Đề thi hsg môn hóa lớp 10 cụm trường Ứng Hòa Mỹ Đức năm 2023 2024
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI CỤM TRƯỜNG THPT ỨNG HÒA – MỸ ĐỨC | ĐỀ THI OLYMPIC CÁC MÔN VĂN HÓA LỚP 10, 11 NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn thi: Hoá học – Lớp: 10 (Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề) |
– Nguyên tử khối của: H=1; C=12; O= 16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5;
K=39; Ca=40; Cr = 52; Mn=55; Fe = 56; Cu=64; Zn=65; Br=80; I=127; Ba=137.
– Số hiệu nguyên tử của: 1H, 2He, 3Li, 4Be, 5B, 6C, 7N, 8O, 9F, 10Ne, 11Na, 12Mg, 13Al,
14Si, 15P, 16S, 17Cl, 19K, 20Ca,24Cr, 26Fe, 29Cu, 31Ga, 35Br, 53I, 54Xe.
Câu 1 (4,5 điểm).
1.1. Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s2 và X có 8
electron hoá trị. Ion Y2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Nguyên tố R ở chu
kỳ 3 và không có electron độc thân.
a. Viết cấu hình electron của X, Y, R. Xác định vị trí của X, Y, R trong bảng tuần
hoàn? Giải thích.
b. Dựa vào cấu hình electron cho biết các nguyên tố X, Y, R trên là kim loại, phi kim
hay khí hiếm? vì sao?
c. Viết cấu hình electron của ion X2+ và X3+. Ion nào có cấu hình electron bền hơn?
Vì sao?
1.2. Trong tự nhi n, carbon c 2 đ ng vị bền 126Cv 13 6C. Nguy n tử khối trung b nh
của carbon l 12,011. Phần tr m về khối lượng của đ ng vị 13 6Ctrong hợp chất C3H8O2 l
bao nhiêu? (coi nguy n tử khối của H = 1, O = 16)
1.3. Almelec l hợp kim của aluminium với một lượng nhỏ magnesium v silicon
(98,8% aluminium; 0,7% magnesium v 0,5% silicon). Almelec được sử dụng l m dây dẫn
điện cao thế do nhẹ, dẫn nhiệt tốt v bền. Dựa v o số hiệu nguy n tử của nguy n tố h a học
ở tr n, Em hãy:
a. Sắp xếp theo thứ tự t ng dần về bán kính nguy n tử của các nguy n tố h a học
trong almelec.
b. Cho biết thứ tự giảm dần về độ âm điện của các nguy n tố h a học c trong
almelec.
c. Biết aluminium oxide v aluminium hydroxide l chất lưỡng tính. Viết phương
tr nh minh hoạ cho tính chất lưỡng tính của 2 chất tr n.
Câu 2 (4 điểm).
2.1. M v R l các nguy n tố thuộc nh m A, c thể tạo với hydrogen các hợp chất MH
v RH. Gọi X v Y lần lượt l hidroxide ứng với h a trị cao nhất của M v R. Trong Y, R
chiếm 35,323% khối lượng. Để trung hòa ho n to n 50 gam dung dịch 16,8% X cần 150 ml
dung dịch Y 1M.
a. Xác định các nguy n tố M v R.
b. Viết công thức lewis của X, Y
2.2. X và Y l hai nguy n tố thuộc hai nh m A kế tiếp nhau trong bảng tuần ho n, ở
trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguy n
tử của X và Y l 23. Biết rằng X đứng sau Y trong bảng tuần ho n. Xác định X và Y?
ĐỀ CHÍNH THỨC
2
2.3. Sulfur (S) l chất rắn, xốp, m u v ng nhạt ở điều kiện thường. Sulfur v hợp
chất của n được sử dụng trong acquy, bột giặt, thuốc diệt nấm; do dễ cháy n n S còn được
dụng để sản xuất các loại di m, thuốc súng, pháo hoa,.. Trong bảng tuần ho n, nguy n tố S
nằm ở chu k 3, nh m VIA.
a. Nguy n tử của nguy n tố S c bao nhi u electron thuộc lớp ngo i cùng? Các electron lớp
ngo i cùng thuộc những phân lớp n o?
b. Viết công thức của oxide v hydroxide ứng với hoá trị cao nhất của sulfur?
c. hydroxide ứng với hoá trị cao nhất của sulfur c tính chất hoá học g ? Viết phương trình
minh hoạ tính chất đ .
Câu 3 (3,5điểm).
3.1. Cân bằng phản ứng oxi hoá – khử sau theo phương pháp th ng bằng electron?
a. HCl + MnO2 MnCl2 + Cl2 + H2O
b. CuFeS2 + O2 Cu2S + SO2 + Fe2O3
c. NaIOx + SO2 + H2O I2 + Na2SO4 + H2SO4
d. KClO4 + C KCl + CO
3.2. Một số loại máy đo n ng độ c n trong hơi thở dựa tr n phản ứng của ethanol (c n)
(C2H5OH) c trong hơi thở với hợp chất potassium dichromate trong môi trường sulfuric acid
loãng. Phản ứng (chưa được cân bằng) như sau:
C2H5OH + K2Cr2O7 + H2SO4 CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
a. Cân bằng phương tr nh phản ứng tr n bằng phương pháp th ng bằng electron.
b. Một mẫu khí thở của người điều khiển xe máy tham gia giao thông c thể tích 50mL
được thổi v o thiết bị Breathalyzer c chứa 1mL K2Cr2O7 0,05 mg/mL (trong môi trường
H2SO4 50% v n ng độ ion Ag+ 0.25mg/mL, ổn định). Biết rằng phản ứng xảy ra ho n to n.
Hãy cho biết người đ c vi phạm luật giao thông hay không v n u h nh thức xử phạt (nếu
có).
Sử dụng bảng mức độ phạt đối với người điều khiển xe máy vi phạm n ng độ c n để
trả lời câu hỏi tr n.
Mức độ vi phạm nồng độ cồn | Mức tiền phạt | Hình phạt bổ sung |
Chưa vượt quá 0,25 mg/1L khí thở. | 2 triệu đ ng đến 3 triệu đ ng. | Tước giấy phép lái xe từ 10-12 tháng. |
Vượt quá 0,25 mg- 0,4/1L khí thở. | 4 triệu đ ng đến 5 triệu đ ng. | Tước giấy phép lái xe từ 16-18 tháng. |
Vượt quá 0,4/1L khí thở. | 6 triệu đ ng đến 8 triệu đ ng. | Tước giấy phép lái xe từ 22-24 tháng. |
(trích từ Nghị định 100/ 2019/ NĐ-CP sửa đổi tại Nghị định 123/2021/NĐ-CP)
Câu 4 (4 điểm).
4.1. Cho biết giá trị độ âm điện của một số nguy n tố như bảng dưới đây:
Nguyên tố | 12Mg | 13Al | 1H | 16S | 17Cl | 😯 | 15P | 9F |
Độ âm điện | 1,31 | 1,61 | 2,20 | 2,58 | 3,16 | 3,44 | 2,19 | 3,98 |
a. Xác định loại ki n kết trong các phân tử: PCl3, MgCl2, SO3, Al2O3. Hãy viết sơ đ h nh
th nh li n kết của các phân tử c li n kết ion v viết công thức Lewis của các phân tử c
li n kết cộng h a trị.
3
b. Hãy giải thích v sao H2O v HF c khối lượng mol phân tử, độ d i li n kết tương đương nhưng thiệt độ sôi của H2O cao hơn nhiều so với HF ? | Độ dài liên kết | M | |
H2O | H – O: 0,96Ao | 18 | 100oC |
HF | H – F: 0,92Ao | 20 | 19,5oC |
4.2. Hỗn hợp X g m Fe v kim loại M (h a trị n không đổi). Hòa tan ho n to n m
gam X trong dung dịch H2SO4 đặc, n ng, dư được dung dịch A v V lít khí SO2 (sản phẩm
khử duy nhất ở đkc). Hấp thụ hết lượng SO2 tr n bằng 500 ml dung dịch NaOH 0,2M thu
được dung dịch chứa 5,725 gam chất tan.
– Th m v o m gam X một lượng kim loại M gấp đôi lượng kim loại M c trong X,
thu được hỗn hợp Y. Cho Y tan hết trong dung dịch HCl dư thu được 1,921225 lít khí H2
(đkc).
– Th m v o m gam X một lượng Fe bằng lượng Fe c trong X, thu được hỗn hợp Z.
Cho Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch B chứa 5,605 gam muối.
1. Tính V.
2. Xác định kim loại M v tính th nh phần phần tr m khối lượng của hỗn hợp X.
Câu 5 (4 điểm).
5.1. Cho các số liệu về biến thiên enthalpy chuẩn của các quá tr nh chuyển h a sau (ở 298K)
STT | Phản ứng | (kJ) |
1 | H2 (g) + Cl2 (g) 2HCl (g) | -184,6 |
2 | CO2 (g) + H2 (g) CO (g) + H2O (g) | 41,13 |
3 | COCl2 (g) Cl2 (g) + CO (g) | 12,5 |
4 | 2NH3 (g) + COCl2 (g) CO(NH2)2 (s) + 2HCl (g) | -201 |
5 | C (s) + 0,5O2 (g) CO (g) | -110,5 |
6 | H2 (g) + 0,5O2 (g) H2O (g) | -241,87 |
a. Tính nhiệt tạo th nh chuẩn (∆f của HCl, CO2 và COCl2.
b. Tính biến thi n enthalpy chuẩn của phản ứng sau:
CO(NH2)2 (s) + H2O (g) CO2 (g) + 2NH3 (g)
5.2 Dựa v o số liệu về n ng lượng li n kết, hãy tính biến thi n enthalpy của 2 phản ứng sau:
2H2(g) + O2(g)
o
t
2H2O(g) (1)
C7H16(g) + 11O2(g)
o
t
7CO2(g) + 8H2O(g) (2)
Từ giá trị enthalpy thu được, cho biết H2 hay C7H16 là nhiên liệu hiệu quả hơn cho t n lửa?
Biết trong C7H16 c 6 li n kết C- C v 16 li n kết C-H.
Biết n ng lượng li n kết được cho trong bảng sau:
Li n kết | Eb(kJ/mol) | Li n kết | Eb(kJ/mol) | Li n kết | Eb(kJ/mol) |
H-H | 432 | O-H | 467 | C-H | 432 |
O=O | 498 | C-C | 347 | C=O | 745 |
———-HẾT———-
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ……………………………….. Số báo danh: …………….
Chữ ký giám thị coi thi số 1: Chữ ký giám thị coi thi số 2:
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại
Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học