Đề thi HSG lớp 10 môn hoá THPT Mai Anh Tuấn năm 2022 2023
TRƯỜNG THPT MAI ANH TUẤN Tổ Hoá học ĐỀ THI CHÍNH THỨC (Đề thi gồm 50 câu, 7 trang) Mã Đề thi:101 | KÌ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn Hoá học Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề |
Cho biết: H=1; He = 4; C=12; N=14; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S =32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Fe=56; Cu=64; Br = 80; Ag=108; I =127; Ba = 137; P=31; Zn = 65; Mn = 55.
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:…………………………………………………………… Số báo danh: ………………………..
Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm A có cùng
A. số electron hóa trị. B. số proton.
C. số lớp electron. D. số electron.
Câu 2: Dãy gồm các phân tử đều có liên kết ion là
A. Cl2, Br2, I2, HCl. B. MgO, H2SO4, H3PO4, HCl.
C. Na2O, KCl, BaCl2, Al2O3. D. HCl, H2S, NaCl, N2O.
Câu 3: Đồng vị phóng xạ thành hạt nhân N (nitrogen). Phương trình phân rã nào sau đây viết đúng?
A. → + . B. → + .
C. → + . D. → + .
Câu 4: Sự phân bố electron theo orbital nào dưới đây là đúng?
A. . B. C. . D. .
Câu 5: Phương trình nhiệt hóa học:
3H2(g) + N2(g) 2NH3(g) = –91,80 kJ
Lượng nhiệt tỏa ra khi dùng 9 gam H2(g) để tạo thành NH3(g) là
A. 275,40 kJ. B. 137,70 kJ. C. 45,90 kJ. D. –137,70 kJ.
Câu 6: Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Trong hợp chất, các nguyên tử halogen chỉ có số oxi hoá –1.
B. Tính chất hoá học cơ bản của các halogen là tính oxi hoá.
C. Đơn chất halogen đều tồn tại ở dạng phân tử X2.
D. Các halogen tồn tại ở dạng hợp chất trong tự nhiên.
Câu 7: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27: 23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton. Đồng vị thứ nhất có 44 hạt neutron, đồng vị thứ 2 có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là
A. 79,92. B. 80,5. C. 79,8. D. 79,2.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử (trừ H) được cấu tạo từ các hạt cơ bản là proton, neutron và electron.
B. Hầu hết hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các hạt proton và neutron.
C. Vỏ nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt electron.
D. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
Câu 9: Tính oxi hoá của các nguyên tố nhóm halogen biến đổi như thế nào?
A. Tăng dần từ fluorine đến iodine.
B. giảm dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine.
C. Tăng dần từ chlorine đến iodine trừ fluorine.
D. giảm dần từ fluorine đến iodine.
Câu 10: Khi diện tích bề mặt tăng, tốc độ phản ứng tăng là đúng với phản ứng có sự tham gia của
A. chất lỏng. B. chất lỏng và khí.
C. chất khí. D. chất rắn.
Câu 11: Để xác định hàm lượng iron (II) sulfate người ta sử dụng phản ứng oxi hóa khử như sau: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O. Để phản ứng vừa đủ với 20 mL dung dịch FeSO4 0,150 M cần dùng vừa đủ V (L) dung dịch KMnO4 0,03M. Giá trị của V là
A. 40. B. 60. C. 10. D. 20.
Câu 12: Bức xạ nào sau đây không mang điện?
A. Hạt α. B. Hạt β. C. Tia γ. D. Hạt β+.
Câu 13: Phương trình nhiệt hóa học giữa nitrogen và oxygen như sau:
N2(g) + O2(g) 2NO(g) = +180 kJ
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Phản ứng xảy ra thuận lợi ở điều kiện thường.
B. Phản ứng hóa học xảy ra có sự hấp thụ nhiệt năng từ môi trường.
C. Nitrogen và oxygen phản ứng mạnh hơn khi ở nhiệt độ thấp.
D. Phản ứng giữa nitrogen và oxygen là phản ứng tỏa nhiệt.
Câu 14: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hydrogen là RH3. Trong oxide mà R có hoá trị cao nhất thì oxygen chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. N. B. P. C. S. D. As.
Câu 15: Trong phản ứng hóa học: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2; mỗi nguyên tử Fe đã
A. nhường 1 electron. B. nhận 1 electron.
C. nhận 2 electron. D. nhường 2 electron.
Câu 16: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p63s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 4, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm IA.
C. chu kì 3, nhóm VA. D. chu kì 3, nhóm VIA.
Câu 17: Phương trình hóa học nào dưới đây biểu thị enthalpy tạo thành chuẩn của CO(g)?
A. C(graphite) + CO2(g) 2CO(g). B. C(graphite) + O(g) CO(g).
C. 2C(graphite) + O2(g) 2CO(g). D. C(graphite) + 1/2O2(g) CO(g).
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, khí chlorine được điều chế bằng cách cho hydrochloric acid đặc tác dụng với chất rắn nào sau đây ?
A. CaCl2. B. MnCl2. C. KMnO4. D. NaCl.
Câu 19: Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4 (thuốc tím), màu tím nhạt dần rồi mất màu (biết sản phẩm tạo thành là K2SO4, MnSO4 và H2SO4 ). Phát biểu nào sau đây đúng về quá trình trên?
A. SO2 đã khử KMnO4 thành Mn+2. B. SO2 đã oxi hóa KMnO4 thành Mn2+.
C. KMnO4 đã khử SO2 thành S+6. D. H2O đã oxi hóa KMnO4 thành Mn+2.
Câu 20: Nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm B?
A. [Ar]3d104s24p3. B. [Ar] 3d104s24p5.
C. [Ar]3d34s2. D. [Ne]3s23p5.
Câu 21: Liên kết hóa học giữa các nguyên tử trong phân tử HCl thuộc loại liên kết
A. ion. B. cộng hóa trị có cực.
C. cộng hóa trị không cực. D. hydrogen.
Câu 22: Giản đồ biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa magnesium và hydrochloric acid được biểu diễn ở hình dưới
Sơ đồ biểu diễn biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa magnesium và hydrochloric acid
Phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về phản ứng trong hình
A. Phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt.
B. Các sản phẩm có mức năng lượng thấp hơn mức năng lượng của các chất phản ứng.
C. Đây là phản ứng thu nhiệt.
D. Nhiệt độ tăng lên trong quá trình phản ứng.
Câu 23: Nguyên tố chromium (Cr) có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?
A. NaCrO2. B. Cr(OH)3. C. Na2CrO4. D. Cr2O3.
Câu 24: Một phản ứng hoá học được biểu diễn như sau: Các chất phản ứng → Các sản phẩm. Yếu tố nào sau đây không ảnh hướng đến tốc độ phản ứng?
A. Chất xúc tác. B. Nồng độ các chất phản ứng.
C. Nồng độ các sản phẩm. D. Nhiệt độ.
Câu 25: Yếu tố nào dưới đây được sử dụng để làm tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín để ủ ancol (rượu) ?
A. Nồng độ. B. Chất xúc tác. C. Nhiệt độ. D. áp suất.
Câu 26: Trong phân tử CO2, số cặp electron dùng chung của carbon là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 27: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải
A. nhận thêm 1 electron. B. nhường đi 1 electron.
C. nhận thêm 2 electron. D. nhường đi 2 electron.
Câu 28: Hòa tan hoàn toàn 7,8 gam hỗn hợp magnesium (Mg) và aluminum (Al) bằng dung dịch hydrochloric acid (HCl) dư. Sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7,0 gam so với ban đầu. Số mol hydrochloric acid tham gia phản ứng là
A. 0,04. B. 0,8. C. 0,08. D. 0,4.
Câu 29: Lớp electron thứ 3 có bao nhiêu phân lớp?
A. 3. B. 5. C. 9. D. 4.
Câu 30: Thực tế cho thấy, càng lên cao áp suất càng giảm dẫn tới nhiệt độ sôi của các chất giảm. Ở vùng đồng bằng (độ cao gần mực nước biển), nước sôi ở nhiệt độ 100 ℃. Trên đỉnh núi Fansipan (ở độ cao 3200 m so với mực nước biển), nước sôi ở 90 ℃. Khi luộc chín một miếng thịt trong nước sôi, ở vùng đồng bằng mất 3,2 phút, trong khi đó trên đỉnh núi Fansipan mất 3,8 phút. Hệ số nhiệt độ của phản ứng làm chín miếng thịt trên là
A. 0,8421. B. 1,1875. C. 2,2875. D. 1,875.
Câu 31: Photgen là một khí độc được điều chế từ carbon monoxide và chlor theo phản ứng:
CO(g) + Cl2(g) COCl2(g).
Nghiên cứu sự phụ thuộc của tốc độ phản ứng này vào nồng độ các chất phản ứng, người ta thu được các kết quả
Thí nghiệm | [CO] ban đầu (mol/L) | [Cl2] ban đầu (mol/L) | Tốc độ ban đầu (mol/L.s) |
1 | 1,00 | 0,100 | 1,29.10-29 |
2 | 0,100 | 0,100 | 1,29.10-30 |
3 | 0,100 | 1,00 | 1,29.10-29 |
4 | 0,100 | 0,010 | 1,29.10-31 |
Biểu thức tính tốc độ của phản ứng là
A. v = 1,29.10-28 .[CO]2.[Cl2]. B. v = 1,29.10-28 .[CO].[Cl2].
C. v = 1,29.10-28 .[CO]2.[Cl2]2 D. V= 1,29.10-28 .[CO].[Cl2]2.
Câu 32: Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là nguyên tố Y có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là np5. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X chứa a% khối lượng X, oxide ứng với hóa trị cao nhất của Y chứa b% khối lượng Y. Tỉ số a: b = 0,703. Hợp chất E tạo bởi X và Y có công thức là XY4 và khối lượng mol của E là 154 g/mol. Có các phát biểu sau:
(1) X và Y đều là nguyên tố phi kim.
(2) X và Y thuộc cùng chu kì trong bảng tuần hoàn.
(3) XY4 là thành phần chính khí bioga.
(4) Hydroxide tương ứng của nguyên tố Y là acid rất mạnh.
(5) Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là khí gây hiệu ứng nhà kính.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 33: Cho các phát biểu sau:
(a) Đồng vị là tập hợp những nguyên tử có cùng số khối.
(b) Orbital 1s có dạng hình cầu, orbital 2s có dạng hình số tám nổi.
(c) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(d) Trong hạt nhân nguyên tử, hạt mang điện là proton và electron.
(đ) Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân gọi là số khối.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 34: Nung nóng hỗn hợp gồm 15,8 gam KMnO4 và 24,5 gam KClO3 thời gian thu được 36,3 gam hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y tác dụng với dd HCl đặc dư đun nóng lượng khí clo sinh ra cho hấp thụ vào 300 ml dd NaOH 5M đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z chứa m gam chất tan. Biết khi nung nóng KMnO4 và KClO3 xảy ra theo phương trình hoá học sau:
Giá trị của m là
A. 111. B. 12. C. 79,8. D. 91,8.
Câu 35: X và Y là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hoàn. Tổng số khối của chúng là 51. Số neutron của Y lớn hơn X là 2 hạt. Trong nguyên tử X, số electron bằng với số neutron. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nguyên tố X thuộc nhóm IIA. B. Số khối của Y bằng 24.
C. Hai nguyên tố X, Y thuộc chu kì 4. D. Bán kính nguyên tử của Y lớn hơn X.
Câu 36: Khí chlorine là khí mùi xốc, rất độc. Khi hít phải khí chlorine, niêm mạc đường hô hấp bị phá hủy mạnh dẫn đến suy hô hấp. Vào tháng 6 năm 2022, do bất cẩn của thợ lái cẩu trong vận chuyển container chứa khí chlorine gây ra nổ và rò rỉ khí chlorine tại bến cảng Aqaba, Jordan, làm cho 13 người thiệt mạng, trong đó có 5 thủy thủ người Việt Nam. Để khử độc khí chlorine trong phòng thí nghiệm, có thể bơm khí amonia vào phòng dựa trên cơ sở khoa học là phản ứng: 8NH3 (g) + 3Cl2 (g) 6NH4Cl (s) + N2 (g). Cho các dữ kiện sau:
N2 (g) | NH3 (g) | NH4Cl (s) | Cl2 (g) | |
191,49 | 192,6 | 95,8 | 222,95 |
Với giá trị biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên là -1515,68 kJ. Giá trị biến thiên năng lượng tự do chuẩn của phản ứng trên là
A. -1098,55 kJ. B. -1085,56 kJ. C. -1121,64 kJ. D. -977,31 kJ.
Câu 37: Cho các phát biểu:
(a) Công thức PH3 có công thức theo mô hình VSEPR là AX3E2.
(b) Phân tử SO3 có dạng hình học là tam giác phẳng.
(c) Khi đơn chất halogen phản ứng với một số phi kim sẽ tạo hợp chất có liên kết cộng hóa trị.
(d) Trong phân tử CH4 tất cả các góc liên kết HCH đều bằng 109,5o.
(e) Tất cả các halogen khi tham gia phản ứng hoá học đều có khả năng thể tính khử và tính oxi hóa.
(f) Phản ứng toả nhiệt có tổng năng lượng liên kết của chất đầu lớn hơn tổng năng lượng năng lượng liên kết của sản phẩm.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 38: Biết rằng ở điều kiện chuẩn, 1 mol ethanol (C2H5OH) cháy tỏa ra một lượng nhiệt là 1,37.103 kJ. Nếu đốt cháy hoàn toàn 15,1 gam ethanol, năng lượng được giải phóng ra dưới dạng nhiệt bởi phản ứng là
A. 0,450 kJ. B. 4,50.102 kJ. C. 2,25.103 kJ. D. 1,37.103 kJ.
Câu 39: Trong tự nhiên, nguyên tố chlorine có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl. Nguyên tử khối trung bình của chlorine là 35,5. Trong hợp chất HClOx, nguyên tử đồng vị 35Cl chiếm 26,12% về khối lượng. Giá trị của x là(cho H = 1; O = 16)
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 40: cho phản ứng xảy ra ở nhiệt độ T (nhiệt độ Kelvin): 2N2O5(k) 4NO2(k) + O2(k). lần lượt thực hiện các thí nghiệm sau:
thí nghiệm | nồng độ đầu của N2O5 (mol,.lit-1) | tốc độ phân huỷ (mol.l-1.s-1) |
1 | 0,17 | 1,39.10-3 |
2 | 0,34 | 2,78.10-3 |
3 | 0,68 | 5,56.10-3 |
Biết năng lượng hoạt hoá của phản ứng là 24,74 kcal/mol, hằng số tốc độ phản ứng ở 298k bằng 2,03.10-3 s-1, 1cal = 4,186 J. Giá trị của T gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 308. B. 716. C. 352. D. 401.
Câu 41: Cho sơ đồ các pư xảy ra ở nhiệt độ thường:
Hai chất X, T lần lượt là
A. NaOH, FeCl3. B. Cl2, FeCl2.
C. NaOH, Fe(OH)3. D. Cl2, FeCl3.
Câu 42: Cho 8,6765 lít hỗn hợp khí X (đkc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 48,65%. B. 51,35%. C. 75,68%. D. 24,32%.
Câu 43: Có nhiều vụ tai nạn giao thông xảy ra do người lái xe uống rượu, bia gây nhiều thiệt hại về người, vật chất và những hệ luỵ xã hội. Để xác định hàm lượng ethanol trong máu của người lái xe cần chuẩn độ bằng K2Cr2O7 trong môi trường acid. Khi đó Cr+6 bị khử thành Cr+3, ethanol (C2H5OH) bị oxi hóa thành acetaldehyde (CH3CHO). Khi chuẩn độ 25 gam huyết tương máu của một lái xe cần dùng 20 mL dung dịch K2Cr2O7 0,01M. Phần trăm khối lượng của C2H5OH trong huyết tương người lái xe là.
A. 0,0736%. B. 0,22%. C. 0,0368%. D. 0,11%.
Câu 44: Cho hai phản ứng cùng xảy ra ở điều kiện chuẩn:
(1) N2(g) + O2(g) 2NO(g)
(2) NO(g) + 1/2O2(g) NO2(g)
Cho các phát biểu sau:
(a) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO là 1/2 kJ/mol.
(b) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2 là kJ/mol.
(c) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol N2 với 1 mol O2 tạo thành 2 mol NO là 1/2 kJ.
(d) Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng giữa 1 mol khí NO với 0,5 mol khí O2 tạo thành 1 mol khí NO2 là kJ.
(e) Enthalpy tạo thành chuẩn của NO2(g) là: 1/2 + (kJ/mol).
Số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 45: Cho phản ứng đốt cháy butane sau: C4H10(g) + O2(g) ® 4CO2(g) + 5H2O(g) (1)
Biết năng lượng liên kết trong các hợp chất cho trong bảng sau
Liên kết | Phân tử | Eb (kJ/mol) | Liên kết | Phân tử | Eb (kJ/mol) |
C–C | C4H10 | 346 | C=O | CO2 | 799 |
C–H | C4H10 | 418 | O–H | H2O | 467 |
O=O | O2 | 495 |
Để đun sôi (lên 100OC) một ấm chứa 2 L nước cần dùng m gam khí butane ở trên. (Giả thiết mỗi ấm nước chứa 2 L nước ở 25°C, để nâng 1 gam nước lên 1OC cần tiêu tốn 4,2 J, có 40% nhiệt đốt cháy butane bị thất thoát ra ngoài môi trường, khối lượng riêng của nước 1g/mL). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 13. B. 23. C. 20. D. 14.
Câu 46: Cho các phát biểu sau
(a) Xúc tác là chất làm tăng tốc độ phản ứng, nhưng không bị biến đổi trong suốt quá trình phản ứng.
(b) Với phản ứng: 2HI(g) ⇄ H2(g) + I2(s). Khi tăng áp suất, tốc độ phản ứng tăng.
(c) Hằng số tốc độ tỉ lệ thuận với nồng độ các chất tham gia phản ứng.
(d) Phản ứng có năng lượng hoạt hoá càng thấp, phản ứng xảy ra càng nhanh.
(e) Ở trên đỉnh núi, thức ăn nấu nhanh chín hơn so với dưới chân núi.
(g) Các nguyên tố nhóm IIA có xu hướng nhường đi 2e khi tham gia liên kết hoá học.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 47: Cho các phương trình phản ứng sau:
(a) 4HCl + PbO2 PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn ZnCl2 + H2.
(đ) 4HCl + 2Cu + O2 2CuCl2 + 2H2O.
Số phản ứng trong đó HCl vừa là chất khử vừa là môi trường?
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 48: Cho các phát biểu:
(a) Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng số proton ở lớp vỏ nguyên tử.
(b) Hạt nhân nguyên tử Fe có số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện là 4.
(c) Có 3 nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 4s1.
(d) Số electron tối đa chứa trong lớp L của một nguyên tử là 8.
(e) Kí hiệu hóa học của phosphorus (số proton = 15 và số neutron = 16) là P.
(f) Nguyên tử nguyên tố X có tổng các electron trên các phân lớp p là 9. Nguyên tố X ở chu kì 3 và nhóm IIIA.
(g) Trong phân tử NaCl, các ion sodium (Na+ ) và ion chloride (Cl– ) đều đạt cấu hình electron bền vững của khí hiếm.
Số phát biểu sai là?
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 49: X, Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A trong cùng một chu kì của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X, Y có dạng XO và YO3. Cho các phát biểu sau:
(a) X, Y thuộc hai nhóm A kế tiếp.
(b) X là kim loại, Y là phi kim.
(c) XO là base oxide, YO3 là acidic oxide.
(d) Hydroxide cao nhất của Y có dạng Y(OH)6 và có tính base.
(đ) Hợp chất khí của X với hydrogen là H2X.
Số phát biểu đúng là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 50: Người ta sử dụng các biện pháp sau để tăng tốc độ phản ứng:
(a) Dùng khí nén, nóng thổi vào lò cao để đốt cháy than cốc (trong sản xuất gang).
(b) Nung đá vôi ở áp suất cao để sản xuất vôi sống.
(c) Nghiền nguyên liệu trước khi nung để sản xuất clanhke.
(d) Cho bột sắt làm xúc tác trong quá trình sản xuất NH3 từ N2 và H2.
(e) Thay dung dịch H2SO4 2M bằng dung dịch H2SO4 4M trong phản ứng giữa zinc (Zn với H2SO4).
Trong các biện pháp trên, có bao nhiêu biện pháp đúng?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
———————————————–
———– HẾT ———-
101 | 1 | A |
101 | 2 | C |
101 | 3 | D |
101 | 4 | C |
101 | 5 | B |
101 | 6 | A |
101 | 7 | A |
101 | 8 | D |
101 | 9 | D |
101 | 10 | D |
101 | 11 | D |
101 | 12 | C |
101 | 13 | B |
101 | 14 | A |
101 | 15 | D |
101 | 16 | A |
101 | 17 | D |
101 | 18 | C |
101 | 19 | A |
101 | 20 | C |
101 | 21 | B |
101 | 22 | C |
101 | 23 | C |
101 | 24 | C |
101 | 25 | B |
101 | 26 | C |
101 | 27 | B |
101 | 28 | B |
101 | 29 | A |
101 | 30 | B |
101 | 31 | B |
101 | 32 | C |
101 | 33 | C |
101 | 34 | D |
101 | 35 | A |
101 | 36 | B |
101 | 37 | B |
101 | 38 | B |
101 | 39 | B |
101 | 40 | A |
101 | 41 | A |
101 | 42 | D |
101 | 43 | D |
101 | 44 | B |
101 | 45 | B |
101 | 46 | A |
101 | 47 | A |
101 | 48 | D |
101 | 49 | D |
101 | 50 | C |
O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi
Các thầy cô có thể xem thêm nhiều đề thi hsg của các tỉnh khác tại
Tổng hợp đề thi hsg lớp 10 môn hoá học
Tổng hợp đề thi hsg lớp 11 môn hóa học
Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa