Tag: học kì 2

  • ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2 TOÁN 10

    ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2 TOÁN 10

    ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2 TOÁN 10

    1. Nội dung ôn tập đề cương học kì 2 Toán 10

    2. Bài tập trắc nghiệm ôn tập HK2 môn Toán 10

    2.1. Tam thức bậc hai

    Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số.

    A. $\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right]$.

    B. $\left[ \frac{1}{2};2 \right]$.

    C. $\left( -\infty ;\frac{1}{2} \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)$.

    D. $\left[ 2;+\infty \right)$.

    Câu 2: Tam thức nào dưới đây luôn dương với mọi giá trị của $x$?

    A. ${{x}^{2}}-10x+2$.
    B. ${{x}^{2}}-2x-10$.
    C. ${{x}^{2}}-2x+10$.
    D. $-{{x}^{2}}+2x+10$

    Câu 3: Giá trị nào của $m$ thì phương trình $\left( m-3 \right){{x}^{2}}+\left( m+3 \right)x-\left( m+1 \right)=0\,$ $\left( 1 \right)$ có hai nghiệm phân biệt?

    A. $m\in \mathbb{R}\backslash \left\{ 3 \right\}$
    B. $m\in \left( -\infty ;\,-\frac{3}{5} \right)\cup \left( 1;\,+\infty \right)\backslash \left\{ 3 \right\}$.
    C. $m\in \left( -\frac{3}{5};\,1 \right)$.
    D. $m\in \left( -\frac{3}{5};\,+\infty \right)$.

    Câu 4: Gọi $S$ là tập nghiệm của bất phương trình ${{x}^{2}}-8x+7\ge 0$. Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của $S$?
    A. $\left[ 8;+\infty \right)$.
    B. $\left( -\infty ;-1 \right]$.
    C. $\left( -\infty ;0 \right]$.
    D. $\left[ 6;+\infty \right)$.

    Câu 5: Tìm nghiệm của tam thức bậc hai $f\left( x \right)={{x}^{2}}+4x-5$.

    A. $x=5$; $x=-1$.
    B. $x=-5$; $x=-1$.
    C. $x=5$; $x=1$.
    D. $x=-5$; $x=1$.

    Câu 6: Cho tam thức bậc hai $f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-4x+5$. Tìm tất cả giá trị của $x$ để $f\left( x \right)\ge 0$.

    A. $x\in \left( -\infty ;\,-1 \right]\cup \left[ 5;\,+\infty \right)$.
    B. $x\in \left[ -1;\,5 \right]$.
    C. $x\in \left[ -5;\,1 \right]$.
    D. $x\in \left( -5;\,1 \right)$.

    Câu 7: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${{x}^{2}}-4>0$.

    A. $S=\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)$
    B. $S=\left( -2;2 \right)$
    C. $S=\left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 2;+\infty \right)$.
    D. $S=\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 4;+\infty \right)$

    Câu 8: Tìm tập nghiệm $S$ của bất phương trình ${{x}^{2}}-4x+4>0$.

    A. $S=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}$.
    B. $S=\mathbb{R}$.
    C. $S=\left( 2;+\infty \right)$.
    D. $S=\mathbb{R}\backslash \left\{ -2 \right\}$.

    Câu 9: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

    A. $f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x-5$ là tam thức bậc hai.
    B. $f\left( x \right)=2x-4$ là tam thức bậc hai.

    C. $f\left( x \right)=3{{x}^{3}}+2x-1$ là tam thức bậc hai.
    D. $f\left( x \right)={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1$ là tam thức bậc hai.

    Câu 10: Cho $f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c$, $\left( a\ne 0 \right)$ và $\Delta ={{b}^{2}}-4ac$. Cho biết dấu của $\Delta $ khi $f\left( x \right)$ luôn cùng dấu với hệ số $a$ với mọi $x\in \mathbb{R}$.
    A. $\Delta <0$.
    B. $\Delta =0$.
    C. $\Delta >0$.
    D. $\Delta \ge 0$.

    Câu 11: Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{align}
    & {{x}^{2}}-4<0 \\
    & \left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}+5x+4 \right)\ge 0 \\
    \end{align} \right.$ có số nghiệm nguyên là

    A. $2$.
    B. $1$.
    C. Vô số.
    D. $3$.

    Câu 12: Dấu của tam thức bậc hai $f\left( x \right)=-{{x}^{2}}+5x-6$ được xác định như sau

    A. $f\left( x \right)<0$ với $2<x<3$ và $f\left( x \right)>0$ với $x<2$ hoặc $x>3$.

    B. $f\left( x \right)<0$ với $-3<x<-2$ và $f\left( x \right)>0$ với $x<-3$ hoặc $x>-2$.

    C. $f\left( x \right)>0$ với $2<x<3$ và $f\left( x \right)<0$ với $x<2$hoặc $x>3$.

    D. $f\left( x \right)>0$ với $-3<x<-2$ và $f\left( x \right)<0$ với $x<-3$ hoặc $x>-2$.

    Câu 13: Số nghiệm nguyên của bất phương trình $2{{x}^{2}}-3x-15\le 0$ là

    A. $6$.
    B. $5$.
    C. $8$.
    D. $7$.

    Câu 14: Gọi $S$ là tập nghiệm của bất phương trình $\frac{{{x}^{2}}+x+3}{{{x}^{2}}-4}\ge 1$. Khi đó $S\cap \left( -2;\,2 \right)$ là tập nào sau đây?

    A. $\left( -2;\,-1 \right)$.
    B. $\left( -1;\,2 \right)$.
    C. $\varnothing $.
    D. $\left( -2;\,-1 \right]$.

    Câu 15: Để bất phương trình $5{{x}^{2}}-x+m\le 0$ vô nghiệm thì $m$ thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

    A. $m\le \frac{1}{5}$.
    B. $m>\frac{1}{20}$.
    C. $m\le \frac{1}{20}$.
    D. $m>\frac{1}{5}$.

    Câu 16: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số $m$ để hàm số $y=\sqrt{{{x}^{2}}-2mx-2m+3}$ có tập xác định là $\mathbb{R}$.

    A. $4$.
    B. $6$.
    C. $3$.
    D. $5$.

    Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình $\sqrt{8-x}\le x-2$ là

    A. $S=\left[ 4,\,+\infty \right)$.
    B. $S=\left( -\infty ;\,-1 \right)\cup \left( 4;\,8 \right)$.
    C. $S=\left[ 4;\,8 \right]$.
    D. $S=\left( -\infty ;\,-1 \right]\cup \left[ 4;\,+\infty \right)$.

    Câu 18: Cho hàm số $f\left( x \right)={{x}^{2}}+2x+m$. Với giá trị nào của tham số $m$ thì $f\left( x \right)\ge 0,\,\forall x\in \mathbb{R}$.

    A. $m\ge 1$.
    B. $m>1$.
    C. $m>0$.
    D. $m<2$.

    Câu 19: Với giá trị nào của $m$ thì phương trình $\left( m-1 \right){{x}^{2}}-2\left( m-2 \right)x+m-3=0$ có hai nghiệm ${{x}_{1}}$, ${{x}_{2}}$ thỏa mãn ${{x}_{1}}+{{x}_{2}}+{{x}_{1}}{{x}_{2}}<1$?
    A. $1<m<3$.
    B. $1<m<2$.
    C. $m>2$.
    D. $m>3$.

    Câu 20: Cho phương trình $\left( m-5 \right){{x}^{2}}+2\left( m-1 \right)x+m=0$ $\left( 1 \right)$. Với giá trị nào của $m$ thì $\left( 1 \right)$ có $2$ nghiệm ${{x}_{1}}$, ${{x}_{2}}$ thỏa ${{x}_{1}}<2<{{x}_{2}}$?
    A. $m\ge 5$.
    B. $m<\frac{8}{3}$.
    C. $\frac{8}{3}<m<5$.
    D. $\frac{8}{3}\le m\le 5$.
    Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để bất phương trình $-{{x}^{2}}+x-m>0$ vô nghiệm.

    A. $m\ge \frac{1}{4}$.
    B. $m\in \mathbb{R}$.
    C. $m>\frac{1}{4}$.
    D. $m<\frac{1}{4}$.

    Câu 22: Tìm các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $\left( m-1 \right){{x}^{2}}-2mx+m=0$ có một nghiệm lớn hơn $1$ và một nghiệm nhỏ hơn $1$?
    A. $0<m<1$.
    B. $m>1$.
    C. $m\in \varnothing $.
    D. $\left\{ \begin{align}
    & m>0 \\
    & m\ne 1 \\
    \end{align} \right.$.

    Câu 23: Bất phương trình $\left( m-1 \right){{x}^{2}}-2\left( m-1 \right)x+m+3\ge 0$ với mọi $x\in \mathbb{R}$ khi

    A. $m\in \left[ 1;+\infty \right)$.
    B. $m\in \left( 2;+\infty \right)$.
    C. $m\in \left( 1;+\infty \right)$.
    D. $m\in \left( -2;7 \right)$.

    Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình $\left( {{x}^{2}}-3x \right)\sqrt{2{{x}^{2}}-3x-2}\ge 0$ là

    A. $\left[ \begin{matrix}
    x\ge 3\text{ } \\
    x=2\text{ } \\
    x\le -\frac{1}{2} \\
    \end{matrix} \right.$.
    B. $\left[ \begin{matrix}
    x\ge 3 \\
    x\le 0 \\
    \end{matrix} \right.$.
    C. $\left[ \begin{matrix}
    x\ge 2\text{ } \\
    x\le -\frac{1}{2} \\
    \end{matrix} \right.$.
    D. $x\in \left\{ -\frac{1}{2};0;2;3 \right\}$.

    Câu 25: Hệ bất phương trình $\left\{ \begin{align}
    & {{x}^{2}}-1\le 0 \\
    & x-m>0 \\
    \end{align} \right.$ có nghiệm khi
    A. $m>1$.
    B. $m<1$.
    C. $m\ne 1$.
    D. $m=1$.

    Câu 26: Xác định $m$ để phương trình $\left( x-1 \right)\left[ {{x}^{2}}+2\left( m+3 \right)x+4m+12 \right]=0$ có ba nghiệm phân biệt lớn hơn $-1$.

    A. $-\frac{7}{2}<m<-3$ và $m\ne -\frac{19}{6}$.
    B. $m<-\frac{7}{2}$.
    C. $-\frac{7}{2}<m<-1$ và $m\ne -\frac{16}{9}$.
    D. $-\frac{7}{2}<m<3$ và $m\ne -\frac{19}{6}$.

    Câu 27: Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để phương trình ${{x}^{2}}-2mx+m+2=0$ có hai nghiệm ${{x}_{1}}$, ${{x}_{2}}$ thỏa mãn $x_{1}^{3}+x_{2}^{3}\le 16$.
    A. Không có giá trị của $m$.
    B. $m\ge 2$.
    C. $m\le -1$.
    D. $m\le -1$ hoặc $m=2$.

    Câu 28: Giải bất phương trình $\sqrt{-{{x}^{2}}+6x-5}>8-2x$ có nghiệm là

    A. $-5<x\le -3$.
    B. $3<x\le 5$.
    C. $2<x\le 3$.
    D. $-3\le x\le -2$.
    Câu 29: Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=\sqrt{(x-1)(9-3x)}$ với $1 \leqslant  x \leqslant  3$ là:
    A. $\sqrt{2}$
    B. $0$
    C. $\sqrt{3}$
    D. $2$
    Câu 30: Cho hàm số $f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-2\left( m-1 \right)x+2m-1$. Tìm tất cả các giá trị của tham số $m$ để $f\left( x \right)>0$, $\forall x\in \left( 0;\,1 \right)$.
    A. $m>1$.
    B. $m<\frac{1}{2}$.
    C. $m\ge 1$.
    D. $m\ge \frac{1}{2}$.

    2.2. CUNG, GÓC LƯỢNG GIÁ
    C. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

    Câu 1: Góc có số đo ${{108}^{\text{o}}}$đổi ra radian là
    A. $\frac{3\pi }{5}.$
    B. $\frac{\pi }{10}.$
    C. $\frac{3\pi }{2}.$
    D. $\frac{\pi }{4}.$

    Câu 2: Biết một số đo của góc $\left( Ou,Ov \right)=\frac{3\pi }{2}$. Giá trị tổng quát của góc $\left( Ou,Ov \right)$ là

    A. $\left( Ou,Ov \right)=\frac{3\pi }{2}+k\pi $
    B. $\left( Ou,Ov \right)=\pi +k2\pi $
    C. $\left( Ou,Ov \right)=\frac{\pi }{2}+k\pi $
    D. $\left( Ou,Ov \right)=\frac{-\pi }{2}+k2\pi $

    Câu 3: Góc có số đo $\frac{2\pi }{5}$đổi sang độ là
    A. ${{240}^{\text{o}}}$
    B. ${{135}^{\text{o}}}$
    C. ${{72}^{\text{o}}}$
    D. ${{270}^{\text{o}}}$

    Câu 4: Một đường tròn có bán kính $R=\frac{10}{\pi }\,\text{cm}$. Tìm độ dài của cung $\frac{\pi }{2}$ trên đường tròn.

    A. $10\,\text{cm}$
    B. $5\,\text{cm}$
    C. $\frac{20}{{{\pi }^{2}}}\,\text{cm}$
    D. $\frac{{{\pi }^{2}}}{20}\,\text{cm}$

    Câu 5: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

    A. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số không âm.

    B. Số đo của một cung lượng giác luôn không vượt quá $2\pi $.

    C. Số đo của một cung lượng giác luôn là một số thực thuộc đoạn $\text{ }\!\![\!\!\text{ }0;2\pi \text{ }\!\!]\!\!\text{ }$.

    D. Số đo của một cung lượng giác là một số thực.

    Câu 6: Cho đường tròn có bán kính $6\ \text{cm}$. Tìm số đo (${rad}$) của cung có độ dài là $3\ \text{cm}$:

    A. 0,5
    B. 3
    C. 2
    D. 1

    Câu 7: Xét góc lượng giác $\left( OA;OM \right)=\alpha $, trong đó $M$ là điểm không nằm trên các trục tọa độ $Ox$ và $Oy$. Khi đó $M$ thuộc góc phần tư nào để $\sin \alpha $ và $\text{cos}\alpha $ cùng dấu

    A. (I) và (II)
    B. (I) và (III)
    C. (I) và (IV)
    D. (II) và (III)

    Câu 8: Cho $\alpha $ là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

    A. $\sin \alpha <0$
    B. $\cos \alpha >\text{0}$
    C. $\tan \alpha <0$
    D. $\cot \alpha >0$

    Câu 9: Chọn điểm $A\left( 1;0 \right)$làm điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối $M$ của cung lượng giác có số đo $\frac{25\pi }{4}$.

    A. $M$ là điểm chính giữa của cung phần tư thứ $\text{I}$.

    B.$M$là điểm chính giữa của cung phần tư thứ $\text{II}$.

    C. $M$ là điểm chính giữa của cung phần tư thứ $\text{III}$.

    D. $M$ là điểm chính giữa của cung phần tư thứ$\text{IV}$.

    Câu 10: Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng): $\alpha =-\frac{5\pi }{6}$, $\beta =\frac{\pi }{\text{3}}$, $\gamma =\frac{\text{25}\pi }{\text{3}}$, $\delta =\frac{\text{19}\pi }{\text{6}}$. Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:

    A. $\alpha $ và $\beta $; $\gamma $và $\delta $.
    B. $\beta $ và $\gamma $; $\alpha $ và $\delta $.
    C. $\alpha $, $\beta $, $\gamma $.
    D. $\beta $, $\gamma $, $\delta $.

    Câu 11: Giá trị $k$ để cung $\alpha =\frac{\pi }{2}+k2\pi $ thỏa mãn $10\pi <\alpha <11\pi $ là

    A. $k=4.$
    B. $k=6.$
    C. $k=7.$
    D. $k=5.$

    Câu 12: Cung $\alpha $ có mút đầu là $A$ và mút cuối là $M$ thì số đo của $\alpha $ là

    A.$\frac{3\pi }{4}+k\pi. $

    B.$-\frac{3\pi }{4}+k\pi. $

    C. $\frac{3\pi }{4}+k2\pi. $

    D. $-\frac{3\pi }{4}+k2\pi. $

    Câu 13: Nếu góc lượng giác có $s\left( Ox,Oz \right)=-\frac{63\pi }{2}$thì hai tia $Ox$ và $Oz$

    A. Trùng nhau.
    B. Vuông góc.
    C. Tạo với nhau một góc bằng $\frac{3\pi }{4}$.
    D. Đối nhau.

    Câu 14: Một bánh xe có $72$ răng. Số đo góc mà bánh xe đã quay được khi di chuyển $10$ răng là

    A.${{30}^{\text{o}}}.$

    B.${{40}^{\text{o}}}.$

    C.${{50}^{\text{o}}}.$

    D.${{60}^{\text{o}}}.$

    Câu 15: Trong ${20}$ giây bánh xe của xe gắn máy quay được ${60}$ vòng.Tính độ dài quãng đường xe gắn máy đã đi được trong vòng $3$ phút, biết rằng bán kính bánh xe gắn máy bằng $6,5\text{ cm}$ (lấy $\pi =3,1416$).

    A. $22054\text{ cm}$.
    B. $22063\text{ cm}$.
    C. $22054\text{ mm}$.
    D. $22044\text{ cm}$

    Câu 16: Cho hai góc lượng giác có sđ$\left( Ox,Ou \right)={{45}^{\text{o}}}+m{{360}^{\text{o}}},m\in \mathbb{Z}$ và sđ$\left( Ox,Ov \right)=-{{135}^{\text{o}}}+n{{360}^{\text{o}}},n\in \mathbb{Z}$. Ta có hai tia $Ou$ và $Ov$

    A. Tạo với nhau góc ${{45}^{\text{o}}}$.
    B. Trùng nhau.
    C. Đối nhau.
    D. Vuông góc.

    Câu 17: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài $10,57\text{ cm}$ và kim phút dài $13,34\text{ cm}$.Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:
    A. $2,77\text{ cm}$
    B. $2,9\text{ cm}$
    C. $2,76\text{ cm}$
    D. $2,8\text{ cm}$

    Câu 18: Cho $\frac{3\pi }{2}<a<2\pi $. Kết quả đúng là
    A. $\sin a>0$, $\cos a>0$.
    B. $\sin a<0$, $cosa<0$.
    C. $\sin a>0$, $cosa<0$.
    D. $\sin a<0$, $cosa>0$

    Câu 19: Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào đúng ?

    A. $\cos \left( {{180}^{0}}a \right)=\cos a$.
    B. $\sin \left( {{180}^{0}}a \right)=-\sin a$.
    C. $\sin \left( {{180}^{0}}a \right)=-\sin a$.
    D. $\sin \left( {{180}^{0}}a \right)=\cos a$.

    Câu 20: Chọn đẳng thức sai trong các đẳng thức sau

    A. $\sin \left( \frac{\pi }{2}-x \right)=\cos x$.
    B. $\sin \left( \frac{\pi }{2}+x \right)=-\cos x$.
    C. $\tan \left( \frac{\pi }{2}-x \right)=\cot x$.
    D. $\tan \left( \frac{\pi }{2}+x \right)=-\cot x$

    Câu 21: Trong các giá trị sau, $\sin \alpha $ có thể nhận giá trị nào?

    A. $-1,7$.
    B. $\frac{2}{3}$.
    C. $-\sqrt{3}$.
    D. $\frac{\sqrt{10}}{3}$.

    Câu 22: Trong các công thức sau, công thức nào sai?

    A. ${{\sin }^{2}}\alpha +{{\cos }^{2}}\alpha =1$.

    B. $1+{{\tan }^{2}}\alpha =\frac{1}{{{\cos }^{2}}\alpha }\,\left( \alpha \ne \frac{\pi }{2}+k\pi ,\,k\in \mathbb{Z} \right)$.

    C. $1+{{\cot }^{2}}\alpha =\frac{1}{{{\sin }^{2}}\alpha }\ \left( \alpha \ne k\pi ,\,k\in \mathbb{Z} \right)$.

    D. $\tan \alpha +\cot \alpha =1\,\left( \alpha \ne \frac{k\pi }{2},\,k\in \mathbb{Z} \right)$.

    Câu 23: Cho biết $\tan \alpha =\frac{1}{5}$. Tính $\cot \alpha $

    A. $\cot \alpha =5$.
    B. $\cot \alpha =\frac{1}{25}$.
    C. $\cot \alpha =\frac{1}{5}$.
    D. $\cot \alpha =\sqrt{5}$

    Câu 24: Đơn giản biểu thức $A=\cos \left( \frac{\pi }{2}-\alpha \right)+\sin \left( \frac{\pi }{2}-\alpha \right)-\sin \left( \pi -\alpha \right)-\cos \left( \pi -\alpha \right)$, ta có:

    A. $A=2\sin a$.
    B. $A=2\cos a$.
    C. $A=\sin a\cos a$.
    D. $A=0$.

    Câu 25: Đơn giản biểu thức $A=\left( 1{{\cos }^{2}}x \right).{{\tan }^{2}}x+\left( 1{{\tan }^{2}}x \right),$ ta có

    A. $A={{\sin }^{2}}x$.
    B. $A={{\cos }^{2}}x$.
    C. $A={{\sin }^{2}}x$.
    D. $A=co{{s}^{2}}x$.

    Câu 26: Cho $\sin \alpha =\frac{4}{5}$ và $\frac{\pi }{2}<\alpha <\pi $. Giá trị của $\text{cos}\alpha $ là:
    A. $\frac{3}{5}$.
    B. $-\frac{3}{5}$.
    C. $\pm \frac{3}{5}$
    D. $\frac{9}{25}$.

    Câu 27: Cho $\tan \alpha =2$. Giá trị của $A=\frac{5\sin \alpha +\cos \alpha }{\sin \alpha -3\cos \alpha }$ là:
    A. $5$.
    B. $\frac{5}{3}$.
    C. $-11$.
    D. $\frac{-1}{3}$.

    Câu 28: Các cặp đẳng thức nào sau đây đồng thời xảy ra?

    A. $\sin \alpha =1$ và $\cos \alpha =1$.
    B. $\sin \alpha =\frac{1}{2}$ và $\cos \alpha =-\frac{\sqrt{3}}{2}$.

    C. $\sin \alpha =\frac{1}{2}$ và $\text{cos}\alpha =-\frac{1}{2}$.
    D. $\sin \alpha =\sqrt{3}$ và $\cos \alpha =0$.

    Câu 29: Cho $\cos \alpha =\frac{4}{5}$ với $0<\alpha <\frac{\pi }{2}$. Tính $\sin \alpha $.
    A. $\sin \alpha =\frac{1}{5}$.
    B. $\sin \alpha =-\frac{1}{5}$
    C. $\sin \alpha =\frac{3}{5}$
    D. $\sin \alpha =\pm \frac{3}{5}$.

    Câu 30: Đơn giản biểu thức $A\text{ }=\frac{2{{\cos }^{2}}x-1}{\sin x-\cos x}$ ta có

    A. $A=\cos x+\sin x$.
    B. $A=\cos x\sin x$.
    C. $A=\sin x\cos x$.
    D. $A=-\sin x\cos x$.

    Câu 31: Tính $\alpha $ biết $\cos \alpha =-1$

    A. $\alpha =k\pi \ \ \left( k\in \mathbb{Z} \right)$.
    B. $\alpha =k2\pi \ \ \left( k\in \mathbb{Z} \right)$.
    C. $\alpha =\frac{\pi }{2}+k2\pi \ \ \left( k\in \mathbb{Z} \right)$.
    D. $\alpha =-\pi +k2\pi \ \ \left( k\in \mathbb{Z} \right)$.

    Câu 32: Biết $\tan \alpha =2$ và ${{180}^{\circ }}<\alpha <{{270}^{\circ }}$. Giá trị $\cos \alpha +\sin \alpha $ bằng
    A. $-\frac{3\sqrt{5}}{5}$.
    B. $1\sqrt{5}$.
    C. $\frac{3\sqrt{5}}{2}$.
    D. $\frac{\sqrt{5}-1}{2}$.
    Câu 33: Giá trị của $A={{\cos }^{2}}\frac{\pi }{8}+{{\cos }^{2}}\frac{3\pi }{8}+{{\cos }^{2}}\frac{5\pi }{8}+{{\cos }^{2}}\frac{7\pi }{8}$ bằng
    A. $0$.
    B. $1$.
    C. $2$
    D. $-1$.

    Câu 34: Biểu thức $D={{\cos }^{2}}x.co{{t}^{2}}x+4{{\cos }^{2}}xco{{t}^{2}}x+3{{\sin }^{2}}x$ không phụ thuộc $x$ và bằng
    A. 2.
    B. $2$.
    C. 3.
    D. $3$.

    Câu 35: Biết $\sin \alpha +\cos \alpha =\frac{\sqrt{3}}{2}$. Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?
    A. $\sin \alpha. \cos \alpha =\frac{1}{8}$.
    B. $\sin \alpha -\cos \alpha =\pm \frac{\sqrt{5}}{2}$.
    C. ${{\sin }^{4}}\alpha +{{\cos }^{4}}\alpha =\frac{5}{4}$.
    D. ${{\tan }^{2}}\alpha +{{\cot }^{2}}\alpha =62$.

    Câu 36: Tính giá trị của biểu thức $A={{\sin }^{6}}x+{{\cos }^{6}}x+3{{\sin }^{2}}x{{\cos }^{2}}x$.
    A. $A=1$.
    B. $A=1$.
    C. $A=4$.
    D. $A=4$.

    Câu 37: Biểu thức $A=\frac{{{\left( 1-{{\tan }^{2}}x \right)}^{2}}}{4{{\tan }^{2}}x}-\frac{1}{4{{\sin }^{2}}x{{\cos }^{2}}x}$ không phụ thuộc vào $x$ và bằng
    A. $1$.
    B. $1$.
    C. $\frac{1}{4}$.
    D. $-\frac{1}{4}$.

    Câu 38: Biểu thức $C=2{{\left( {{\sin }^{4}}x+{{\cos }^{4}}x+{{\sin }^{2}}x{{\cos }^{2}}x \right)}^{2}}\left( {{\sin }^{8}}x+{{\cos }^{8}}x \right)$ có giá trị không đổi và bằng
    A. $2$.
    B. $2$.
    C. $1$.
    D. $1$.

    Câu 39: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
    A. $\cot 2x=\frac{{{\cot }^{2}}x-1}{2\cot x}$.
    B. $\tan 2x=\frac{2\tan x}{1+{{\tan }^{2}}x}$.
    C. $\cos 3x=4{{\cos }^{3}}x-3\cos x$.
    D. $\sin 3x=3\sin x-4{{\sin }^{3}}x$

    Câu 40: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
    A. $\cos 2a={{\cos }^{2}}a{{\sin }^{2}}a.$
    B. $\cos 2a={{\cos }^{2}}a+{{\sin }^{2}}a.$
    C. $\cos 2a=2{{\cos }^{2}}a1.$
    D. $\cos 2a=12{{\sin }^{2}}a.$

    Câu 41: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
    A. $\cos \left( ab \right)=\cos a.\cos b+\sin a.\sin b.$
    B. $\cos \left( a+b \right)=\cos a.\cos b+\sin a.\sin b.$
    C. $\sin \left( ab \right)=\sin a.\cos b+\cos a.\sin b.$
    D. $\sin \left( a+b \right)=\sin a.\cos b-\cos. \sin b.$

    Câu 42: Trong các công thức sau, công thức nào đúng?
    A. $\tan \left( a-b \right)=\frac{\tan a+\tan b}{1-\tan a\tan b}.$
    B. $\tan \left( ab \right)=\tan a-\tan b.$
    C. $\tan \left( a+b \right)=\frac{\tan a+\tan b}{1-\tan a\tan b}.$
    D. $\tan \left( a+b \right)=\tan a+\tan b.$

    Câu 43: Trong các công thức sau, công thức nào sai?
    A. $\cos a\cos b=\frac{1}{2}\left[ \cos \left( ab \right)+\cos \left( a+b \right) \right].$
    B. $\sin a\sin b=\frac{1}{2}\left[ \cos \left( ab \right)\cos \left( a+b \right) \right].$
    C. $\sin a\cos b=\frac{1}{2}\left[ \sin \left( ab \right)+\sin \left( a+b \right) \right].$
    D. $\sin a\cos b=\frac{1}{2}\left[ \sin \left( a-b \right)-\cos \left( a+b \right) \right].$

    Câu 44: Trong các công thức sau, công thức nào sai?

    A. $\cos a+\cos b=2\cos \frac{a+b}{2}.\cos \frac{a-b}{2}.$

    B. $\cos a\cos b=2\sin \frac{a+b}{2}.\sin \frac{a-b}{2}.$

    C. $\sin a+\sin b=2\sin \frac{a+b}{2}.\cos \frac{a-b}{2}.$

    D. $\sin a\sin b=2\cos \frac{a+b}{2}.\sin \frac{a-b}{2}.$

    Câu 45: Rút gọn biểu thức: $\sin \left( a17{}^\circ \right).\cos \left( a+13{}^\circ \right)\sin \left( a+13{}^\circ \right).\cos \left( a17{}^\circ \right)$, ta được:
    A. $\sin 2a.$
    B. $\cos 2a.$
    C. $-\frac{1}{2}.$
    D. $\frac{1}{2}.$

    Câu 46: Giá trị đúng của $\tan \frac{\pi }{24}+\tan \frac{7\pi }{24}$ bằng:
    A. $2\left( \sqrt{6}-\sqrt{3} \right).$
    B. $2\left( \sqrt{6}+\sqrt{3} \right).$
    C. $2\left( \sqrt{3}-\sqrt{2} \right).$
    D. $2\left( \sqrt{3}+\sqrt{2} \right).$

    Câu 47: Rút gọn biểu thức $\cos 54{}^\circ. \cos 4{}^\circ \cos 36{}^\circ. \cos 86{}^\circ $, ta được:
    A. $\cos 50{}^\circ. $
    B. $\cos 58{}^\circ. $
    C. $\sin 50{}^\circ. $
    D. $\sin 58{}^\circ. $

    Câu 48: Cho $x,\text{ }y$ là các góc nhọn, $\cot x=\frac{3}{4}$, $\cot y=\frac{1}{7}$. Tổng $x+y$ bằng:
    A. $\frac{\pi }{4}.$
    B. $\frac{3\pi }{4}.$
    C. $\frac{\pi }{3}.$
    D. $\pi. $

    Câu 49: Biểu thức $A={{\cos }^{2}}x+{{\cos }^{2}}\left( \frac{\pi }{3}+x \right)+{{\cos }^{2}}\left( \frac{\pi }{3}-x \right)$ không phụ thuộc $x$ và bằng:
    A. $\frac{3}{4}.$
    B. $\frac{4}{3}.$
    C. $\frac{3}{2}.$
    D. $\frac{2}{3}.$

    Câu 50: Cho $A$, $B$ , $C$ là ba góc của một tam giá
    C. Hãy chỉ ra hệ thức SAI.
    A. $\cos \frac{A+B}{2}=\sin \frac{C}{2}.$
    B. $\cos \left( A+B+2C \right)=\cos C.$
    C. $\sin \left( A+C \right)=\sin B.$
    D. $\cos \left( A+B \right)=\cos C.$

    Câu 51: Rút gọn biểu thức $A=\frac{\sin x+\sin 2x+\sin 3x}{\cos x+\cos 2x+\cos 3x}$
    A. $A=\tan 6x.$
    B. $A=\tan 3x.$
    C. $A=\tan 2x.$
    D. $A=\tan x+\tan 2x+\tan 3x.$

    Câu 52: Rút gọn biểu thức: $\cos \left( 120{}^\circ \text{ }x \right)+\cos \left( 120{}^\circ +\text{ }x \right)\cos x$ ta được kết quả là
    A. $0.$
    B. $\cos x.$
    C. $2\cos x.$
    D. $\sin x\cos x.$

    Câu 53: Cho $\cos a=\frac{3}{4}$; $\sin a>0$; $\sin b=\frac{3}{5}$; $\cos b<0$. Giá trị của $\cos \left( a+b \right).$ bằng:

    A. $\frac{3}{5}\left( 1+\frac{\sqrt{7}}{4} \right).$
    B. $-\frac{3}{5}\left( 1+\frac{\sqrt{7}}{4} \right).$
    C. $\frac{3}{5}\left( 1-\frac{\sqrt{7}}{4} \right).$
    D. $-\frac{3}{5}\left( 1-\frac{\sqrt{7}}{4} \right).$

    Câu 54: Biểu thức $\frac{\sin \left( a+b \right)}{\sin \left( a-b \right)}$ bằng biểu thức nào sau đây? (Giả sử biểu thức có nghĩa)

    A. $\frac{\sin \left( a+b \right)}{\sin \left( a-b \right)}=\frac{\sin a+\sin b}{\sin a-\sin b}.$
    B. $\frac{\sin \left( a+b \right)}{\sin \left( a-b \right)}=\frac{\sin a-\sin b}{\sin a+\sin b}.$

    C. $\frac{\sin \left( a+b \right)}{\sin \left( a-b \right)}=\frac{\tan a+\tan b}{\tan a-\tan b}.$
    D. $\frac{\sin \left( a+b \right)}{\sin \left( a-b \right)}=\frac{\cot a+\cot b}{\cot a-\cot b}.$

    Câu 55: Giá trị đúng của $\cos \frac{2k\pi }{7}+\cos \frac{4k\pi }{7}+\cos \frac{6k\pi }{7}$ ( k℃∈Z) bằng:
    A. $\frac{1}{2}.$
    B. $-\frac{1}{2}.$
    C. $\frac{1}{4}.$
    D. $-\frac{1}{4}.$

    Câu 56: Cho $A$, $B$, $C$ là các góc nhọn và $\tan A=\frac{1}{2}$, $\tan B=\frac{1}{5}$, $\tan C=\frac{1}{8}$. Tổng $A+B+C$ bằng:

    A. $\frac{\pi }{6}.$
    B. $\frac{\pi }{5}.$
    C. $\frac{\pi }{4}.$
    D. $\frac{\pi }{3}.$

    Câu 57: Cho $\cot a=15$, giá trị $\sin 2a$ có thể nhận giá trị nào dưới đây:
    A. $\frac{11}{113}.$
    B. $\frac{13}{113}.$
    C. $\frac{15}{113}.$
    D. $\frac{17}{113}.$

    Câu 58: Cho $A$, $B$, $C$ là ba góc của một tam giá
    C. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.

    A. ${{\cos }^{2}}A+{{\cos }^{2}}B+{{\cos }^{2}}C=1+\cos A.\cos B.\cos C.$
    B. ${{\cos }^{2}}A+{{\cos }^{2}}B+{{\cos }^{2}}C=1\cos A.\cos B.\cos C.$

    C. ${{\cos }^{2}}A+{{\cos }^{2}}B+{{\cos }^{2}}C=1+2\cos A.\cos B.\cos C.$
    D. ${{\cos }^{2}}A+{{\cos }^{2}}B+{{\cos }^{2}}C=12\cos A.\cos B.\cos C.$

    Câu 59: Biểu thức $A=\frac{2{{\cos }^{2}}2\alpha +\sqrt{3}\sin 4\alpha -1}{2{{\sin }^{2}}2\alpha +\sqrt{3}\sin 4\alpha -1}$ có kết quả rút gọn là:

    A. $\frac{\cos \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}{\cos \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}.$
    B. $\frac{\cos \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}{\cos \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}.$
    C. $\frac{\sin \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}{\sin \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}.$
    D. $\frac{\sin \left( 4\alpha -30{}^\circ \right)}{\sin \left( 4\alpha +30{}^\circ \right)}.$

    Câu 60: Nếu $5\sin \alpha =3\sin \left( \alpha +2\beta \right)$ thì:

    A. $\tan \left( \alpha +\beta \right)=2\tan \beta. $
    B. $\tan \left( \alpha +\beta \right)=3\tan \beta. $
    C. $\tan \left( \alpha +\beta \right)=4\tan \beta. $
    D. $\tan \left( \alpha +\beta \right)=5\tan \beta. $

    2.3. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG (GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH)

    Câu 1: Tìm côsin góc giữa $2$ đường thẳng ${{\Delta }_{1}}$: $10x+5y-1=0$và ${{\Delta }_{2}}$: $\left\{ \begin{align}
    & x=2+t \\ & y=1-t \\ \end{align} \right.$.
    A. $\frac{3}{10}$.
    B. $\frac{\sqrt{10}}{10}.$
    C. $\frac{3\sqrt{10}}{10}.$
    D. $\frac{3}{5}.$

    Câu 2: Khoảng cách từ điểm $M\left( 15;1 \right)$đến đường thẳng $\Delta: \left\{ \begin{align}
    & x=2+3t \\ & y=t \\ \end{align} \right.$ là
    A. $\sqrt{5}$.
    B. $\frac{1}{\sqrt{10}}$.
    C. $\sqrt{10}$.
    D. $\frac{16}{\sqrt{5}}$

    Câu 3: Có hai giá trị ${{m}_{1}},\,\,{{m}_{2}}$ để đường thẳng $mx+y-3=0$ hợp với đường thẳng $x+y=0$ một góc $60{}^\circ $.Tổng ${{m}_{1}}+{{m}_{2}}$ bằng
    A. $-3.$
    B. $3.$
    C. $4.$
    D. $-4.$

    Câu 4: Tìm tọa độ điểm $M$nằm trên trục $Ox$và cách đều $2$đường thẳng: ${{\Delta }_{1}}: 3x-2y-6=0$ và ${{\Delta }_{2}}: 3x-2y+3=0$

    A. $\left( 0;\sqrt{2} \right)$.
    B. $\left( \frac{1}{2};0 \right)$.
    C. $\left( 1;0 \right)$.
    D. $\left( \sqrt{2};0 \right)$.

    Câu 5: Tính chiều cao tương ứng với cạnh $BC$ của tam giác $ABC$ biết $A\left( 1;2 \right)$, $C\left( 4;0 \right)$, $B\left( 0;3 \right)$

    A. $3$.
    B. $\frac{1}{5}$.
    C. $\frac{1}{25}$.
    D. $\frac{3}{5}$.

    Câu 6: Khoảng cách giữa hai đường thẳng ${{\Delta }_{1}}: 5x-7y+4=0$ và ${{\Delta }_{2}}: 5x-7y+6=0$ là

    A. $\frac{4}{\sqrt{74}}$.
    B. $\frac{6}{\sqrt{74}}$.
    C. $\frac{2}{\sqrt{74}}$.
    D. $\frac{10}{\sqrt{74}}$.

    Câu 7: Cho đường thẳng đi qua hai điểm $A\left( 2;2 \right)$, $B\left( 5;1 \right)$. Tìm tọa độ điểm $C$ trên đường thẳng $\Delta: x-2y+8=0$ sao cho diện tích tam giác $ABC$ bằng $17$.

    A. $C\left( 12;10 \right)$ và$C\left( -\frac{76}{5};-\frac{18}{5} \right)$
    B. $C\left( -12;10 \right)$.
    C. $C\left( -4;2 \right)$.
    D. $C\left( \frac{1}{5};\frac{41}{10} \right)$.

    Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ $Oxy$$\Delta ABC$có đỉnh $A\left( 2;-3 \right),$$B\left( 3;-2 \right)$ và diện tích $\Delta ABC$bằng $\frac{3}{2}$. Biết trọng tâm $G$của $\Delta ABC$ thuộc đường thẳng $
    D. 3x-y-8=0$. Tìm tọa độ điểm $C$.

    A. $C\left( 1;-1 \right)$và $C\left( 4;8 \right)$.
    B. $C\left( 1;-1 \right)$và $C\left( -2;10 \right)$.
    C. $C\left( -1;1 \right)$và $C\left( -2;10 \right)$.
    D. $C\left( -1;1 \right)$và $C\left( 2;-10 \right)$.

    Câu 9: Cho hai điểm $A\left( 3;2 \right)$, $B\left( -2;2 \right)$. Tìm phương trình đường thẳng đi qua $A$ và cách $B$ một khoảng bằng $3$là:

    A. $3x+4y-17=0$ và $3x+7y-23=0$.
    B. $x+2y-7=0$và $3x-7y+5=0$

    C. $3x-4y-1=0$và $3x-7y+5=0$
    D. $3x+4y-17=0$.và $3x-4y-1=0$

    Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ vuông góc $Oxy$, cho hai đường thẳng ${{d}_{1}}: 2x-y-2=0$ và ${{d}_{2}}: 2x+4y-7=0$. Viết phương trình đường thẳng qua điểm $P\left( 3;1 \right)$ cùng với ${{d}_{1}}$, ${{d}_{2}}$ tạo thành tam giác cân có đỉnh là giao điểm của ${{d}_{1}}$ và ${{d}_{2}}$

    A. $\left[ \begin{align}
    &
    D. 3x+y-10=0 \\
    &
    D. x+3y=0 \\
    \end{align} \right.$.
    B. $\left[ \begin{align}
    &
    D. 3x-y-10=0 \\
    &
    D. x-3y=0 \\
    \end{align} \right.$.
    C. $\left[ \begin{align}
    &
    D. 2x+y-7=0 \\
    &
    D. x-2y-1=0 \\
    \end{align} \right.$.
    D. $\left[ \begin{align}
    &
    D. 3x+y-10=0 \\
    &
    D. x-3y=0 \\
    \end{align} \right.$.

    2.4. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

    Câu 1: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ $Oxy$ cho đường tròn $\left( C \right)$ có phương trình ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2x+4y-4=0$. Tâm $I$ và bán kính $R$ của $\left( C \right)$ lần lượt là

    A. $I\left( 1;\,2 \right)$, $R=1$.
    B. $I\left( 1;\,-2 \right)$, $R=3$.
    C. $I\left( -1;\,-2 \right)$, $R=3$.
    D. $I\left( 2;\,-4 \right)$, $R=9$.

    Câu 2: Trong mặt phẳng $Oxy$, đường tròn nào sau đây đi qua điểm$A\left( 4;-2 \right)$?

    A. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+2x-20=0$.
    B. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+7y-8=0$.
    C. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-6x-2y+9=0$.
    D. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x+6y=0$.

    Câu 3: Phương trình nào dưới đây là phương trình của đường tròn?

    A. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}+x+y+4=0$.
    B. ${{x}^{2}}-{{y}^{2}}+4x-6y-2=0$.
    C. ${{x}^{2}}+2{{y}^{2}}-2x+4y-1=0$.
    D. ${{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x-1=0$.

    Câu 4: Cho đường tròn $\left( C \right): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x+4y+1=0$. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    A. $\left( C \right)$ có tâm $I\left( 1;\,-2 \right)$.
    B. $\left( C \right)$ đi qua $M\left( 1;\,0 \right)$.
    C. $\left( C \right)$ đi qua $A\left( 1;\,1 \right)$.
    D. $\left( C \right)$ có bán kính $R=2$.

    Câu 5: Cho đường tròn $\left( C \right)$ có tâm thuộc đường thẳng $
    D. \left\{ \begin{align}
    & x=1+2t \\
    & y=3-t \\
    \end{align} \right.$ và đi qua hai điểm $A\left( 1;1 \right)$ và $B\left( 0;-2 \right)$. Tính bán kính đường tròn $\left( C \right)$
    A. $R=\sqrt{565}$.
    B. $R=\sqrt{10}$.
    C. $R=2$.
    D. $R=25$.

    Câu 6: Trong mặt phẳng $Oxy$, cho đường tròn $\left( C \right): {{\left( x-3 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}=10$. Phương trình tiếp tuyến của $\left( C \right)$ tại điểm $A\left( 4;4 \right)$ là
    A. $x+3y-16=0$.
    B. $x+3y-4=0$.
    C. $x-3y+5=0$.
    D. $x-3y+16=0$.

    Câu 7: Cho đường tròn $\left( C \right): \,{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}=10$ và đường thẳng $\Delta: x+y+1=0$ biết đường thẳng $\Delta $ cắt $\left( C \right)$ tại hai điểm phân biệt $A$, $B$. Độ dài đoạn thẳng $AB$ bằng
    A. $\frac{19}{2}$.
    B. $\sqrt{38}$.
    C. $\frac{\sqrt{19}}{2}$.
    D. $\frac{\sqrt{38}}{2}$.

    Câu 8: Cho đường tròn $\left( C \right): {{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y+3 \right)}^{2}}=10$ và đường thẳng $\Delta: x+3y+m+1=0$. Đường thẳng $\Delta $ tiếp xúc với đường tròn $\left( C \right)$ khi và chỉ khi

    A. $m=1$ hoặc $m=-19$.
    B. $m=-3$ hoặc $m=17$.
    C. $m=-1$ hoặc $m=19$.
    D. $m=3$ hoặc $m=-17$.

    Câu 9: Cho đường tròn $\left( C \right): \,{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x+2y-7=0$ và đường thẳng $
    D. \,x+y+1=0$. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng $
    D. và cắt đường tròn $\left( C \right)$ theo dây cung có độ dài bằng $2$.

    A. $x+y+4=0$ và $x+y-4=0$.
    B. $x+y+2=0$.
    C. $x+y+4=0$.
    D. $x+y+2=0$ và $x+y-2=0$.

    Câu 10: Cho đường tròn $\left( C \right): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}+6x-2y+5=0$ và điểm $A\left( -4;2 \right)$. Đường thẳng $
    D. qua $A$ cắt $\left( C \right)$ tại $2$ điểm $M$, $N$ sao cho $A$ là trung điểm của $MN$ có phương trình là

    A. $x-y+6=0$.
    B. $7x-3y+34=0$.
    C. $7x-y+30=0$.
    D. $7x-y+35=0$

    2.5. ĐƯỜNG ELIP

    Câu 1: Trong các phương trình sau,phương trình nào là phương trình chính tắc của elip:

    A. $4x{}^\text{2}+8y{}^\text{2}=32$.
    B. $\frac{x{}^\text{2}}{\frac{1}{8}}+\frac{y{}^\text{2}}{\frac{1}{4}}=1$.
    C. $\frac{x{}^\text{2}}{64}+\frac{y{}^\text{2}}{16}=-1$.
    D. $\frac{x{}^\text{2}}{8}-\frac{y{}^\text{2}}{4}=1$.

    Câu 2: Elip $(E)$ có độ dài trục bé bằng $8$ và độ dài trục lớn bằng $12$ có phương trình chính tắc là:

    A. $\frac{x{}^\text{2}}{36}-\frac{y{}^\text{2}}{16}=1$.
    B. $\frac{x{}^\text{2}}{36}+\frac{y{}^\text{2}}{16}=1$.
    C. $\frac{x{}^\text{2}}{36}+\frac{y{}^\text{2}}{16}=-1$.
    D. $\frac{x{}^\text{2}}{144}+\frac{y{}^\text{2}}{64}=1$.

    Câu 3: Đường Elip $\left( E \right): \frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{6}=1$ có một tiêu điểm là:

    A. $\left( 0;3 \right)$.
    B. $(0\ ;\ \sqrt{3)}$.
    C. $(-\sqrt{3};0)$.
    D. $\left( 3;0 \right)$.

    Câu 4: Phương trình chính tắc của elip đi qua $A\left( 0;\,-4 \right)$ và có tiêu điểm $F\left( 3;\,0 \right)$ là:

    A. $\frac{x{}^\text{2}}{25}-\frac{y{}^\text{2}}{16}=1$.
    B. $\frac{x{}^\text{2}}{13}+\frac{y{}^\text{2}}{4}=1$.
    C. $\frac{x{}^\text{2}}{5}+\frac{y{}^\text{2}}{4}=1$.
    D. $\frac{x{}^\text{2}}{25}+\frac{y{}^\text{2}}{16}=1$.

    Câu 5: Tìm phương trình chính tắc của Elip có trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng $4\sqrt{3}$

    A. $\frac{{{x}^{2}}}{36}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1$.
    B. $\frac{{{x}^{2}}}{36}+\frac{{{y}^{2}}}{24}=1$.
    C. $\frac{{{x}^{2}}}{24}+\frac{{{y}^{2}}}{6}=1$.
    D. $\frac{{{x}^{2}}}{16}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$.

    Câu 6: Cho elip có phương trình $16{{x}^{2}}+\text{ }25{{y}^{2}}=\text{ }100$. Tính tổng khoảng cách từ điểm $M$ thuộc elip có hoành độ bằng $2$ đến hai tiêu điểm.
    A. $\sqrt{3}.$
    B. $2\sqrt{2}.$
    C. $5$.
    D. $4\sqrt{3}.$

    Câu 7: Trong mặt phẳng ${Oxy}$,cho (E) có hai tiêu điểm F_1 (-4;0); F_2 (4;0) và đi qua điểm A(0;3). Điểm $M$ nào sau đây thuộc (E) thỏa$M{{F}_{1}}=3M{{F}_{2}}$.

    A. $M\left( -\frac{25}{8};\frac{\sqrt{551}}{8} \right)$.
    B. $M\left( \frac{25}{8};\frac{\sqrt{551}}{8} \right)$.
    C. $M\left( -\frac{25}{8};-\frac{\sqrt{551}}{8} \right)$.
    D. $M\left( \frac{25}{4};\frac{\sqrt{551}}{4} \right)$.

    Câu 8: Cho $\left( E \right): \frac{{{x}^{2}}}{20}+\frac{{{y}^{2}}}{16}=1$. Một đường thẳng đi qua điểm $A\left( 2;2 \right)$ và song song với trục hoành cắt $\left( E \right)$ tại hai điểm phân biệt $M$ và $N$. Tính độ dài $MN$.
    A. $3\sqrt{5}.$
    B. $15\sqrt{2}.$
    C. $2\sqrt{15}.$
    D. $5\sqrt{3}.$

    Câu 9: Lập phương trình chính tắc của elip $\left( E \right),$ biết đi qua điểm $M\left( \frac{3}{\sqrt{5}};\frac{4}{\sqrt{5}} \right)$ và $\Delta M{{F}_{1}}{{F}_{2}}$ vuông tại $M$.

    A. $\frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$.
    B. $\frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{36}=1$.
    C. $\frac{{{x}^{2}}}{4}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1$.
    D. $\frac{{{x}^{2}}}{36}+\frac{{{y}^{2}}}{9}=1$.

    Câu 10: Trong mặt phẳng với hệ toạ độ ${Oxy}$ cho elíp $\left( E \right): \frac{{{x}^{2}}}{9}+\frac{{{y}^{2}}}{4}=1$ và hai điểm $A\left( -3;2 \right)$,$B\left( -3;-2 \right)$ Tìm trên $\left( E \right)$ điểm $C$ sao cho tam giác ${ABC}$ có diện tích lớn nhất.

    A. $C\left( 0;3 \right)$.
    B. $C\left( 0;2 \right)$.
    C. $C\left( 3;0 \right)$.
    D. $C\left( 2;0 \right)$.

    3. BÀI TẬP TỰ LUẬN ÔN TẬP HỌC KÌ 2 TOÁN 10

    Bài 1: Giải các hệ phương trình:

    1. $\left\{ \begin{align} & \frac{5x+2}{3}\ge 4-x \\ & \frac{6-5x}{13}<3x+1 \\ \end{align} \right.$
    2. $\left\{ \begin{align} & x-1\le 2x-3 \\ & 3x<x+5 \\ & \frac{5-3x}{2}\le x-3 \\ \end{align} \right.$

    Bài 2: Giải các bất phương trình sau:

    1. $\left( 2-x \right)\left( 2{{x}^{2}}-5x+2 \right)\ge 0$
    2. $\frac{{{x}^{2}}+3x-1}{2-x}>-x$
    3. $\left| x+1 \right|\le \left| x \right|-x+2$
    4. $\frac{3-3x}{15-2x-{{x}^{2}}}\ge 1$

    Bài 3: Tìm giá trị của tham số để phương trình sau nghiệm đúng với mọi $x$:

    1. $mx^2 –10x –5 < 0$
    2. $(m + 1)x^2 –2(m – 1)x +3m – 3\ge 0$

    Bài 4: Tìm giá trị của tham số để phương trình sau vô nghiệm:

    • $5x^2 – x + m \le 0$
    • $mx^2 -10x -5 \ge 0$

    Bài 5: Cho phương trình: $(m-5){{x}^{2}}-4mx+m-2=0$ với giá nào của $m$ thì

    • Phương trình có nghiệm?
    • Phương trình có 2 nghiệm trái dấu?
    • Phương trình có hai nghiệm phân biệt?
    • Có hai nghiệm dương phân biệt?

    Bài 6: Với giá trị nào của $m$ thì hệ sau có nghiệm: $$\left\{ \begin{align} & {{x}^{2}}-9x+20\le 0 \\ & 3x-2m>0 \\
    \end{align} \right.$
    $\left\{ \begin{align}
    & {{x}^{2}}-5x+4>0 \\
    & m-2x\ge 0 \\
    \end{align} \right.$$

    Bài 7: Giải các phương trình và bất phương trình sau

    1. $\sqrt{{{x}^{2}}+3x+2}={{x}^{2}}+3x-4$
    2. $\sqrt{{{x}^{2}}-4x}<x-3$ $c)|x+1|+|x+3|=x+4$
    3. $\sqrt{{{x}^{2}}-2x-15}=x-3$
    4. $\frac{2}{2x_{{}}^{2}-5x+3}>\frac{1}{x_{{}}^{2}-9}$
    5. $\frac{x_{{}}^{2}-4x+3}{3-2x}<1-x$
    6. $\sqrt{3{{x}^{2}}+24x+22}\ge 2x+1$

    Bài 8:

    1. Cho $cosx =\frac{-3}{5}$ và $180^\circ < x < 270^\circ$. Tính giá trị của $\sin x, \tan x, \cot x$.
    2. Cho $tan \alpha=\frac{3}{4}$ và $\pi <\alpha <\frac{3\pi }{2}$. Tính $\cot\alpha \sin\alpha $ và $\cos\alpha $.

    Bài 9. Cho $0<\alpha <\frac{\pi }{2}$. Xét dấu các biểu thức sau:

    1. $\cos (\alpha +\pi )$
    2. $\tan(\alpha +\pi )$
    3. $\sin\left( \alpha +\frac{2\pi }{5} \right)$

    Bài 10. Rút gọn các biểu thức:

    • $A=\frac{1-2{{\cos }^{2}}x}{\sin x-\cos x}$
    • $B=\sqrt{{{\sin }^{2}}x(1+\cot x)+{{\cos }^{2}}(1+\tan x)}$

    Bài 11. Tính giá trị của biểu thức:

    • $A=\frac{\cot \alpha +\tan \alpha }{\cot \alpha -\tan \alpha }$ biết $\sin\alpha = \frac{3}{5}$ và $0 < \alpha <\frac{\pi }{2}$.
    • Cho $\tan \alpha =3$. Tính $\frac{2\sin \alpha +3\cos \alpha }{4\sin \alpha -5\cos \alpha }$; $\frac{3\sin \alpha -2\cos \alpha }{5{{\sin }^{3}}\alpha +4{{\cos }^{3}}\alpha }$.

    Bài 12. Chứng minh các đẳng thức sau:

    1. $\frac{\sin x}{1+\cos x}+\frac{1+\cos x}{\sin x}=\frac{2}{\sin x}$
    2. $\sin4x+\cos4x=1-2\sin2x\cos2x$
    3. $\frac{1}{\cos x}-\frac{\cos x}{1+\sin x}=\tan x$
    4. $\sin6x + \cos6x = 1 – 3\sin2x\cos2x$
    5. $\frac{{{\cos }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x}{{{\cot }^{2}}x-{{\tan }^{2}}x}={{\sin }^{2}}x.{{\cos }^{2}}x$
    6. $\frac{1+{{\sin }^{2}}x}{1-{{\sin }^{2}}x}=1+2{{\tan }^{2}}x$

    Bài 13. Tính $\cos \left( \frac{\pi }{3}-\alpha \right)$ nếu $\sin \alpha =-\frac{12}{13}$ và $\frac{3\pi }{2}<\alpha <2\pi $.

    Bài 14. Chứng minh rằng:

    1. $\frac{1-\tan x}{1+\tan x}=\tan \left( \frac{\pi }{4}-x \right)$
    2. $\frac{1+\tan x}{1-\tan x}=\tan \left( \frac{\pi }{4}+x \right)$

    Bài 15. Tính giá trị của các biểu thức

    • $A=\sin \frac{\pi }{24}.\cos \frac{\pi }{24}.\cos \frac{\pi }{12}.\cos \frac{\pi }{6}$
    • $B=2{{\cos }^{2}}{{75}^{0}}-1$
    • $C=\left( \cos {{15}^{0}}-\sin {{15}^{0}} \right).\left( \cos {{15}^{0}}+\sin {{15}^{0}} \right)$

    Bài 16. Rút gon biểu thức:

    • $A=\frac{\sin 2\alpha +\sin \alpha }{1+\cos 2\alpha +\cos \alpha }$
    • $B=\frac{4{{\sin }^{2}}\alpha }{1-{{\cos }^{2}}\frac{\alpha }{2}}$
    • $\frac{1+\cos \alpha -\sin \alpha }{1-\cos \alpha -\sin \alpha }$

    Bài 17. Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc vào $\alpha ,\beta $:

    1. $\sin 6\alpha. \cot 3\alpha -\cos 6\alpha $
    2. $(\tan \alpha -\tan \beta )\cot (\alpha -\beta )-\tan \alpha. \tan \beta $
    3. $\left( \cot \frac{\alpha }{3}-\tan \frac{\alpha }{3} \right).\tan \frac{2\alpha }{3}$

    Bài 18. Cho biết trung điểm ba cạnh của một tam giác là $M1(2; 1); M2 (5; 3); M3 (3; -4)$. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng chứa mỗi cạnh của tam giác đó.

    Bài 19. Trong mặt phẳng tọa độ cho tam giác với $M (-1; 1)$ là trung điểm của một cạnh, hai cạnh kia có phương trình là: $x + y -2 = 0$ và $2x + 6y +3 = 0$. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác.

    Bài 20. Lập phương trình tổng quát của đường thẳng $d$ trong các trường hợp sau:

    • $d$ đi qua điểm $M (1; -2)$ và vuông góc với đường thẳng $\Delta: 3x + y = 0$
    • $d$ đi qua gốc tọa độ và song song với đường thẳng $\left\{ \begin{align} & x=2-5t \\ & y=1+t \\ \end{align} \right.$

    Bài 21. Xét vị trí tương đối của mỗi cặp đường thẳng sau:

    • $d_1: 2x – 5y +6 = 0$ và $d_2: – x + y – 3 = 0$
    • $d_1: \left\{ \begin{align} & x=-1-5t \\ & y=2+4t \\ \end{align} \right.$ và $d_2: \left\{ \begin{align}
      & x=-6+5u \\ & y=2-4u \\ \end{align} \right.$
    • $d_1: 8x + 10y – 12 = 0$ và $d_2: \left\{ \begin{align} & x=-6+5t \\
      & y=6-4t \\ \end{align} \right.$

    Bài 22. Cho điểm $M(1; 2)$ và đường thẳng $d: 2x – 6y + 3 = 0$. Viết ptrình đường thẳng $d’$ đi qua $M$ và tạo với $d$ một góc $45^\circ$.

    Bài 23. Cho hai điểm $M(2; 5)$ và $N(5; 1)$. Viết phương trình đường thẳng $d$ đi qua $M$ và cách điểm $N$ một khoảng bằng $3$.

    Bài 24. Cho đường thẳng $\Delta: 2x – y – 1 = 0$ và điểm $M(1; 2)$.

    1. Viết phương trình đường thẳng $(\Delta’) $ đi qua $M$ và vuông góc với $\Delta $.
    2. Tìm tọa độ hình chiếu $H$ của $M$ trên $\Delta $.
    3. Tìm điểm $M’$ đối xứng với $M$ qua $\Delta $.

    Bài 25. Cho đường thẳng $\Delta $ có phương trình tham số: $\left\{ \begin{align} & x=2+2t \\ & y=3+t \\
    \end{align} \right.$

    • Tìm điểm $M$ nằm trên $\Delta $ và cách điểm $A(0 ;1)$ một khoảng bằng $5$.
    • Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng $\Delta $ với đường thẳng $x + y + 1 = 0$.
    • Tìm điểm $M$ trên $\Delta $ sao cho $AM$ là ngắn nhất.

    Bài 26. Cho phương trình $$x^2 + y2 – 2mx – 2(m- 1)y + 5 = 0 $$ với $m$ là tham số. Với giá trị nào của $m$ thì phương trình trên là phương trình đường tròn? Khi đó hãy tìm tọa độ tâm và bán kính của đường tròn theo $m$.

    Bài 27. Viết phương trình đường tròn đi qua 3 điểm $A(2; 0); B(0; – 1)$ và $C(- 3; 1)$.

    Bài 28. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng $\Delta: \left\{ \begin{align} & x=1+2t \\ & y=-2+t \\ \end{align} \right.$ và đường tròn $(C): (x – 1)^2 + (y – 2)^2 = 16$.

    Bài 29. Viết phương trình đường tròn đi qua $A(1; 1), B(0; 4)$ và có tâm thuộc đường thẳng $d: x – y – 2 = 0$.

    Bài 30. Viết phương trình đường tròn đi qua $A(2; 1), B(-4;1)$ và có bán kính $R=10$.

    Bài 31. Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn $(C ): {{(x-2)}^{2}}+{{(y-1)}^{2}}=13$ tại điểm $M$ thuộc đường tròn có hoành độ bằng 2.

    Bài 32. Cho đường tròn $(C): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x+6y+5=0$ và đường thẳng $d: 2x + y – 1 = 0$. Viết phương trình tiếp tuyến $\Delta $ biết $\Delta $ song song với $d$. Tìm tọa độ tiếp điểm.

    Bài 33. Cho đường tròn $(C): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-6x+2y+6=0$ và điểm $A(1; 3)$.

    • Chứng minh rằng $A$ nằm ngoài đường tròn $(C).$
    • Viết phương trình tiếp tuyến của $(C)$ kẻ từ $A$.
    • Viết phương trình tiếp tuyến của $(C )$ biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng $d: 3x – 4y + 1 = 0$.
  • Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án

    Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án

    Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án

    Xem thêm

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 10

    Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 10

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11

    3 đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 11

    Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11 năm học 2019 – 2020

    Mã đề 123

    Câu 41: Glixin không tác dụng với:

    A. H2SO4 loãng. B. CaCO3. C. C2H5OH. D. NaCl.

    Câu 42: Anilin có công thức là

    A. CH3COOH. B. C6H5OH. C. C6H5NH2. D. CH3OH.

    Câu 43: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là

    A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3.

    C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.

    Câu 44: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là

    A. α-aminoaxit. B. β-aminoaxit. C. axit cacboxylic. D. este.

    Câu 45: Saccarozơ và glucozơ đều có

    A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

    B. phản ứng với dung dịch NaCl.

    C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.

    D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.

    Câu 46: Polivinyl axetat (hoặc poli(vinyl axetat)) là polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

    A. C2H5COO-CH=CH2. B. CH2=CH-COO-C2H5.

    C. CH3COO-CH=CH2. D. CH2=CH-COO-CH3.

    Câu 47: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là

    A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

    Câu 48: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

    A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

    Câu 49: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion

    A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+.

    Câu 50: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có

    A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.

    C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.

    Câu 51 :Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2

    A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

    Câu 52: Đun nóng 1 mol tristearin trong dung dịch NaOH vừa đủ thu được sản phẩm gồm C3H5(OH)3:

    A. 3 mol C17H35COONa.

    B. 1 mol C17H35COONa.

    C. 3 mol C15H31COONa.

    D. 1 mol C17H33COONa.

    Câu 53: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là?

    A.Tính khử . B. Tính oxi hóa. C. Tính axit. D. Tính khử và tính bazơ.

    Câu 54: Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là

    A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.

    Câu 55: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

    A. 20,8 gam. B. 23,0 gam. C. 25,2 gam. D. 18,9 gam.

    Câu 56: Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 14,4 B. 45. C. 11,25 D. 22,5

    Câu 57: Este etyl fomat có công thức là

    A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.

    C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3

    Câu 58: Chất thuộc loại đisaccarit là

    A. glucozơ. B. saccarozơ.

    C. xenlulozơ. D. fructozơ.

    Câu 59: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là

    A. CH3CHO và CH3CH2OH. B. CH3CH2OH và CH3CHO.

    C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. D. CH3CH2OH và CH2=CH2.

    Câu 60: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

    A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

    B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

    C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

    D. kim loại Na.

    Câu 61: Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

    A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.

    Câu 62: Số đồng phân amin có công thức phân tử C2H7N là

    A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

    Câu 63: Trong các tên gọi dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?

    A. NH3 B. C6H5CH2NH2 C. C6H5NH2 D. (CH3)2NH

    Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol metylamin (CH3NH2), sinh ra V lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của V là

    A. 4,48. B. 1,12. C. 2,24. D. 3,36.

    Câu 65: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

    A. Glixin (CH2NH2-COOH)

    B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)

    C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)

    D. Natriphenolat (C6H5ONa)

    Câu 66: Cho phản ứng: a Al + b HNO3 c Al(NO3)3 + d NO + e H2O.

    Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng

    A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.

    Câu 67: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là

    A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.

    C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.

    Câu 68: Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là

    A. polivinyl clorua. B. polietilen.

    C. polimetyl metacrylat. D. Polistiren

    Câu 69: Nilon–6,6 là một loại

    A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. polieste. D. tơ visco

    Câu 70: Nguyên tử Al có Z = 13, cấu hình e của Al là

    A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s3.

    C. 1s22s22p63s23p3. D. 1s22s22p63s23p2.

    Câu 71: Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?

    A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.

    B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.

    C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.

    D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH

    Câu 72: Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 1 gam khí H2 bay ra. Lượng muối clorua tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?

    A. 40,5 gam. B. 45,5 gam. C. 55,5 gam. D. 60,5 gam.

    Câu 73: Cho các chất sau: propan, etilen, axetilen, stiren, bezen, buta-1,3-dien, phenol, anilin, cumen. Số chất làm mất màu dung dịch Brom là:

    A.3 B.4 C.5 D.6

    Câu 74: Xà phòng hóa hoàn toàn 7,4 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

    A. 10,4 B. 6,8 C. 6,4. D. 9,6

    Câu 75: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3, Ag. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là:

    A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

    Câu 76:Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. CTPT của Y là :
    A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. CH4 D. CH3OH

    Câu 77: Hợp chất hữu cơ X (C8H15O4N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm muối đinatri glutamat và ancol. Số công thức cấu tạo của X là

    A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

    Câu 78: Cho các phát biểu sau:

    (a) Đipeptit Gly-Ala có phản ứng màu biure.

    (b) Dung dịch axit glutamic đổi màu quỳ tím thành xanh.

    (c) Metyl fomat và glucozơ có cùng công thức đơn giản nhất.

    (d) Metylamin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.

    (e) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.

    (g) Metyl metacrylat làm mất màu dung dịch brom.

    Số phát biểu đúng là

    A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

    Câu 79: Cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa m gam hỗn hợp Al(NO3)3 và Al2(SO4)3. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào số mol Ba(OH)2 (x mol) được biểu diễn trong đồ thị bên.

    Giá trị của m là

    A. 7,68. B. 5,55.

    C. 12,39. C. 8,55.

    Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 12 có đáp án 1

    Câu 80. Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở:đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit có ti lệ mol tương ứng là 2:1:1. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,25 mol muối của glyxin, 0,2 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng của CO2 và H2O là 39,14 gam. Giá trị của m là 

    A. 16,78.     B25,08.     C. 20,17.         D. 22,64.

    Các mã đề khác các thầy cô và các em xem tại link sau

    Kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 12 – 6 mã đề – pdf

    Kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 12 – 6 mã đề – word

     

    Xem thêm

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 10

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 10

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 10

    De cuong on tap hoc ki 2 mon hoa lop 10

     

    A. LÝ THUYẾT

    Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là

    A. ns2np4. B. ns2np3. C. ns2np5. D. ns2np6.

    Câu 2: Trong hợp chất, nguyên tố Flo chỉ thể hiện số oxi hóa là

    A. 0. B. +1. C. -1. D. +3.

    Câu 3: Khí Cl2 không tác dụng với

    A. khí O2­. B. dung dịch NaOH. C. H2O. D. dung dịch Ca(OH)2­­.

    Câu 4: Khí nào sau đây khả năng làm mất màu nước brom?

    A. N2. B. CO2. C. H2. D. SO2.

    Câu 5: Trong phòng thí nghiệm, clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây?

    A. KCl. B. KMnO4. C. NaCl. D. HCl.

    Câu 6: Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với

    A. NaCl. B. Fe. C. F2. D. KMnO4.

    Câu 7: Công thức phân tử của clorua vôi là

    A. Cl2.CaO. B. CaOCl2. C. Ca(OH)2 và CaO. D. CaCl2.

    Câu 8: Hóa chất nào sau đây không được đựng bằng lọ thủy tinh ?

    A. HNO3. B. HF. C. HCl. D. NaOH.

    Câu 9: Trong các halogen sau đây, halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

    A. Brom. B. Clo. C. Iot. D. Flo.

    Câu 10: Khí HCl có thể được điều chế bằng cách cho tinh thể muối ăn tác dụng với chất nào sau đây?

    A. H2SO4 loãng. B. HNO3. C. H2SO4 đậm đặc. D. NaOH.

    Câu 11: Muối NaClO có tên là

    A. Natri hipoclorơ. B. Natri hipoclorit. C. Natri peclorat. D. Natri hipoclorat.

    Câu 12: Khí G được dùng để khử trùng cho nước sinh hoạt. Khí G là

    A. CO2. B. O2. C. Cl2. D. N2.

    Câu 13: Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

    A. Al. B. KMnO4. C. Cu(OH)2. D. Ag.

    Câu 14: Clo không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. NaOH. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. NaBr.

    Câu 15: Trong nước clo có chứa các chất:

    A. HCl, HClO. B. HCl, HClO, Cl2. C. HCl, Cl2. D. Cl2.

    Câu 16: Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là

    A. NaCl, NaClO. B. NaCl, NaClO2. C. NaCl, NaClO3. D. Chỉ có NaCl.

    Câu 17: Ứng dụng nào sau đây không phải của Clo?

    A. Khử trùng nước sinh hoạt. B. Tinh chế dầu mỏ.

    C. Tẩy trắng vải, sợi, giấy. D. Sản xuất clorua vôi, kali clorat.

    Câu 18: Nhận xét nào sau đây về hiđro clorua là không đúng?

    A. Có tính axit. B. Là chất khí ở điều kiện thường.

    C. Mùi xốc. D. Tan tốt trong nước.

    Câu 19: Kim loại nào sau đây tác dụng với khí Cl2 và dung dịch HCl tạo ra cùng một muối là

    A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.

    Câu 20: Phản ứng nào sau đây xảy ra không tạo muối FeCl2?

    A. Fe + HCl. B. Fe3O4 + HCl. C. Fe + Cl2. D. Fe + FeCl3.

    Câu 21: Liên kết hóa học giữa các nguyên tố trong phân tử HCl thuộc loại liên kết:

    A. Cộng hóa trị không cực. B. Ion.

    C. Cộng hóa trị có cực. D. Hiđro.

    Câu 22: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3?

    A. NaCl. B. NaF. C. CaCl2. D. NaBr.

    Câu 23: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

    A. Cu, Fe, Al. B. Fe, Mg, Al. C. Cu, Pb, Ag. D. Fe, Au, Cr.

    Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử các nguyên tố nhóm VIA là

    A. ns2np4. B. ns2np5. C. ns2np3. D. ns2np6.

    Câu 25: Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. X là nguyên tố nào sau đây?

    A. Oxi. B. Lưu huỳnh. C. Clo. D. Flo.

    Câu 26: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron ở các phân lớp p là 10. Nguyên tố X là

    A. Na. B. Cl. C. O. D. S.

    Câu 27: Số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh trong hợp chất là

    A. 0, 2, 4, 6. B. -2, 0, +4, +6. C. 1, 3, 5, 7. D. -2, +4, +6.

    Câu 28: Số oxi hoá của lưu huỳnh trong một loại hợp chất oleum H2S2O7

    A. -2. B. +4. C. +6. D. +8.

    Câu 29: Các khí có thể cùng tồn tại trong một hỗn hợp là

    A. NH3 và HCl. B. H2S và Cl2. C. Cl2 và O2. D. H2S và O2.

    Câu 30: Chất nào sau đây không phản ứng với O2

    A. SO3. B. P. C. Ca. D. C2H5OH.

    Câu 31: Oxi tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?

    A. Mg, Cl2. B. Al, N2. C. Ca, F2. D. Au, S.

    B. BÀI TẬP

    Câu 1: Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là

    A. 8,96 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 2,24 lít.

    Câu 2: Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

    A. 12,5. B.  25,0. C.  19,6. D.  26,7.

    Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam muối. Giá trị của m là

    A. 2,24. B. 2,80. C. 1,12. D. 0,56.

    Câu 4: Để cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 3,84 gam Mg và 4,32 gam Al cần 5,824 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm O2 và Cl2. Tính % thể tích Cl2 trong hỗn hợp Y?

    A. 46,15%. B. 56,36%. C. 43,64%. D. 53,85%.

    Câu 5: Hòa tan toàn 13,76 gam hỗn hợp X gồm hai muối NaCl và NaBr vào nước thu được dung hoàn dịch X. Cho khí clo lội từ từ cho đến dư qua dung dịch X thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y cho tới khi thu được 12,87 gam muối khan B. Khối lượng của NaCl trong hỗn hợp X là

    A. 11,7. B. 5,85. C. 8,77. D. 9,3.

    Câu 6: Hòa tan m gam Fe bằng dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 25,4 gam muối khan. Vậy giá trị của m là

    A. 16,8 gam. B. 11,2 gam. C. 6,5 gam. D. 5,6 gam.

    Câu 7: Cho m gam hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với 73 gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch thu được 13,15 g muối. Giá trị m là

    A. 7,05. B. 5,3. C. 4,3. D. 6,05.

    Câu 8: Hoà tan 7,8 gam hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với dung dịch HCl ban đầu. Khối lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là

    A. 5,8 gam và 3,6 gam. B. 1,2 gam và 2,4 gam. C. 5,4 gam và 2,4 gam. D. 2,7 gam và 1,2 gam.

    Câu 9: Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là

    A. 1,34 lít. B. 1,45 lít. C. 1,12 lít. D. 1,4 lít.

    Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là

    A. 2,24. B. 4,48. C. 1,79. D. 5,6.

     

    Mời thầy cô download đề cương bản đầy đủ (11 trang) file word tại đây

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 10- word

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 10 – pdf

     

    Xem thêm

  • Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11

     

     

    ÔN TẬP HỌC KÌ II

    MÔN: HÓA HỌC – LỚP 11

    A. LÝ THUYẾT

    Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

    A. CO2, CaCO3. B. CH3Cl, C6H5Br. C. NaHCO3, NaCN. D. CO, CaC2.

    Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

    A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.

    Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?

    A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO.

    Câu 4: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 như sau:

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11 2

    Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên?

    A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.

    C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.

    Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?

    A. C2H2. B. C6H6. C. C2H6. D. C2H4.

    Câu 6: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?

    A. HOCH­2CH2 OH. B. (CH3)2CHOH. C. (CH3)2CHCH­2OH. D. (CH3)3COH.

    Câu 7: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:

    A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.

    B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

    C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

    D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.

    Câu 8: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11 3

    A. C3H8. B. CH4. C. C2H2. D. H2.

    Câu 9: Ancol anlylic có công là

    A. C2H5OH. B. C3H5OH. C. C6H5OH. D. C4H5OH.

    Câu 10: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong hình vẽ?

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11 4

    Phễu chiết có tác dụng tách riêng các chất lỏng có khối lượng riêng khác nhau và không bị hòa tan vào nhau. Vậy X, Y không thể là NaOH và phenol; H2O và axit axetic; nước muối và nước đường. X, Y là benzen và H2O.

    A. Dung dịch NaOH và phenol. B. H2O và axit axetic.

    C. Benzen và H2O. D. Nước muối và nước đường.

    Câu 11: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

    A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).

    Câu 12: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là

    A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

    Câu 13: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (CH2) được gọi là hiện tượng

    A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.

    Câu 14: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11 5

    A. O2. B. CH4. C. C2H2. D. H2.

    Câu 15: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

    A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.

    Câu 16: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO, người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2.

    A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.

    B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.

    C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

    D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.

    Câu 17: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

    A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).

    Câu 18: Ancol etylic không tác dụng với

    A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH.

    Câu 19: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?

    A. CaCO3.. B. HCl. C. NaCl.­ . D. Br2..

    Câu 20: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau

    A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.

    C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.

    Câu 21: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

    A. CnH2n+2 (n ≥1). B. CnH2n (n ≥2). C. CnH2n-2 (n ≥2). D. CnH2n-6 (n ≥6).

    Câu 22: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

    A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.

    Câu 23: Cấu tạo hoá học là:

    A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

    B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

    C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

    D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

    Câu 24: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là

    A. B. C. D.

    Câu 25: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H2O ra khỏi ancol etylic 96o để thu đ­ược ancol etylic khan ?

    A. 2SO4 đặc. B. NaOH đặc. C. P2O5. D. CuSO4 khan.

    Câu 26: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:

    A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.

    B. Không bền ở nhiệt độ cao.

    C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.

    D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.

    Câu 27: iso-propylbenzen còn gọi là

    A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. xilen.

    Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?

    A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.

    Câu 29: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

    A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

    B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

    C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

    D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

    B. BÀI TẬP

    Câu 1: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của là

    A. 4,7. B. 9,4. C. 7,4. D. 4,9.

    Câu 2: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản phẩm là

    A. CH3Cl. B. CH2Cl2. C. CHCl3. D. CCl4.

    Câu 3: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na dư, thu được 0,56 lít H2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:

    A. C5H11OH, C6H13OH. B. C3H7OH, C4H9OH. C. C4H9OH, C5H11OH. D. C2H5OH, C3H7OH.

    Câu 4: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH4, C2H4, C2H2 và H2 có tỉ khối đối với H2 là 7,3 đi chậm qua ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H2 là 73/6. Số mol H2 đã tham gia phản ứng là

    A. 0,5 mol. B. 0,4 mol. C. 0,2 mol. D. 0,6 mol.

    Câu 5: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH3OH và 0,2 mol C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140oC, khối lượng ete thu được là

    A. 12,4 gam. B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam.

    Câu 6: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là

    A. 20. B. 10. C. 5. D. 12.

    Câu 7: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH3OH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra 672 ml H2 (đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X1 có khối lượng là

    A. 3,61 gam. B. 4,70 gam. C. 4,76 gam. D. 4,04 gam.

    Câu 8: Thực hiện phản ứng crackinh butan, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là

    A. 77,64%. B. 38,82%. C. 17,76%. D. 16,325%.

    Câu 9: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là

    A. etilen. B. but-1-en. C. but-2-en. D. 2,3-đimetylbut-2-en.

    Câu 10: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là

    A. Axetilen. B. But-2-in. C. Pent-1-in. D. But-1-in.

    Câu 11: Hỗn hợp X gồm C4H4, C4H2, C4H6, C4H8 và C4H10. Tỉ khối của X so với H2 là 27. Đốt cháy hoàn toàn X cần dùng vừa đủ V lít O2 (đktc), thu được CO2 và 0,03 mol H2O. Giá trị của V là

    A. 3,696. B. 1,232. C. 7,392. D. 2,464.

    Câu 12: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H2. Dung dịch X có độ ancol bằng

    A. 8o. B. 41o. C. 46o. D. 92o.

    Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C2H4 và 0,1 mol CH4 qua 100 gam dung dịch Br2 thấy thoát ra hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 là 9,2. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Br2

    A. 12%. B. 14%. C. 10%. D. 8%.

    Câu 14: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C2H2; 10% CH4; 78% H2 (về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:

    2CH4 C2H2 + 3H2 (1)

    CH4 C + 2H2 (2)

    Giá trị của V là

    A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64.

    Câu 15: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500oC, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4

    A. 40,00%. B. 20,00%. C. 66,67%. D. 50,00%.

    Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH3OH, C2H5OH, C3H7OH, C4H9OH, bằng một lượng khí O2 (vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là

    A. 7,32. B. 6,46. C. 7,48 . D. 6,84.

    Câu 17: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác, đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO2. Giá trị gần nhất của V là

    A. 30,7. B. 33,6. C. 31,3. D. 32,4.

    Câu 18 Hỗn hợp X gồm CH3OH, C2H5OH, C3H7OH và H2O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,7 mol H2. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H2O. Giá trị của m là

    A. 24. B. 42. C. 36. D. 32.

    Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O2 (dư), thu được tổng số mol các khí và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là

    A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.

    Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4, C3H6, C4H8, thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là

    A. 1,15. B. 1,05. C. 0,95. D. 1,25.

    A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55.

    Mời thầy cô và các em tải file đầy đủ (10 trang) tại đây

    ÔN TẬP HỌC KÌ II – Đề – pdf

    ÔN TẬP HỌC KÌ II – Đề – Word

    ÔN TẬP HỌC KÌ II – Đáp án – pdf

    ÔN TẬP HỌC KÌ II – Đáp án – Word

     

    Xem thêm

     

    Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

  • 3 đề kiểm tra học kì II lớp 11 môn hóa học có đáp án

    3 đề kiểm tra học kì II lớp 11 môn hóa học có đáp án

    3 đề kiểm tra học kì II lớp 11 môn hóa học

     

    ĐỀ SỐ 1

    TRƯỜNG THPT 

    NĂM HỌC 2017 – 2018

     

    ĐỀ CHÍNH THỨC
    ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II

    MÔN: HOÁ HỌC – LỚP 11

    Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian giao đề)

    Đề thi gồm 02 trang

    MÃ ĐỀ 181

    Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………..

    Số báo danh: …………………………………………………………………….

    Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố:

    H = 1; He = 4; Li = 7; Be = 9; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;   K = 39; Ca = 40, Cu = 64, Br = 80, Ag = 108.

     

    Câu 1: Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

    A. CH4.                  B. C2H4.                   C. C6H6.                  D. CH3COOH.

    Câu 2: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. NaCl.                B. NaOH.                 C. NaHCO3.             D. HCl.

    Câu 3: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (CH2) được gọi là hiện tượng

    A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng.          D. đồng khối.

    Câu 4: Để phân biệt etan với etilen thuốc thử cần dùng là

    A. quỳ tím                                 B. dung dịch NaOH

    C. dung dịch AgNO3 trong NH3       D. dung dịch Br2

    Câu 5: Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là

    A. C2H4.                 B. CH4.                    C. C2H2.                  D. C6H6.

    Câu 6: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

    A. CnH2n – 1OH (n≥0).   B. CnH2n +1OH (n≥0).

    C. CnH2n + 2OH (n≥1). D. CnH2n + 1OH (n≥1).

    Câu 7: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C­2H5OH là

    A. Na, Fe, HBr.                                 B. CuO, KOH, HBr.

    C. NaOH, Na, HBr.                                   D. Na, HBr, CuO.

    Câu 8: Hiđrocacbon nào sau đây có thể tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polime?

    A.A. Butan. B. But-1-en.  C. Benzen              D. Axetilen.

    Câu 9:Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?

    A. Phenol             B. etanol                  C. đimetyl ete          D. metanol

    Câu 10:Cho dãy chuyển hóa sau:   CaC2 -> X  -> Y  -> Z

    Tên gọi của X và Z lần lượt là:

    A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.

    C. etan và etanal. D. etilen và ancol etylic.

    Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là

    A. C3H8.   B. C5H10.                  C. C5H12.                 D. C4H10.

    Câu 12: Khi cho propan tác dụng với Cl2 (AS, 1:1) sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

    A. CH3-CHCl-CH3                             B. CH3-CHCl-CH2Cl

    C. CH2Cl-CH2-CH2Cl                           D.  CH3-CH2-CH2Cl

    Câu 13: Tính chất hóa học đặc trưng của ankan là tham gia

    A. phản ứng thế B. phản ứng cộng

    C. phản ứng trùng hợp D. phản ứng cháy

    Câu 14: Có bao nhiêu ankin ứng với công thức phân tử C5H8 ?

    A. 1. B. 3.                        C. 2.                        D. 4

    Câu 15: Chất nào dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3

    A. etan. B. etilen. C. axetilen.              D. xiclopropan.

    Câu 16: Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua

    A. dung dịch brom dư. B. dung dịch KMnO4 dư.

    C. dung dịch AgNO3 /NH3 dư. D. dung dịch NaOH dư.

    Câu 17: Cho các chất sau: (1) metyl axetilen ; (2) axetilen ; (3) propen ; (4) etan ; (5) butilen. Số chất làm mất màu dung dịch brom là?

    A. 2       B. 3                         C. 4                         D. 5

    Câu 18: Cho hỗn hợp gồm etanol và phenol tác dụng với natri (dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp trên tác dụng với nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa trắng của 2,4,6-tribromphenol. Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp là

    A. 81,16% B. 61,81%                C. 88,61%                D. 66,18%

    Câu 19: Từ etilen và benzen, tổng hợp được stiren theo sơ đồ:

    C6H6 -> C6H5-C2H5 -> C6H5 – CH=CH2

    Tính khối lượng stiren thu được từ 1,56 tấn bezen nếu hiệu suất của cả quá trình là 70%

    A. 1,456. B. 1,960.                  C. 2,080.                  D. 1,562.

    Câu 20: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là

    A. 0 gam. B. 16 gam. C. 8 gam.                       D. 24 gam.

    (Thí sinh không được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học)

    ———————————–HẾT———————————–

     ĐỀ SỐ 2

    Câu 1: Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng là

    A. 21,6 gam B. 16,2 gam C. 43,2 gam                     D. 10,8 gam

    Câu 2: Khi cho 0,1 mol X (có tỷ khối hơi số với H2 lớn hơn 20) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, thu được 43,2g Ag. X thuộc loại anđehit

    A. 3 chức. B. 2 chức. C. 4 chức.                        D. đơn chức.

    Câu 3: Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?

    A. Benzen B. Axetilen C. Metan                         D. Toluen

    Câu 4: Cho các chất: but-1-en, but-1-in, buta-1,3-đien, vinylaxetilen, isopren, metylaxetilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, đun nóng) tạo ra butan?

    A. 3. B. 4. C. 6.                                 D. 5.

    Câu 5: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12 ?

    A. 3 đồng phân. B. 5 đồng phân. C. 6 đồng phân                D. 4 đồng phân.

    Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 3 anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít khí CO2(đktc). Cũng lượng hỗn hợp đó, nếu oxi hoá thành axit (h = 100%), rối lấy axit tạo thành đem đốt cháy hoàn toàn thì thu được m gam nước. Giá trị của m là

    A. 1,8. B. 2,7. C. 3,6.                              D. 5,4.

    Câu 7: Trong các chất: stiren, anđehit acrylic, etilen, vinylaxetilen và butan, số chất có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là

    A.4      B. 2.                            C. 5.                            D. 3.

    Câu 8: X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Y không tác dụng được với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Na và không có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:

    A. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.

    B. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.

    C. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.

    D. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.

    Câu 9: Sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất CH3OH, CH3COOH, C2H5OH

    A. CH3COOH, C2H5OH, CH3OH B. CH3OH, C2H5OH, CH3COOH

    C. CH3COOH, CH3OH, C2H5OH D. CH3OH, CH3COOH, C2H5OH

    Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm một ankan và một anken, thu được 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Phần trăm số mol anken trong X là

    A. 40% B. 50% C. 25%                            D. 75%

    Câu 11: Tiến hành các thí nghiệm sau

    (a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO4 loãng.

    (b) Cho hơi ancol etylic đi qua bột CuO nung nóng.

    (c) Sục khí etilen vào dung dịch Br2 trong CCl4.

    (d) Cho dung dịch anđehit axetic vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng.

    Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là

    A. 1. B. 2                          C. 3                                D. 4

    Câu 12: X là hợp chất hữu cơ chứa C , H , O . Biết X có phản ứng tráng bạc và phản ứng với dung dịch NaOH . Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 3a mol CO2 và H2O . X là

    A. HCOOH B. HCOOCH3 C. CHO-COOH               D. CHO-CH2-COOH

    Câu 13: Hỗn hợp khí X chứa hiđro và một anken. Tỉ khối hơi của X đối với hiđro là 6. Đun nóng X có bột Ni xúc tác, X biến thành hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với hiđro là 8 và không làm mất màu nước brom. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của anken là

    A. C4H8. B. C4H6. C. C2H4.                           D. C3H6.

    Câu 14 Andehit axetic có khả năng phản ứng với tất cả chất trong dãy nào sau đây?

    A. H2 (xt, t0C); Na2CO3, dd AgNO3/NH3 (t0C)

    B. H2 (xt, t0C); dd AgNO3/NH3 (t0C)

    C. H2 (xt, t0C); dd NaOH; dd AgNO3/NH3 (t0C)

    D. H2 (xt, t0C); dd NaBr; dd AgNO3/NH3 (t0C)

    Câu 15: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là:

    A. anđehit axetic, butin-1, etilen. B. anđehit axetic, axetilen, butin-2.

    C. axit fomic, vinylaxetilen, propin. D. anđehit fomic, axetilen, etilen.

    Câu 16: Cho 2,9 gam anđehit X có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29,0 tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 21,6 gam Ag. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:

    A. CH2=CHCHO. B. CH3CHO. C. (CHO)2.                      D. CH3CH2CHO.

    Câu 17: Hỗn hợp X gồm hai ancol đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đun nóng 16,6 gam X với H2SO4 đặc ở 140ºC, thu được 13,9 gam hỗn hợp ete (không có sản phẩm hữu cơ nào khác). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Công thức của hai ancol trong X là

    A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH.

    C. CH3OH và C2H5OH. D. C3H5OH và C4H7OH.

    Câu 18: Công thức cấu tạo chung ancol no, đơn chức,mạch hở là

    A. ROH. B. CnH2n – 1OH. (n ³1). C. CnH2n + 1OH (n ³1).     D. CnH2n + 2OH (n ³1) .

    Câu 19: X là một ancol no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là

    A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3.                 D. C2H4(OH)2.

    Câu 20: Anđehit no, đơn chức, mạch hở có CTPT là :

    A. CnH2n+1CHO (n1) B. CxH2xO2 (x1) C. CnH2nCHO (n0)       D. CxH2xO (x1)

    Câu 21: Số đồng phân ancol của C­4H10O là:

    A. 5     B. 4    C. 2                                  D. 8

    Câu 22: Ancol no đơn chức tác dụng được với CuO tạo anđehit là

    A. ancol bậc 2. B. ancol bậc 3.

    C. ancol bậc 1. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.

    Câu 23: Cho 0,94 g hỗn hợp hai anđehit đơn chức, no, mạch thẳng kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 3,24 gam Ag. Hai anđehit là

    A. etanal và metanal. B. etanal và propanal.

    C. propanal và butanal. D. butanal và pentanal.

    Câu 24: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Hiđro hoá X được Y, biết 0,1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6 gam Na. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

    A. HCHO. B. CH3CH(OH)CHO

    C. OHC-CHO. D. CH3CHO.

    Câu 25: Công thức chung: CnH2n-2 ( n ≥ 2)  là công thức của dãy đồng đẳng:

    A. Anken     B. Cả ankin và ankadien.

    C Ankadien    D. Ankin

    Câu 26: C4H8O có bao nhiêu đồng phân anđehit?

    A. 3 đồng phân. B. 1 đồng phân. C. 4 đồng phân.               D. 2 đồng phân.

    Câu 27: X là hỗn hợp 2 ankan. Để đốt cháy hết 10,2 gam X cần 25,76 lít O2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong dư được m gam kết tủa. Giá trị m là:

    A. 15 gam B. 55 gam. C. 70 gam.                       D. 30,8 gam.

    Câu 28: Hỗn hợp X gồm 1 ancol và 2 sản phẩm hợp nước của propen. Tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 23. Cho m gam X đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH­3, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-1-ol trong X là

    A. 65,2%. B. 83,7%.                                           C. 48,9%.                                      D. 16,3%.

    Câu 29: Cho m gam hỗn hợp hơi gồm hai ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng qua CuO dư, nung nóng. Sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất lỏng Y có tỷ khối so với H2 là 14,1. Cho hỗn hợp Y tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì thu được 60,48 gam Ag. Vậy giá trị của m là:

    A. 7,52 gam B. 7,28 gam                                        C. 8,08 gam                                  D. 8,64 gam

    Câu 30: Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với nước (có H2SO4 làm xúc tác) thu được hỗn hợp ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn 3,88 gam hỗn hợp Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được dung dịch T trong đó nồng độ của NaOH bằng 0,2M. Công thức của các ancol trong hỗn hợp Z là (thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)

    A. C2H5OH và C3H7OH B. C3H7OH và C4H9OH

    C. CH3OH và C2H5OH                D. C4H9OH và C5H11OH

    ĐỀ SỐ 3

    Câu 1: Hợp chất hữu cơ X có vòng benzen và có công thức phân tử là C8H10O. X phản ứng được với Na nhưng không phản ứng được với NaOH. Số công thức cấu tạo của X là:

    A. 9            B. 4                                         C. 5                               D. 6

    Câu 2: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C­2H5OH là

    A. Na, Fe, HBr. B. CuO, KOH, HBr.

    C. NaOH, Na, HBr. D. Na, HBr, CuO.

    Câu 3: Một chất tác dụng với dung dịch natri phenolat (C6H5ONa) tạo thành phenol. Chất đó là

    A. NaCl. B. Na2CO3. C. C2H5OH.                   D. CO2.

    Câu 4: Cho 6,4 gam ancol metylic phản ứng hoàn toàn với Na (dư) thu được V lít khí H2 (ở đktc). Giá trị của V là

    A. 2,24.                       B. 1,12.                       C. 4,48.                D. 3,36.

    Câu 5: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol  là

    A. bậc 4. B. bậc 1.                              C. bậc 2.                          D. bậc 3.

    Câu 6:  Đốt cháy 6 gam một ancol thu được 6,72 lít khí CO2(đktc) và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của ancol là:

    A. C2H4O B. C3H6OH C. C2H6O                    D. C3H8O

    Câu 7: Cho hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 3,36. B. 11,20.                        C. 5,60.                         D. 6,72.

    Câu 8: Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng rắn giảm 0,16 gam.Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối so với H2 là 12. Giá trị m

    A. 0,92 B. 0,32 C. 0,64                        D. 0,46

    Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn một ancol no, đơn chức, mạch hở A thu được 8,8 gam CO2. Thể tích O2 (đktc) cần để đốt cháy A.

    A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít                  D. 6,72 lít

    Câu 10: Cho 20,2 hốn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng  vừa đủ với K thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng  của muối thu được là:

    A. 29,4 B. 31,6 C. 39,2                     D. 40,25

    Câu 11: Cần bao nhiêu mililit dung dịch brom 0,2M để phản ứng vừa đủ với 1,88 gam phenol  ?

    A. 400 B. 100. C. 200.                             D. 300.

    Câu 12: Cho ancol X có CTPT C5H12O, khi bị oxi hoá tạo sản phẩm tham gia phản ứng tráng bạc  Số công thức cấu tạo của X là

    A. 7 B. 6 C. 5                                 D. 4

    Câu 13: Với công thức C4H10O3 chỉ chứa nhóm chức –OH trong phân tử có thể hoà tan được Cu(OH)2. Số đồng phân là

    A. 4                                    B. 2                                       C. 3                                    D. 1

    Câu 14: Từ etilen và benzen, tổng hợp được stiren theo sơ đồ:

     

    Tính khối lượng stiren thu được từ 1,56 tấn bezen nếu hiệu suất của cả quá trình là 70%

    A. 1,456. B. 1,960.                          C. 2,080.                      D. 1,562.

    Câu 15: Hãy chọn câu phát biểu sai:

    A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt

    B. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.

    C. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic

    D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng

    Câu 16: Số đồng phân ancol ứng với công thức phân tử C4H10O là

    A. 3. B. 4. C. 2.                               D. 5.

    Câu 17: Cho 20,2 gam hốn hợp 2 ancol đơn chức tác dụng  vừa đủ với Na thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng  của muối thu được là:

    A. 29,4 B. 31,6 C. 39,2                     D. 26,8

    Câu 18: Đun nóng ancol đơn chức X với H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra hợp chất hữu cơ  Y, biết dX/Y = 10/7. Công thưc phân tử của X là:

    A. C3H8O B. C2H6O C. CH4O                 D. C4H8O

    Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp 2 ancol A và B cùng dãy đồng đẳng với ancol etylic thu được 35,2 gam CO2 và 19,8 gam H2O. Giá trị m là:

    A. 18,6 B. 17,6 C. 16,6                   D. 19,6

    Câu 20: Số đồng phân phenol có công thức phân tử C7H8O là:

    A. 3     B. 4                                  C. 5                                     D. 6

    Câu 21: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng

    A. dung dịch Ca(OH)2 B. dung dịch NaOH                   C. nước brom                      D. Na

    Câu 22: Điêu kiện của phản ứng tách nước: CH3-CH2-OH ->  CH2 = CH2 + H2O là:

    A. H2SO4 đặc, 100oC B. H2SO4 đặc, 140oC C. H2SO4 đặc, 120oC       D. H2SO4 đặc, 170oC

    Câu 23: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là andehit?

    A. CH3-CHOH- CH3. B. C6H4(OH)CH3. C. CH3-CH2-OH              D. (CH3)3COH

    Câu 24: Tên gọi của ancol: (CH3)2CH-CH2-CH2OH  là:

    A. 3-metyl butan-1-ol. B. 2-metyl butan-1-ol

    C. 1,1-đimetyl propan-2-ol. D. 3-metyl butan-2-ol.

    Câu 25: Ancol no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là

    A. CnH2n – 1OH (n≥0). B. CnH2n +1OH (n≥0).

    C. CnH2n + 2OH (n≥1). D. CnH2n + 1OH (n≥1).

    Câu 26: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H2 (đkc). Công thức phân tử của X là:

    A. C4H9OH B. CH3OH. C. C3H7OH.                     D. C2H5OH.

    Câu 27: CH2=CHCl có tên gọi là:

    A. Etyl clorua B. Vinyl clorua C. Cloetan                   D. Clometan

    Câu 28: Có bao nhiêu ancol bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18%?

    A. 2. B. 3.                                        C. 4.                                        D. 5.

    Câu 29: Cho 49,68 gam 1 ancol mạch hở Z phản ứng hoàn toàn với 27,3 gam K thu được khí H2 và 76,29 gam chất rắn. Vậy Z là

    Đề 1A. CH3OH. B. C2H5OH.                      C. C3H7OH.                         D. C4H7OH.

    Câu 30: Dãy đồng đẳng ankylbenzen có công thức chung là:

    A. CnH2n+ 6 ( n≥ 6). B. CnH2n-6( n≥ 6) C. CnH2n+6( n≥3)             D. CnH2n-6( n≥3).

     

    Link download 3 đề kiểm tra học kì II môn hóa học lớp 11

    Đề 1

    Đề 2

    Đề-3

     

    Mời các thầy cô xem thêm các đề kiểm tra khác tại

     

    Xem thêm

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 10

    Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 10

    Đề cương ôn tập học kì 2 môn hóa lớp 11

    Đề thi học kì 2 môn hóa lớp 11 năm học 2019 – 2020

    Đề kiểm tra học kì 2 môn hóa lớp 12

     

    Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa