trơ,

    (d) Iot có tính oxi hóa và nó phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ phòng,

    (e) Khi trộn dung dịch AgNO3 với dung dịch NaI, sau phản ứng thu được kết tủa trắng.

    Số phát biểu sai là

    A. 2 B. 1 C. 3                                  D. 4

    Câu 27: Hòa tan 2,24 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 46,35 gam nước thu được dung dịch HCl x%. Gía trị của x là:

    A. 7,3%. B. 3,94%. C. 7,87%.                        D. 3,65%

    Câu 28: Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Cu vào dung dịch HCl loãng dư, sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,48 lí khí (đktc). Phần trăm khối lượng Mg trong hỗn hợp là:

    A. 57,14% B. 42,86% C. 21,43%                       D. 28,57%

    Câu 29: Đốt cháy hết 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo dư, sau phản ứng thấy thể tích khí clo giảm 8,96 lít. Khối lượng muối clorua khan thu được  là:

    A. 38,0 gam B. 50,8 gam C. 65,0 gam.                    D. 42,0 gam

    Câu 30: Hòa tan hoàn toàn 31,6g kalipemanganat trong dung dịch HCl đặc dư, đun nóng nhẹ. Sau phản ứng  thu được V lít khí clo và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được muối clorua khan có khối lượng là:

    A. 25,2 gam. B. 14,9 gam C. 40,1 gam                     D. 35,5 gam

    ———————————————–

    ———– HẾT ———-

    Link download file pdf Kiem tra 1 tiet chuong Halogen – Không đáp án

    Link download file word (có đáp án in đỏ) Kiem tra 1 tiet chuong Halogen

    Link video chữa chi tiết các câu Chữa bài kiểm tra 1 tiết chương Halogen

     

    Xem thêm

  • Đề thi minh họa 2020 môn hóa bản word

    Đề thi minh họa 2020 môn hóa bản word

    Đề thi minh họa 2020 môn hóa

    Đề thi minh họa 2020 môn hóa

     

    Xem thêm https://o2.edu.vn/giai-chi-tiet-de…2020-mon-hoa-hoc/

     

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

    ĐỀ THAM KHẢO

     

     

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

    A. Ag. B. Mg.                                C. Fe.                                 D. Al.

    Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

    A. Ag. B. Na.                                 C. Mg.                                D. Al.

    Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

    A. CO2. B. H2.                                 C. N2.                                 D. O2.

    Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được

    A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.               C. 1 mol glixerol.               D. 3 mol etylen glicol.

    Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

    A. HNO3 đặc, nóng. B. HC1.                              C. CuSO4.                          D. H2SO4 đặc, nóng.

    Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

    A. Anilin. B. Glyxin.                          C. Valin.                            D. Metylamin.

    Câu 47: Công thức của nhôm clorua là

    A. A1C13. B. A12(SO4)3.                     C. A1(NO3)3.                      D. AIBr3.

    Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

    A. FeCl2. B. Fe(NO3)3.                       C. Fe2(SO4)3.                      D. Fe2O3.

    Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

    A. Propen. B. Stiren.                            C. Isopren.                         D. Toluen.

    Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

    A. Mg. B. Fe.                                 C. Na.                                D. Al.

    Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là

    A. 3. B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

    Câu 52: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?

    A. A1(OH)3. B. Mg(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                       D. Cu(OH)2.

    Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

    A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+.                         C. Na+, H+.                         D. H+, K+.

    Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là

    A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.                            C. Fe(OH)2.                        D. FeO.

    Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là

    A. 8,0. B. 4,0.                                C. 16,0.                              D. 6,0.

    Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HC1 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

    A.2,24.                               B. 1,12.                              C. 3,36.                              D. 4,48.

    Câu 57: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là

    A. metan. B. etan.                               C. etilen.                            D. axetilen.

    Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước. B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

    C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

    Câu 59: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

    A. 17,92. B. 8,96.                              C. 22,40.                            D. 11,20.

    Câu 60: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là

    A. 0,2. B. 0,1.                                C. 0,3.                                D. 0,4.

    Câu 61: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH ® H2O?

    A. KOH + HNO3 ® KNO3 + H2O. B. Cu(OH)2 + H2SO4 ® CuSO4 + 2H2O.

    C. KHCO3 + KOH ® K2CO3 + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HNO3 ® Cu(NO3)2 + 2H2O.

    Câu 62: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

    A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.

    B. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

    Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?

    1. Nhúng dây thép vào dung dịch HC1 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
    2. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ.
    3. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
    4. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.

    Câu 64: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là

    A. etyl propionat. B. metyl axetat.                  C. metyl propionat.            D. etyl axetat.

    Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là

    A. 1. B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

    Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

    A. B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

    Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của V là

    A. 20. B. 10.                                 C. 40.                                 D. 50.

    Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

    A. 30% B. 50%.                              C. 60%.                              D. 25%.

    Câu 69: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 3,64. B. 3,04.                              C. 3,33.                              D. 3,82.

    Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn họp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn họp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là

    A. 68,40. B. 60,20.                            C. 68,80.                            D. 68,84.

    Câu 71: Cho các phát biểu sau:

    (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.

    (b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.

    (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.

    (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.

    (e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.

    Số phát biểu đúng

    A. 3. B. 4.                                   C. 5.                                   D. 2.

    Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Axit z có phản ứng tráng bạc.

    B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.

    C. Axit T có đồng phân hình học.

    D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

    Câu 73: Nung nóng a mol hỗn họp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn họp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,25.                              C. 0,15.                              D. 0,30.

     

     

    Câu 74: Dan từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

    Giá trị của m là

    A. 0,20. B. 0,24.                              C. 0,72.                              D. 1,00.

    Câu 75: Cho các phát biếu sau:

    (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.

    (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.

    (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.

    (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

    (e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

    Số phát biểu đúng

    A.2.                                    B.4.                                    C. 3.                                   D. 5.

    Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lưọng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m – 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,15.                              C. 0,25.                              D. 0,35.

    Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:

    Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.

    Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn họp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn họp không đổi rồi để nguội hỗn họp.

    Bước 3: Rót thêm vào hỗn họp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn họp.

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.

    B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.

    C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.

    D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.

    Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng ké tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu đưọc tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là

    A. 23,04%. B. 38,74%.                         C. 33,33%.                         D. 58,12%.

    Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn họp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn họp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn họp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của z là

    A. 160. B. 74.                                 C. 146.                               D. 88.

    Câu 80: Hỗn họp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn họp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    A. 31,35%   B. 26,35%.                         C. 54,45%.                         D. 41,54%.

     

    ——- HẾT ——-

     

    Link download đề minh họa THPT Quốc Gia môn hóa năm 2020 bản word

    2020 – ĐỀ THAM KHẢO CỦA BỘ GIÁO DỤC

     

    Xem thêm

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    Đề thi TN THPT 2020 môn hóa đợt 2 file word và lời giải

    4 Mã đề thi THPT QG năm 2019 môn hóa file word

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    Đề thi minh họa TN THPT 2020 của bộ GD lần 1 file word

     

  • Giải chi tiết đề minh họa THPT Quốc Gia 2020 lần 1 môn Hóa học

    Giải chi tiết đề minh họa THPT Quốc Gia 2020 lần 1 môn Hóa học

    Giải chi tiết đề minh họa THPT Quốc Gia 2020 lần 1 môn Hóa học

    Đề thi minh họa và lời giải chi tiết môn Hóa học 2020

    Giải chi tiết đề minh họa 2020 môn hóa

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

     

    ĐỀ THAM KHẢO

     

     

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 41: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?

    A. Ag. B. Mg.                                C. Fe.                                 D. Al.

    Câu 42: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?

    A. Ag. B. Na.                                 C. Mg.                                D. Al.

    Câu 43: Khí X được tạo ra trong quá trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là

    A. CO2. B. H2.                                 C. N2.                                 D. O2.

    Câu 44: Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được

    A. 1 mol etylen glicol. B. 3 mol glixerol.               C. 1 mol glixerol.               D. 3 mol etylen glicol.

    Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?

    A. HNO3 đặc, nóng. B. HC1.                              C. CuSO4.                          D. H2SO4 đặc, nóng.

    Câu 46: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

    A. Anilin. B. Glyxin.                          C. Valin.                            D. Metylamin.

    Câu 47: Công thức của nhôm clorua là

    A. A1C13. B. A12(SO4)3.                     C. A1(NO3)3.                      D. AIBr3.

    Câu 48: Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?

    A. FeCl2. B. Fe(NO3)3.                       C. Fe2(SO4)3.                      D. Fe2O3.

    Câu 49: Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?

    A. Propen. B. Stiren.                            C. Isopren.                         D. Toluen.

    Câu 50: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

    A. Mg. B. Fe.                                 C. Na.                                D. Al.

    Câu 51: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là

    A. 3. B. 4.                                   C. 5.                                   D. 6.

    Câu 52: Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?

    A. A1(OH)3. B. Mg(OH)2.                       C. Ba(OH)2.                       D. Cu(OH)2.

    Câu 53: Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

    A. Ca2+, Mg2+. B. Na+, K+.                         C. Na+, H+.                         D. H+, K+.

    Câu 54: Công thức của sắt(III) hiđroxit là

    A. Fe(OH)3. B. Fe2O3.                            C. Fe(OH)2.                        D. FeO.

    Câu 55: Cho khí H2 dư qua ống đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,6 gam Fe. Giá trị của m là

    A. 8,0. B. 4,0.                                C. 16,0.                              D. 6,0.

    Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HC1 dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

    A.2,24.                               B. 1,12.                              C. 3,36.                              D. 4,48.

    Câu 57: Nghiền nhỏ 1 gam CH3COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh ra trong thí nghiệm trên là

    A. metan. B. etan.                               C. etilen.                            D. axetilen.

    Câu 58: Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước. B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.

    C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi. D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.

    Câu 59: Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO2. Giá trị của V là

    A. 17,92. B. 8,96.                              C. 22,40.                            D. 11,20.

    Câu 60: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol KOH đã phản ứng là

    A. 0,2. B. 0,1.                                C. 0,3.                                D. 0,4.

    Câu 61: Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: H+ + OH ® H2O?

    A. KOH + HNO3 ® KNO3 + H2O. B. Cu(OH)2 + H2SO4 ® CuSO4 + 2H2O.

    C. KHCO3 + KOH ® K2CO3 + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HNO3 ® Cu(NO3)2 + 2H2O.

    Câu 62: Chất rắn X vô định hình, màu trắng, không tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là

    A. tinh bột và glucozơ. B. tinh bột và saccarozơ.

    B. xenlulozơ và saccarozơ. D. saccarozơ và glucozơ.

    Câu 63: Phát biểu nào sau đây sai?

    1. Nhúng dây thép vào dung dịch HC1 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
    2. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ.
    3. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.
    4. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hoàn toàn trong dầu hỏa.

    Câu 64: Thủy phân este X có công thức C4H8O2, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là

    A. etyl propionat. B. metyl axetat.                  C. metyl propionat.            D. etyl axetat.

    Câu 65: Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO4, HC1, AgNO3, H2SO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là

    A. 1. B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

    Câu 66: Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

    A. B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

    Câu 67: Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH IM. Giá trị của V là

    A. 20. B. 10.                                 C. 40.                                 D. 50.

    Câu 68: Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

    A. 30% B. 50%.                              C. 60%.                              D. 25%.

    Câu 69: Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO3 đặc, nóng, thu được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 3,64. B. 3,04.                              C. 3,33.                              D. 3,82.

    Câu 70: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam hỗn họp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hoàn toàn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn họp Y. Nếu đốt cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là

    A. 68,40. B. 60,20.                            C. 68,80.                            D. 68,84.

    Câu 71: Cho các phát biểu sau:

    (a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa.

    (b) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành Cu.

    (c) Hỗn hợp Na2O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.

    (d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO3 được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.

    (e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl3.

    Số phát biểu đúng

    A. 3. B. 4.                                   C. 5.                                   D. 2.

    Câu 72: Cho este hai chức, mạch hở X (C7H10O4) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (MZ < MT). Chất Y không hòa tan được Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Axit z có phản ứng tráng bạc.

    B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.

    C. Axit T có đồng phân hình học.

    D. Có một công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.

    Câu 73: Nung nóng a mol hỗn họp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra phản ứng cộng H2), thu được hỗn họp Y có tỉ khối so với H2 là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3 mol CO2 và 0,25 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,25.                              C. 0,15.                              D. 0,30.

     

     

    Câu 74: Dan từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:

    Giá trị của m là

    A. 0,20. B. 0,24.                              C. 0,72.                              D. 1,00.

    Câu 75: Cho các phát biếu sau:

    (a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.

    (b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.

    (c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.

    (d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).

    (e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.

    Số phát biểu đúng

    A.2.                                    B.4.                                    C. 3.                                   D. 5.

    Câu 76: Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 (với các điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dòng điện không thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối lưọng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z, khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m – 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,15.                              C. 0,25.                              D. 0,35.

    Câu 77: Tiến hành thí nghiệm xà phòng hóa chất béo:

    Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.

    Bước 2: Đun sôi nhẹ hỗn họp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn họp không đổi rồi để nguội hỗn họp.

    Bước 3: Rót thêm vào hỗn họp 7 – 10 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ rồi để yên hỗn họp.

    Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.

    B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.

    C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khô thì phản ứng thủy phân không xảy ra.

    D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.

    Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O2, thu được H2O và 0,16 mol CO2. Mặt khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng ké tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng toàn bộ Y với H2SO4 đặc, thu đưọc tối đa 1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là

    A. 23,04%. B. 38,74%.                         C. 33,33%.                         D. 58,12%.

    Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn họp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn họp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn họp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của z là

    A. 160. B. 74.                                 C. 146.                               D. 88.

    Câu 80: Hỗn họp E gồm chất X (CnH2n+4O4N2) và chất Y (CmH2m+3O2N) đều là các muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn họp hai amin. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    A. 31,35%   B. 26,35%.                         C. 54,45%.                         D. 41,54%.

     

    ——- HẾT ——-

     

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Tổng hợp đề thi của bộ Giáo Dục và giải chi tiết tất cả các năm

    Đề chính thức đợt 1 năm 2021

    Đề chính thức đợt 2 năm 2021

    Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa