dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Xây dựng hệ thống câu hỏi chủ đề năng lượng Hoá học trong chương trình hoá học 10

Xây dựng hệ thống câu hỏi chủ đề năng lượng Hoá học trong chương trình hoá học 10

I. ĐIỀUKIỆN HOÀNCẢNHTẠORASÁNGKIẾN
Trongsựnghiệpđổimớitoàndiệncủađấtnước,mộtyêucầuđangđặtra
vớinềngiáodục nướctalàphảiliêntụcđổimới,hiệnđạihóanộidungvàphương
phápdạyhọc.Mụcđíchcuốicùnglàđểtừngcánhân,mỗicôngdântựmình có ý
thứctạođượcmộtphongcáchhọctậpsuốtđời.
Phươngphápgiáodụcphổthôngphảipháthuytínhtíchcực,tựgiác,chủ
độngtưduysángtạocủahọcsinh,phùhợpvớiđặcđiểmtừnglớphọc,từngmôn
học,bồidưỡngnănglựctựhọc,rènluyệnkỹnăngvậndụngkiếnthứcvàothực
tiễn,tácđộngđếntìnhcảmđemlạiniềmvuihứngthúhọctậpchohọcsinh.
MônHoáhọchìnhthành,pháttriểnởhọcsinhnănglựchoáhọc;đồng
thờigópphầncùngcácmônhọc,hoạtđộnggiáodụckháchìnhthành,phát
triểnởhọcsinhcácphẩmchấtchủyếuvànănglựcchung,đặcbiệtlàthếgiớiquan
khoahọc;hứngthúhọctập,nghiêncứu;tínhtrungthực;tháiđộtôntrọngcácquy
luậtcủathiênnhiên,ứngxửvớithiênnhiênphùhợpvớiyêucầupháttriểnbền
vững;khảnănglựachọnnghềnghiệpphùhợpvớinănglựcvàsởthích,điềukiện
vàhoàncảnhcủabảnthân.
II. MÔTẢGIẢIPHÁP
1.Môtảgiảipháptrướckhitạorasángkiến
ChủđềliênquanNănglượnghoáhọc trongchươngtrìnhhoáhọcphổthông
2006chưađượcđềcậpnhiềuvàchưađưavàosáchgiáokhoathànhmộtchủđề
haymộtbàihọccụthểmàchỉđượcgiảngdạyvớicácđốitượnghọcsinhchuyên.
2. Môtảgiảiphápsaukhicósángkiến:
Chươngtrìnhgiáodụcphổthông2018đượcthựchiệnvớikhốilớp10từ
năm học 2022-2023 và được bổ sung một số chuyên đề mới và thực tiễn hơn
chươngtrình2006dùcónhiềuưuđiểmhơntrongmụctiêugiáodụcnhưngbên
cạnhđócũngđặtranhiềuthửtháchvớicácnhàtrường,cácbộmônđặcbiệtlàbộ
mônHoáhọc.ChủđềNănglượnghoáhọcđượcđưavàochươngtrìnhmớiđãít
nhiềutạonhữngkhókhăntrongcôngtáchọctậpvàgiảngdạy.Dođóvớimong
muốncómộttàiliệuhữuíchhỗtrợhọcsinhvàgiáoviêntrongcôngtáchọctậpvà
giảngdạy,SKKNđượcxâydựngvàthửnghiệmđãmanglạihiệuquảtrongcông
tácgiảngdạyvàlàmộttàiliệuhữuíchđượcđồngnghiệpđánhgiácao.
2
2.1.NộidụngSKKN
XÂYDỰNGHỆTHỐNGCÂUHỎIÔNTẬPCHỦĐỀ
NĂNGLƯỢNGHOÁHỌCTRONGCHƯƠNGTRÌNHHOÁHỌC10
2.1.1. Cơsởlýluận
2.1.1.1. Kháiniệmphảnứng toảnhiệt,thunhiệt,điềukiệnchuẩn.
a.Phảnứngtoảnhiệtvàthunhiệt

PhảnứngtoảnhiệtPhảnứngthunhiệt
VídụVí dụ: Cho một mẩu CaO
vàocốcnướcthấynhiệtđộ
cốctănglên.
Ví dụ: Để thu được Cao từ
CaCO3 người ta tiến hành
nung CaCO3 ở9000C.
KháiniệmPhản ứng giải phóng năng
lượng dưới dạng nhiệt gọi
làphảnứngtoảnhiệt
Phảnứnghấpthụnănglượng
dưới dạng nhiệt gọi là phản
ứngthunhiệt

b.Điềukiệnchuẩnvàđiềukiệntiêuchuẩn

ĐiềukiệntiêuchuẩnĐiềukiệnchuẩn
Ápsuất(p)P = 1atmP= 1 bar = 0.9869 atm
NhiệtđộT= 00C = 273KT = 250C = 298K
RR = 0,082R = 0,082
Thể tích 1
mol khí
1molkhíởđktccó
V = 22,4 lít
1molkhíởđkccó
V = 24,79 lít.

2.1.1.2. Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hoá
học
a. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất hoá học
Enthalpytạothànhchuẩncủamộtchấthoáhọc,kíhiệulà fH0298 làlượng
nhiệtkèmtheophảnứngtạothành1molchấtđótừcácđơnchấtởdạngbềnnhất
trongđiềukiệnchuẩn.
Chú ý: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền bằng 0
+Phảnứngtoảnhiệtkhi fH0298 < 0
3
+Phảnứngthunhiệtkhi fH0298 >0
+Kíhiệutrạngtháichất: g (gas): Chất khí.
s (solid): Chất rắn.
l (liquid): Chất lỏng.
aq (aquecous): Chất tan trong nước.
Vídụ 1: Ởđiềukiệnchuẩn,phảnứngNavớiO2 thuđượcNa2Ovàđược
biểudiễnnhưsau
2Na(s) + O2(g) Na2O(s) rH0298 = -418,0 kJ
Chúngtahiểurằng:Phảnứnggiữa2molNaởthểrắnvới mol O2 ởthể
khítạothành1molNa2Ovàtoảranhiệtlượnglà418,0kJ.
Vídụ2: Phảnứngnhiệtphânhoàntoàn1molCu(OH)2 biểudiễnbằng
phươngtrìnhnhiệthoáhọcnhưsau:
Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l) = +9,0 kJ.
Chúngtahiểurằngđểnhiệtphânhoàntoàn1molCu(OH)2 tạothành1mol
CuO và 1 mol H2Othìcầnthuvàonănglượnglà9kJ.
Vídụ3: Phảnứnggiữa1molH2SO4(aq)với2molNaOH(aq)tạothành1
mol Na2SO4(aq) và 2 mol H2O(l)toảranănglượng11,68kJđượcmôtảtheođồ
thịsau
4
b.Nănglượngliênkết
Nănglượngliênkết lànănglượngcầnthiếtđểphávỡliênkếtđótrongphân
tửvàtạothànhcácnguyêntửởtrạngtháikhí,kíhiệulà Eb và Eb > 0. Mỗiliênkết
cógiátrịnănglượngriêng.

L iê n kế tE b ( k J / m o l )L iê n kế tE b ( k J / m o l )
H – H4 3 2C – C l3 3 9
H – C l4 2 7C – O3 5 8
H – F5 6 5C = O7 4 5
H – N3 9 1N – O2 0 1
H – C4 1 3N = O6 0 7
H – O4 6 7N ≡ O6 3 1
O – O2 0 4N = N4 1 8
O = O4 9 8N ≡ N9 4 5
C – C3 4 7F – F1 5 9
C = C6 1 4C l – C l2 4 3
C≡ C8 3 9B r – B r1 9 3

c.Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứnghoáhọc
Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứnghoáhọc,kíhiệulà fH0298 chính là
lượngnhiệttoảrahoặcthuvàocủaphảnứngđóởđiềukiệnchuẩn.

Tínhbiếnthiênenthalpy
theonhiệttạothành
Biếnthiênenthalpycủaphảnứng(hay
nhiệtphảnứng)bằngtổngenthalpytạo
thành của các sản phẩm trừ tổng
enthalpytạothànhcủacácchấtđầu.
Tínhbiếnthiênenthalpy
theonănglượngliênkết
Biến thiên enthalpy của phản ứng
bằngtổngnănglượngliênkếtcủacác
chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết
củacácchấtsảnphẩm.

5
Vídụ1:Khitiếnhànhhànđườngraybằnghỗnhợptecmitbiểudiễnbằng
phươngtrìnhphảnứnghóahọcnhưsau:
2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + 2Fe(s)
Biếtenthalpytạothànhchuẩncủacácchấtđượcchotrongbảngsau:

Fe2O3(s)Al2O3(s)
(kJ/mol)-824,2-1675,7

Tínhbiếnthiênenthalpycủaphảnứng trên?
Hướngdẫn
Dựatheobảngsốliệutrêntatínhđược:
= (Al2O3) + 2 (Fe) – (Fe2O3) – 2 (Al)
= (-1675,7 kJ) + 2.0 kJ – (-824,2 kJ) – 2.0 kJ
= -851,5 kJ.
Nhưvậynhiệtlượngtoảralà851,5kJ
Vídụ2:Tínhbiếnthiênenthalpyphảnứngtheonănglượngliênkếtcho
phảnứngsauvàgiảithíchvìsaonitrogen(N≡N)chỉphảnứngvớioxygen(O=O)
ởnhiệtđộcaohoặccótialửađiệnđểtạothànhnitrogenmonoxide(N=O).
N2(g) + O2(g) → 2NO(g)
Biếtnănglượngliênkếtđượcchotrongbảngsau:

LiênkếtNănglượngliên
kết(kJ/mol)
N≡N945
N=O607
O=O498

Hướngdẫn
Sửdụngsốliệuởbảngtrênvàcôngthứctínhbiếnthiênenthalpyphảnứng
dựavàonănglượngliênkếthoáhọc,tacó
= Eb(N2) + Eb(O2) – 2Eb(NO) = 945 + 498 – 2. 607 = 229 kJ/mol
NănglượngliênkếtN≡Nrấtlớn,liênkếtrấtbền.Mặtkhác,phảnứngthu
nhiệtnênđểphảnứngxảyra,cầncungcấplượngnhiệtlớn229kJ/mol.Vìvậy
nitrogenchỉphảnứngvớioxygenkhiởnhiệtđộcaohoặccótialửađiệnđểtạo
thành NO.
6
Vídụ3: Dựavàosốliệuvềnănglượngliênkết,hãytínhbiếnthiênenthalpy

của2phảnứngsau:2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) (1)
C7H16(g) + 11O2(g) 7CO2(g) + 8H2O(g) (2)

Từgiátrịenthalpythuđược,chobiếtH2 hay C7H16 lànhiênliệuhiệuquả
hơnchotênlửa(biếttrongC7H16 có6liênkếtC- Cvà16liênkếtC-H).
Biếtnănglượngliênkếtđượcchotrongbảngsau:

LiênkếtNănglượngliênkết(kJ/mol)
H-H432
O=O498
O-H467
C-C347
C-H432
C=O745
O-H467

Hướngdẫn

Xétphảnứng:2H2(g) + O2(g) 2H2O(g)
= 2Eb(H2) + Eb(O2) – 2Eb (H2O)
= 2.432 + 498 – 2.2.467 = -506 kJ/mol
Nhiệtlượngtỏarakhiđốt1gamH2 là: 126,5 kJ
Kếtluận:
Nhiệtlượngdo
hydrogentỏaralớn
hơnnhiềusovới
lượngnhiệttỏara
củaC7H16,vậy
hydrogen là nguyên
liệuthíchhợphơn
chotênlửa.
Xétphảnứng:
C7H16(g) + 11O2(g) 7CO2(g) + 8H2O(g)
= Eb(C7H16) + 11. Eb(O2) – 7.Eb(CO2) – 8.Eb(H2O)
= 6. Eb (C-C) + 16. Eb (C-H) + 11. Eb (O=O)

7

– 7.2.Eb (C=O) – 8.2.Eb(O-H)
= 6.347 + 16.432 + 11.498 –7.2.745 – 8.2. 467
= -3432 kJ/mol
Nhiệtlượngtỏarakhiđốt1gamC7H16 là: 34,32 kJ

2.1.2.Xâydựnghệthốngcâuhỏivàhướngdẫntrảlờicủng cốcácnộidung
trongchuyênđề.
2.1.2.1. Câuhỏilýthuyếtvềloạiphảnứnghoáhọc
Lýthuyết trọngtâm

PhảnứngthunhiệtPhảnứngtoảnhiệt
PhânloạiPhản ứng tỏa nhiệt là phản ứng
hóa học giảiphóngnănglượng ra
môitrườngdưới
Phản ứng thu nhiệt là phản
ứng hóa học hấp thụ năng
lượng từ môitrườngdưới
dạngnhiệt.
Giátrị
enthalpy
< 0> 0
Giaiđoạn
khơimào
Cầncógiaiđoạnkhơimàobằng
cáchcungcấpnhiệtđộ
Cóhoặckhôngcầncùngcấp
nhiệtđộ
Giaiđoạn
tiếpdiễn
TiếptụccungcấpnhiệtđộKhôngcầncungcấpnhiệtđộ
Hìnhảnh
biểudiễn
bằngđồthị
DấuhiệuThườngcácphảnứngcócácđộng
từnhưnung,nhiệtphân…
Vídụ: NhiệtphânKClO3 cần
nhiệtđộtrongquátrìnhkhơimào
Thườngcócácđộngtừnung,
nhiệtphân…
Vídụ: ĐốtnóngdâyMgtrong
khôngkhíchỉcầncungcấp

8

vàtiếpdiễnphảnứngnếukhông
cungcấpnhiệtđộthìphảnứngsẽ
dừnglại.
nhiệtgiaiđoạnkhơimào,còn
giaiđoạntiếpdiễnphảnứng
tựxảyravàtoảnhiệtlượngra
mộitrường.

XâydựngmộtsốcâuhỏivàHướngdẫn
1.Câuhỏisửdụngđồthịbiểudiễn
Câu 1: Hìnhảnhdướiđâybiểuthịphảnứnglàtỏanhiệthaythunhiệt?
Hướngdẫn
Trênđồthịbiểudiễnquátrìnhphảnứng S(g) + O2(g) → SO2(g)
vàcógiátrị = – 296,8kJ<0.Phảnứngtrênlàphảnứngtoảnhiệt
Câu 2: Đánhdấu“x”vàoôtươngứngđểhoànthiệnbảngsau.

MộtsốphảnứnghoáhọcPhản
ứngtỏa
nhiệt
Phản
ứngthu
nhiệt
a,Quátrìnhoxihóacarbohydratetrongcơthểconngười.
b,Đốtmagnesiumtrongkhôngkhí.
c,Nhiệtphânmagnesiumnitrate.

Hướngdẫn

MộtsốphảnứnghoáhọcPhản
ứngtỏa
nhiệt
Phảnứng
thunhiệt

9

c,Quátrìnhoxihóacarbohydratetrongcơthểconngười.x
d,Đốtmagnesiumtrongkhôngkhí.x
e, Nhiệtphânmagnesiumnitrate.x

Câu 3: Thựchiện2thínghiệmsau,chobiếtđâulàphảnứngtoảnhiệt,thunhiệt

Thínghiệm1Thínghiệm2
Tiếnhành:Chodungdịchsilver nitrate
(AgNO3) vàodungdịch
sodium chloride ( NaCl)
NhiệtphânKClO3
HiệntượngNhiệtđộcủacốcđựngtăng
lên
Phảnứngxảyrakhicung
cấpnhiệtđộvàdừnglạikhi
tắtthiếtbịcấpnhiệt
Kếtluận

Hướngdẫn
10

Thínghiệm1Thínghiệm2
Tiếnhành:Chodungdịchsilver nitrate
(AgNO3) vàodungdịch
sodium chloride ( NaCl)
NhiệtphânKClO3
HiệntượngNhiệtđộcủacốcđựngtăng
lên
Phảnứngxảyrakhicung
cấpnhiệtđộvàdừnglạikhi
tắtthiếtbịcấpnhiệt
KếtluậnPhảnứngtoảnhiệtPhảnứngthunhiệt

Câu 4: Viếtphươngtrìnhnhiệthóahọccủacácphảnứngcósơđồbiếnthiên
enthalpyđượcbiểudiễntronghìnhdưới. Phảnứngnàodiễnrathuậnlợihơn?
11
Hướngdẫn

Phương
trình
2FCl3(g) + 2O2(g)→Cl2O(g) + 3F2O(g) = +394,1 kJ. (1)
2CH3OH(l) + 3O2(g)→2CO2(g) + 4H2O(l) = -1450 kJ. (2)
Nhận
xét
Phảnứng(1)cầnnhiệtlượnglớnvàphảicungcấpnhiệtlượng
lớnchoquátrìnhxảyraphảnứngcònphảnứng(2)trongquá
trìnhphảnứngtoảranhiệtlượnglớn.Phảnứng(2)xảyradễ
dànghơn.

2.Cáccâuhỏilýthuyết
Câu 1: Phảnứngthunhiệtlàgì?
A. Làmộtloạiphảnứnghóahọctrongđóxảyrasựtruyềnnănglượng,chủyếu
dướidạnggiảiphóngnhiệthoặcánhsángramôitrườngbênngoài.
B. Làtổngnănglượngliênkếttrongphântửcủachất đầuvàsảnphẩmphảnứng.
C. Làmộtloạiphảnứnghóahọctrongđóxảyrasựhấpthụnănglượngthườnglà
nhiệtnăngtừmôitrườngbênngoàivàobêntrongquátrìnhphảnứng.
D. Lànănglượngcầnthiếtđểphávỡliênkếtđótạothànhnguyêntửởthểkhí.
HD
ĐápánC
Câu 2: Phảnứnghóahọctrongđócósựtruyềnnănglượngtừhệsangmôitrường
xungquanhnóđượcgọilà
A. Phảnứngtỏanhiệt. B. Phảnứngtrunghòa.
C. Phảnứngtraođổi. D. Phảnứngthunhiệt.
HD
ĐápánA
Câu 3: Phátbiểunàodướiđây là sai khinóivềphảnứngtỏanhiệt?
A. Phảnứngtỏanhiệtcógiátrịbiếnthiênenthalpynhỏhơn0.
B. Phảnứngtỏanhiệtlàphảnứngtrongđócósựhấpthunhiệtnăngtừmôitrường.
C. Phảnứngtỏanhiệtthườngdiễnrathuậnlợihơnsovớiphảnứngthunhiệt.
D. Phảnứngtỏanhiệtnănglượngcủahệchấtphảnứngcaohơnnănglượngcủahệ
sảnphẩm.
HD
12
ĐápánB
Câu 4: Trongphảnứngtỏanhiệt,biếnthiênenthalpychuẩnluônnhậngiátrị
A. Dương. B. Âm.
C. Cóthểâmcóthểdương. D. Không xácđịnhđược.
HD
ĐápánB
Câu 5: Trongcácquátrìnhsau,quátrìnhnàochogiátrịbiếnthiênenthalpylà
dương?
1,Nhiệtđộtăngkhihòatancalciumchloridevàonước.
2,Đốtcháyacetylentrongđènhànxì.
3,Nướcsôi.
4,Sựthănghoacủađákhô.
A. Quá trình 4. B. Quá trình 3 và 4.
C. Quá trình 1. D. Quá trình 2 và 3.
HD
ĐápánB
Câu 6: Enthalpytạothànhchuẩn ( )đượcđịnhnghĩalà
A. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngkhingâm1molionởthểkhítrongnướcở
25oC và 1 bar.
B. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngtạothành1molhợpchấttừcácđơnchấtbền
nhấtở25oC và 1 bar.
C. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngkhi1molnguyêntửkhíđượctạothànhtừcác
nguyêntốcủanóở25oC và 1 bar.
D. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngkhi1molelectronbứtrakhỏi1molnguyêntử
thểkhíởtrạngtháicơbảnở25oC và 1 bar.
HD
ĐápánB
Câu 7: Điềukiệnchuẩnlà
A. Ápsuất1bar,25oC,nồngđộ1mol/L.
B. Ápsuất1bar,0oC,nồngđộ1mol/L.
C. Ápsuất0bar,0oC,nồngđộ1mol/L.
13
D. Ápsuất0bar,25oC,nồngđộ1mol/L.
HD
ĐápánA
Câu 8: làkíhiệucho……………….củamộtphảnứnghóahọc.
A. Nhiệttạothànhchuẩn. B. Nănglượnghoạthóa.
C. Nănglượngtựdo. D. Biếnthiênenthalpychuẩn.
HD
ĐápánD
Câu 9: Khẳngđịnhnàosauđâylàđúngđốivớiphảnứngthunhiệt?
A. Tổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩncủacácchấtphảnứngvàsảnphẩmbằng
nhau.
B. Tổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩncủacácchấtthamgialớnhơntổnggiátrị
nhiệttạothànhchuẩncủacácsảnphẩm.
C. Tổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩncủacácsảnphẩmlớnhơntổnggiátrịnhiệt
tạothànhchuẩncủacácchấtthamgia.
D. Tùyvàophảnứngthunhiệtmàtổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩnsảnphẩmcó
thểbằng,nhỏhơnhoặclớn hơnnhiệttạothànhchuẩncủachấtthamgia.
HD
ĐápánC
Câu 10: Phảnứngcủabariumhydroxidevàammoniumchloridelàmchonhiệtđộ
của hỗn hợp giảm. Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride là
phảnứng
A. Thunhiệt. B. Hóahợp.
C. Tỏanhiệt. D. Phânhủy.
HD
ĐápánA
Câu 11: Khicalciumphảnứngvớinước,nhiệtđộthayđổitừ18°Cđến39°C.
Phảnứngcủacalciumvớinướclà
A. phảnứngthunhiệt. B. phảnứngphânhủy.
C. phảnứngtỏanhiệt. D. phảnứngthuậnnghịch.
14
HD
ĐápánC
Câu 12: Mộtphảnứngcó = -890,3kJ/mol.Đâylàphảnứng
A. Thunhiệt. B. Tỏanhiệt.
C. Phânhủy. D. Traođổi.
HD
ĐápánB
Câu 13: Tiếnhànhhòatanzincoxidevàodungdịchhydrochloricacidnhưhìnhvẽ
Phátbiểunàodướiđâylàsai?
A. Trong quá trình phản ứng, nhiệtđộ của phản ứngtăng.
B. Đâylàphản ứng tỏa nhiệt.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm.
D. Nănglượng của các chất phản ứng thấphơnnănglượng của các chất sản phẩm.
HD
ĐápánD
Câu 14: Hìnhảnhnào miêutảquátrìnhđangdiễnrasựthunhiệt?

A. Câynếnđang
cháy
B. Hòatanđá
vàonước
C. Đốt nhiên liệu
trongtênlửa.
D. Hòa tan
sodiumvàonước

HD
ĐápánB
15
Câu 15: Quátrìnhnàodướiđâylàquátrìnhthunhiệt?
A. Đốtcháykhíhydrogen. B. Chưngcấtdầumỏ.
C. Phảnứngpotassiumvớinước. D. Sửdụngxăngtrongđộngcơôtô.
HD
ĐápánB
Câu 16: Quátrìnhnàodướiđâykhông giảiphóngnhiệt?
A. Đốtcháynhiênliệuhóathạch.
B. Nungđávôiđểthuđượcvôisống.
C. Phảnứngcháycủaacetylenevớioxygen.
D. Phảnứnghydrogenvớioxygen.
HD
ĐápánB
Câu 17: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch
hydrochloricacidđượcchovàodungdịchsodiumhydroxidetớidư?
HD
ĐápánA
Câu 18: Giảnđồthểhiện sựbiếnthiênenthalpytrongmộtphảnứnghóahọc

Xem bản đầy đủ trên google drive: TẠI ĐÂY

Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education

Hoặc xem nhiều SKKN hơn tại: 

Tổng hợp SKKN luận văn luận án O2 Education

Tổng hợp SKKN môn hóa học cấp THPT

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay