Xây dựng hệ thống câu hỏi chủ đề năng lượng Hoá học trong chương trình hoá học 10
I. ĐIỀUKIỆN HOÀNCẢNHTẠORASÁNGKIẾN
Trongsựnghiệpđổimớitoàndiệncủađấtnước,mộtyêucầuđangđặtra
vớinềngiáodục nướctalàphảiliêntụcđổimới,hiệnđạihóanộidungvàphương
phápdạyhọc.Mụcđíchcuốicùnglàđểtừngcánhân,mỗicôngdântựmình có ý
thứctạođượcmộtphongcáchhọctậpsuốtđời.
Phươngphápgiáodụcphổthôngphảipháthuytínhtíchcực,tựgiác,chủ
độngtưduysángtạocủahọcsinh,phùhợpvớiđặcđiểmtừnglớphọc,từngmôn
học,bồidưỡngnănglựctựhọc,rènluyệnkỹnăngvậndụngkiếnthứcvàothực
tiễn,tácđộngđếntìnhcảmđemlạiniềmvuihứngthúhọctậpchohọcsinh.
MônHoáhọchìnhthành,pháttriểnởhọcsinhnănglựchoáhọc;đồng
thờigópphầncùngcácmônhọc,hoạtđộnggiáodụckháchìnhthành,phát
triểnởhọcsinhcácphẩmchấtchủyếuvànănglựcchung,đặcbiệtlàthếgiớiquan
khoahọc;hứngthúhọctập,nghiêncứu;tínhtrungthực;tháiđộtôntrọngcácquy
luậtcủathiênnhiên,ứngxửvớithiênnhiênphùhợpvớiyêucầupháttriểnbền
vững;khảnănglựachọnnghềnghiệpphùhợpvớinănglựcvàsởthích,điềukiện
vàhoàncảnhcủabảnthân.
II. MÔTẢGIẢIPHÁP
1.Môtảgiảipháptrướckhitạorasángkiến
ChủđềliênquanNănglượnghoáhọc trongchươngtrìnhhoáhọcphổthông
2006chưađượcđềcậpnhiềuvàchưađưavàosáchgiáokhoathànhmộtchủđề
haymộtbàihọccụthểmàchỉđượcgiảngdạyvớicácđốitượnghọcsinhchuyên.
2. Môtảgiảiphápsaukhicósángkiến:
Chươngtrìnhgiáodụcphổthông2018đượcthựchiệnvớikhốilớp10từ
năm học 2022-2023 và được bổ sung một số chuyên đề mới và thực tiễn hơn
chươngtrình2006dùcónhiềuưuđiểmhơntrongmụctiêugiáodụcnhưngbên
cạnhđócũngđặtranhiềuthửtháchvớicácnhàtrường,cácbộmônđặcbiệtlàbộ
mônHoáhọc.ChủđềNănglượnghoáhọcđượcđưavàochươngtrìnhmớiđãít
nhiềutạonhữngkhókhăntrongcôngtáchọctậpvàgiảngdạy.Dođóvớimong
muốncómộttàiliệuhữuíchhỗtrợhọcsinhvàgiáoviêntrongcôngtáchọctậpvà
giảngdạy,SKKNđượcxâydựngvàthửnghiệmđãmanglạihiệuquảtrongcông
tácgiảngdạyvàlàmộttàiliệuhữuíchđượcđồngnghiệpđánhgiácao.
2
2.1.NộidụngSKKN
XÂYDỰNGHỆTHỐNGCÂUHỎIÔNTẬPCHỦĐỀ
NĂNGLƯỢNGHOÁHỌCTRONGCHƯƠNGTRÌNHHOÁHỌC10
2.1.1. Cơsởlýluận
2.1.1.1. Kháiniệmphảnứng toảnhiệt,thunhiệt,điềukiệnchuẩn.
a.Phảnứngtoảnhiệtvàthunhiệt
Phảnứngtoảnhiệt | Phảnứngthunhiệt | |
Vídụ | Ví dụ: Cho một mẩu CaO vàocốcnướcthấynhiệtđộ cốctănglên. | Ví dụ: Để thu được Cao từ CaCO3 người ta tiến hành nung CaCO3 ở9000C. |
Kháiniệm | Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt gọi làphảnứngtoảnhiệt | Phảnứnghấpthụnănglượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứngthunhiệt |
b.Điềukiệnchuẩnvàđiềukiệntiêuchuẩn
Điềukiệntiêuchuẩn | Điềukiệnchuẩn | |
Ápsuất(p) | P = 1atm | P= 1 bar = 0.9869 atm |
Nhiệtđộ | T= 00C = 273K | T = 250C = 298K |
R | R = 0,082 | R = 0,082 |
Thể tích 1 mol khí | 1molkhíởđktccó V = 22,4 lít | 1molkhíởđkccó V = 24,79 lít. |
2.1.1.2. Enthalpy tạo thành và biến thiên enthalpy của phản ứng hoá
học
a. Enthalpy tạo thành chuẩn của một chất hoá học
Enthalpytạothànhchuẩncủamộtchấthoáhọc,kíhiệulà fH0298 làlượng
nhiệtkèmtheophảnứngtạothành1molchấtđótừcácđơnchấtởdạngbềnnhất
trongđiềukiệnchuẩn.
Chú ý: Enthalpy tạo thành chuẩn của một đơn chất bền bằng 0
+Phảnứngtoảnhiệtkhi fH0298 < 0
3
+Phảnứngthunhiệtkhi fH0298 >0
+Kíhiệutrạngtháichất: g (gas): Chất khí.
s (solid): Chất rắn.
l (liquid): Chất lỏng.
aq (aquecous): Chất tan trong nước.
Vídụ 1: Ởđiềukiệnchuẩn,phảnứngNavớiO2 thuđượcNa2Ovàđược
biểudiễnnhưsau
2Na(s) + O2(g) Na2O(s) rH0298 = -418,0 kJ
Chúngtahiểurằng:Phảnứnggiữa2molNaởthểrắnvới mol O2 ởthể
khítạothành1molNa2Ovàtoảranhiệtlượnglà418,0kJ.
Vídụ2: Phảnứngnhiệtphânhoàntoàn1molCu(OH)2 biểudiễnbằng
phươngtrìnhnhiệthoáhọcnhưsau:
Cu(OH)2(s) CuO(s) + H2O(l) = +9,0 kJ.
Chúngtahiểurằngđểnhiệtphânhoàntoàn1molCu(OH)2 tạothành1mol
CuO và 1 mol H2Othìcầnthuvàonănglượnglà9kJ.
Vídụ3: Phảnứnggiữa1molH2SO4(aq)với2molNaOH(aq)tạothành1
mol Na2SO4(aq) và 2 mol H2O(l)toảranănglượng11,68kJđượcmôtảtheođồ
thịsau
4
b.Nănglượngliênkết
Nănglượngliênkết lànănglượngcầnthiếtđểphávỡliênkếtđótrongphân
tửvàtạothànhcácnguyêntửởtrạngtháikhí,kíhiệulà Eb và Eb > 0. Mỗiliênkết
cógiátrịnănglượngriêng.
L iê n kế t | E b ( k J / m o l ) | L iê n kế t | E b ( k J / m o l ) |
H – H | 4 3 2 | C – C l | 3 3 9 |
H – C l | 4 2 7 | C – O | 3 5 8 |
H – F | 5 6 5 | C = O | 7 4 5 |
H – N | 3 9 1 | N – O | 2 0 1 |
H – C | 4 1 3 | N = O | 6 0 7 |
H – O | 4 6 7 | N ≡ O | 6 3 1 |
O – O | 2 0 4 | N = N | 4 1 8 |
O = O | 4 9 8 | N ≡ N | 9 4 5 |
C – C | 3 4 7 | F – F | 1 5 9 |
C = C | 6 1 4 | C l – C l | 2 4 3 |
C≡ C | 8 3 9 | B r – B r | 1 9 3 |
c.Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứnghoáhọc
Biếnthiênenthalpychuẩncủaphảnứnghoáhọc,kíhiệulà fH0298 chính là
lượngnhiệttoảrahoặcthuvàocủaphảnứngđóởđiềukiệnchuẩn.
Tínhbiếnthiênenthalpy theonhiệttạothành Biếnthiênenthalpycủaphảnứng(hay nhiệtphảnứng)bằngtổngenthalpytạo thành của các sản phẩm trừ tổng enthalpytạothànhcủacácchấtđầu. | Tínhbiếnthiênenthalpy theonănglượngliênkết Biến thiên enthalpy của phản ứng bằngtổngnănglượngliênkếtcủacác chất đầu trừ tổng năng lượng liên kết củacácchấtsảnphẩm. |
5
Vídụ1:Khitiếnhànhhànđườngraybằnghỗnhợptecmitbiểudiễnbằng
phươngtrìnhphảnứnghóahọcnhưsau:
2Al(s) + Fe2O3(s) Al2O3(s) + 2Fe(s)
Biếtenthalpytạothànhchuẩncủacácchấtđượcchotrongbảngsau:
Fe2O3(s) | Al2O3(s) | |
(kJ/mol) | -824,2 | -1675,7 |
Tínhbiếnthiênenthalpycủaphảnứng trên?
Hướngdẫn
Dựatheobảngsốliệutrêntatínhđược:
= (Al2O3) + 2 (Fe) – (Fe2O3) – 2 (Al)
= (-1675,7 kJ) + 2.0 kJ – (-824,2 kJ) – 2.0 kJ
= -851,5 kJ.
Nhưvậynhiệtlượngtoảralà851,5kJ
Vídụ2:Tínhbiếnthiênenthalpyphảnứngtheonănglượngliênkếtcho
phảnứngsauvàgiảithíchvìsaonitrogen(N≡N)chỉphảnứngvớioxygen(O=O)
ởnhiệtđộcaohoặccótialửađiệnđểtạothànhnitrogenmonoxide(N=O).
N2(g) + O2(g) → 2NO(g)
Biếtnănglượngliênkếtđượcchotrongbảngsau:
Liênkết | Nănglượngliên kết(kJ/mol) |
N≡N | 945 |
N=O | 607 |
O=O | 498 |
Hướngdẫn
Sửdụngsốliệuởbảngtrênvàcôngthứctínhbiếnthiênenthalpyphảnứng
dựavàonănglượngliênkếthoáhọc,tacó
= Eb(N2) + Eb(O2) – 2Eb(NO) = 945 + 498 – 2. 607 = 229 kJ/mol
NănglượngliênkếtN≡Nrấtlớn,liênkếtrấtbền.Mặtkhác,phảnứngthu
nhiệtnênđểphảnứngxảyra,cầncungcấplượngnhiệtlớn229kJ/mol.Vìvậy
nitrogenchỉphảnứngvớioxygenkhiởnhiệtđộcaohoặccótialửađiệnđểtạo
thành NO.
6
Vídụ3: Dựavàosốliệuvềnănglượngliênkết,hãytínhbiếnthiênenthalpy
của2phảnứngsau: | 2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) (1) C7H16(g) + 11O2(g) 7CO2(g) + 8H2O(g) (2) |
Từgiátrịenthalpythuđược,chobiếtH2 hay C7H16 lànhiênliệuhiệuquả
hơnchotênlửa(biếttrongC7H16 có6liênkếtC- Cvà16liênkếtC-H).
Biếtnănglượngliênkếtđượcchotrongbảngsau:
Liênkết | Nănglượngliênkết(kJ/mol) |
H-H | 432 |
O=O | 498 |
O-H | 467 |
C-C | 347 |
C-H | 432 |
C=O | 745 |
O-H | 467 |
Hướngdẫn
Xétphảnứng:2H2(g) + O2(g) 2H2O(g) = 2Eb(H2) + Eb(O2) – 2Eb (H2O) = 2.432 + 498 – 2.2.467 = -506 kJ/mol Nhiệtlượngtỏarakhiđốt1gamH2 là: 126,5 kJ | Kếtluận: Nhiệtlượngdo hydrogentỏaralớn hơnnhiềusovới lượngnhiệttỏara củaC7H16,vậy hydrogen là nguyên liệuthíchhợphơn chotênlửa. |
Xétphảnứng: C7H16(g) + 11O2(g) 7CO2(g) + 8H2O(g) = Eb(C7H16) + 11. Eb(O2) – 7.Eb(CO2) – 8.Eb(H2O) = 6. Eb (C-C) + 16. Eb (C-H) + 11. Eb (O=O) |
7
– 7.2.Eb (C=O) – 8.2.Eb(O-H) = 6.347 + 16.432 + 11.498 –7.2.745 – 8.2. 467 = -3432 kJ/mol Nhiệtlượngtỏarakhiđốt1gamC7H16 là: 34,32 kJ |
2.1.2.Xâydựnghệthốngcâuhỏivàhướngdẫntrảlờicủng cốcácnộidung
trongchuyênđề.
2.1.2.1. Câuhỏilýthuyếtvềloạiphảnứnghoáhọc
Lýthuyết trọngtâm
Phảnứngthunhiệt | Phảnứngtoảnhiệt | |
Phânloại | Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng hóa học giảiphóngnănglượng ra môitrườngdưới | Phản ứng thu nhiệt là phản ứng hóa học hấp thụ năng lượng từ môitrườngdưới dạngnhiệt. |
Giátrị enthalpy | < 0 | > 0 |
Giaiđoạn khơimào | Cầncógiaiđoạnkhơimàobằng cáchcungcấpnhiệtđộ | Cóhoặckhôngcầncùngcấp nhiệtđộ |
Giaiđoạn tiếpdiễn | Tiếptụccungcấpnhiệtđộ | Khôngcầncungcấpnhiệtđộ |
Hìnhảnh biểudiễn bằngđồthị | ||
Dấuhiệu | Thườngcácphảnứngcócácđộng từnhưnung,nhiệtphân… Vídụ: NhiệtphânKClO3 cần nhiệtđộtrongquátrìnhkhơimào | Thườngcócácđộngtừnung, nhiệtphân… Vídụ: ĐốtnóngdâyMgtrong khôngkhíchỉcầncungcấp |
8
vàtiếpdiễnphảnứngnếukhông cungcấpnhiệtđộthìphảnứngsẽ dừnglại. | nhiệtgiaiđoạnkhơimào,còn giaiđoạntiếpdiễnphảnứng tựxảyravàtoảnhiệtlượngra mộitrường. |
XâydựngmộtsốcâuhỏivàHướngdẫn
1.Câuhỏisửdụngđồthịbiểudiễn
Câu 1: Hìnhảnhdướiđâybiểuthịphảnứnglàtỏanhiệthaythunhiệt?
Hướngdẫn
Trênđồthịbiểudiễnquátrìnhphảnứng S(g) + O2(g) → SO2(g)
vàcógiátrị = – 296,8kJ<0.Phảnứngtrênlàphảnứngtoảnhiệt
Câu 2: Đánhdấu“x”vàoôtươngứngđểhoànthiệnbảngsau.
Mộtsốphảnứnghoáhọc | Phản ứngtỏa nhiệt | Phản ứngthu nhiệt |
a,Quátrìnhoxihóacarbohydratetrongcơthểconngười. | ||
b,Đốtmagnesiumtrongkhôngkhí. | ||
c,Nhiệtphânmagnesiumnitrate. |
Hướngdẫn
Mộtsốphảnứnghoáhọc | Phản ứngtỏa nhiệt | Phảnứng thunhiệt |
9
c,Quátrìnhoxihóacarbohydratetrongcơthểconngười. | x |
d,Đốtmagnesiumtrongkhôngkhí. | x |
e, Nhiệtphânmagnesiumnitrate. | x |
Câu 3: Thựchiện2thínghiệmsau,chobiếtđâulàphảnứngtoảnhiệt,thunhiệt
Thínghiệm1 | Thínghiệm2 | |
Tiếnhành: | Chodungdịchsilver nitrate (AgNO3) vàodungdịch sodium chloride ( NaCl) | NhiệtphânKClO3 |
Hiệntượng | Nhiệtđộcủacốcđựngtăng lên | Phảnứngxảyrakhicung cấpnhiệtđộvàdừnglạikhi tắtthiếtbịcấpnhiệt |
Kếtluận |
Hướngdẫn
10
Thínghiệm1 | Thínghiệm2 | |
Tiếnhành: | Chodungdịchsilver nitrate (AgNO3) vàodungdịch sodium chloride ( NaCl) | NhiệtphânKClO3 |
Hiệntượng | Nhiệtđộcủacốcđựngtăng lên | Phảnứngxảyrakhicung cấpnhiệtđộvàdừnglạikhi tắtthiếtbịcấpnhiệt |
Kếtluận | Phảnứngtoảnhiệt | Phảnứngthunhiệt |
Câu 4: Viếtphươngtrìnhnhiệthóahọccủacácphảnứngcósơđồbiếnthiên
enthalpyđượcbiểudiễntronghìnhdưới. Phảnứngnàodiễnrathuậnlợihơn?
11
Hướngdẫn
Phương trình | 2FCl3(g) + 2O2(g)→Cl2O(g) + 3F2O(g) = +394,1 kJ. (1) |
2CH3OH(l) + 3O2(g)→2CO2(g) + 4H2O(l) = -1450 kJ. (2) | |
Nhận xét | Phảnứng(1)cầnnhiệtlượnglớnvàphảicungcấpnhiệtlượng lớnchoquátrìnhxảyraphảnứngcònphảnứng(2)trongquá trìnhphảnứngtoảranhiệtlượnglớn.Phảnứng(2)xảyradễ dànghơn. |
2.Cáccâuhỏilýthuyết
Câu 1: Phảnứngthunhiệtlàgì?
A. Làmộtloạiphảnứnghóahọctrongđóxảyrasựtruyềnnănglượng,chủyếu
dướidạnggiảiphóngnhiệthoặcánhsángramôitrườngbênngoài.
B. Làtổngnănglượngliênkếttrongphântửcủachất đầuvàsảnphẩmphảnứng.
C. Làmộtloạiphảnứnghóahọctrongđóxảyrasựhấpthụnănglượngthườnglà
nhiệtnăngtừmôitrườngbênngoàivàobêntrongquátrìnhphảnứng.
D. Lànănglượngcầnthiếtđểphávỡliênkếtđótạothànhnguyêntửởthểkhí.
HD
ĐápánC
Câu 2: Phảnứnghóahọctrongđócósựtruyềnnănglượngtừhệsangmôitrường
xungquanhnóđượcgọilà
A. Phảnứngtỏanhiệt. B. Phảnứngtrunghòa.
C. Phảnứngtraođổi. D. Phảnứngthunhiệt.
HD
ĐápánA
Câu 3: Phátbiểunàodướiđây là sai khinóivềphảnứngtỏanhiệt?
A. Phảnứngtỏanhiệtcógiátrịbiếnthiênenthalpynhỏhơn0.
B. Phảnứngtỏanhiệtlàphảnứngtrongđócósựhấpthunhiệtnăngtừmôitrường.
C. Phảnứngtỏanhiệtthườngdiễnrathuậnlợihơnsovớiphảnứngthunhiệt.
D. Phảnứngtỏanhiệtnănglượngcủahệchấtphảnứngcaohơnnănglượngcủahệ
sảnphẩm.
HD
12
ĐápánB
Câu 4: Trongphảnứngtỏanhiệt,biếnthiênenthalpychuẩnluônnhậngiátrị
A. Dương. B. Âm.
C. Cóthểâmcóthểdương. D. Không xácđịnhđược.
HD
ĐápánB
Câu 5: Trongcácquátrìnhsau,quátrìnhnàochogiátrịbiếnthiênenthalpylà
dương?
1,Nhiệtđộtăngkhihòatancalciumchloridevàonước.
2,Đốtcháyacetylentrongđènhànxì.
3,Nướcsôi.
4,Sựthănghoacủađákhô.
A. Quá trình 4. B. Quá trình 3 và 4.
C. Quá trình 1. D. Quá trình 2 và 3.
HD
ĐápánB
Câu 6: Enthalpytạothànhchuẩn ( )đượcđịnhnghĩalà
A. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngkhingâm1molionởthểkhítrongnướcở
25oC và 1 bar.
B. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngtạothành1molhợpchấttừcácđơnchấtbền
nhấtở25oC và 1 bar.
C. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngkhi1molnguyêntửkhíđượctạothànhtừcác
nguyêntốcủanóở25oC và 1 bar.
D. Lượngnhiệtkèmtheophảnứngkhi1molelectronbứtrakhỏi1molnguyêntử
thểkhíởtrạngtháicơbảnở25oC và 1 bar.
HD
ĐápánB
Câu 7: Điềukiệnchuẩnlà
A. Ápsuất1bar,25oC,nồngđộ1mol/L.
B. Ápsuất1bar,0oC,nồngđộ1mol/L.
C. Ápsuất0bar,0oC,nồngđộ1mol/L.
13
D. Ápsuất0bar,25oC,nồngđộ1mol/L.
HD
ĐápánA
Câu 8: làkíhiệucho……………….củamộtphảnứnghóahọc.
A. Nhiệttạothànhchuẩn. B. Nănglượnghoạthóa.
C. Nănglượngtựdo. D. Biếnthiênenthalpychuẩn.
HD
ĐápánD
Câu 9: Khẳngđịnhnàosauđâylàđúngđốivớiphảnứngthunhiệt?
A. Tổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩncủacácchấtphảnứngvàsảnphẩmbằng
nhau.
B. Tổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩncủacácchấtthamgialớnhơntổnggiátrị
nhiệttạothànhchuẩncủacácsảnphẩm.
C. Tổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩncủacácsảnphẩmlớnhơntổnggiátrịnhiệt
tạothànhchuẩncủacácchấtthamgia.
D. Tùyvàophảnứngthunhiệtmàtổnggiátrịnhiệttạothànhchuẩnsảnphẩmcó
thểbằng,nhỏhơnhoặclớn hơnnhiệttạothànhchuẩncủachấtthamgia.
HD
ĐápánC
Câu 10: Phảnứngcủabariumhydroxidevàammoniumchloridelàmchonhiệtđộ
của hỗn hợp giảm. Phản ứng của barium hydroxide và ammonium chloride là
phảnứng
A. Thunhiệt. B. Hóahợp.
C. Tỏanhiệt. D. Phânhủy.
HD
ĐápánA
Câu 11: Khicalciumphảnứngvớinước,nhiệtđộthayđổitừ18°Cđến39°C.
Phảnứngcủacalciumvớinướclà
A. phảnứngthunhiệt. B. phảnứngphânhủy.
C. phảnứngtỏanhiệt. D. phảnứngthuậnnghịch.
14
HD
ĐápánC
Câu 12: Mộtphảnứngcó = -890,3kJ/mol.Đâylàphảnứng
A. Thunhiệt. B. Tỏanhiệt.
C. Phânhủy. D. Traođổi.
HD
ĐápánB
Câu 13: Tiếnhànhhòatanzincoxidevàodungdịchhydrochloricacidnhưhìnhvẽ
Phátbiểunàodướiđâylàsai?
A. Trong quá trình phản ứng, nhiệtđộ của phản ứngtăng.
B. Đâylàphản ứng tỏa nhiệt.
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng có giá trị âm.
D. Nănglượng của các chất phản ứng thấphơnnănglượng của các chất sản phẩm.
HD
ĐápánD
Câu 14: Hìnhảnhnào miêutảquátrìnhđangdiễnrasựthunhiệt?
A. Câynếnđang cháy | B. Hòatanđá vàonước | C. Đốt nhiên liệu trongtênlửa. | D. Hòa tan sodiumvàonước |
HD
ĐápánB
15
Câu 15: Quátrìnhnàodướiđâylàquátrìnhthunhiệt?
A. Đốtcháykhíhydrogen. B. Chưngcấtdầumỏ.
C. Phảnứngpotassiumvớinước. D. Sửdụngxăngtrongđộngcơôtô.
HD
ĐápánB
Câu 16: Quátrìnhnàodướiđâykhông giảiphóngnhiệt?
A. Đốtcháynhiênliệuhóathạch.
B. Nungđávôiđểthuđượcvôisống.
C. Phảnứngcháycủaacetylenevớioxygen.
D. Phảnứnghydrogenvớioxygen.
HD
ĐápánB
Câu 17: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi nhiệt độ khi dung dịch
hydrochloricacidđượcchovàodungdịchsodiumhydroxidetớidư?
HD
ĐápánA
Câu 18: Giảnđồthểhiện sựbiếnthiênenthalpytrongmộtphảnứnghóahọc
Xem bản đầy đủ trên google drive: TẠI ĐÂY
Các thầy cô cần file liên hệ với chúng tôi tại fanpage facebook O2 Education
Hoặc xem nhiều SKKN hơn tại: