dàn âm thanh hội trường, âm thanh lớp học, âm thanh phòng họp, loa trợ giảng

Giải chi tiết mã 205 đề thi TN THPT 2021 môn hóa đợt 1

Giải chi tiết mã 205 đề thi TN THPT 2021 môn hóa đợt 1

 

Mã đề thi 205

Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………...

Số báo danh:………………………………………………………………

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:

– H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Rb = 85,5; Ag = 108; Ba = 137.

– Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

Câu 41: Snguyên t cacbon trong phân tử axit stearic

A. 18. B. 15. C. 19. D. 16.

Câu 42: Công thức phân tử ca axit axetic

A. C2H6O. B. C2H4O2. C. C3H6O2. D. C3H6O.

Câu 43: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức ca X

A. HCOOCH3. B. CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.

Câu 44: Natri cacbonat là hóa chất quan trng trong ng nghip thy tinh, bt giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi. Công thc ca natri cacbonat là

A. MgCO3. B. NaHCO3. C. Na2CO3. D. CaCO3.

Câu 45: Cặp chất nào sau đây gây nên tính cng tạm thời ca nưc?

A. Na2SO4, KCI. B. Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2.

C. NaCl, KCl. D. Na2SO4, K2SO4

Câu 46: Kim loi nào sau đây tác dng được với H2O nhiệt độ thường?

A. Au. B. Ag. C. Na. D. Cu.

Câu 47: Khi đt rơm r trên các cánh đng sau nhng v thu hoạch lúa sinh ra nhiu khói bi, trong đó có khí X. Khí X nng hơn không khí và gây hiu ng nhà kính. Khí X là

A. N2. B. O2. C. CO2. D. CO.

Câu 48: Polime nào sau đây thuc loại polime tng hp?

A. Xenlulozơ. B. Poli(vinyl clorua). C. Tơ visco. D. Tinh bt.

Câu 49: Sắt (III) oxit là cht rn màu đỏ nâu. Công thc ca sắt (III) oxit là

A. FeS2. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. Fe2O3.

Câu 50: Chất nào sau đây thuc loại monosaccarit?

A. Tinh bt. B. Fructozơ. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.

Câu 51: Chất nào sau đây có tính lưng tính?

A. Al(OH)3. B. Fe(OH)2. C. AlCl3. D. HCI.

Câu 52: Kim loi nào sau đây dn điện tt nhất?

A. Au. B. Fe. C. Ag. D. Cu.

Câu 53: Chất nào sau đây là đipeptit?

A. GlyAlaGly. B. AlaGlyGly. C. GlyAlaAla. D. GlyAla.

Câu 54: nhiệt độ cao, CO kh được oxit nào sau đây?

A. Fe2O3. B. Na2O. C. CaO. D. K2O.

Câu 55: Kim loi nào sau đây nh khyếu hơn kim loại Cu?

A. Zn. B. Ag. C. Mg. D. Fe.

Câu 56: nhiệt độ thưng, kim loại Al tan hoàn toàn trong lưng dư dung dch nào sau đây?

A. NaNO3. B. Na2SO4. C. H2SO4 loãng. D. NaCl.

Câu 57: Dung dch chất nào sau đây không làm đi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic. B. Metylamin. C. Glyxin. D. Lysin.

Câu 58: Crom có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây

A. CrOH)2. B. Cr2O3. C. K2CrO4. D. CrO3.

Câu 59: Chất nào sau đây là mui axit?

A. NaNO3. B. KCI. C. K2SO4. D. NaHSO4.

Câu 60: Kim loi nào sau đây kim loại kim th?

A. Na. B. Ca. C. Cu. D. Al.

Câu 61: Thy phân hoàn toàn m gam tinh bt thành glucozơ. Cho toàn b gluco tham gia phn ứng tráng bc (hiu suất 100%), thu được 32,4 gam Ag. Giá tr ca m

A. 27,0. B. 48,6. C. 24,3. D. 54,0.

Câu 62: Hòa tan hết m gam Al trong dung dch HCl dư, thu được 0,12 mol khí H2. Giá tr ca m

A. 3,24. B. 2,16. C. 4,86. D. 1,62.

Câu 63: Este X ng thức phân t C4H8O2. Thy phân X trong dung dch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hu cơ Y. Công thức ca Y

A. C2H5COOH. B. HCOOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.

Câu 64: Cho 10,6 gam Na2CO3 tác dng hết với dung dch HCl dư, thu được V lít khí CO2. Giá tr ca V

A. 1,12. B. 3,36. C. 2,24. D. 4,48.

Câu 65: Cho Fe(OH)2 phn ng với dung dch H2SO4 loãng dư, tạo ra mui nào sau đây?

A. FeS. B. FeSO3. C. Fe2(SO4)3. D. FeSO4.

Câu 66: Cho 4,5 gam glyxin tác dng với dung dch NaOH vừa đ, cạn dung dịch sau phn ng, thu được m gam mui khan. Giá tr ca m là

A. 6,66. B. 5,82. C. 4,85. D. 5,55.

Câu 67: Dung dch chất nào sau đây hòa tan Cu(OH)2, thu được dung dch màu xanh lam?

A. Saccarozơ. B. Ancol etylic. C. Propan1,3điol. D. Anbumin.

Câu 68: Phát biu nào sau đây đúng?

A. Tơ xenlulozơ axetat thuc loi tơ bán tng hp.

B. Polietilen được điu chế bng phn ng trùng ngưng etilen.

C. Cao su lưu hóa có tính đàn hi kém hơn cao su tng.

D. Tơ poliamit rất bn trong môi tng axit.

(Lời giải) Câu 69: Nung nóng mt lưng butan trong bình kín (với c tác thích hp), thu được 0,40 mol hn hợp X gm H2 các hiđrocacbon mch h (CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn b X vào bình chứa dung dch Br2 thì ti đa a mol Br2 phản ng, khi lượng bình tăng 8,12 gam thoát ra hn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cn vừa đ 0,30 mol O2, thu được CO2 H2O. Gtr ca a là

A. 0,18. B. 0,22. C. 0,19. D. 0,20.

(Lời giải) Câu 70: Hn hợp E gm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n 2) hai anken đng đng kế tiếp. Đt cháy hoàn toàn 0,05 mol E, thu đưc 0,02 mol N2, 0,14 mol CO2 và 0,19 mol H2O. Phần trăm khi lượng ca X trong E

A. 45,04%. B. 28,24%. C. 56,49%. D. 22,52%.

(Lời giải) Câu 71: Cho hn hợp X gm a mol Fe 0,2 mol Mg vào dung dch Y chứa Cu(NO3)2 AgNO3 (tỉ lệ mol tương ng 2 : 3). Sau khi các phn ng kết thúc, thu được dung dịch Z 50,8 gam chất rn T gm ba kim loại. Hòa tan toàn b T trong lưng dư dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được 0,5 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất ca H2SO4). Gtr ca a

A. 0,30. B. 0,25. C. 0,20. D. 0,15.

(Lời giải) Câu 72: Hn hợp E gm axit oleic, axit panmitic triglixerit X (t l mol tương ng 4 : 3 : 2). Đt cháy hoàn toàn m gam E cần vừa đủ 3,26 mol O2, thu được CO2 H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dng hết với lưng dư dung dịch NaOH đun nóng, thu được sn phẩm hữu gm glixerol và 38,22 gam hn hợp hai muối. Phn trăm khi lưng ca X trong E

A. 45,95%. B. 47,51%. C. 48,25%. D. 46,74%.

(Lời giải) Câu 73: Cho các phát biu sau:

(a) nhit độ cao, kim loại Al khđược Fe2O3.

(b) Đin phân nóng chy NaCl, thu được khí Cl2 anot.

(c) Thành phn chính ca supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.

(d) Đt sợi dây thép trong khí Cl2 xảy ra ăn mòn điện hóa hc.

Sphát biu đúng là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

(Lời giải) Câu 74: Hn hợp X gm Cu, CuO, Fe, Fe3O4. Hòa tan hết m gam X trong dung dịch chứa 1,5 mol HCl ( 20% so vi lưng phn ng), thu được 0,125 mol H2 250 gam dung dịch Y. Mặt khác, hòa tan hết m gam X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng, thu được dung dch Z (chứa 3 chất tan) 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nht ca H2SO4). Cho Z tác dng với dung dch Ba(OH)2 dư, thu được kết ta T. Nung T trong không khí đến khi lưng không đi, thu được 199,45 gam chất rn. Nng độ phần trăm FeCl3 trong Y là

A. 3,25%. B. 5,20%. C. 3,90%. D. 6,50%.

(Lời giải) Câu 75: Cho đồ chuyển hóa:

NaOH (+X)→ Z(+Y) →  NaOH (+X)→  E (+Y)→  BaCO3

Biết: X, Y, Z, E là các hp chất khác nhau khác BaCO3; mi mũi tên ng với mt phương trình hóa hc ca phn ng giữa hai chất tương ng. Các chất X, Y tha mãn sơ đồ trên ln lượt là

A. Ba(HCO3)2, Ba(OH)2. B. NaHCO3, BaCl2.

C. NaHCO3, Ba(OH)2. D. CO2, BaCl2.

(Lời giải) Câu 76: Hòa tan hoàn toàn 25,5 gam Al2O3 bng một lưng vừa đủ dung dch HNO3, thu được 252,5 gam dung dch X. Làm lạnh X đến 10°C thì m gam tinh th Al(NO3)3.9H2O tách ra. Biết 10°C, c100 gam H2O hòa tan đưc ti đa 67,25 gam Al(NO3)3. Giá tr ca m gn nhất vi giá trị nào sau đây?

A. 17. B. 30. C. 77. D. 15.

(Lời giải) Câu 77: Cho các phát biu sau:

(a) Do có tính sát trùng, fomon được dùng đngâm mẫu động vật.

(b) Dầu dừa có cha chất béo chưa bão hòa (phân tử có gốc hiđrocacbon không no).

(c) Quá trình chuyn hóa tinh bt trong cơ thngười có xảy ra phn ng thy phân.

(d) Các mảng riêu cua” xuất hin khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tprotein.

(e) Vải la tơ tằm s nhanh hng nếu nm, giặt trong xà phòng có tính kim.

Sphát biu đúng là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

(Lời giải) Câu 78: Cho sơ đồ phản ng xảy ra theo đúng t l mol:

E + 2NaOH → Y + 2Z

F + 2NaOH → Y + T + H2O

Biết E, F đu các hợp chất hữu no, mch h, có công thức phân tC4H6O4, được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol.

Cho các phát biu sau:

(a) Chất T nhit độ sôi cao hơn axit axetic.

(b) Đun nóng Z vi dung dch H2SO4 đặc ở 170°C, thu được anken.

(c) Chất E có khnăng tham gia phản ng tráng bạc.

(d) Chất Y mui ca axit cacboxylic hai chc, mạch hở.

(e) Chất F tác dng vi dung dch NaHCO3, sinh ra khí CO2.

Sphát biu đúng là

A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

(Lời giải) Câu 79: Hn hợp T gm ba este mạch h X (đơn chức), Y (hai chc), Z (ba chc), đu đưc tạo thành từ axit cacboxylic ancol. Đt cháy hoàn toàn m gam T, thu đưc H2O 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam T bng dung dch NaOH vừa đ, thu đưc hn hợp E gm hai ancol ( cùng số nguyên tử cacbon trong phân t) 26,96 gam hn hợp muối F. Cho E tác dng hết với kim loại Na dư, thu đưc 0,2 mol H2. Đt cháy toàn b F, thu đưc H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khi lưng ca Y trong m gam T là

A. 2,92 gam. B. 5,92 gam. C. 2,36 gam. D. 3,65 gam.

(Lời giải) Câu 80: Tiến hành thí nghim theo các bước:

– Bước 1: Cho 5 git dung dch CuSO4 0,5% vào ống nghim sch.

– Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ng nghim, lắc đu, gn phần dung dịch, gi li kết ta.

– Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dch glucozơ 1% vào ng nghin, lắc đu.

Phát biu nào sau đây sai?

A. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ nhiu nhóm OH v trí knhau.

B. Sau c 3, kết ta đã bị hòa tan, thu được dung dch màu xanh lam.

C. c 3, glucob oxi hóa thành axit gluconic.

D. c 2, trong ống nghim xuất hin kết ta màu xanh.

*****Hết*****

Mời các thầy cô và các em xem thêm

Đề chính thức đợt 1 năm 2021

Đề chính thức đợt 2 năm 2021

Tổng hợp đề thi của bộ Giáo Dục và giải chi tiết tất cả các năm

Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *

Related Posts
Tư Vấn App Học Ngoại Ngữ
Phần Mềm Bản Quyền
Chat Ngay