Đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa GDTX Hải Cường
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1
MÔN: HOÁ HỌC 12
Họ và tên giáo viên: Hoàng Văn Cường
Trung tâm GDTX Hải Cường
Nội dung đề:
Mã đề: 139
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố( theo u) lần lượt là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5
; Fe=56; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Este X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của este X là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 2. Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là:
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ.
Câu 3. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp. B. trao đổi. C. trùng ngưng. D. nhiệt phân.
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s2 2p6. D. 1s22s2 2p63s2.
Câu 5. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iot. B. tráng bạc.
C. thuỷ phân trong môi trường axit. D. với dd NaCl.
Câu 6. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Al, Mg, Fe. B. Fe, Al, Mg. C. Fe, Mg, Al. D. Mg, Fe, Al.
Câu 7. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,38 gam. B. 16,68 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 8. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Bạc. B. Nhôm. C. Vàng. D. Đồng.
Câu 9. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,05 gam. B. 9,8 gam. C. 9,7 gam. D. 7,9 gam.
Câu 10. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 32,4 gam.
Câu 11. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 360 gam. B. 250 gam. C. 300 gam. D. 270 gam.
Câu 12. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH. B. quỳ tím. C. natri kim loại. D. dung dịch HCl.
Câu 13. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức, bậc 1 cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C3H7NH2. B. C3H5NH2. C. CH3NH2. D. C2H5NH2.
Câu 14. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 15. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
B. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
D. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
Câu 16. Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Fructozơ và glucozơ.
C. Fructozơ và mantozơ. D. Mantozơ và glucozơ.
Câu 17. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 18. Cho 12 gam axit axetic(CH3COOH) tác dụng với 4,6 gam ancol etylic(C2H5OH) (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75%. B. 55%. C. 50%. D. 25%.
Câu 19. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm cacboxyl. B. chỉ chứa nhóm amino.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. D. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
Câu 20. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 21. Trong các chất sau: tinh bột, glixerol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 22. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, S.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 23. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 24. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có dạng:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2nO2 (n ≥ 2). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 25. Anilin có công thức là
A. C6H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C6H5NH2.
Câu 26. Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit béo. B. ancol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ. D. glixerol với axit hữu cơ.
Câu 27. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 28. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15.000. B. 24.000. C. 12.000. D. 25.000.
Câu 29. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polistiren. B. polimetyl metacrylat.
C. polivinyl clorua. D. polietilen.
Câu 30. Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( biết số mol Cu =1,5 lần số mol Fe) bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48. B. 2,24. C. 6,72. D. 3,36.
============= Hết =============
Mã đề: 173
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố( theo u) lần lượt là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5
; Fe=56; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 2. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polistiren. B. polimetyl metacrylat.
C. polivinyl clorua. D. polietilen.
Câu 3. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 4. Cho 12 gam axit axetic(CH3COOH) tác dụng với 4,6 gam ancol etylic(C2H5OH) (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 50%. B. 25%. C. 75%. D. 55%.
Câu 5. Trong các chất sau: tinh bột, glixerol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 5.
Câu 6. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. màu với iot. B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. với dd NaCl. D. tráng bạc.
Câu 7. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. trao đổi. C. trùng hợp. D. nhiệt phân.
Câu 8. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có dạng:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 3).
Câu 9. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
B. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
Câu 10. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COONa và etanol.
Câu 11. Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Mantozơ và glucozơ. B. Fructozơ và glucozơ.
C. Saccarozơ và glucozơ. D. Fructozơ và mantozơ.
Câu 12. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 18,24 gam. B. 17,80 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
Câu 13. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 24.000. B. 25.000. C. 12.000. D. 15.000.
Câu 14. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 15. Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( biết số mol Cu =1,5 lần số mol Fe) bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 3,36.
Câu 16. Este X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của este X là:
A. metyl axetat. B. propyl axetat. C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 17. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s23p1. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s2 2p63s2.
Câu 18. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức, bậc 1 cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH3NH2. B. C3H7NH2. C. C2H5NH2. D. C3H5NH2.
Câu 19. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 32,4 gam. D. 21,6 gam.
Câu 20. Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit hữu cơ. B. glixerol với vô cơ.
C. glixerol với axit béo. D. ancol với axit béo.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Đồng. B. Nhôm. C. Vàng. D. Bạc.
Câu 22. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Mg, Fe, Al. D. Fe, Al, Mg.
Câu 23. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
Câu 24. Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là:
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 25. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=CH-CH=CH2, S. B. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
C. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 26. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 11,05 gam. B. 9,7 gam. C. 7,9 gam. D. 9,8 gam.
Câu 27. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. quỳ tím. C. natri kim loại. D. dung dịch NaOH.
Câu 28. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính bazơ. C. tính khử. D. tính axit.
Câu 29. Anilin có công thức là
A. CH3OH. B. CH3COOH. C. C6H5OH. D. C6H5NH2.
Câu 30. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 300 gam. B. 270 gam. C. 360 gam. D. 250 gam.
============= Hết =============
Mã đề: 207
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố( theo u) lần lượt là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5
; Fe=56; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là:
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Tinh bột. D. Saccarozơ.
Câu 2. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức, bậc 1 cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. C2H5NH2. B. C3H5NH2. C. C3H7NH2. D. CH3NH2.
Câu 3. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. tráng bạc. B. thuỷ phân trong môi trường axit.
C. màu với iot. D. với dd NaCl.
Câu 4. Cho 12 gam axit axetic(CH3COOH) tác dụng với 4,6 gam ancol etylic(C2H5OH) (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 75%. B. 25%. C. 55%. D. 50%.
Câu 5. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C17H35COOH và glixerol. B. C15H31COONa và etanol.
C. C17H35COONa và glixerol. D. C15H31COOH và glixerol.
Câu 6. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s2 2p63s2. D. 1s22s22p63s1.
Câu 7. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có dạng:
A. CnH2nO2 (n ≥ 3). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).
Câu 8. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính axit. C. tính bazơ. D. tính oxi hóa.
Câu 9. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. B. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
C. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino. D. chỉ chứa nhóm amino.
Câu 10. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 11. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, S.
Câu 12. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 13. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polistiren. B. polimetyl metacrylat.
C. polietilen. D. polivinyl clorua.
Câu 14. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 270 gam. B. 300 gam. C. 360 gam. D. 250 gam.
Câu 15. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 7,9 gam. B. 11,05 gam. C. 9,8 gam. D. 9,7 gam.
Câu 16. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 17. Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit béo. B. glixerol với axit hữu cơ.
C. glixerol với vô cơ. D. ancol với axit béo.
Câu 18. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. B. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 19. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 15.000. B. 12.000. C. 24.000. D. 25.000.
Câu 20. Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( biết số mol Cu =1,5 lần số mol Fe) bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 21. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vàng. B. Đồng. C. Bạc. D. Nhôm.
Câu 22. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 21,6 gam. B. 10,8 gam. C. 16,2 gam. D. 32,4 gam.
Câu 23. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. dung dịch NaOH. C. natri kim loại. D. dung dịch HCl.
Câu 24. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Al, Mg. B. Fe, Mg, Al. C. Mg, Fe, Al. D. Al, Mg, Fe.
Câu 25. Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Mantozơ và glucozơ. B. Fructozơ và glucozơ.
C. Fructozơ và mantozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 26. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 18,24 gam. D. 17,80 gam.
Câu 27. Este X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của este X là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.
Câu 28. Trong các chất sau: tinh bột, glixerol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 29. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
D. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
Câu 30. Anilin có công thức là
A. C6H5NH2. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. C6H5OH.
============= Hết =============
Mã đề: 241
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố( theo u) lần lượt là: H=1; C=12; N=14; O=16; Na=23; Cl=35,5
; Fe=56; Cu=64; Ag=108.
Câu 1. Phân tử khối trung bình của PVC là 750000. Hệ số polime hoá của PVC là
A. 12.000. B. 15.000. C. 25.000. D. 24.000.
Câu 2. Trong các chất sau: tinh bột, glixerol, glucozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. 1. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 3. Cacbohiđrat thuộc loại đisaccarit là:
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Tinh bột.
Câu 4. Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức, bậc 1 cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
A. CH3NH2. B. C2H5NH2. C. C3H5NH2. D. C3H7NH2.
Câu 5. Chất béo là trieste của
A. glixerol với axit béo. B. ancol với axit béo.
C. glixerol với vô cơ. D. glixerol với axit hữu cơ.
Câu 6. Công thức tổng quát của este tạo bởi axit no đơn chức, mạch hở và ancol no, đơn chức mạch hở có dạng:
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 4). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). C. CnH2nO2 (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 7. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là:
A. 270 gam. B. 250 gam. C. 360 gam. D. 300 gam.
Câu 8. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được là
A. 7,9 gam. B. 9,7 gam. C. 9,8 gam. D. 11,05 gam.
Câu 9. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p63s2. B. 1s22s22p63s23p1. C. 1s22s2 2p6. D. 1s22s22p63s1.
Câu 10. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 11. Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là:
A. 16,68 gam. B. 18,38 gam. C. 17,80 gam. D. 18,24 gam.
Câu 12. Hoà tan 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu ( biết số mol Cu =1,5 lần số mol Fe) bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72. B. 3,36. C. 4,48. D. 2,24.
Câu 13. Dãy gồm các kim loại được xếp theo thứ tự tính khử tăng dần từ trái sang phải là
A. Fe, Mg, Al. B. Al, Mg, Fe. C. Fe, Al, Mg. D. Mg, Fe, Al.
Câu 14. Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng ngưng. D. trùng hợp.
Câu 15. Hai chất đồng phân của nhau là:
A. Saccarozơ và glucozơ. B. Fructozơ và mantozơ.
C. Mantozơ và glucozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 16. Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
A. Nhôm. B. Vàng. C. Bạc. D. Đồng.
Câu 17. Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2– CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH3– CH=CH-CH3, NH2– CH2– CH2– COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2– CH2– COOH.
C. CH2=CH2, CH3– CH=C= CH2, NH2– CH2– COOH.
D. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3– CH(NH2)- COOH.
Câu 18. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2. B. CH2=CH-CH=CH2, S.
C. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2. D. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
Câu 19. Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 20. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3 trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam. B. 21,6 gam. C. 32,4 gam. D. 10,8 gam.
Câu 21. Anilin có công thức là
A. C6H5NH2. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. C6H5OH.
Câu 22. Số đồng phân đipeptit tạo thành từ 1 phân tử glyxin và 1 phân tử alanin là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 23. Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử
A. chỉ chứa nhóm amino. B. chứa nhóm cacboxyl và nhóm amino.
C. chỉ chứa nitơ hoặc cacbon. D. chỉ chứa nhóm cacboxyl.
Câu 24. Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. quỳ tím. B. dung dịch HCl. C. natri kim loại. D. dung dịch NaOH.
Câu 25. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hóa. B. tính axit. C. tính khử. D. tính bazơ.
Câu 26. Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COOH và glixerol.
Câu 27. Cho 12 gam axit axetic(CH3COOH) tác dụng với 4,6 gam ancol etylic(C2H5OH) (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng). Sau phản ứng thu được 4,4 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 55%. B. 50%. C. 75%. D. 25%.
Câu 28. Tên gọi của polime có công thức (-CH2-CH2-)n là
A. polietilen. B. polistiren. C. polivinyl clorua. D. polimetyl metacrylat.
Câu 29. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng
A. tráng bạc. B. với dd NaCl.
C. thuỷ phân trong môi trường axit. D. màu với iot.
Câu 30. Este X có công thức cấu tạo: CH3COOCH3. Tên gọi của este X là:
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl propionat.
============= Hết =============
Đáp án
Đáp án mã đề: 139
01. B; 02. B; 03. A; 04. B; 05. C; 06. B; 07. D; 08. A; 09. C; 10. D; 11. D; 12. B; 13. A; 14. C; 15. D;
16. B; 17. C; 18. C; 19. D; 20. B; 21. C; 22. A; 23. C; 24. B; 25. D; 26. A; 27. C; 28. A; 29. D; 30. A;
Đáp án mã đề: 173
01. D; 02. D; 03. A; 04. A; 05. C; 06. B; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C; 11. B; 12. B; 13. D; 14. A; 15. B;
16. A; 17. C; 18. B; 19. C; 20. C; 21. D; 22. D; 23. A; 24. A; 25. D; 26. B; 27. B; 28. C; 29. D; 30. B;
Đáp án mã đề: 207
01. D; 02. C; 03. B; 04. D; 05. C; 06. D; 07. C; 08. A; 09. C; 10. B; 11. B; 12. C; 13. C; 14. A; 15. D;
16. D; 17. A; 18. B; 19. A; 20. C; 21. C; 22. D; 23. A; 24. A; 25. B; 26. D; 27. B; 28. B; 29. B; 30. A;
Đáp án mã đề: 241
01. B; 02. B; 03. A; 04. D; 05. A; 06. D; 07. A; 08. B; 09. D; 10. C; 11. C; 12. C; 13. C; 14. D; 15. D;
16. C; 17. B; 18. D; 19. D; 20. C; 21. A; 22. A; 23. B; 24. A; 25. C; 26. B; 27. B; 28. A; 29. C; 30. B;
O2 Education gửi thầy cô link download đề thi
12_HOA HOC_HOÀNG VĂN CƯỜNG_De so 1
12_HOA HOC_HOÀNG VĂN CƯỜNG_De so 2
12_HOA HOC_HOÀNG VĂN CƯỜNG_De so 3
Xem thêm
- Tổng hợp đề thi giữa học kì 1 môn hóa cả 3 khối 10 11 12
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 11 môn hóa học
- Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 10 môn hóa học
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11
- Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12
- Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập hữu cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Biện luận công thức phân tử muối amoni hữu cơ đầy đủ chi tiết
- Giải bài tập chất béo theo phương pháp dồn chất
- Tổng hợp 50+ bài tập chất béo có lời giải chi tiết
- Tổng hợp bài tập vô cơ hay và khó có lời giải chi tiết
- Tổng hợp đề thi môn hóa của bộ giáo dục từ năm 2007 đến nay
- Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học
- Tổng hợp thí nghiệm este chất béo hay và khó có đáp án chi tiết