Đề thi hsg môn hóa lớp 11 cụm trường Chương Mỹ Thanh Oai năm 2023 2024
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI CỤM TRƯỜNG THPT CM-TO
KỲ THI OLYMPIC NĂM HỌC 2023 – 2024Môn thi: Hóa Học – Lớp: 11 Ngày thi: 13/4/2024, Thời gian làm bài: 150 phút (Không kể thời gian phát đề)(Đề thi gồm có 5câu, 4 trang)
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (4 điểm).
1.1. (2,5 điểm).Xét cân bằng sau trong một bình kín:
Ở 8200C hằng số cân bằng .
a) Phản ứng trên là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt, vì sao?
b) Viết biểu thức tính hằng số cần bằng?
c) Khi phản ứng đang ở trạng thái cân bằng, nếu biến đổi một trong những điều kiện sau đây thì cân bằng trênthay đổi như thế nào? Giải thích?
• Giảm nhiệt độ của phản ứng.
• Nạp thêm khí CO2 vàobình phản ứng.
• Thực hiện phản ứng trên trong bình có dung tích lớn hơn.
• Lấy bớt một lượng CaCO3 ra khỏi bình phản ứng.
1.2. (1,5 điểm). Hỗn hợp gồm 1 mol H2 và 1 mol I2 được đốt nóng trong bình phản ứng có thể tích 30 lít đến nhiệt độ 4700C. Cho phản ứng:
Hãy tính:
a) Số mol I2 còn lại khi cân bằng thiết lập.
b) Áp suất tổng cộng trong bình phản ứng.
c) Nếu đưa tiếp vào hỗn hợp 1 mol H2, đến khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng mới, hãy xác định số mol H2 còn lại trong bình phản ứng.
Câu 2 (5,5 điểm).
2.1. (2,75 điểm). Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
a) Hãy xác định công thức hóa học của các chất có mặt trong sơ đồ chuyển hóa trên?
b) Hoàn thành các phương trình phản ứng theo sơ đồ chuyển hóa.
2.2.(1,75 điểm). Đốt cháy hoàn toàn 13,44 gam một muối sulfide của kim loại M hoá trị II, bằng lượng oxi vừa đủ thu được chất rắn A và khí B. Hoà tan A bằng dung dịch H2SO4 13,720% (vừa đủ) thu được dung dịch muối nồng độ 20,144%, làm lạnh dung dịch này đến t0C thấy tách ra 12,50 gam tinh thể T, phần dung dịch bão hoà có nồng độ 14,589%. Biết trong các phản ứng trên M có hoá trị không đổi.
a. Xác định kim loại M?
b. Xác định công thức của tinh thể T.
2.3. (1 điểm). Trộn 400 gam một loại phân bón X có chứa a% muối (NH4)2HPO4 với 100 gam phân bón Y chứa b% KNO3, thu được hỗn hợp Z là một loại phân bón NPK (các chất còn lại trong X, Y không chứa N, P, K). Phân bón Z có độ dinh dưỡng theo đạm và kali lần lượt là 13,3% và 7,05%. Tính tỉ lệ a : b?
Câu 3 (2,5 điểm).Hợp chất hữu cơ (E) có các dữ liệu thực nghiệm sau:
– Kết quả phân tích nguyên tố của (E) có 53,33% oxygen về khối lượng.
– Kết quả đo phổ khối lượng (MS) và phổ hồng ngoại (IR) của hợp chất (E) được cho như hình bên dưới:
Dựa vào bảng đối chiếu tín hiệu phổ hồng ngoại của các nhóm chức:
a) Hãy xác định công thức cấu tạo của E?
b) Dùng dung dịch NaOH 0,1 M với chất chỉ thị phenolphtalein để chuẩn độ xác định nồng độ chất E có trong 10ml dung dịch X, để đảm bảo độ tin cậy, tiến hành chuẩn độ 3 lần, kết quả được ghi trong bảng:
Kết quả các lần thực hiện
Lần 1
Lần 2
Lần 3
VNaOH (ml)
4,25
4,30
4,20
Chấp nhận sai số không đáng kể, các thành phần khác trong dung dịch X không ảnh hưởng đến kết quả chuẩn độ. Biết khối lượng riêng của dung dịch X là 1,05g/ml. Tính nồng độ phần trăm của chất E trong dung dịch X?
Câu 4 (4,5 điểm).
4.1. (3 điểm). Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất hóa học của hydrocarbon R, tiến hành ở nhiệt độ phòng (25oC, 1Bar). a) Hãy đề nghị chất rắn (A), các dung dịch hóa chất thích hợp trong Bình (1), Bình (2), Cốc (3) và viết các phương trình phản ứng hóa học xảy ra trong thí nghiệm. Biết rằng các dung dịch sử dụng trong bình 1, bình 2, cốc 3 khác nhau,hiện tượng quan sát được là: ở bình (1) có kết tủa xuất hiện, dung dịch ở bình 2 bị nhạt màu, bình (3) có kết tủa xuất hiện và dung dịch bị nhạt màu.
b) Đốt cháy hoàn toàn m gam (R) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy thu được vào bình chứa sẵn 500mL dung dịch Ca(OH)2 0,2M. Sau thí nghiệm thấy khối lượng dung dịch giảm 1,54 gam so với ban đầu. Tính giá trị m?
4.2. (1,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon mạch hở X (28 < MX < 56), thu được 5,28 gam CO2. Mặt khác, m gam X phản ứng tối đa với 19,2 gam Br2 trong dung dịch.
a) Tính giá trị của m?
b) Khi cho X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 thu được m gam kết tủa. Tính giá trị của m?
Câu 5 (4 điểm).
5.1.(2,5 điểm). Đốt cháy hoàn toàn m gam alcohol X, sinh ra 6,72 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Viết công thức cấu tạo có thể có của X và tên gọi theo danh pháp thay thế.
5.2. (1 điểm). Khi trộn 5% ethanol, 35% heptane, 60% octane theo thể tích, ta thu được xăng E5. Xăng E5 là một loại xăng sinh học giúp thay thế một phần nhiên liệu hóa thạch, phù hợp với xu thế phát triển chung trên thế giới và góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia. Quá trình đốt cháy hoàn toàn 1mol mỗi chất có trong xăng E5, nhiệt sinh ra được cho trong bảng:
Chất
Ethanol
Heptane
Octane
KJ/mol
1367
4825
5460
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, có 20% năng lượng giải phóng ra đã bị thất thoát vào môi trường. Một xe máy chạy 1 giờ cần một năng lượng là 37688 kJ. Hãy trình bày cách tính thời gian xe máy đó sử dụng hết 3 kg xăng E5 trên. (Các dữ liệu tính toán làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy)
—– HẾT —–
Thí sinh không được sử dụng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ……………………………………… Số báo danh: ……………
Đề kiểm tra giữa học kì 2 chương 4 5 có đáp án ma trận và bảng đặc tả
NHÓM 3THEO SÁCHCÁNH DIỀUTN 70% + TL 30%
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II – CHƯƠNG 4, 5MÔN: HÓA HỌC 11Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Mã đề: ……………
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
1. [NB] Thành phần chính của khí thiên nhiên là methane. Công thức phân của methane là ?
A. C2H2. B. CH4. C. C6H6. D. C2H4.
2. [NB] Ứng dụng nào không phải của alkane
A. Làm nhiên liệu B. Làm dung môi
C. Làm sáp, nến, dầu nhờn, nhựa đường D. Làm thực phẩm.
3. [NB] Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là
A. CH3COOH B. CH2=CH2 C. CH3OH D. C6H5CH3
4. [NB] Chất nào thuộc dãy đồng đẳng của acetylene?
A. CH3CH2CH3. B. CH2 =CH-CH=CH2. C. CHºC-CH=CH2. D. CH3-CºC-CH3
5. [NB] Để chuyển hoá alkyne thành alkene ta thực hiện phản ứng cộng H2 trong điều kiện có xúc tác :
A. Ni, to. B.Mn, to. C. Pd/ PbCO3, to. D.Fe, to
6. [[NB] Cho phản ứng : C2H2 + H2O A . Vậy A là chất nào dưới đây ?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D.C2H5OH.
7. [NB] Công thức cấu tạo của styrene là :
A.C6H5CH3B.C6H5CH2CH3C.C6H5-CH=CH2D.C6H4(CH3)2
8. [NB] Toluene không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch Br2. B.KMnO4/t0.
C.HNO3/H2SO4 đặc. D.H2/Ni, t0.
9. [NB] Tính chất vật lí của dẫn xuất halogen nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, CH3F, CH3Cl, CH3Br ở thể khí.
B. Phần lớn dẫn xuất halogen nhẹ hơn nước.
C. Các dẫn xuất halogen hầu như không tan trong nước.
D. Các dẫn xuất halogen tan tốt trong dung môi hữu cơ kém phân cực.
10. [NB] Hợp chất CH3CH2Cl có tên thay thế là
A. 1-chloroethane. B. 2-chloroethane. C. chloroethane. D. ethylbromide.
11. [NB] Chất nào sau đây là alcohol ?
A. CH3-O-CH3 B. CH3OH C. HCHO D. C2H5COOH
12. [NB] Phản ứng nào sau đây không tạo ra ethyl alcohol?
A. lên men glucose (C6H12O6). B. thuỷ phân ethyl chloride (C2H5Cl).
C. nhiệt phân methane (CH4). D. cho ethylene (C2H4) hợp nước.
13. [NB] Đốt cháy alcohol X thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2 thì X là
A. Alcohol no, mạch hở.
B. Alcohol no, đơn chức, mạch hở.
C. Alcohol không no, 1 nối đôi, đơn chức, mạch hở.
D. Alcohlo no, đơn chức, mạch vòng.
14. [NB] Để chứng minh glycerol có nhiều nhóm hydroxyl liên kề nhau người ta cho chất này phản ứng với
A. Na. B. NaOH. C. HBr. D. Cu(OH)2
15. [NB] Ảnh hưởng của gốc C6H5– đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch H2SO4 đặc. B.H2 (xúc tác: Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH. D.Br2 trong H2O.
16. [NB] Phenol phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B.CH3COOH. C.K. D.HCl
17. [TH] Alkane X có tỷ khối hơi so với H2 bằng 8. Công thức phân tử của X là
A. CH4. B. C2H6. C. C3H8. D. C4H10
18. [TH] Dẫn 3,7185 lít (đkc) một alkene vào bình nước bromine dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 6,3 gam. CTPT của alkene là :
A. C2H4. B. C3H6. C.C4H8, D.C5H10.
19. [TH] Cho 4,958 lít (đkc) khí acetylene phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là ?
A. 16 B. 96 C. 24 D. 48.
20. [TH] Cho m (gam) benzene tác dụng với Br2 (tỷ lệ 1:1, xúc tác FeCl3) thì thu được 15,7 (gam) sản phẩm hữu cơ. Giá trị của m là
A. 7,8 gam. B. 78 gam. C. 15,6 gam. D. 156 gam.
21. [TH] Cho m gam glycerol tác dụng với Na (dư). Sau phản ứng thu được 7,437 lít H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 18,4 gam. B. 1,84 gam. C. 36,8 gam. D. 3,68 gam.
22. [TH] Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai alcohol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thì thu được 14,874 lít khí CO2 (đkc) và 15,3 gam nước. Công thức phân tử của hai alcohol là:
A. CH4O, C2H5O B.C2H6O, C3H8O C. C3H8O, C4H10O D. C4H10O, C5H12O
23. [TH] Đun nóng 6,45 gam ethylchoride với NaOH (dư). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn khối lượng sản phẩm hữu cơ thu được là
A. 4,6 gam. B. 46 gam. C. 23 gam. D. 2,3 gam.
24. [TH] Cho 9,4 gam phenol tác dụng với V (ml) NaOH 1M thì vừa đủ. Giá trị của V là
A. 100. B. 0,1. C. 200. D. 0,2.
25. [VD] Tiến hành thí nghiệm điều chế và thử tính chất của methane theo các bước sau đây:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm có nút và ống dẫn khí khoảng 4 – 5 gam hỗn hợp bột mịn gồm CH3COONa và vôi tôi xút (chất rắn X) theo tỉ lệ 1: 2 về khối lượng.
Bước 2: Lắp dụng cụ như hình vẽ.
Bước 3: Đun nóng phần đáy ống nghiệm bằng đèn cồn. Thay ống dẫn khí bằng ống vuốt nhọn rồi đốt khí thoát ra ở đầu ống dẫn khí.
Bước 4: Dẫn dòng khí lần lượt vào các ống nghiệm đựng dung dịch bromine hoặc dung dịch thuốc tím.
Cho các phát biểu sau:
(1) Vôi tôi xút là hỗn hợp gồm NaOH và CaO.
(2) Ở bước 1, ống nghiệm phải khô, CH3COONa phải được làm khan và hỗn hợp bột cần trộn đều trước khi tiến hành thí nghiệm.
(3) Ở bước 4, dung dịch bromine và thuốc tím đều không bị nhạt màu.
(4) Sau khi kết thúc thí nghiệm, cần tắt đèn cồn trước khi rút ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
26. [VD] Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: ethylene glycol; propane-1,2-diol, ethyl alcohol, glycerol, propane-1,3-diol, styrene. Số chất tác hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường là :
A. 3. B.2. C.4 D.5.
27. [VDC] Nung nóng một lượng buthane trong bình kín (với xúc tác thích hợp), thu được 0,47 mol hỗn hợp X gồm H2 và các hydrocarbon mạch hở (gồm CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8, C4H10). Cho toàn bộ X vào bình chứa dung dịch Br2 dư thì có tối đa a mol Br2 phản ứng, khối lượng bình tăng 9,52 gam và thoát ra hỗn hợp khí Y. Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 0,28 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị của a là
A. 0,24. B. 0,27. C. 0,21. D. 0,20.
28. [VDC] Cho m1 gam hỗn hợp X gồm methyl alcohol, ethylene glycol và glycerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được sản phẩm cháy sục qua bình đựng nước vôi trong dư thu được m2 gam kết tủa. Cũng m1 gam X trên cho tác dụng với Na dư thu được tối đa 3,7185 lít khí H2 (đkc). Giá trị của m2 là
A. 30. B. 15. C. 60. D. 40.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
1. [VD] (1,0 điểm) Hoàn thành các phản ứng (Ghi rõ điều kiện nếu có)
a) Ethylene cộng H2
b) Toluene + dung dịch HNO3 đặc (tỉ lệ 1:1; xt: H2SO4đ, to)
c) Propane-2-ol tác dụng với CuO (to)
d) Tách nước Buthane-2-ol (xt: H2SO4đ, 170oC)
2. [VD] (1,0 điểm) Cho 7,0 gam hỗn hợp X gồm ethanol và phenol tác dụng vừa đủ với 50ml dung dịch NaOH 1M.
a) Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong X
b) Đốt cháy hoàn toàn X rồi dẫn sản phẩm cháy vào 350ml dung dịch Ca(OH)2 nồng độ 1M. Tính khối lượng kết tủa thu được.
3. [VDC] (0,5 điểm) Đốt cháy hoàn toàn 2,08 gam hỗn hợp T gồm (methane, ethylene và acetylene) trong khí oxi vừa đủ, thu được 0,15 mol CO2. Nếu phản ứng hoàn toàn 0,045 mol hỗn hợp T cần tối đa dung dịch có hòa tan 8 gam Br2. Tính phần trăm khối lượng ethylene trong hỗn hợp.
4. [VDC] (0,5 điểm) Cho 5,18 gam hỗn hợp A gồm methanol, allyl alcohol, ethandiol và glycerol tác dụng với Na dư thu được 1,7353 lít khí ở đkc. Nếu đốt cháy hoàn toàn 5,18 gam hỗn hợp trên thì thu được 0,27 mol H2O. Xác định phần trăm khối lượng allyl alcohol trong hỗn hợp A.
Đề kiểm tra 15 phút bài dẫn xuất halogen sách cánh diều có ma trận và bảng đặc tả
Câu 1. [NB] Công thức chung của dãy đồng đẳng benzene là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 2. [NB] Hợp chất có tên thông thường là
A. benzene. B. toluene. C. methylbenzene. D. ethylbenzene.
Câu 3. [NB] Chất nào sau đây không thuộc dãy đồng đẳng của arene?
A. C6H6. B. C7H8. C. C8H10. D. C8H8.
Câu 4. [NB] Phản ứng tiêu biểu của benzene và đồng đẳng là
A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng oxi hoá.
Câu 5. [NB] Cho benzene (C6H6) phản ứng với bromine với xúc tác là FeBr3, đun nóng, tỷ lệ 1:1. Sản phẩm thu được là
A. Không phản ứng. B. C6H5Br. C. C6H6Br6. D. C6Br6.
Câu 6. [NB] Cho benzene (C6H6) phản ứng với dung dịch nitric acid đậm đặc, có dung dịch sulfuric acid đậm đặc làm xúc tác. Sản phẩm phản ứng thu được là
A. Không phản ứng. B. C6H5NO2 C. O2N-C6H4-CH3. D. C6H5-CH2-NO2.
Câu 7. [NB] Quy tắc chung khi thế nguyên tử H ở vòng thơm của các alkylbenzene là
A. dễ thế hơn benzene, ưu tiên xảy ra ở các vị trí ortho và para so với nhóm alkyl.
B. khó thế hơn benzene, ưu tiên xảy ra ở các vị trí ortho và para so với nhóm alkyl.
C. dễ thế hơn benzene, ưu tiên xảy ra ở các vị trí meta và para so với nhóm alkyl.
D. khó thế hơn benzene, ưu tiên xảy ra ở các vị trí meta và para so với nhóm alkyl.
Câu 8. [NB] Trong thực tế, hydrocarbon thơm được điều chế từ
A. Quá trình chưng cất nhựa than đá. B. Tách từ khí thiên nhiên.
C. Cracking alkane. D. Trùng hợp alkene.
Câu 9. [NB] Ứng dụng nào không phải của hydrocarbon thơm?
A. Là thành phần của xăng, dầu.
B. Dung môi để sản xuất sơn.
C. Sản xuất cao su, polymer, mực in.
D. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm.
Câu 10. [TH] Số đồng phân hydrocarbon thơm ứng với công thức phân tử là C8H10 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 11. [TH] Cho hợp chất . Tên gọi nào sau đây là không đúng?
A. o-xylene. B. 1,2-dimethylbenzene.
C. o-dimethylbenzene. D. ethylbenzene.
Câu 12. [TH] Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của arene là không đúng?
A. Ở điều kiện thường, các arene là chất lỏng hoặc rắn.
B. Các arene có mùi thơm đặc trưng.
C. Arene đều nhẹ hơn nước va kém tan trong nước.
D. Tuy có độ tan trong nước không lớn nhưng độ tan của arene thường lớn hơn các hydrocacbon khác.
Câu 13. [TH] Một arene A (C12H18) cấu tạo có đối xứng cao. Tên gọi của A là
A. 1, 3, 5-triethylbenzene. B. 1, 2, 4-triethylbenzene.
C. 1, 2, 3-trimethylbenzene. D. 1, 2, 3, 4, 5, 6-hexaethylbenzene.
Câu 14. [TH] Cho sơ đồ phản ứng: C2H2 → A → B → m-bromo-nitrobenzene. A và B lần lượt là
A. benzene, nitrobenzene. B. benzene; bromobenzene.
C. nitrobenzene; benzene. D. nitrobenzene; bromobenzene.
Câu 15. [TH] Để phân biệt benzene, toluene chỉ cần dùng một thuốc thử duy nhất là
A. Dung dịch KMnO4. B. Dung dịch Br2.
C. Quỳ tím. D. Dung dịch AgNO3/NH3
Câu 16. [TH] Đốt cháy hoàn toàn 6 gam hydrocarbon A thuộc dãy đồng đẳng của benzene thì thu được 11,1555 lít CO2 (đkc). Công thức phân của A là
A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H14.
Câu 17. [VD] Cho 100 ml benzene (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ Br2 lỏng (xúc tác FeBr3=, đun nóng) thu được 80 ml bromobenzene (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất của phản ứng là
A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35%
Câu 18. [VD] Đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxygen trong cùng điều kiện. Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X?
A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Câu 19. [VD] Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Công thức của A và B lần lượt là
A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C2H2 và C4H4. D. C6H6 và C8H8.
Câu 20. [VD] A là hydrocarbon có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch Br2 dư cho sản phẩm có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Vậy A có công thức phân tử là
Đề kiểm tra giữa học kì 2 chương 3 4 có ma trận và bảng đặc tả
NHÓM 3THEO SÁCHCánh diềuTRẮC NGHIỆM 100%
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨCMÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Mã đề: ……………
Câu 1: [NB] Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ ?
A., . B., .
C., . D., .
Câu 2: [NB] Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:
A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.
Câu 3: [NB] Nêu tên phương pháp được mô tả bằng hình vẽ dưới đây:
A. Chưng cất thường. B. Chưng cất lôi cuốn hơi nước.
C. Lọc nóng. D. Sắc kí.
Câu 4: [NB] Hợp chất X có khối lượng phân tử bằng 28. Công thức phân tử của X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: [NB] Hợp chất có công thức đơn giản nhất là
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: [NB]Phân tử hợp chất nào sau đây có liên kết ba?
A. . B. . C. . D. .
Câu 7: [NB]Đồng phân là những chất khác nhau có cùng
A. công thức phân tử. B. khối lượng phân tử.
C. thành phần nguyên tố. D. tính chất hóa học.
Câu 8: [NB]Alkane là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. (n ≥1). B. (n ≥2).
C. (n ≥2). D. (n ≥6).
Câu 9: [NB] Ở điều kiện thích hợp, anken tác dụng với chất nào sau đây tạo thành ancol?
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: Ethylene có công thức phân tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 11: [NB] Trùng hợp ethene, sản phẩm thu được có cấu tạo là
A. B.
C. D.
Câu 12: [NB] Gốc và gốc có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 13: [NB] Cho benzen + Cl2 dư (as), thu được dẫn xuất clo X. Vậy X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: [TH] Hình vẽ dưới đây mô phỏng thiết bị để chưng cất tinh dầu bằng phương pháp chưng cất lôi cuốn hơi nước. Biết rằng tinh dầu có khối lượng riêng nhỏ hơn 1g.mL-1. Tinh dầu nằm ở phần nào?
A. Phần A. B. Phần B.
C. Trong nước. D. Cả phần A và phần B.
Câu 15: Chất hữu cơ X có khối lượng phân tử bằng 123, tỉ lệ khối lượng C, H, O và N trong phân tử lần lượt 72 : 5 : 32 : 14. Công thức phân tử của X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 16: [TH] Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?
A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.
B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (không nhánh, nhánh, nhánh hoặc vòng).
C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.
D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.
Câu 17: [TH] Hợp chất Y có công thức cấu tạo
Y có thể tạo được bao nhiêu dẫn xuất monohalogen đồng phân của nhau ?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 18: [TH] 0,1 mol hiđrocacbon X tác dụng với tối đa 42,6 gam khí clo khi có ánh sáng mặt trời. Tên của X là
A. methane. B. buthane. C. ethane. D. propane.
Câu 19: [TH] Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai Alkene là đồng đẳng liên tiếp, thu được m gam H2O và (m + 39) gam . Công thức phân tử của 2 Alkene là
A. và . B. và .
C. và . D. và .
Câu 20: [TH] Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng
A. Alkyne. B. Alkane. C. Arene. D. Alkene.
Câu 21: [TH] Có bao nhiêu đồng phân Alkyne tác dụng được với dung dịch tạo kết tủa?
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 22: [TH] Lượng chlorbenzene thu được khi cho 15,6 gam tác dụng hết với (xúc tác bột Fe) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là
A. 14 gam. B. 16 gam. C. 18 gam. D. 20 gam.
Câu 23: [TH] X là đồng đẳng của benzene có công thức là . Công thức phân tử của X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: [VD] Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 130 ml khí , thu được 200 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch đặc (dư), còn lại 100 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: [VD] Đốt cháy hoàn toàn m gam hợp chất hữu cơ A. Sản phẩm thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì tạo ra 4 gam kết tủa. Lọc kết tủa cân lại bình thấy khối lượng bình nước vôi trong giảm 1,376 gam. A có công thức phân tử là :
A.. B.. C.. D. .
Câu 26: [VD] Cho các phản ứng sau :
(1) (2)
(3) (4)
(5) (6)
Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là :
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 27: [VD] Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được hỗn hợp Z có tỉ khối so với H2 bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 60%. B. 55%. C. 50%. D. 40%.
Câu 28: [VD] Cho các chất sau: ethylene, vinylacethylene, isopren, toluene, propin, styrene, buthane, cumene, benzene, buta-1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?
A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.
B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch ở nhiệt độ thường.
C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch , đun nóng.
D. Có 5 chất tác dụng với (có xúc tác thích hợp và đun nóng).
Câu 29: [VD] Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm styrene và p-xylene, thu được và . Hấp thụ hoàn toàn sản phẩm cháy bằng 500 ml dung dịch 2M thấy khối lượng dung dịch tăng m gam. Khối lượng kết tủa thu được khi cho dung dịch dư vào dung dịch sau phản ứng trên là
A. 39,4 gam. B. 59,1 gam. C. 19,7 gam. D. 157,6 gam.
Câu 30: [VDC]Các chất A và E trong chuỗi phản ứng sau lần lượt là:
A. ethylene và polyethylene. B. Acetylene và polyethylene.
C. Propane và polipropylene. D. Buthane và polipropylene.
Câu 31: [VDC]Hiđrocacbon mạch hở X (26 < MX < 58). Trộn m gam X với 0,52 gam styrene thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 2,24 lít (đktc) và 0,9 gam . Mặt khác, toàn bộ lượng Y trên làm mất màu tối đa a gam trong dung dịch. Giá trị của a là
A. 4,8. B. 16,0. C. 56,0. D. 8,0.
Câu 32: [VDC] Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon mạch hở (hơn kém nhau 3 nguyên tử C) cần dùng vừa đủ 14 lít (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch , sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 30 gam kết tủa và một dung dịch có khối lượng giảm 4,3 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Mặt khác, cho 8,55 gam X trên tác dụng với lượng dư dung dịch trong , thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
Đề kiểm tra 15 phút bài dẫn xuất halogen có ma trận và bảng đặc tả
I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Câu 1:[NB] Ethylene có công thức phân tử là
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: [NB] Ở điều kiện thích hợp, alkene tác dụng với chất nào sau đây tạo thành alkane?
A. . B. . C. . D. .
Câu 3: [NB] Alkene là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là
A. (n ≥1). B.(n ≥2).
C. (n ≥2). D. (n ≥6).
Câu 4: [NB] Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được acetylene?
A. . B. . C. . D. .
Câu 5: [NB] Theo IUPAC alkyne có tên gọi là
A. etylmetylacetylene. B. pent-3-yne.
C. pent-2-yne. D. pent-1-yne.
Câu 6: [NB] Cho phản ứng: . X là chất nào dưới đây?
A. CH2=CHOH. B. CH3CHO.
C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 7: [NB] Khi cho but-1-ene tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Markovnikov sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 8: [NB] Số đồng phân alkyne ứng với công thức phân tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 9: [TH] Trong phân tử alkyne X, hiđro chiếm 11,111% khối lượng. Công thức phân tử của alkyne là
A. . B. . C. . D. .
Câu 10: [VD] Cho 2,24 gam một alkene X tác dụng với dung dịch dư, thu được 8,64 gam sản phẩm cộng. Công thức phân tử của alkene là
A. . B. . C. . D. .
II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 1: [TH]
1. Hoàn thành các phương trình phản ứng
2. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt but-1-yne và but-2-yne.
Câu 2: [VD]
Dẫn từ từ 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm ethylene và propylene vào dung dịch nước brom, thấy dung dịch bị nhạt màu và không còn khí thoát ra. Khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng 9,8 gam. Tính phần trăm về thể tích mỗi khí trong X.
Những cặp chất 1, 3 và 2, 3 có những hiện tượng lần lượt là
A. Đồng đẳng, đồng phân. B. Đồng phân, đồng phân.
C. Đồng đẳng, đồng đẳng. D.Đồng phân, đồng đẳng.
Câu 18: [TH] Phần trăm khối lượng carbon trong phân tử alkane X bằng 83,33%. X có bao nhiêu đồng phân?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 19: [TH] Cho 7,8 gam acetylene tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong ammonia tạo ra m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 24 gam. B. 36 gam. C. 96 gam. D. 72 gam.
Câu 20: [TH] Tính chất nào không phải của benzene?
A. Tác dụng với Br2 khan (x/t: FeBr3, to). B. Tác dụng với HNO3 đặc /H2SO4 đặc, đun nóng.
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (asmt).
Câu 21: [TH] Khi tách HCl từ 2-chlorobutane, sản phẩm chính thu được là
A. but-1-ene. B. but-2-ene. C. Pent-2-ene. D. 2-methylbut-2-ene.
Câu 22: [TH] Cho 13,8 gam ethyl alcohol phản ứng với Na dư thu được V lít khí H2 (đkc). Giá trị của V là
A. 4,958. B. 7,437. C. 3,7185. D. 2,479.
Câu 23: [TH] Ảnh hưởng của nhóm -OH đến gốc C6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch NaOH. B. Na kim loại. C. nước Br2. D. H2 (Ni, to).
Câu 24: [VD] Hợp chất hữu cơ X có %mC = 54,54%; %mH = 9,1%, còn lại là oxygen. Khối lượng phân tử của X bằng 88. Công thức phân tử của X là
A. C4H10O. B. C5H12O. C. C4H10O2. D. C4H8O2.
Câu 25: [VD] Cho các mệnh đề sau đây:
(1) Các alkane từ C1 đến C4 và neopentan ở thể khí, các alkane có nhiều nguyên tử carbon hơn ở thể lỏng và rắn.
(2) Liên kết trong phân tử alkane là các liên kết σ và π.
(3) Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của các ankan nói chung tăng khi số carbon tăng.
(4) Các alkane là đều nhẹ hơn nước, không tan trong nước.
(5) Có thể dùng xăng để rửa sạch các vết bẩn dầu mỡ.
(6) Butane làm mất màu dung dịch bromine.
Số mệnh đề đúng là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 26: [VD] Cho 14 gam hỗn hợp hai alkene là đồng đẳng liên tiếp đi qua nước Br2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 64 gam Br2. Công thức phân tử của các alkene là
A. C2H4, C3H6. B. C3H6, C4H8. C. C4H10, C5H12. D. C2H4, C4H8.
Câu 27: [VD] Đốt cháy hoàn toàn một alkylbenzene A thu được 22,311 lít CO2 (đkc) và 10,8 gam H2O. Công thức phân tử của A là
Câu 29: [VD] Cho 14 gam hỗn hợp A gồm ethanol và phenol tác dụng với Na dư thu được 2,479 lít khí H2 (đkc). Phần trăm khối lượng của ethanol và phenol trong hỗn hợp lần lượt là
A. 39% và 61%. B. 60,24% và 39,76%. C. 40,53% và 59,47%. D. 32,86% và 67,14%.
Câu 30: [VDC] Đốt cháy hoàn toàn 6,1975 lít (đkc) hỗn hợp 2 hydrocarbon kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, sản phẩm lần lượt cho qua bình 1 đựng H2SO4 đặc (dư), bình 2 đựng NaOH (dư) thấy khối lượng bình 1 tăng 10,8 gam và bình 2 tăng 15,4 gam. Công thức phân tử và phần trăm về thể tích của mỗi hydrocarbon là
A. 60% C2H6 và 40% C3H8. B. 40% C2H6 và 60% C3H8.
C. 40% CH4 và 60% C2H6 . D. 60% CH4 và 40% C2H6 .
Câu 31: [VDC] Cho các chất sau: 2-methylbut-1-ene (1); 3,3-đimethylbut-1-ene (2); 3-methylpent-1-ene (3);
3-methylpent-2-ene (4); Những chất nào là đồng phân của nhau?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 32: [VDC] Hỗn hợp M gồm alcohol no, đơn chức, mạch hở X và alcohol không no, đa chức, mạch hở Y (Y chứa 1 liên kết p trong phân tử và X, Y có cùng số mol). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M cần dùng V lít O2 (đkc) sinh ra 2,479 lít CO2 (đkc) và 2,16 gam H2O. Công thức của Y và giá trị của V lần lượt là
Đề kiểm tra chương 5 dẫn xuất halogen ancol phenol hóa 11
[NB] Công thức phân tử chung alcohol no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n + 2O (n ³1). B. ROH.
C. CnH2n + 1OH. (n ³0). D. CnH2n – 1OH (n ³1) .
[NB] Chất nào sau đây tan được trong nước:
A. C2H5OH. B. C6H5Cl. C. C3H8 . D. C2H2 .
[NB Dãy nào sau đây đều gồm các dẫn xuất halogen ?
A. C2H5OH, C2H4 , CCl4 B. C6H5Cl, C2H4Br2 , C2H2Br4
C. C3H8, C2H5Cl, C2H2Br4D. C2H4Br2 , C2H5Cl , HCHO
[NB]
Dịch COVID đã khiến nhiều người tử vong trên thế giới. Một trong những biện pháp phòng chống lây lan COVID là sát khuẩn tay thường xuyên. Chất dùng để pha dung dịch sát khuẩn là
A. ethanolB. methanol
C. Propan-1-ol D. Ethanal
[NB] Chất nào dưới đây không thuộc loại phenol ?
A. CH3– C6H4 -OH B. C6H5OH
C. C2H5– C6H4 -OH D. C6H5CH2– OH
[NB] Glycerol là alcohol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
[NB] Bậc alcohol của CH3 – CH2 – CH – CH3 là
OH
A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3.
[NB] Hợp chất nào sau đây là alcohol không no ?
A. CH2=CH-OH B. C6H5OH
C. C6H5-CH2OH D. CH2=CH-CH2OH
[NB] Ethyl chloride có công thức nào dưới đây ?
A. C2H5OH B. C2H5Cl C. CH3Cl D. C2H5NH2
[NB] Ethanol có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na, NaOH, CH3OH, H2SO4 đặc B. Na, CuO, CH3OH, H2SO4 đặc
C. Fe, NaOH, C2H5OH, CuO D. Na, NaCl, CuO, H2SO4 đặc
[NB] Chất nào sau đây bị oxi hóa bởi CuO tạo ra anđehit?
A. alcohol bậc 1 B. alcohol bậc 2
C. alcohol bậc 3 D. alcohol bậc mấy cũng được
[NB] Điều nào sau đây không đúng khi nói về phenol?
A. Phenol là chất rắn không màu, tan ít trong nước lạnh.
B. Phenol độc, khi tiếp xúc với da gây bỏng.
C. Phenol có liên kết hidro liên phân tử tương tự ancol.
D. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng.
[NB] . Glycerol phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo ra phức màu gì:
A. không màu B. xanh tím C. trắng D. xanh lam
[TH] Đun nóng hỗn hợp ethanol và methanol với H2SO4 đặc ở 1400C có thể thu được tối đa bao nhiêu sản phẩm
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
[TH] Ethyl alcohol có nhiệt độ sôi cao hơn đimethyl ether là do:
A. Ethyl alcohol có chứa nhóm –OH.
B. Nhóm –OH của alcohol bị phân cực.
C. Giữa các phân tử Alcohol có liên kết hidro.
D. Ethyl alcohol tan vô hạn trong nước.
[TH] Một alcohol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của alcohol có thể là
A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3.
[TH] Cho alcohol có CTCT :
Tên nào dưới dây đúng ?
A. 2-methylpentan-1-ol B. 4-methylpentan-1-ol
C. 4-methylpentan-2-ol D. 3-methylhexan-2-ol
18. [TH] Thủy phân dẫn xuất halogen nào sau đây sẽ thu được alcohol ?
19. [TH] Sản phẩm chính của phản ứng tách HBr của CH3– CHBr – CH2 – CH3 là
A. CH2 = CH – CH2 – CH3 B. CH3 – CH = CH – CH3
C. CH2 = CH – CH = CH2D. CH2 = CH – CH3
20. [TH] Cho 0,1 mol một alcohol tác dụng hết với Na thu được 1,2395 lít khí H2 (đkc). Alcohol đó thuộc loại :
A. no, đơn chức B. hai chức
C. không no (1 liên kết π), đơn chức D. đơn chức
21. [TH] Đốt cháy hoàn toàn một alcohol bất kỳ thu được số mol H2O lớn hơn số mol CO2. Điều đó có thể khẳng định alcohol thuộc loại
A. no, đơn chức B. no
C. không no (1 liên kết π), đơn chức D. hai chức
22. [TH] Cho phenol tác dụng hết với 100 ml dung dịch NaOH 1 M. Số mol phenol đã phản ứng là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,01 D. 0,05
23. [TH] Một alccohol no, đa chức A có số nguyên tử C bằng số nguyên tử oxi. Tỉ khối của A so với H2 bằng 46. Công thức cấu tạo của A là
A. CH2 (OH) – CH (OH)- CH (OH)- CH2 (OH)
B. CH2 (OH) –CH2 (OH)
C. CH2 (OH) – CH (OH)- CH2 (OH)
D. CH2 (OH) – CH2 – CH2 (OH)
[VD] Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :
Tinh bột → X →Y → Z → C2H6 . Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là
A. C2H5OH, CH3CHO. B. C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H4. D. C2H5OH, C2H5Cl.
[VD] Số đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C8H10O, chứa vòng benzen, tác dụng được với Na, không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.
[VD] Cho 4,6g ethyl alcohol tác dụng với Na dư . Thể tích H2 thu được ở (đkc) là
A. 2,479 lít B. 2,24 lít C. 1,2395 lít D. 4,958 lít
[VD] Đốt cháy một alcohol đơn chức A thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Công thức phân tử A là :
A. C3H5OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C2H5OH
[VD] Đun nóng alcohol đơn chức X với H2SO4 đặc ở 140oC thu được Y. Tỉ khối hơi của Y đối với X là 1,4375. X là:
A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H7OH. D. C4H9OH.
29. [VD] X, Y, Z là 3 alcohol liên tiếp, trong đó Mz = 1,875 MX . X có đặc điểm là
A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất
B. Hòa tan được Cu(OH)2
C. Có một liên kết pi trong phân tử
D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức
[VDC] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2 lấy chất hữu cơ vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat.
B. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol.
C. Cho ethyl alcohol tác dụng với Na lấy chất rắn thu được hòa tan vào nước lại thu được alcohol etylic.
D. Cho methyl alcohol đi qua H2SO4 đặc ở 170o C tạo thành anken.
[VDC] Cho X là hợp chất thơm ; a mol X phản ứng vừa hết với a lít dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu cho a mol X phản ứng với Na (dư) thì sau phản ứng thu được 22,4a lít khí H2 (ở đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HO–C6H4–COO–CH3. B. CH3–C6H3(OH)2.
C. HO–C6H4–COOH. D. HO–CH2–C6H4–OH.
[VDC] Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất rắn. Đó là 2 ancol
A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH.
C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH.
NHÓM 3THEO SÁCH……………………TRẮC NGHIỆM 100%
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨCMÔN: HÓA HỌC 10Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)Mã đề: ……………
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
A
A
B
A
D
C
C
D
B
B
A
Câu 12
Câu 13
Câu 14
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
D
D
C
C
B
B
A
B
D
B
A
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
Câu 29
Câu 30
Câu 31
Câu 32
C
C
A
C
B
A
D
D
D
B
[NB] Công thức phân tử chung alcohol no, đơn chức, mạch hở là
Hướng dẫn: CnH2n + 2O (n ³1).
[NB] Chất nào sau đây tan được trong nước:
Hướng dẫn: C6H5Cl là chất lỏng, không tan trong nước. Các ankan, anken, ankin như C3H8, C2H2 cũng không tan trong nước
C2H5OH (ethanol) là chất lỏng, tan vô hạn trong nước
[NB] Dãy nào sau đây đều gồm các dẫn xuất halogen ?
Hướng dẫn: Dẫn xuất halogen chỉ gồm C, H và nguyên tố halogen: C6H5Cl, C2H4Br2 , C2H2Br4
[NB] Dịch COVID đã khiến nhiều người tử vong trên thế giới. Một trong những biện pháp phòng chống lây lan COVID là sát khuẩn tay thường xuyên. Chất dùng để pha dung dịch sát khuẩn là
Hướng dẫn:ethanol(C2H5OH) là thành phần chính của cồn, có tác dụng sát khuẩn tốt
[NB] Chất nào dưới đây không thuộc loại phenol ?
Hướng dẫn: Phenol là hợp chất hữu cơ trong đó nhóm OH liên kết trực tiếp với vòng benzen
Do đó C6H5CH2– OH không thuộc loại phenol. Nó là ancol thơm
[NB] Glycerol là alcohol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
Hướng dẫn: Glycerol có công thức C3H5(OH)3 => có 3 nhóm OH
[NB] Bậc alcohol của CH3 – CH2 – CH – CH3 là
OH
Hướng dẫn: Bậc của alcohol tính bằng bậc của nguyên tử C liên kết trực tiếp với nhóm OH. Alcohol trên có nhóm OH liên kết với nguyên tử C bậc 2 => alcohol bậc 2
[NB] Hợp chất nào sau đây là alcohol không no ?
Hướng dẫn: Alcohol là hợp chất hữu cơ có nhóm OH liên kết trực tiếp với nguyên tử C no -> loại A, B
Alcohol không no có liên kết đôi (ba) => đáp án CH2=CH-CH2 – OH
Đề thi giữa học kì 2 chương 5 hóa 11 có ma trận và bảng đặc tả
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1: [NB] Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen?
A. CH4B. CH2=CH2C. CH3Cl D.C6H6.
Câu 2: [NB] CH3CH2Cl có tên thay thế là
A. chloroethane. B. chlorineethane. C. ethylchloride. D.ethylchlorine.
Câu 3: [NB] Chất nào sau đây có tên thường là chlorofom?
A. CH4B. CHCl3C. CH3Cl D.CH3Br.
Câu 4: [NB] Monome dùng để tổng hợp ra poly(vinyl chloride) – PVC là
A. CH=CH2Cl B. CH2=CH2C. CHCH. D.CH3Cl.
Câu 5: [NB] Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+2O (n1) B. CnH2n+1OH (n1) C. CnH2n+1O (n1) D. CnH2n+2O (n2)
Câu 6: [NB] Chất nào sau đây là alcohol?
A. CH3OCH3B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D.C2H5COOH.
Câu 7: [NB] Hợp chất CH3OH có tên thay thế là
A. ethanol. B. methylalcohol. C. ethylalcohol. D. methanol.
Câu 8: [NB] ethanol không tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. NaOH. B. Na. C. CuO. D. O2.
Câu 9: [NB] Chất nào sau đây là alcohol bậc 1?
A. CH3OH B. CH3CH(OH)CH3C. (CH3)3COH. D.(CH3)2CHOH.
Câu 10:: [NB] alcohol CH3CH(OH)CH2CH3 có tên thay thế là
A. butan – 1-ol. B. butan – 2-ol. C. butane – 1-ol. D. buthyl.
Câu 11: [NB] Cho methanol tác dụng với kim loại Na, thu được muối có công thức là
A. CH3ONa B. CH3CH2ONa. C. CH3OHNa. D. CH3Na.
Câu 12: [NB] ở điều kiện thường phenol tan nhiều trong dung môi nào sau đây?
A. nước. B. HCl. C. ethanol. D. CH3COOH.
Câu 13: [NB] Công thức cấu tạo viết gọn của glycerol là
A. C3H5(OH)3. B. CH3CH2OH. C. C2H4(OH)2. D.C6H6OH.
Câu 14: [NB] Dung dịch phenol ở nồng độ thấp có thể dùng để
A. dược phẩm. B. diệt nấm, diệt virut. C. mỹ phẩm. D. sản xuất alcohol.
Câu 15: [NB] Phenol đơn giản nhất có công thức là
A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C6H5CH2OH. D.C6H6.
Câu 16: [NB] Ở điều kiện thường phenol không có tính chất nào sau đây?
A. Chất rắn. B. Không màu.
C. Tan nhiều trong nước. D.Độc, gây bỏng da.
Câu 17: [TH] C4H10O có bao nhiêu đồng phân alcohol bậc 1?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Câu 18: [TH] Số đồng phân dẫn xuất chloro của C4H9Cl là
A. 4. B. 2. C. 3. D.1.
Câu 19: [TH] Cho sơ đồ: CH3CH2CH(Cl)CH3X + HCl, X là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CH2
C. CH2=CHCH2CH3. D.CH3CH=CH2.
Câu 20: [TH] Nhiệt đội sôi của methanol (M =32) là 64,70C, của propane (M =44) là – 42,10C. Nguyên nhân nhiệt độ sôi của methanol cao hơn so với propane là
A. giữa các phân tử methanol có liên kết hiddrogen.
B. giữa các phân tử methanol có liên kết hiddrogen với phân tử nước.
C. giữa các phân tử propane có lực tương tác vanderwaal.
D. giữa các phân tử propane có liên kết hidrogen yếu.
Câu 21: [TH] Cho 4,6 gam ethanol tác dụng với Na dư thu được V lit khí hidrogen (đkc). Giá trị của V là
A. 1,2395. B. 2,479. C. 4,958. D.3,7285.
Câu 22: [TH] Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước bromine dư, thu dược m gam kết tủa trắng. Giá trị m là
A. 33,0. B. 66,0. C. 33,1. D. 66,2..
Câu 23: [TH] Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam metanol trong oxigen, thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện chuẩn là
A. 4,958. B. 2,479. C. 1,2395. D.3,7285.
Câu 24: [TH] Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 100. B. 20. C. 200. D. 10.
Câu 25: [VD] Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol X thu được 2,479 lit CO2 (đkc) và 3,6 gam H2O. Alcohol X có tên thay thế là
A. ethanol. B. methanol. C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol..
Câu 26: [VD] Cho m gam hỗn hợp X gồm ethanol và phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,7185 lít H2 (đkc). Mặt khác m gam X tác dụng với dung dịch bromine dư thu được 33,1 gam kết tủa trắng. Thành phần phần trăm theo khối lượng của ethanol trong X là
A. 40,13%. B. 37,09%. C. 49,46%. D. 24,73%.
Câu 27: [VDC] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm methanol, ethylene glycol, glycerol thu được V lit CO2 (đkc) và 3,24 gam H2O, Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 1,4874 lit H2 (đkc). Giá trị của m là
A. 3,76. B. 1,88. C. 7,52. D. 9,40..
Câu 28: [VDC] ethanol được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ sau:
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 80% tinh bột, còn lại là tạp chất). Biết hiệu suất của cả quá
trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 10,125. B. 10,800. C. 8,100. D.6,480..
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: [TH] (1,0 điểm)
Viết các phương trình phản ứng sau
a. Cho methanol tác dụng với sodium (Na)
b. Oxi hóa ethanol bởi CuO, đun nóng.
c. glycerol tác dụng với Cu(OH)2.
d. propan – 2 – ol tác dụng với CuO, t0.
Câu 30: [VD] (1,0 điểm)
Một mẫu cồn X (thành phần chính là C2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH). Đốt cháy 15 gam cồn X tỏa ra nhiệt lượng 437,85 kJ. Biết khi đốt cháy 1 mol metanol tỏa ra nhiệt lượng là 716 kJ, đốt cháy 1 mol etanol tỏa ra nhiệt lượng là 1370 kJ. Tính thành phần phần trăm khối lượng methanol trong X?
Câu 31: [VD] (0,5 điểm)
Xăng sinh học E5 (chứa 5% ethanol về thể tích, còn lại là xăng, giả thiết chỉ là octhane). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol ethanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365,0 kJ và 1 mol octhane tỏa ra lượng nhiệt là 5928,7 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có độ lớn là 211,8 kJ. Nếu xe máy đó đã sử dụng 4,5 lit xăng E5 ở trên thì quãng đường di chuyển được là bao nhiêu km, biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của đông cơ là 25%; khối lượng riêng của ethanol là 0,8 g/ml, của octhane là 0,7 g/ml.
Câu 32: [VDC] (0,5 điểm)
Hỗn hợp X gồm ethanol và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là
——————— HẾT ———————
NHÓM 3THEO SÁCHCTSTTN 70% + TL 30%
HƯỚNG DẪN CHẤM – ĐÁP ÁNĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ KIẾN THỨC – CHƯƠNG 5MÔN: HÓA HỌC 11Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1
Câu 2
Câu 3
Câu 4
Câu 5
Câu 6
Câu 7
Câu 8
Câu 9
Câu 10
Câu 11
Câu 12
Câu 13
Câu 14
C
A
B
A
B
B
D
A
A
B
B
C
A
B
Câu 15
Câu 16
Câu 17
Câu 18
Câu 19
Câu 20
Câu 21
Câu 22
Câu 23
Câu 24
Câu 25
Câu 26
Câu 27
Câu 28
A
C
B
A
A
A
A
C
A
D
B
C
A
A
Câu 1: [NB] Chất nào sau đây là dẫn xuất halogen?
A. CH4B. CH2=CH2C. CH3Cl D.C6H6.
Hướng dẫn:
Khi thay thế nguyên tử hydrogen trong phân tử hidrocarbon bằng một hay nhiều nguyên tử halogen ta được dẫn xuất halogen của hidrocarbon.
Câu 2: [NB] CH3CH2Cl có tên thay thế là
A. chloroethane. B. chlorineethane. C. ethylchloride. D.ethylchlorine.
Hướng dẫn:
Tên thay thế của dẫn xuất halogen được gọi theo công thức
Tên halogen (thay ine bằng o) + tên của hidrocarbon.
Câu 3: [NB] Chất nào sau đây có tên thường là chloroform?
Câu 4: [NB] Monome dùng để tổng hợp ra poly(vinyl chloride) – PVC là
A. CH=CH2Cl B. CH2=CH2C. CHCH. D.CH3Cl.
Hướng dẫn:
Trùng hợp vinyl chlorine thu được poli (vinyl chlorine)
Câu 5: [NB] Công thức tổng quát của alcohol no, đơn chức mạch hở là
A. CnH2n+2O (n1) B. CnH2n+1OH (n1) C. CnH2n+1O (n1) D. CnH2n+2O (n2)
Hướng dẫn:
Nhóm chức alcohol là -OH (hydroxi), đơn chức: có 1 nhóm -OH
No, hở: nhóm -OH liên kết với gốc alkyl
Câu 6: [NB] Chất nào sau đây là alcohol?
A. CH3OCH3B. CH3CH2OH. C. CH3CHO. D.C2H5COOH.
Hướng dẫn:
Nhóm chức alcohol là -OH (hydroxi), đơn chức: có 1 nhóm -OH
Alcohol là hợp chất hữu cơ mà phân tử có nhóm -OH lien kết trực tiếp với nguyên tử C no.
Câu 7: [NB] Hợp chất CH3OH có tên thay thế là
A. ethanol. B. methyl alcohol. C. ethyl alcohol. D. methanol.
Hướng dẫn:
Tên thay thế của alcohol
Tên hidrocarbon + số chỉ vị trí OH + ol
Câu 8: [NB] ethanol không tác dụng với chất nào trong các chất sau?
A. NaOH. B. Na. C. CuO. D. O2.
Hướng dẫn:
Alcohol không tác dụng với dung dịch kiềm
2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2
CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Co + H2O
C2H5OH + 3 O2 2 CO2 + 3H2O
Câu 9: [NB] Chất nào sau đây là alcohol bậc 1?
A. CH3OH B. CH3CH(OH)CH3C. (CH3)3COH. D.(CH3)2CHOH.
Hướng dẫn:
Bậc của alcohol = bậc của nguyên tử C liên kết với -OH
Alcohol bậc 1: RCH2OH
Alcohol bậc 2: RCH(OH)R’
Alcohol bậc 3: R3COH
Câu 10: [NB] alcohol CH3CH(OH)CH2CH3 có tên thay thế là
A. butan – 1-ol. B. butan – 2-ol. C. butane – 1-ol. D. buthyl.
Hướng dẫn:
Tên thay thế của alcohol = tên hidrocarbon + số chỉ vị trí -OH + ol
Câu 11: [NB] Cho methanol tác dụng với kim loại Na, thu được muối có công thức là
A. CH3ONa B. CH3CH2ONa. C. CH3OHNa. D. CH3Na.
Hướng dẫn:
2CH3OH + 2Na 2CH3ONa + H2
Câu 12: [NB] Lên men glucose thu được CO2 và chất nào sau đây?
A. CH3OH. B. CH2=CH2C. CH3CH2OH. D. CH3CHO.
Hướng dẫn:
C6H12O62 C2H5OH + 2 CO2
Câu 13: [NB] Công thức cấu tạo viết gọn của glycerol là
A. C3H5(OH)3. B. CH3CH2OH. C. C2H4(OH)2. D.C6H6OH.
Câu 14: [NB] Hidrat hóa ethylene có xúc tát acid, đun nhẹ, thu được
A. methyl alcohol. B. ethyl alcohol. C. ethylene glycol. D. glycerol.
Hướng dẫn:
CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O
Câu 15: [NB] Phenol đơn giản nhất có công thức là
A. C6H5OH. B. C2H5OH. C. C6H5CH2OH. D.C6H6.
Câu 16: [NB] Ở điều kiện thường phenol không có tính chất nào sau đây?
A. Chất rắn. B. Không màu.
C. Tan nhiều trong nước. D.Độc, gây bỏng da.
Câu 17: [TH] C4H10O có bao nhiêu đồng phân alcohol bậc 1?
A. 1. B. 2. C. 3. D.4.
Hướng dẫn:
Liên kết trong nhóm OH phân cực, nên giữa các phân tử alcohol có liên kết hydrogen làm cho nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn so với ether, hidrocarbon có M tương đương.
Câu 18: [TH] Số đồng phân dẫn xuất chloro của C4H9Cl là
A. 4. B. 2. C. 3. D.1.
Hướng dẫn:
Liên kết trong nhóm OH phân cực, nên giữa các phân tử alcohol có liên kết hydrogen làm cho nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn so với ether, hidrocarbon có M tương đương.
Câu 19: [TH] Cho sơ đồ: CH3CH2CH(Cl)CH3X + HCl, X là sản phẩm chính. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CH2
C. CH2=CHCH2CH3. D.CH3CH=CH2.
Hướng dẫn:
Khi tách HX ra khỏi dẫn xuất halogen thì X ưu tiên tách cùng với nguyên tử H ở C bên cạnh có bậc cao hơn tạo ra sản phẩm chính.
CH3CH2CH(Cl)CH3 CH3CH=CHCH3. + HCl
Câu 20: [TH] Nhiệt đội sôi của methanol (M =32) là 64,70C, của propane (M =44) là – 42,10C. Nguyên nhân nhiệt độ sôi của methanol cao hơn so với propane là
A. giữa các phân tử methanol có liên kết hiddrogen.
B. giữa các phân tử methanol có liên kết hiddrogen với phân tử nước.
C. giữa các phân tử propane có lực tương tác vanderwaal.
D. giữa các phân tử propane có liên kết hidrogen yếu.
Hướng dẫn:
Liên kết trong nhóm OH phân cực, nên giữa các phân tử alcohol có liên kết hydrogen làm cho nhiệt độ sôi của alcohol cao hơn so với ether, hidrocarbon có M tương đương.
Câu 21: [TH] Cho 4,6 gam ethanol tác dụng với Na dư thu được V lit khí hidrogen (đkc). Giá trị của V là
A. 1,2395. B. 2,479. C. 4,958. D.3,7285.
Hướng dẫn:
Số mol ethanol:
2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2
nH= 0,05 mol lit
Câu 22: [TH] Cho 9,4 gam phenol (C6H5OH) tác dụng với nước bromine dư, thu dược m gam kết tủa trắng. Giá trị m là
A. 33,0. B. 66,0. C. 33,1. D. 66,2.
Hướng dẫn:
Số mol phenol:
C6H5OH + 3 Br2C6H2Br3OH + 3HBr
m = 0,1 . 331 = 33,1 gam.
Câu 23: [TH] Đốt cháy hoàn toàn 6,4 gam metanol trong oxigen, thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện chuẩn là
A. 4,958. B. 2,479. C. 1,2395. D.3,7285.
Hướng dẫn:
Số mol methanol:
2CH3OH + 3O2 2CO2 + 4H2O
nCO= 0,2 mol lit
Câu 24: [TH] Cho 1,88 gam phenol tác dụng vừa đủ với V mL dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là
A. 100. B. 20. C. 200. D. 10.
Hướng dẫn:
Số mol phenol:
C6H5OH + NaOHC6H5ONa + H2O
nNaOH2= 0,05 mol
Câu 25: [VD] Đốt cháy hoàn toàn m gam một alcohol X thu được 2,479 lit CO2 (đkc) và 3,6 gam H2O. Alcohol X có tên thay thế là
A. ethanol. B. methanol. C. methyl alcohol. D. ethyl alcohol.
Hướng dẫn:
nalcohol = 0,2 – 0,1 = 0,1 mol số C = 0,2 : 0,1 = 1
Công thức của alcohol là CH3OH Có tên thay thế là methanol.
Câu 26: [VD] Cho m gam hỗn hợp X gồm ethanol và phenol tác dụng vừa đủ với Na thu được 3,7185 lít H2 (đkc). Mặt khác m gam X tác dụng với dung dịch bromine dư thu được 33,1 gam kết tủa trắng. Thành phần phần trăm theo khối lượng của ethanol trong X là
A. 40,13%. B. 37,09%. C. 49,46%. D. 24,73%.
Hướng dẫn:
;
C6H5OH + 3 Br2C6H2Br3OH + 3HBr
0,1 mol………………….0,1 mol
2C6H5OH + 2 Na 2 C6H5ONa + H2
0,1 mol………………………………0,05mol
2C2H5OH + 2 Na 2 C2H5ONa + H2
0,2mol……………………………….0,1 mol
% m C2H5OH = 49,46%
Câu 27: [VDC] Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm methanol, ethylene glycol, glycerol thu được V lit CO2 (đkc) và 3,24 gam H2O, Mặt khác m gam hỗn hợp X tác dụng với Na dư thu được 1,4874 lit H2 (đkc). Giá trị của m là
m = mC + mH + mO = 0,12 . 12 + 0,18 . 2 + 0,12 . 16 = 3,72 gam.
Câu 28: [VDC] ethanol được điều chế bằng cách lên men tinh bột theo sơ đồ sau:
Để điều chế 10 lít ancol etylic 46o cần m kg gạo (chứa 80% tinh bột, còn lại là tạp chất). Biết hiệu suất của cả quá
trình là 80% và khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Giá trị của m là
A. 10,125. B. 10,800. C. 8,100. D.6,480.
Hướng dẫn:
m alcohol = (10 . 46%). 0,8 = 3,68 kg
nTB = = 10,125 kg
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29: [TH] (1,0 điểm)
Viết các phương trình phản ứng sau
a. Cho methanol tác dụng với sodium (Na)
2CH3OH + 2 Na 2 CH3ONa + H2
b. Oxi hóa ethanol bởi CuO, đun nóng.
C2H5OH + CuO 2 CH3CHO + H2 O + Cu
c. glycerol tác dụng với Cu(OH)2.
2C3H5 (OH)3 + Cu(OH)2(C3H5 (OH)2O)2Cu + 2 H2 O
d. propan – 2 – ol tác dụng với CuO, t0.
CH3CH(OH)CH3 + CuO (CH3)2C=O + Cu + H2O
Câu 30: [VD] (1,0 điểm)
Một mẫu cồn X (thành phần chính là C2H5OH) có lẫn methanol (CH3OH). Đốt cháy 15 gam cồn X tỏa ra nhiệt lượng 437,85 kJ. Biết khi đốt cháy 1 mol metanol tỏa ra nhiệt lượng là 716 kJ, đốt cháy 1 mol etanol tỏa ra nhiệt lượng là 1370 kJ. Tính thành phần phần trăm khối lượng methanol trong X?
Hướng dẫn:
Số mol của ethanol là x; số mol của methanol là y
Ta có 46 x + 32 y = 15
1370 x + 716 y = 437,85 x = 0,3; y = 0,0375
% m methanol = 8%
Câu 31: [VD] (0,5 điểm)
Xăng sinh học E5 (chứa 5% ethanol về thể tích, còn lại là xăng, giả thiết chỉ là octhane). Khi được đốt cháy hoàn toàn, 1 mol ethanol tỏa ra lượng nhiệt là 1365,0 kJ và 1 mol octhane tỏa ra lượng nhiệt là 5928,7 kJ. Trung bình, một chiếc xe máy di chuyển được 1km thì cần một nhiệt lượng chuyển thành công cơ học có độ lớn là 211,8 kJ. Nếu xe máy đó đã sử dụng 4,5 lit xăng E5 ở trên thì quãng đường di chuyển được là bao nhiêu km, biết hiệu suất sử dụng nhiên liệu của đông cơ là 25%; khối lượng riêng của ethanol là 0,8 g/ml, của octhane là 0,7 g/ml.
Hướng dẫn:
4,5 lit xăng có số mol ethanol là: (4,5 . 103 . 5% . 0,8): 46 = 90/23 mol
4,5 lit xăng có số mol octhane là: (4,5 .103. 95% .0,7): 114 = 105/4 mol
Nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 4,5 lit xăng là: kJ
Số km xe máy di chuyển được khi sử dụng 4,5 lít xăng là:
Câu 32: [VDC] (0,5 điểm)
Hỗn hợp X gồm ethanol và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,64 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,1475 mol O2, thu được 0,095mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là