Category: Thi TN THPT

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 03

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Biết rằng X là chất khí dùng nạp cho các bình cứu hỏa, Y là khoáng sản dùng để sản xuất vôi sống. Vậy Y, X, Z, T lần lượt là:

    A. CO2, CaC2, Na2CO3, NaHCO3. B. CaCO3, CO2, Na2CO3, NaHCO3.

    C. CaCO3, CO2, NaHCO3, Na2CO3. D. CO2, CaO, NaHCO3, Na2CO3.

    Câu 2: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:

    Oxit

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    H2O

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Dung dịch HCl

    không tạo thành muối

    có tạo thành muối

    có tạo thành muối

    có tạo thành muối

    Dung dịch NaOH

    có tạo thành muối

    có tạo thành muối

    không tạo thành muối

    không xảy ra phản ứng

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. CrO3, Na2O, Fe3O4, Al2O3. B. CrO3, Al2O3, Na2O, Fe3O4.

    C. CrO3, Al2O3, Fe3O4, Na2O. D. CrO3, Fe3O4, Na2O, Al2O3.

    Câu 3: Cho phản ứng :

    Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất thì tổng (a+b) bằng

    A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.

    Câu 4: Oxit lưỡng tính là

    A. CaO. B. MgO. C. Cr2O3. D. CrO.

    Câu 5: Dung dịch metylamin trong nước làm

    A. phenolphtalein không đổi màu. B. quì tím không đổi màu.

    C. phenolphtalein hoá xanh. D. quì tím hoá xanh.

    Câu 6: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

    A. quặng boxit. B. quặng pirit. C. quặng đolomit. D. quặng manhetit.

    Câu 7: Cho dãy các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin), NaOH. Chất có lực bazơ nhỏ nhất trong dãy là

    A. NaOH. B. NH3. C. C6H5NH2. D. CH3NH2.

    Câu 8: Amilozơ được tạo thành từ các gốc

    A. β-glucozơ. B. β-fructozơ. C. α-glucozơ. D. α-fructozơ.

    Câu 9: Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là

    A. tính oxi hoá và tính khử. B. tính khử.

    C. tính oxi hoá. D. tính bazơ.

    Câu 10: Cặp chất không xảy ra phản ứng là

    A. K2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2.

    C. dung dịch NaOH và Al2O3. D. Na và dung dịch KCl.

    Câu 11: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là

    A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. glixerol, glyxin, anilin.

    C. etanol, fructozơ, metylamin. D. metyl axetat, alanin, axit axetic.

    Câu 12: Cho chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Công thức của X là

    A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H5. D. HCOOC3H7.

    Câu 13: Cho 3 thí nghiệm sau:

    (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2.

    (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dung dịch FeCl3.

    (3) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch FeCl3.

    Trong mỗi thí nghiệm, số mol ion Fe3+ biến đổi tương ứng với đồ thị nào sau đây?

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3 1

    A. 1-b, 2-a, 3-c. B. 1-a, 2-c, 3-b. C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-a, 2-b, 3-c.

    Câu 14: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch

    A. AgNO3. B. AlCl3. C. CuSO4. D. HCl.

    Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

    B. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

    C. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

    D. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.

    Câu 16: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là

    A. Na, Fe, K. B. Na, Cr, K. C. Na, Ba, K. D. Be, Na, Ca.

    Câu 17: Cho dãy các kim loại: Al, Cr, Hg, W. Hai kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất và cao nhất tương ứng là:

    A. Al, Cr. B. Hg, W. C. W, Cr. D. Hg, Al.

    Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

    B. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ.

    C. Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.

    D. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

    Câu 19: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

    A. tơ visco. B. tơ tằm. C. tơ capron. D. tơ nilon-6,6.

    Câu 20: Hai kim loại có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là

    A. Ca và Fe. B. Mg và Zn. C. Na và Cu. D. Fe và Cu.

    Câu 21: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch

    A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2.

    Câu 22: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:

    A. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.

    C. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ. D. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.

    Câu 23: Đun nóng 250 gam dung dịch glucozơ với dung dịch AgNO3 /NH3 thu được 15 gam Ag, nồng độ của dung dịch glucozơ là

    A. 10%. B. 15%. C. 30%. D. 5%.

    Câu 24: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M cần dùng là

    A. 10 ml. B. 40 ml. C. 30 ml. D. 20 ml.

    Câu 25: Trung hòa hoàn toàn 14,16 gam một amin X (bậc 1) bằng axit HCl, tạo ra 22,92 gam muối. Amin X là

    A. H2N­CH2­CH2­­­CH2­­­NH2. B. H2N­CH2­CH2­­­NH2.

    C. CH3­CH2­NH­CH3­. D. CH3­CH2­CH2­­­NH2­.

    Câu 26: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 0,64. B. 1,28. C. 0,98. D. 1,96.

    Câu 27: Hòa tan m gam hỗn hợp FeO, Fe(OH)2, FeCO3 và Fe3O4 (trong đó Fe3O4 chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp) vào dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm CO2 và NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) có tỉ khối so với H2 là 18,5. Số mol HNO3 phản ứng là

    A. 3,8. B. 2,0. C. 3,2. D. 1,8.

    Câu 28: Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau:

    – X tác dụng được với Na2CO3 giải phóng CO2.

    – Y tác dụng được với Na và có phản ứng tráng gương.

    – Z tác dụng được với dung dịch NaOH, không tác dụng được với Na.

    Các chất X, Y, Z là:

    A. X: HCOOCH3; Y: CH3COOH; Z: CH2(OH)CHO.

    B. X: CH3COOH; Y: CH2(OH)CHO; Z: HCOOCH3.

    C. X: CH2(OH)CHO; Y: CH3COOH; Z: HCOOCH3.

    D. X: CH3COOH; Y: HCOOCH3; Z: CH2(OH)CHO.

    Câu 29: Cho 10 gam hỗn hợp X gồm etanol và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch natri hiđroxit 4%. Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là

    A. 44%. B. 50%. C. 51%. D. 22%.

    Câu 30: Cho các phát biểu sau:

    (a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.

    (b) Trong hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon và hiđro.

    (c) Những hợp chất hữu cơ có thành phần nguyên tố giống nhau, thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm CH2 là đồng đẳng của nhau.

    (d) Dung dịch glucozơ bị khử bởi AgNO3 trong NH3 tạo ra Ag.

    (e) Saccarazơ chỉ có cấu tạo mạch vòng.

    Số phát biểu đúng là

    A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

    Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 bằng một lượng O2 vừa đủ, thu được khí X. Hấp thụ hết X vào dung dịch Ba(OH)2 dư sau phản ứng hoàn toàn thu được 43,4 gam kết tủa. Giá trị của m là

    A. 13,2. B. 48,0. C. 12,0. D. 24,0.

    Câu 32: Hỗn hợp X gồm Mg (0,10 mol), Al (0,04 mol) và Zn (0,15 mol). Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư), sau phản ứng khối lượng dung dịch tăng 13,23 gam. Số mol HNO3 tham gia phản ứng là

    A. 0,6975 mol. B. 0,6200 mol. C. 0,7750 mol. D. 1,2400 mol.

    Câu 33: Điện phân 400 ml (không đổi) dung dịch gồm NaCl, HCl và CuCl2 0,02M (điện cực trơ, màng ngăn xốp) với cường độ dòng điện bằng 1,93A. Mối liên hệ giữa thời gian điện phân và pH của dung dịch điện phân được biểu diễn dưới đây:

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3 2

    Giá trị của t trên đồ thị là

    A. 1200. B. 3600. C. 1800. D. 3000.

    Câu 34: Khi thủy phân hoàn toàn 0,2 mol peptit A mạch hở (A tạo bởi các amino axit có một nhóm amino và một nhóm cacboxylic) bằng lượng dung dịch KOH gấp đôi lượng cần phản ứng, cô cạn dung dịch thu được hỗn hơp chất rắn tăng so với khối lượng A là 108,4 gam. Số liên kết peptit trong A là

    A. 4. B. 10. C. 9. D. 5.

    Câu 35: Khi trùng ngưng 65,5 gam axit ε – aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam nước. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là

    A. 80%. B. 70%. C. 75%. D. 90%.

    Câu 36: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol. Mặt khác, a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là

    A. 0,20. B. 0,30. C. 0,18. D. 0,15.

    Câu 37: X, Y, Z, T là các peptit đều được tạo bởi các α-amino axit no, chứa một nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH và có tổng số nguyên tử oxi là 12. Đốt cháy 13,98 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T cần dùng 14,112 lít O2 (đktc) thu được CO2, H2O, N2. Mặt khác, đun nóng 0,135 mol hỗn hợp E bằng dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với phản ứng), cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được lượng chất rắn khan là

    A. 31,5 gam. B. 24,51 gam. C. 25,84 gam. D. 36,05 gam.

    Câu 38: Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO4 bằng dòng điện một chiều có cường độ 2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hoà tan được tối đa 2,04 gam Al2O3. Giả sử hiệu xuất điện phân là 100%, các khí sinh ra không tan trong dung dịch. Giá trị của t là

    A. 9408. B. 8685. C. 7720. D. 9650.

    Câu 39: Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl3 0,4M. Sau phản ứng thu được kết tủa có khối lượng là (m – 3,995) gam. m có giá trị là

    A. 10,304. B. 10,235. C. 12,788. D. 7,728.

    Câu 40: Hợp chất hữu cơ X đa chức có công thức phân tử C9H14O6. Thực hiện phản ứng xà phòng hóa hoàn toàn X sản phẩm thu được là hỗn hợp 2 muối của 2 axit hữu cơ đơn chức (trong đó có 1 axit có mạch cacbon phân nhánh) và hợp chất hữu cơ đa chức Y. Đem 13,08 gam X tham gia phản ứng tráng bạc thì khối lượng Ag lớn nhất thu được là

    A. 27 gam. B. 25,92 gam. C. 12,96 gam. D. 6,48 gam.

    ———————————————–

    ———– HẾT ———-

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 03 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 03 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 01

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Kim loại nhôm, sắt, crom bị thụ động hóa trong dung dịch nào?

    A. H2SO4 đặc nguội. B. KOH. C. H2SO4 loãng. D. NaOH.

    Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Vậy X, Y lần lượt là:

    A. Al2O3, NaHCO3. B. Al2O3, Al(OH)3. C. Al(OH)3, Al2O3. D. AlCl3, Al(OH)3.

    Câu 3: Cho dãy các chất : FeO, Fe, Cr(OH)3, Cr2O3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là

    A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

    Câu 4: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

    A. CaCO3. B. BaCl2. C. AlCl3. D. Ca(HCO3)2.

    Câu 5: Dãy các chất : Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

    A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.

    Câu 6: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành muối sắt(III)?

    A. H2SO4 loãng. B. HNO3 đặc, nguội. C. HNO3 loãng dư. D. dung dịch CuSO4.

    Câu 7: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, Li, Cs, Rb. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

    A. Cs. B. Li. C. Rb. D. Na.

    Câu 8: Oxi hoá NH3 bằng CrO3 sinh ra N2, H2O và Cr2O3. Số phân tử NH3 tác dụng với một phân tử CrO3

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 9: Chất thuộc loại cacbohiđrat là

    A. protein. B. poli(vinylclorua). C. glixerol. D. xenlulozơ.

    Câu 10: Cho dãy các chất: H2NCH(CH3)COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là

    A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

    Câu 11: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là

    A. H2NCH2COOH. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. CH2=CH-COOH.

    Câu 12: Trong tự nhiên, caxi sunphat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

    A. Đá vôi. B. Thạch cao nung. C. Thạch cao sống. D. Thạch cao khan.

    Câu 13: Trường hợp nào sau đây xảy ra ăn mòn điện hóa?

    Trường hợp xảy ra sự ăn mòn điện hóa là “Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO­4”. Ở đây, cặp điện cực là Zn – Cu, dung dịch chất điện li là CuSO4.

    Các trường hợp còn lại, kim loại bị ăn mòn hóa học.

    A. Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO­4.

    B. Đốt lá sắt trong khí Cl2.

    C. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4 loãng.

    D. Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.

    Câu 14: Chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím là

    A. anđehit axetic. B. xenlulozơ. C. peptit. D. tinh bột.

    Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?

    A. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

    B. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

    C. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

    D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

    Câu 16: Để loại các khí: SO2; NO2; HF trong khí thải công nghiệp, người ta thường dẫn khí thải đi qua dung dịch nào dưới đây?

    A. Ca(OH)2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.

    Câu 17: Điều chế kim loại K bằng cách

    A. Điện phân dung dịch KCl có màng ngăn. B. Điện phân KCl nóng chảy.

    C. Dùng CO khử K+ trong K2O ở nhiệt độ cao. D. Điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

    Câu 18: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O

    A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.

    Câu 19: Polime bị thuỷ phân cho α-amino axit là

    A. polistiren. B. polisaccarit. C. nilon-6,6. D. polipeptit.

    Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

    A. Triolein. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Metyl axetat.

    Câu 21: Các hiđroxit X, Y, Z, T có một số đặc điểm sau:

    X

    Y

    Z

    T

    Tính tan (trong nước)

    tan

    không tan

    không tan

    tan

    Phản ứng với dung dịch NaOH

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Phản ứng với dung dịch Na2SO4

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    phản ứng tạo kết tủa trắng

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. Ba(OH)2, Al(OH)3, Fe(OH)3, NaOH. B. NaOH, Al(OH)3, Fe(OH)3, Ba(OH)2.

    C. Ba(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3, NaOH. D. NaOH, Fe(OH)3, Al(OH)3, Ba(OH)2.

    Câu 22: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là?

    A. nilon-6,6. B. poli(metylmetacrylat).

    C. poli(vinylclorua). D. polietilen.

    Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol một este X, thu được 10,08 lít khí CO­2 (đktc) và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của X là

    A. C2H4O2. B. C3H6O2. C. C5H10O2. D. C4H8O2.

    (Lời giải) Câu 24: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,03 mol Cu và 0,09 mol Mg vào dung dịch chứa 0,07 mol KNO3 và 0,16 mol H2SO4 loãng thì thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối sunfat trung hòa và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm các oxit của nitơ có tỉ khối so với H2 là x. Giá trị của x là

    A. 19,5. B. 20,1. C. 18,2. D. 19,6.

    (Lời giải) Câu 25: Cho 0,1 mol este tạo bởi axit 2 lần axit hai chức và ancol một ancol đơn chức tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được 6,4 gam ancol và một lượng muối có khối lượng nhiều hơn 13,56% khối lượng este. Công thức cấu tạo của este là

    A. C2H5OOCCOOC2H5. B. C2H5OOCCOOCH3.

    C. CH3OOCCH2COOCH3. D. CH3OOCCOOCH3.

    (Lời giải) Câu 26: Khi thủy phân hoàn toàn một tetrapeptit X mạch hở chỉ thu được amino axit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,3 mol NaOH thu được 34,95 gam muối. Giá trị của m là

    A. 22,95. B. 21,15. C. 24,30. D. 21,60.

    Câu 27: Có các nhận định sau: (1) Sản phẩm của phản ứng giữa axit cacboxylic và ancol là este; (2) Este là hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm ; (3) Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử CnH2nO2, với n ≥ 2; (4) Hợp chất CH3COOC2H5 thuộc loại este. Số nhận định đúng là

    A. 2 B. 4. C. 3. D. 1

    Câu 28: Cho luồng khí CO dư đi qua ống sứ đựng 5,36 gam hỗn hợp FeO và Fe2O3 (nung nóng), thu được m gam chất rắn và hỗn hợp khí X. Cho X vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 9 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 3,75. B. 3,92. C. 3,88. D. 2,48.

    (Lời giải) Câu 29: Khối lượng phân tử của tơ capron là 15000 đvC. Số mắt xích trung bình trong phân tử của loại tơ này gần nhất

    A. 145. B. 118. C. 113. D. 133.

    Câu 30: Cho 15 gam hỗn hợp các amin gồm anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được là

    A. 15,925 gam. B. 20,18 gam. C. 21,123 gam. D. 16,825 gam.

    (Lời giải) Câu 31: Cho 115,3 gam hỗn hợp hai muối MgCO3 và RCO3 vào dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc), chất rắn X và dung dịch Y chứa 12 gam muối. Nung X đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Z và 11,2 lít khí CO2 (đktc). Khối lượng của Z là

    A. 92,1 gam. B. 80,9 gam. C. 88,5 gam. D. 84,5 gam.

    (Lời giải) Câu 32: Cho từ từ chất X vào dung dịch Y, sự biến thiên lượng kết tủa Z tạo thành trong thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

                                                  Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1 3

    Phát biểu sau đây đúng là:

    A. X là khí CO2; Y là dung dịch Ca(OH)2; Z là CaCO3.

    B. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch AlCl3; Z là Al(OH)3.

    C. X là dung dịch NaOH; Y là dung dịch gồm HCl và AlCl3; Z là Al(OH)3.

    D. X là khí CO2; Y là dung dịch gồm NaOH và Ca(OH)2; Z là CaCO3.

    (Lời giải) Câu 33: Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2M, thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 7,36. B. 10,23. C. 9,15. D. 8,61.

    Câu 34: Cho các loại hợp chất: amino axit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các loại hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:

    A. X, Y, T. B. X, Y, Z. C. X, Y, Z, T. D. Y, Z, T.

    Câu 35: Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là

    A. 184 gam. B. 276 gam. C. 92 gam. D. 138 gam.

    Câu 36: Hoà tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì số gam muối khan thu được là

    A. 20,7gam. B. 27,2 gam. C. 13,6 gam. D. 14,96gam.

    (Lời giải) Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít NO (đktc). Thêm dung dịch chứa 0,1 mol HCl vào dung dịch X thì thấy khí NO tiếp tục thoát ra và thu được dung dịch Y. Để phản ứng hết với các chất trong dung dịch Y cần 115 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là

    A. 3,36. B. 3,92. C. 3,08. D. 2,8.

    (Lời giải) Câu 38: Cho m gam hỗn hợp M gồm 3 peptit X, Y, Z đều mạch hở và có tỉ lệ số mol nX : nY : nZ = 2 : 3 : 5. Thủy phân hoàn toàn M, thu được 60 gam Gly, 80,1 gam Ala, 117 gam Val. Biết số liên kết peptit trong X, Y, Z khác nhau và có tổng là 6. Giá trị của m là

    A. 176,5. B. 257,1. C. 226,5. D. 255,4.

    (Lời giải) Câu 39: Đốt a mol X là trieste của glixerol và axit đơn chức, mạch hở, thu được b mol CO2 và c mol H2O, biết b – c = 4a. Hiđro hóa m gam X cần 6,72 lít H2 (đktc), thu được 39 gam X’. Nếu cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 0,7 mol NaOH, sau đó cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam chất rắn?

    A. 61,48 gam. B. 53,2 gam. C. 57,2 gam. D. 52,6 gam.

    (Lời giải) Câu 40: Cho 30,8 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, FeCO3, Mg, MgO và MgCO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 7,84 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2 và dung dịch Z chỉ chứa 60,4 gam hỗn hợp muối sunfat trung hòa. Tỉ khối của Y so với He là 6,5. Khối lượng của MgSO4 có trong dung dịch Z là

    A. 38,0 gam. B. 36,0 gam. C. 30,0 gam. D. 33,6 gam.

    ———– HẾT ———-

     

    O2 education gửi các thầy cô link download file word đề và lời giải chi tiết

    ĐỀ 01 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 01 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

  • Đáp án và giải chi tiết 4 mã đề TN THPT 2020 môn hóa

    Đáp án và giải chi tiết 4 mã đề TN THPT 2020 môn hóa

    Đáp án và giải chi tiết 4 mã đề TN THPT 2020 môn hóa

    Dap an va giai chi tiet 4 ma de TN THPT 2020 mon hoa

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    ĐỀ CHÍNH THỨC

    KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020

    Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    Môn thi thành phần: HÓA HỌC

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Mã đề thi : 202

    Câu 41. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

    A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.

    Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

    A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.

    Câu 43. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là

    A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.

    Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

    A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.

    Câu 45. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

    A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.

    Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

    A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

    Câu 47. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

    A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.

    Câu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

    A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.

    Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?

    A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.

    Câu 50. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là

    A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.

    Câu 51. Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là

    A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.

    Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

    A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.

    Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

    A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.

    Câu 54. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

    A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).

    C. polibutađien. D. polietilen.

    Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

    A. Metan. B. Butan. C. Propen. D. Etan.

    Câu 56. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

    Câu 57. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

    A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.

    Câu 58. Tên gọi của este HCOOCH3

    A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.

    Câu 59. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

    A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.

    Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

    A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.

    Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.

    B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

    C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

    D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

    Câu 62. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

    A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98.

    Câu 63. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?

    A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    Câu 64. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.

    Câu 65. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối

    A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.

    C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.

    Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

    B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

    C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.

    D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

    Câu 67. Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

    A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.

    Câu 68. Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016.

    Câu 69. Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là

    A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.

    Câu 70. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.

    C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.

    Câu 71. Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71.

    Câu 72. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.

    Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).

    (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).

    (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).

    (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).

    (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).

    Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

    A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

    Câu 74. Cho các phát biểu sau:

    (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

    (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

    (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.

    (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.

    (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

    Câu 75. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau

    Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.

    Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).

    Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).

    Cho các phát biểu sau

    (a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.

    (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.

    (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.

    (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.

    (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    A. 46,30%. B. 19,35% C. 39,81%. D. 13,89%

    Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là

    A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.

    Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2 thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là

    A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.

    Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là

    A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%.

    Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng:

    (1) E + NaOH → X + Y

    (2) F + NaOH → X + Z

    (3) Y + HCl → T + NaCl

    Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH

    (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

    (c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất

    (d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

    (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

    ————— HẾT ————–

    ĐÁP ÁN

    41A

    42D

    43B

    44A

    45A

    46C

    47B

    48C

    49D

    50B

    51A

    52D

    53A

    54B

    55C

    56D

    57D

    58B

    59C

    60A

    61B

    62B

    63B

    64A

    65A

    66A

    67B

    68B

    69D

    70A

    71A

    72D

    73A

    74B

    75D

    76A

    77D

    78D

    79A

    80A

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    Câu 62: Chọn B.

    Câu 63: Chọn B.

    Có 2 tơ tổng hợp là capron, nilon-6,6.

    Còn lại, tơ xenlulozơ axetat, visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo).

    Câu 64: Chọn A.

    Các chất glucozơ và saccarozơ có dạng nên:

    = m hỗn hợp –

    Câu 65: Chọn A.

    Kết tủa X là hỗn hợp Fe(OH)2 và Fe(OH)3:

    Kết tủa X + dung dịch HNO3 dư Dung dịch chứa muối

    Câu 67: Chọn B.

    Chất lỏng X là etanol (C2H5OH)

    Câu 68: Chọn B.

    lít = 3024 ml

    Câu 69: Chọn D.

    Kim loại R hóa trị II nên

    R là Mg.

    Câu 70: Chọn A.

    Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X X là xenlulozơ

    Thủy phân X thu được monosaccarit Y là glucozơ

    Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.

    Câu 71: Chọn A.

    Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60)

    Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa (0,05).

    Bảo toàn khối lượng

    Quy đổi ancol thành và

    Bảo toàn

    Câu 72: Chọn D.

    Đặt

    Bảo toàn

    Y gồm kim loại (m gam) và O (2x mol)

    m muối

    và x = 0,2

    Câu 73: Chọn A.

    Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn (tô đỏ):

    (a)

    (b)

    Cu còn dư

    (c)

    (d)

    (e)

    Câu 74: Chọn B.

    (a) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển dạng thành muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.

    (b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.

    (c) Đúng.

    (d) Sai, vải này kém bền do –CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ.

    (e) Đúng

    Câu 75: Chọn D.

    (a) Đúng, H2O sẽ làm CuSO4 khan màu trắng chuyển thành hiđrat màu xanh.

    (b) Đúng: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O

    (c) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống).

    (d) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ.

    (e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.

    Câu 76: Chọn A.

    X, Y là (a mol), ancol là (b mol)

    Thế (2) vào

    Gốc hiđrocacbon không no nên k = 1 là nghiệm duy nhất.

    Các amin kế tiếp nhau nên X là và

    Câu 77: Chọn D.

    Quy đổi E thành HCOOH (a), và

    Muối gồm

    Muối gồm và

    nên X không thể chứa 3 gốc cũng không thể chứa 2 gốc

    X là

    Câu 78: Chọn D.

    Bảo toàn khối lượng

     

    n muối

    M muối = 88,067

    Muối gồm CH3COONa (0,17) và C2H5COONa (0,13)

    Quy đổi ancol thành CH3OH (a), C2H4(OH)2 (b) và CH2 (c)

     

    Bảo toàn khối lượng: + m muối

     

    Bảo toàn C(muối) = 0,36

     

    Do có 2 ancol đơn và c < b nên ancol đôi là C2H4(OH)2 (0,1 mol)

    Z là (CH3COO)C2H5COOC2H4 (0,1 mol)

    Còn lại CH3COONa (0,07) và C2H5COONa (0,03) của các este đơn tạo ra

    Dễ thấy c < 0,07 và c = 2.0,03 nên các este đơn là:

    X là CH3COOCH3: 0,07 mol

    Y là C2H5COOC3H7: 0,03 mol

    Câu 79: Chọn A.

    muối có k nguyên tử Na n muối

    M muối

    M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất.

    Y gồm NO2 (0,q8), O2 (0,045), còn lại là H2O (0,54).

    Do Y chứa nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân.

    M là Zn

    X là

    Câu 80: Chọn A.

    E và F có số C bằng số O nên có dạng

    Số chức este là 0,5n

    E và F đều no, mạch hở nên k = 0,5n

    E là C2H4O2 và F là C4H6O4

    (3) Y là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:

    E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa

    F là (COOCH3)2, Z là (COONa)2

    Т là HCOOH.

    (a) Đúng

    (b) Sai

    (c) Sai, CTĐGN của E là CH2O, của T là CH2O2

    (d) Sai, đốt Z tạo Na2CO3, CO2 (không tạo H2O).

    (e) Đúng: CH3OH + CO CH3COOH

    Mời các thầy cô và các em download file đề và giải chi tiết bản word 4 mã đề tại đây

    Đề và giải chi tiết MĐ 202

    Đề và giải chi tiết MĐ 205

    Đề và giải chi tiết MĐ 206

    Đề và giải chi tiết MĐ 217

     

    O2 Education gửi các thầy cô và các em link download đề thi

     

     

    Xem thêm

  • 4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    4 mã đề thi TN THPT 2020 môn hóa file word

    4 ma de thi TN THPT 2020 mon hoa file word

    BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

    ĐỀ CHÍNH THỨC

    KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2020

    Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

    Môn thi thành phần: HÓA HỌC

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Mã đề thi : 202

    Câu 41. Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

    A. CaCO3. B. Ca(OH)2. C. CaO. D. CaCl2.

    Câu 42. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

    A. Mg. B. Cu. C. Al. D. Na.

    Câu 43. Chất X có công thức Fe(NO3)3. Tên gọi của X là

    A. sắt (II) nitrit. B. sắt (III) nitrat. C. sắt (II) nitrat. D. sắt (III) nitrit.

    Câu 44. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?

    A. etylamin. B. glyxin. C. axit glutamic. D. alanin.

    Câu 45. Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

    A. Fe(OH)3. B. FeO. C. Fe(OH)2. D. FeSO4.

    Câu 46. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?

    A. HCl. B. NaCl. C. Ca(OH)2. D. H2SO4.

    Câu 47. Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

    A. Ba. B. Ag. C. Na. D. K.

    Câu 48. Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí H2?

    A. Ca(OH)2. B. Mg(OH)2. C. Mg. D. BaO.

    Câu 49. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu?

    A. HNO3. B. KCl. C. NaNO3. D. Na2CO3.

    Câu 50. Số nguyên tử cacbon trong phân tử fructozơ là

    A. 22. B. 6. C. 12. D. 11.

    Câu 51. Khí sunfurơ là khí độc, khí thải ra môi trường thì gây ô nhiễm không khí. Công thức của khí sunfurơ là

    A. SO2. B. H2S. C. NO. D. NO2.

    Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng được với dung dịch nào sau đây?

    A. Mg(NO3)2. B. NaCl. C. NaOH. D. AgNO3.

    Câu 53. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch KHCO3 sinh ra khí CO2?

    A. HCl. B. K2SO4. C. NaCl. D. Na2SO4.

    Câu 54. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?

    A. poli(metyl metacrylat). B. poli(etylen terephtalat).

    C. polibutađien. D. polietilen.

    Câu 55. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

    A. Metan. B. Butan. C. Propen. D. Etan.

    Câu 56. Số nhóm amino (NH2) trong phân tử alanin là

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

    Câu 57. Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là

    A. C2H3COONa. B. HCOONa. C. C17H33COONa. D. C17H35COONa.

    Câu 58. Tên gọi của este HCOOCH3

    A. metyl axetat. B. metyl fomat. C. etyl fomat. D. etyl axetat.

    Câu 59. Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al(OH)3?

    A. NaNO3. B. CaCl2. C. KOH. D. NaCl.

    Câu 60. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

    A. K. B. Ba. C. Al. D. Ca.

    Câu 61. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác enzim.

    B. Dung dịch valin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh.

    C. Amino axit có tính chất lưỡng tính.

    D. Dung dịch protein có phản ứng màu biure.

    Câu 62. Cho 0,75 gam H2NCH2COOH tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

    A. 1,14. B. 0,97. C. 1,13. D. 0,98.

    Câu 63. Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ: capron, xenlulozơ axetat, visco, nilon-6,6?

    A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    Câu 64. Khi đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 5,04. B. 7,20. C. 4,14. D. 3,60.

    Câu 65. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch gồm FeCl2 và FeCl3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối

    A. Fe(NO3)3. B. Fe(NO3)2.

    C. Fe(NO3)2 và KNO3. D. Fe(NO3)3 và KNO3.

    Câu 66. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Cho Zn vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

    B. Kim loại Fe không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.

    C. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được Na2O.

    D. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

    Câu 67. Cho mẩu natri vào ống nghiệm đựng 3ml chất lỏng X, thấy natri tan dần và có khí thoát ra. Chất X là

    A. pentan. B. etanol. C. hexan. D. benzen.

    Câu 68. Hòa tan hết 2,43 gam Al trong dung dịch NaOH, thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 1008. B. 3024. C. 4032. D. 2016.

    Câu 69. Hòa tan hết 2,04 gam kim loại R (hóa trị II) trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được 0,085 mol H2. Kim loại R là

    A. Zn. B. Ca. C. Fe. D. Mg.

    Câu 70. Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Y có tính chất của ancol đa chức. B. X có phản ứng tráng bạc.

    C. Phân tử khối của Y bằng 342. D. X dễ tan trong nước.

    Câu 71. Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là

    A. 2,16. B. 3,06. C. 1,26. D. 1,71.

    Câu 72. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu trong O2 dư, thu được 15,8 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Hòa tan hết Y bằng lượng vừa đủ dung dịch gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M, thu được dung dịch chứa 42,8 gam hỗn hợp muối trung hòa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 10,3. B. 8,3. C. 12,6. D. 9,4.

    Câu 73. Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho hỗn hợp Na và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước (dư).

    (b) Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1) vào dung dịch HCl (dư).

    (c) Cho hỗn hợp Ba và NH4HCO3 vào nước (dư).

    (d) Cho hỗn hợp Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2) vào dung dịch HCl (dư).

    (e) Cho hỗn hợp BaCO3 và KHSO4 vào nước (dư).

    Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm không thu được chất rắn?

    A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

    Câu 74. Cho các phát biểu sau:

    (a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.

    (b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.

    (c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.

    (e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.

    (d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

    Câu 75. Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo các bước sau

    Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng (II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng (II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bông có rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.

    Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH)2 đựng trong ống nghiệm (ống số 2).

    Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản ứng).

    Cho các phát biểu sau

    (a) CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.

    (b) Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.

    (c) Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng lên.

    (d) Thí nghiệm trên còn được dùng để xác định định tính nguyên tố oxi trong phân tử saccarozơ.

    (e) Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch trong ống số 2.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.

    Câu 76. Cho hỗn hợp E gồm ba chất X, Y và ancol propylic. X, Y là hai amin kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng; phân tử X, Y đều có hai nhóm NH2 và gốc hiđrocacbon không no; MX < MY. Khi đốt cháy hết 0,1 mol E cần vừa đủ 0,67 mol O2, thu được H2O, N2 và 0,42 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E là

    A. 46,30%. B. 19,35% C. 39,81%. D. 13,89%

    Câu 77. Hỗn hợp E gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit X. Cho m gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 57,84 gam hỗn hợp hai muối. Nếu đốt cháy hết m gam E thì cần vừa đủ 4,98 mol O2, thu được H2O và 3,48 mol CO2. Khối lượng của X trong m gam E là

    A. 34,48 gam. B. 32,24 gam. C. 25,60 gam. D. 33,36 gam.

    Câu 78. Hỗn hợp E gồm ba este mạch hở X, Y và Z, trong đó có một este hai chức và hai este đơn chức; MX < MY < MZ. Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp trong cùng dãy đồng đẳng. Khi đốt cháy hết 24,66 gam E thì cần vừa đủ 1,285 mol O2 thu được H2O và 1,09 mol CO2. Khối lượng của Y trong 24,66 gam E là

    A. 2,96 gam. B. 5,18 gam. C. 6,16 gam. D. 3,48 gam.

    Câu 79. Nhiệt phân hoàn toàn 26,73 gam X (là muối ở dạng ngậm nước), thu được hỗn hợp Y (gồm khí và hơi) và 7,29 gam một chất rắn Z. Hấp thụ hết Y vào nước, thu được dung dịch T. Cho 180 ml dung dịch NaOH 1M vào T, thu được dung dịch chỉ chứa một muối, khối lượng của muối là 15,3 gam. Phần trăm khối lượng nguyên tố oxi trong X là

    A. 64,65%. B. 59,26%. C. 53,87%. D. 48,48%.

    Câu 80. Cho các sơ đồ phản ứng:

    (1) E + NaOH → X + Y

    (2) F + NaOH → X + Z

    (3) Y + HCl → T + NaCl

    Biết E, F đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa nhóm chức este (được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol) và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; E và Z có cùng số nguyên tử cacbon; ME < MF < 175.

    Cho các phát biểu sau:

    (a) Nhiệt độ sôi của E thấp hơn nhiệt độ sôi của CH3COOH

    (b) Có hai công thức cấu tạo của F thỏa mãn sơ đồ trên.

    (c) Hai chất E và T có cùng công thức đơn giản nhất

    (d) Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được Na2CO3, CO2 và H2O.

    (e) Từ X điều chế trực tiếp được CH3COOH.

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.

    ————— HẾT ————–

    ĐÁP ÁN

    41A

    42D

    43B

    44A

    45A

    46C

    47B

    48C

    49D

    50B

    51A

    52D

    53A

    54B

    55C

    56D

    57D

    58B

    59C

    60A

    61B

    62B

    63B

    64A

    65A

    66A

    67B

    68B

    69D

    70A

    71A

    72D

    73A

    74B

    75D

    76A

    77D

    78D

    79A

    80A

    HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

    Câu 62: Chọn B.

    Câu 63: Chọn B.

    Có 2 tơ tổng hợp là capron, nilon-6,6.

    Còn lại, tơ xenlulozơ axetat, visco thuộc loại tơ bán tổng hợp (nhân tạo).

    Câu 64: Chọn A.

    Các chất glucozơ và saccarozơ có dạng nên:

    = m hỗn hợp –

    Câu 65: Chọn A.

    Kết tủa X là hỗn hợp Fe(OH)2 và Fe(OH)3:

    Kết tủa X + dung dịch HNO3 dư Dung dịch chứa muối

    Câu 67: Chọn B.

    Chất lỏng X là etanol (C2H5OH)

    Câu 68: Chọn B.

    lít = 3024 ml

    Câu 69: Chọn D.

    Kim loại R hóa trị II nên

    R là Mg.

    Câu 70: Chọn A.

    Polisaccarit X là chất rắn, màu trắng, dạng sợi. Trong bông nõn có gần 98% chất X X là xenlulozơ

    Thủy phân X thu được monosaccarit Y là glucozơ

    Phát biểu đúng: Y có tính chất của ancol đa chức.

    Câu 71: Chọn A.

    Trong X chứa este HCOOCH3 (M = 60)

    Sản phẩm chỉ có 1 muối là HCOONa (0,05).

    Bảo toàn khối lượng

    Quy đổi ancol thành và

    Bảo toàn

    Câu 72: Chọn D.

    Đặt

    Bảo toàn

    Y gồm kim loại (m gam) và O (2x mol)

    m muối

    và x = 0,2

    Câu 73: Chọn A.

    Có 2 thí nghiệm không thu được chất rắn (tô đỏ):

    (a)

    (b)

    Cu còn dư

    (c)

    (d)

    (e)

    Câu 74: Chọn B.

    (a) Đúng, nước chanh chứa axit, mùi tanh của cá do một số amin gây ra. Khi gặp nước chanh, amin sẽ chuyển dạng thành muối dễ rửa trôi, làm mất mùi tanh và có mùi thơm của chanh.

    (b) Sai, mật ong chứa cả glucozơ.

    (c) Đúng.

    (d) Sai, vải này kém bền do –CONH- dễ bị thủy phân trong axit hoặc bazơ.

    (e) Đúng

    Câu 75: Chọn D.

    (a) Đúng, H2O sẽ làm CuSO4 khan màu trắng chuyển thành hiđrat màu xanh.

    (b) Đúng: CO2 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + H2O

    (c) Sai, lắp sao cho miệng ống hơi cúi xuống thấp hơn đáy ống), mục đích là làm cho nước bám vào thành ống nghiệm (CuSO4 khan có thể không hấp thụ hết) không chảy ngược xuống đáy ống nghiệm (gây vỡ ống).

    (d) Sai, thí nghiệm chỉ định tính được C và H trong saccarozơ.

    (e) Sai, tháo ống dẫn khí trước rồi mới tắt đèn cồn. Nếu làm ngược lại, khi tắt đèn cồn trước, nhiệt độ ống 1 giảm làm áp suất giảm, nước có thể bị hút từ ống 2 lên ống 1, gây nguy cơ vỡ ống 1.

    Câu 76: Chọn A.

    X, Y là (a mol), ancol là (b mol)

    Thế (2) vào

    Gốc hiđrocacbon không no nên k = 1 là nghiệm duy nhất.

    Các amin kế tiếp nhau nên X là và

    Câu 77: Chọn D.

    Quy đổi E thành HCOOH (a), và

    Muối gồm

    Muối gồm và

    nên X không thể chứa 3 gốc cũng không thể chứa 2 gốc

    X là

    Câu 78: Chọn D.

    Bảo toàn khối lượng

     

    n muối

    M muối = 88,067

    Muối gồm CH3COONa (0,17) và C2H5COONa (0,13)

    Quy đổi ancol thành CH3OH (a), C2H4(OH)2 (b) và CH2 (c)

     

    Bảo toàn khối lượng: + m muối

     

    Bảo toàn C(muối) = 0,36

     

    Do có 2 ancol đơn và c < b nên ancol đôi là C2H4(OH)2 (0,1 mol)

    Z là (CH3COO)C2H5COOC2H4 (0,1 mol)

    Còn lại CH3COONa (0,07) và C2H5COONa (0,03) của các este đơn tạo ra

    Dễ thấy c < 0,07 và c = 2.0,03 nên các este đơn là:

    X là CH3COOCH3: 0,07 mol

    Y là C2H5COOC3H7: 0,03 mol

    Câu 79: Chọn A.

    muối có k nguyên tử Na n muối

    M muối

    M muối = 85 (NaNO3) là nghiệm duy nhất.

    Y gồm NO2 (0,q8), O2 (0,045), còn lại là H2O (0,54).

    Do Y chứa nên Z là oxit kim loại và kim loại không thay đổi số oxi hóa trong phản ứng nhiệt phân.

    M là Zn

    X là

    Câu 80: Chọn A.

    E và F có số C bằng số O nên có dạng

    Số chức este là 0,5n

    E và F đều no, mạch hở nên k = 0,5n

    E là C2H4O2 và F là C4H6O4

    (3) Y là muối natri. Mặt khác, E và Z cùng C nên:

    E là HCOOCH3; X là CH3OH và Y là HCOONa

    F là (COOCH3)2, Z là (COONa)2

    Т là HCOOH.

    (a) Đúng

    (b) Sai

    (c) Sai, CTĐGN của E là CH2O, của T là CH2O2

    (d) Sai, đốt Z tạo Na2CO3, CO2 (không tạo H2O).

    (e) Đúng: CH3OH + CO CH3COOH

    Mời các thầy cô và các em download file đề và giải chi tiết bản word 4 mã đề tại đây

    Đề và giải chi tiết MĐ 202

    Đề và giải chi tiết MĐ 205

    Đề và giải chi tiết MĐ 206

    Đề và giải chi tiết MĐ 217

     

    Xem thêm

    Đề thi TN THPT 2020 môn hóa đợt 2 file word và lời giải

    4 Mã đề thi THPT QG năm 2019 môn hóa file word

     

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Tổng hợp đề thi của bộ Giáo Dục và giải chi tiết tất cả các năm

    Đề chính thức đợt 1 năm 2021

    Đề chính thức đợt 2 năm 2021

    Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

  • ĐỀ THI THỬ TN THPT 2020 MÔN HÓA TỈNH NAM ĐỊNH

    ĐỀ THI THỬ TN THPT 2020 MÔN HÓA TỈNH NAM ĐỊNH

    ĐỀ THI THỬ TN THPT 2020 MÔN HÓA TỈNH NAM ĐỊNH

    DE THI THU TN THPT 2020 MON HOA TINH NAM DINH

     

    UBNDTỈNHNAM ĐỊNH
    SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOĐỀ THITHỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2020
    NĂM HỌC 2019-2020
    Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
    Môn thi thành phần: HÓA HỌC
    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thờigian phát đề(Đề thi có 04 trang)Mã đề:301Họ, tên thí sinh: …………………………………………
    Số báo danh: …………………………………………….
    • Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27;Fe = 56.
    • Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêuchuẩn; giả thiết các khí sinh ra không tan trong nước.
    Câu 41:Kim loại nào sau đâykhôngtác dụng với dung dịch axit nitric đặc nguội?
    A.Cu.B.Na.C.Mg.D.Al.
    Câu 42:Khí đinitơ oxit còn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới
    trầm cảm và có thể gây tử vong. Công thức hóa học của đinitơ oxit là
    A.N2O4.B.NO2.C.NO.D.N2O.
    Câu 43:Oxi chiếm phần trăm về khối lượng cao nhất trong chất nào sau đây?
    A.Saccarozơ.B.Xenlulozơ.C.Fructozơ.D.Tinh bột.
    Câu 44:Thủy phân este nào sau đây thu được C2H5OH?
    A.Etyl fomat.B.Metyl axetat.C.Isopropyl axetat.D.Vinyl fomat.
    Câu 45:Trong nước cứng tạm thời có chứa thành phần nào sau đây?
    A.CaCl2và Mg(HCO3)2.B.CaCl2và MgSO4.
    C.Ca(HCO3)2và Mg(HCO3)2.D.NaHCO3và KHCO3.
    Câu 46:Cho hỗn hợp các kim loại Na, K, Mg, Al, Ba có cùng số mol hòa tan vào nước dư ở nhiệt độ
    thường. Sau phản ứng, chất rắn còn lại có thành phần là
    A.Mg, Al.B.Mg.C.Ba.D.Al.
    Câu 47:Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
    A.Al.B.Ca.C.Fe.D.Na.
    Câu 48:Chất X có công thức cấu tạo HOOC-CH2-CH2-CH(NH2)-COOH.Tên gọi của X là
    A.Valin.B.Glyxin.C.Lysin.D.Axit Glutamic.
    Câu 49:Chất nào sau đây tác dụng được dung dịch Brom?
    A.Metan.B.Anilin.C.Axit Axetic.D.Fructozơ.
    Câu 50:Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2tạo thành dung dịch có màu tím?
    A.Anbumin.B.Glixerol.C.Glucozơ.D.Gly-Ala.
    Câu 51:Chất nào sau đây tác dụng được dung dịch AgNO3trong NH3tạo kết tủa màu vàng?
    A.Stiren.B.Axetilen.C.Etilen.D.Anđehit axetic.
    Câu 52:Nung nóng Fe(OH)2trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn nào sau đây?
    A.Fe2O3.B.Fe3O4.C.FeO.D.Fe.
    Câu 53:Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
    A.Mg.B.Al.C.K.D.Fe.
    Câu 54:Dung dịch chất nào sau đâykhôngdẫn được điện?
    A.C2H5OH.B.NaOH.C.CH3COOH.D.NaCl.
    Câu 55:Hiđro hóa hoàn toàntriolein với xúc tác thích hợp, thu được chất X. Công thứccủa X là
    A.C17H35COOH.B.(C17H33COO)3C3H5.
    C.(C15H31COO)3C3H5.D.(C17H35COO)3C3H5.1Câu 56:Kim loại nào sau đây tác dụng được dung dịch HCl?
    A.Ag.B.Zn.C.Au.D.Cu.
    Câu 57:Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl?
    A.CaCO3.B.MgSO4.C.Al(OH)3.D.AlCl3.
    Câu 58:Natri cacbonat được dùng trong nhiều ngành công nghiệp.Công thức của natri cacbonat làA.NH4HCO3.
    Câu 59:Phát biểu đúng làB.Na2CO3.C.Na2SO4.D.NaOH.A.Công thức của thạch cao nung là CaSO4.H2O.
    B.Thạch cao khan dùng để bó bột, đúc tượng.
    C.Công thức của thạch cao sống là CaSO4.0,5H2O.
    D.Thạch cao khan dùng sản xuất xi măng.
    Câu 60:Kim loại dẫn điện tốt nhất là
    A.Sắt.B.Đồng.C.Bạc.D.Vàng.
    Câu 61:Cho các phát biểu sau:
    (a)Ở điều kiện thường, tất cả kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
    (b)Cho Na vào dung dịch CuSO4, thu được khí không màu và kết tủa màu nâu đỏ.
    (c)Al(OH)3có tính chất lưỡng tính và tính khử.
    (d)Nhôm bền trong không khí là do có lớp màng oxit (Al2O3) bảo vệ.
    (e)Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, người ta dùng Na2CO3hoặc Na3PO4.
    (f)Để bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâmchúngtrong dầu hỏa.
    Số phát biểu đúng là
    A.5.B.2.C.4.D.3.
    Câu 62:Cho m gam Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3dư, thu được 2,16 gam kim loại Ag.
    Giá trị của m là
    A.1,28.B.0,32.C.0,64.D.1,92.
    Câu 63:Hỗn hợp X gồm phenyl axetat, metyl benzoat, etyl axetat, điphenyl oxalat và glixerol triaxetat.Thủy phân hoàn toàn 44,28 gam X trong dung dịch NaOH (dư, đun nóng), có 0,5 mol NaOH phản ứng,thu được m gam hỗn hợp muối và 13,08 gam hỗn hợp Y gồm các ancol.Cho toàn bộ Y tác dụng với Na
    dư, thu được 2,688 lít H2.Giá trị của m là
    A.46,7 gam.B.48,86 gam.C.51,02 gam.D.59,78 gam.
    Câu 64:Cho các phát biểu sau:
    (a)Cho etyl axetat vào dung dịch NaOH, đun nóng thu được dung dịch đồng nhất.
    (b)Thủy phân hoàn toàn saccarozo trong môi trường kiềm, thu được hai loại monosaccarit.
    (c)Muối mononatri glutamat được sử dụng làm bột ngọt (mì chính).
    (d)Trùng hợp etyl metacrylat, thu được thủy tinh hữu cơ.
    (e)Tất cả tơ tổng hợp đều được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
    (f)Chất béo rắn nặng hơn nước và không tan trong nước.
    Số phát biểu đúng là
    A.2.B.3.C.4.D.1.
    Câu 65:Hòa tan hết hỗn hợp Fe2O3và Cu có cùng số mol vào dung dịch HCl dư, thu được dung dịch
    X. Chất nào sau đâykhôngtác dụng với X?
    A.NaOH.B.NaNO3.C.Ag.D.HNO3.
    Câu 66:Cho các tơ sau: tơ tằm, tơ nitron, tơ visco, tơ lapsan, nilon-6,6 và nilon-6.Số tơ hóa học là
    A.3.B.6.C.4.D.5.2Câu 67:Hỗn hợp E gồm các chất hữu cơ mạch hở X (C4H13O6N3) và đipeptit Y (C4H8O3N2). Cho 0,2mol E tác dụng với dung dịch NaOHdư, đun nóng thu được 4,48 lítmột khí duy nhất (làm xanh quỳ tímẩm) và hỗn hợp chỉ chứa muối của axit oxalic và muối của một aminoaxit. Mặt khác, cho 0,1 mol E tác
    dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam hỗn hợp chất hữu cơ.Giá trị của m là
    A.26,575.B.16,725.C.21,225.D.42,450.
    Câu 68:Phát biểu nào sau đâysai?
    A.Điện phân dung dịch CuSO4với điện cực trơ, thu được kim loại Cu ở anot.
    B.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
    C.Để thanh thép ngoài không khí ẩm thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học.
    3+
    D.Kim loại Cu khử được ion Fetrong dung dịch FeCl3.
    Câu 69:Nung hỗn hợp chất rắn gồm natri axetat, natri hiđroxit và canxi oxit trong ống nghiệm thu đượckhí X. Phát biểu đúng là
    A.Khí X là etilen.
    B.Khí X làm mất màu được dung dịch KMnO4ở nhiệt độ thường.
    C.Có thể thu khí X bằng phương pháp đẩy nước.
    D.CaO là xúc tác của phản ứng.
    Câu 70:Hỗn hợp X gồm Fe3O4và Fe2O3. Trộn 2,7 gam bột Al vào 31 gam X rồi tiến hành phản ứng
    nhiệt nhôm, thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3dư, thu được 9,408 lít khíNO2(là sản phẩm khử duy nhất của N+5). Phần trăm khối lượng Fe2O3trong Xgần nhấtvới giá trị nào
    sau đây?
    A.61,93%.B.30,96.C.51,61%.D.10,19%.
    Câu 71:Hòa tan hoàn toàn 5,1 gam Al2O3cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là
    A.150 ml.B.100 ml.C.300 ml.D.200 ml.
    Câu 72:Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol X cần vừa đủ 10,6 molO2, thu được CO2và 126 gam H2O. Mặt khác, cho 0,12 mol X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ,đun nóng, thu được glixerol và a gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat.Giá trị của a là
    A.122,0.B.60,80.C.36,48.D.73,08.
    Câu 73:Phát biểu nào sau đâysai?
    A.Phân tử tetrapeptit mạch hở chứa 3 liên kết peptit.
    B.Tất cả aminoaxit đều có tính chất lưỡng tính.
    C.Dung dịch anilin không làm đổi màu quỳ tím.
    D.Ở điều kiện thường, etylamin là chất lỏng, tan nhiều trong nước.
    Câu 74:Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 90%. Cho toàn bộ CO2sinh ra vào
    dung dịch nước vôi trong dư, thu được 60 gam kết tủa.Giá trị của m là
    A.120.B.60.C.30.D.54.
    Câu 75:Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây
    Bước 1:Cho 1 ml CH3COOH, 1 ml C2H5OH và vài giọt dung dịch H2SO4đặc vào ống nghiệm.
    Bước 2:Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-700C.
    Bước 3:Làmlạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.
    Cho các phát biểu sau:
    (a)Axit H2SO4đặc vừa có vai trò làm xúc tác, vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.
    (b)Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm.
    (c)Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn axit axetic và ancol etylic.
    (d)Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp.
    (e)Ở thí nghiệm trên, có thể thay dung dịch axit sunfuric đặc bằng dung dịch axit clohidric đặc.
    (f)Mục đíchchính của việc làm lạnh là để cho hơi etyl axetat ngưng tụ.
    Số phát biểukhôngđúng là
    A.1.B.3.C.4.D.2.3Câu 76:Cho m gam đipeptit Glu-Ala tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã
    phản ứng là 0,3 mol. Giá trị của m là
    A.21,8.B.65,4.C.23,6.D.32,7.
    Câu 77:X, Y, Zlà 3 este mạch hở (trong đó X, Y đơn chức, Z hai chức). Đun nóng 28,92 gam hỗn hợpE chứaX, Y, Zvới dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp F chỉ chứahaimuối cótỉ lệ số mol 1 : 1và hỗn hợphaiancol no, có cùng số nguyêntử cacbon. Dẫn toàn bộ hỗn hợp haiancol này qua bìnhđựng Na dư, thu được 4,368 lít H2và thấy khối lượng bình tăng 12,15 gam.Đốt cháy toàn bộ F thu đượcNa2CO3,CO2và 10,53 gam H2O. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm khối lượng của este có khối
    lượng phân tử nhỏ nhất trong E là
    A.3,84%.B.3,92%.C.3,96%.D.3,78%.Câu 78:Hợpchất hữu cơEcó công thức phân tử C9H8O4thỏa mãncác phương trình hóa học sau:(1)E+ 3NaOH → 2X + Y + H2O;(2) 2X + H2SO4→ Na2SO4+ 2Z(3) Z + 2AgNO3+ 4NH3+ H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3(4) Y + CO2+ H2O → M + NaHCO3
    BiếtE, M, X, Y, Z,T là kí hiệu của các hợp chất.Nhận xét nào sau đây đúng?
    A.1 molMtác dụng tối đa 2 mol NaOH.B.PhântửYcó3 nguyên tử oxi.
    C.Phân tửYcó 7 nguyên tử cacbon.D.Trong phản ứng (3),Zbị khử.
    Câu 79:Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO,H2và CO2. Hỗn hợpX phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe3O4và Al2O3có cùng số mol thì thu hỗnhợp chất rắn Z. Hòa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào nước vôi trong dưthì thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
    A.5B.15C.8D.25
    .
    .
    .
    .
    Câu 80:X là chất rắn, không màu, có nhiều trong mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân X trongmôi trường axit, thu được chất hữu cơ Y (có khả năng làm mất màu dung dịch brom).X và Y lần lượt là
    A.Xenlulozơ và Glucozơ.B.Saccarozơ và Glucozơ.
    C.Saccarozơ và Fructozơ.D.Tinh bột và Glucozơ.

    ———-HẾT———-

     

    Mời các thầy cô và các em download file pdf tại đây

    ĐỀ THI THỬ TN THPT SỞ NAM ĐỊNH LẦN 2

     

     

  • ĐỀ THI TOÁN 12 HỌC KÌ II 2020 XUÂN TRƯỜNG B

    ĐỀ THI TOÁN 12 HỌC KÌ II 2020 XUÂN TRƯỜNG B

    ĐỀ THI TOÁN 12 HỌC KÌ II 2020 XUÂN TRƯỜNG B

    Ngày 12/6/2020, trường THPT Xuân Trường B đã tổ chức thi Khảo sát học kì 2 năm học 2019-2020 các môn Toán, Văn, Anh và tổ hợp KHTN, KHXH. Chúng tôi xin giới thiệu đề thi Toán 12 học kì II gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm theo cấu trúc ma trận đề minh họa tốt nghiệp 2020. File word đề thi và đáp án, xin mời thầy cô và các em học sinh tải ở cuối bài viết.

    Xem thêm:

    1. Đề thi toán 12 học kì II Mã đề 132

    Câu 1: Cho hình chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a.$ Cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy và $SA=a\sqrt{3}.$ Gọi $\varphi $ là góc giữa hai mặt phẳng $\left( SBC \right)$ và $\left( ABC \right).$ Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    A. $\varphi ={{60}^{0}}.$
    B. $\varphi ={{30}^{0}}.$
    C. $\sin \varphi =\frac{2\sqrt{5}}{5}.$
    D. $\sin \varphi =\frac{\sqrt{5}}{5}.$

    Câu 2: Cho hàm số $y=f(x)$ có bảng biến thiên như sau:

    Đề thi toán 12 học kì ii Xuân Trường B Nam Định

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    A. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực đại tại $x=1.$
    B. Hàm số $y=f(x)$ không đạt cực trị tại $x=-1.$
    C. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực tiểu tại $x=-2.$
    D. Hàm số $y=f(x)$ đạt cực đại tại $x=-1.$

    Câu 3: Thu gọn số phức $z=\left( 2+3i \right)\left( 2-3i \right)$ ta được

    A. $z=13.$
    B. $z=-9i.$
    C. $z=4-9i.$
    D. $z=4.$

    Câu 4: Đồ thị của hàm số $y=f\left( x \right)$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

    đề thi toán 12 học kì ii CÂU 4

    Số nghiệm dương của phương trình $f\left( x \right)=1$ là

    A. $2.$
    B. $3.$
    C. $1.$
    D. $0.$

    Câu 5: Môđun của số phức $z=4-2i$ bằng

    A. $\sqrt{12}.$
    B. $20.$
    C. $2.$
    D. $2\sqrt{5}.$

    Câu 6: Trong không gian $Oxyz,$ phương trình đường thẳng $d$ đi qua điểm $A\left( 1;2;3 \right)$ và có véctơ chỉ phương $\overrightarrow{u}=(1;\,2;\,-3)$ là

    A. $\left\{ \begin{align}& x=1+t \\& y=2+2t \\& z=3-3t \\ \end{align} \right..$
    B. $\left\{ \begin{align}& x=1+t \\& y=2+2t \\& z=-3+3t \\ \end{align} \right..$
    C. $x+2y-3z+4=0.$
    D. $\frac{x-1}{1}=\frac{y-2}{2}=\frac{z+3}{3}.$

    Câu 7: Bất phương trình ${{\log }_{3}}3x>2$ có tập nghiệm là

    A. $\left( -\infty ;3 \right).$
    B. $\left( -\infty ;0 \right).$
    C. $\left( 3;+\infty \right).$
    D. $\left( 0;+\infty \right).$

    Câu 8: Biết ${{z}_{1}}$ và ${{z}_{2}}$ là hai nghiệm phức của phương trình $2{{z}^{2}}+\sqrt{3}z+3=0.$ Khi đó, giá trị của $z_{1}^{2}+z_{2}^{2}$ bằng

    A. $9.$
    B. $4.$
    C. $\frac{-9}{4}.$
    D. $\frac{9}{4}.$

    Câu 9: Tìm nguyên hàm của hàm số $f\left( x \right)=\cos x.$

    A. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}\cos 2x+\text{C}.$
    B. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\sin x+\text{C}.$
    C. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=-\sin x+\text{C}.$
    D. $\int{f\left( x \right)\text{d}x}=\frac{1}{2}{{\cos }^{2}}x+\text{C}.$

    Câu 10: Cho số thực $a>0,\,\,a\ne 1$ và các số thực dương $x,\,\,y$ bất kì. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    A. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}x+{{\log }_{a}}y.$
    B. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}x.{{\log }_{a}}y.$
    C. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}={{\log }_{a}}x-{{\log }_{a}}y.$
    D. ${{\log }_{a}}\frac{x}{y}=\frac{{{\log }_{a}}x}{{{\log }_{a}}y}.$

    Câu 11: Phương trình ${{4}^{3x-2}}=16$ có nghiệm là

    A. $x=\frac{3}{4}.$
    B. $x=\frac{4}{3}.$
    C. $x=2.$
    D. $x=4.$

    Câu 12: Xét $\int\limits_{0}^{1}{{{\left( 2x-1 \right)}^{10}}\text{d}x},$ nếu đặt $u=2x-1$ thì $\int\limits_{0}^{1}{{{\left( 2x-1 \right)}^{10}}\text{d}x}$ bằng

    A. $\frac{1}{2}\int\limits_{-1}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}u}.$
    B. $2\int\limits_{-1}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}u}.$
    C. $\frac{1}{2}\int\limits_{0}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}u}.$
    D. $\frac{1}{2}\int\limits_{-1}^{1}{{{u}^{10}}\text{d}x}.$

    Câu 13: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đạo hàm ${f}’\left( x \right)={{\left( x+1 \right)}^{2}}{{\left( x-1 \right)}^{3}}\left( 2-x \right).$ Số điểm cực trị của hàm số $y=f\left( x \right)$ là

    A. $6.$
    B. $2.$
    C. $1.$
    D. $3.$

    Câu 14: Đường thẳng có phương trình $x=1$ là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

    A. $y=\frac{1+x}{1-x}.$
    B. $y=\frac{{{x}^{2}}+x-2}{2-x}.$
    C. $y=\frac{x-2}{x+2}.$
    D. $y=\frac{1+{{x}^{2}}}{1+x}.$

    Câu 15: Đồ thị hàm số nào trong bốn hàm số sau đây luôn nằm dưới trục hoành?

    A. $y=-{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+x-1.$
    B. $y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+3.$
    C. $y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-2.$
    D. $y=-{{x}^{4}}-4{{x}^{2}}+1.$

    Câu 16: Cho số phức $z=6+7i$ có số phức liên hợp là $\overline{z}.$ Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn của số phức $\overline{z}$ là điểm nào dưới đây?

    A. $P\left( -6;7 \right).$
    B. $Q\left( -6;-7 \right).$
    C. $M\left( 6;7 \right).$
    D. $N\left( 6;-7 \right).$

    Câu 17: Tìm tập xác định của hàm số $y={{\log }_{2}}\left( x-2 \right).$

    A. $\left( 2;\,\,+\infty \right).$
    B. $\left[ 2;\,\,+\infty \right).$
    C. $\left( 0;+\infty \right).$
    D. $\left( -\infty ;\,\,2 \right).$

    Câu 18: Trong không gian $Oxyz,$ mặt cầu tâm $I\left( 2;-1;2 \right)$ và đi qua điểm$A\left( 2;0;1 \right)$có phương trình là

    A. ${{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2.$
    B. ${{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=2.$
    C. ${{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=\sqrt{2}.$
    D. ${{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=1.$

    Câu 19: Trong không gian $Oxyz,$ cho mặt phẳng $\left( P \right):\,\,x+y-z-3=0$ và các điểm $M\left( 1;\,\,0;\,\,-1 \right)$,$N\left( 3;\,\,1;\,\,-1 \right)$, $P\left( 1;\,\,1;\,-1 \right),\,\,Q\left( 3;\,\,1;\,\,1 \right).$ Trong các điểm $M,\,\,N,\,\,P,\,\,Q,$ số điểm thuộc mặt phẳng $\left( P \right)$ là

    A. $3.$
    B. $4.$
    C. $1.$
    D. $2.$

    Câu 20: Trong mặt phẳng, cho $6$ điểm phân biệt sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập 6 điểm đã cho?

    A. $120.$
    B. $20.$
    C. $15.$
    D. $60.$

    Câu 21: Cho hai số phức ${{z}_{1}}=1+2i,{{z}_{2}}=2-3i.$ Phần ảo của số phức $3{{z}_{1}}-2{{z}_{2}}$ bằng

    A. $11.$
    B. $12.$
    C. $10.$
    D. $0.$

    Câu 22: Cho cấp số nhân $\left( {{a}_{n}} \right)$ có ${{a}_{3}}=8$ và ${{a}_{6}}=64.$ Tìm số hạng thứ 10 của cấp số nhân đó.

    A. ${{a}_{10}}=2048.$
    B. ${{a}_{10}}=1024.$
    C. ${{a}_{10}}=-1024.$
    D. ${{a}_{10}}=512.$

    Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số $y=\dfrac{{{x}^{2}}+2x+2}{x+1}$trên $\left[ \frac{-1}{2};2 \right]$ bằng

    A. $2.$
    B. $\frac{10}{3}.$
    C. $3.$
    D. $\frac{8}{3}.$

    Câu 24: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ có bảng biến thiên như sau:

    đề toán 12 hk2 2020 Xuân Trường B .jpg

    Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

    A. $(3;+\infty ).$
    B. $(-1;2).$
    C. $(1;3).$
    D. $(-\infty ;1).$

    Câu 25: Cho khối chóp $S.ABC$ có đáy $ABC$ là tam giác đều cạnh $a.$ Cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy và $SA=a\sqrt{3}.$ Thể tích của khối chóp $S.ABC$ bằng

    A. $\frac{3{{a}^{3}}}{4}.$
    B. $\frac{{{a}^{3}}}{4}.$
    C. $\frac{3{{a}^{3}}}{8}.$
    D. $\frac{3{{a}^{3}}}{6}.$

    Câu 26: Một khối nón có góc ở đỉnh bằng ${{60}^{0}}$ và diện tích đáy bằng $9\pi .$ Thể tích của khối nón bằng

    A. $9\pi \sqrt{3}.$
    B. $6\pi \sqrt{3}.$
    C. $12\pi \sqrt{3}.$
    D. $8\pi \sqrt{3}.$

    Câu 27: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có một nguyên hàm là hàm số $y=F\left( x \right).$ Với $a,\,b\in \mathbb{R},$ khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( b \right)+F\left( a \right).$
    B. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( b \right)F\left( a \right).$
    C. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( a \right)-F\left( b \right).$
    D. $\int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x}=F\left( b \right)-F\left( a \right).$

    Câu 28: Cho khối cầu $\left( S \right)$ có thể tích bằng $\frac{500}{3}\pi .$ Tính diện tích của mặt cầu $\left( S \right).$

    A. $25\pi .$
    B. $50\pi .$
    C. $75\pi .$
    D. $100\pi .$

    Câu 29: Đồ thị hàm số $y=f\left( x \right)$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

    đề toán 12 hk2 2020.jpg
    Hàm số $y=f\left( x \right)$ là hàm số nào trong các hàm số sau đây?

    A. $y=\frac{2x+1}{x+1}.$
    B. $y=\frac{1-2x}{x+1}.$
    C. $y=\frac{2x+1}{x-1}.$
    D. $y=\frac{2x-1}{x+1}.$

    Câu 30: Thể tích $V$ của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là

    A. $V=\frac{1}{3}Bh.$
    B. $V=Bh.$
    C. $V=\frac{1}{2}Bh.$
    D. $V=\frac{4}{3}Bh.$

    Câu 31: Tính diện tích $S$ của hình phẳng giới hạn bởi các đường $y=\sin x,\,\,x=0,\,\,x=\frac{\pi }{4}$ và trục hoành.

    A. $S=\sqrt{2}-1.$
    B. $S=\frac{\sqrt{2}}{2}-1.$
    C. $S=1-\frac{\sqrt{2}}{2}.$
    D. $S=1+\frac{\sqrt{2}}{2}.$

    Câu 32: Trong không gian $Oxyz,$ cho các điểm $A\left( 1;\,\,-2;\,\,5 \right),\,B\left( -3;\,\,4;\,-1 \right).$ Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn $AB$ là

    A. $2x-3y+3z-1=0.$
    B. $2x-3y-3z-1=0.$
    C. $-2x+3y+3z-1=0.$
    D. $2x-3y+3z+1=0.$

    Câu 33: Trong không gian $Oxyz,$ cho 3 điểm $A\left( 1;\,\,2;\,\,-1 \right),\,\,B\left( -1;\,\,2;\,\,-1 \right),\,\,C\left( 2;\,\,0;\,\,-1 \right).$ Tìm tọa độ điểm $D$ sao cho tứ giác $ABCD$ là hình bình hành.

    A. $D\left( 0;\,\,0;\,\,-1 \right).$
    B. $D\left( 4;\,\,0;\,\,-1 \right).$
    C. $D\left( -4;\,\,0;\,\,1 \right).$
    D. $D\left( -4;\,0;\,\,-1 \right).$

    Câu 34: Cho hình trụ có bán kính đáy bằng $R$ và thiết diện qua trục của nó là một hình vuông. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đó.

    A. $5\pi {{R}^{2}}.$
    B. $2\pi {{R}^{2}}.$
    C. $6\pi {{R}^{2}}.$
    D. $3\pi {{R}^{2}}.$

    Câu 35: Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm $M\left( 2;\,\,0;\,\,1 \right)$ lên đường thẳng $d:\,\left\{ \begin{align}
    & x=1+t \\
    & y=2t \\
    & z=2+t \\
    \end{align} \right.$ là điểm

    A. $P\left( 0;\,\,-2;\,\,1 \right).$
    B. $Q\left( 1;\,\,0;\,\,2 \right).$
    C. $E\left( -1;\,\,0;\,\,-2 \right).$
    D. $F\left( 0;\,\,-2;\,\,-1 \right).$

    Câu 36: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng một cường độ âm và cùng một tần số. Khi một ca sĩ hát thì mức cường độ âm là $67dB.$ Khi cả ban hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là $80dB.$Biết mức cường độ âm $L$ được tính theo công thức $L=10\log \frac{I}{{{I}_{0}}},$ trong đó $I$ là cường độ âm và ${{I}_{0}}$ là cường độ âm chuẩn. Số ca sĩ trong ban hợp ca đó gần nhất với kết quả nào sau đây?

    A. 20 người.
    B. 19 người.
    C. 16 người.
    D. 18 người.

    Câu 37: Đồ thị hàm số $y={{x}^{3}}+ax^2+b$ có dạng như đường cong trong hình vẽ bên.

    đề toán 12 hk2 2020 câu 37

    Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

    A. $a<0,\text{ }b<0.$
    B. $a>0,\text{ }b<0.$
    C. $a>0,\text{ }b>0.$
    D. $a<0,\text{ }b>0.$

    Câu 38: Cho khối nón tròn xoay có đường cao $h=20\,cm,$ bán kính đáy $r=25\,cm.$ Một mặt phẳng $\left( P \right)$ đi qua đỉnh của khối nón và có khoảng cách đến tâm $O$ của đáy bằng $12\,cm.$ Khi đó diện tích thiết diện của khối nón được cắt bởi $\left( P \right)$ bằng

    A. $475\,c{{m}^{2}}.$
    B. $550\,c{{m}^{2}}.$
    C. $450\,c{{m}^{2}}.$
    D. $500\,c{{m}^{2}}.$

    Câu 39: Gọi $A$ là tập hợp các số tự nhiên có 9 chữ số đôi một khác nhau được lập từ tập $B=\left\{ 0;1;2;…;9 \right\}.$ Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên thuộc vào tập $A.$ Tính xác suất để chọn được số chia hết cho 3.

    A. $\frac{11}{27}.$
    B. $\frac{1}{9}.$
    C. $\frac{8}{27}.$
    D. $\frac{16}{27}.$

    Câu 40: Bất phương trình ${{4}^{x}}<{{2}^{x+1}}+3$ có tập nghiệm là

    A. $\left( -1;3 \right).$
    B. $\left( 0;{{\log }_{2}}3 \right).$
    C. $\left( {{\log }_{2}}3;5 \right).$
    D. $\left( -\infty ;{{\log }_{2}}3 \right).$

    Câu 41: Cho hình chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình chữ nhật với $AB=a,\text{ }AD=2a.$ Cạnh bên $SA$ vuông góc với đáy, góc giữa $SD$ và mặt phẳng đáy bằng ${{60}^{0}}.$ Tính khoảng cách $d$ từ điểm $C$ đến mặt phẳng $\left( SBD \right)$ theo $a.$

    A. $d=\frac{a\sqrt{3}}{2}.$
    B. $d=\frac{2a\sqrt{5}}{5}.$
    C. $d=\frac{a\sqrt{5}}{2}.$
    D. $d=\frac{\sqrt{3}}{2}.$

    Câu 42: Tập tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số $y=-\frac{1}{3}{{x}^{3}}+\left( m-1 \right)x+7$ nghịch biến trên $\mathbb{R}$ là

    A. $\left( 1;+\infty \right).$
    B. $\left( -\infty ;1 \right).$
    C. $\left( -\infty ;1 \right].$
    D. $\left[ 2;+\infty \right).$

    Câu 43: Cho $a$ là số thực dương khác $1.$ Đặt ${{\log }_{3}}a=\alpha ,$tính giá trị biểu thức $P={{\log }_{\frac{1}{3}}}a-{{\log }_{\sqrt{3}}}{{a}^{2}}+{{\log }_{a}}9$ theo $\alpha .$

    A. $P=\frac{1-10{{\alpha }^{2}}}{\alpha }.$
    B. $P=-3\alpha .$
    C. $P=\frac{2-5{{\alpha }^{2}}}{\alpha }.$
    D. $P=\frac{2\left( 1-{{\alpha }^{2}} \right)}{\alpha }.$

    Câu 44: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ xác định và có đạo hàm liên tục trên $\mathbb{R}$ đồng thời thỏa mãn $f\left( 0 \right)=\frac{1}{2},\,$ $f\left( x \right)>0,\,\forall x\in \mathbb{R}$ và ${f}’\left( x \right)=-{{e}^{x}}.{{f}^{2}}\left( x \right),\,\forall x\in \mathbb{R}.$ Biết $\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x}=a+\ln \frac{b}{e+c}$ với $a,\,b,\,c$ là các số tự nhiên. Tính $T=a+b+c.$

    A. $T=4.$
    B. $T=3.$
    C. $T=2.$
    D. $T=5.$

    Câu 45: Cho khối trụ $\left( T \right),$ cắt khối trụ $\left( T \right)$ bởi một mặt phẳng $\left( P \right)$ song song với trục của khối trụ và cách trục một khoảng bằng $\sqrt{2}$ ta được thiết diện là một hình vuông có diện tích bằng $16.$Tính thể tích của khối trụ $\left( T \right).$

    A. $8\pi .$
    B. $32\pi .$
    C. $16\pi .$
    D. $24\pi .$

    Câu 46: Xét hai số thực $a,\,b$ thay đổi thoả mãn $1<a<b.$ Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức $P=8{{\left( {{\log }_{\frac{b}{a}}}\frac{b}{\sqrt{a}} \right)}^{2}}+{{\left( 2{{\log }_{a}}b-1 \right)}^{2}}+3.$

    A. $30.$
    B. $21.$
    C. $27.$
    D. $12.$

    Câu 47: Cho hàm số $y=f(x)$ liên tục trên $\mathbb{R}$ và có đồ thị như đường cong trong hình vẽ bên. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số $m$ để phương trình $f\left( f(\sin x) \right)=m$
    có nghiệm thực thuộc khoảng $\left( 0;\pi \right)$ là

    A. $\left[ -1;3 \right).$
    B. $\left( -1;1 \right).$
    C. $\left( -1;3 \right].$
    D. $\left[ -1;1 \right).$

    Câu 48: Cho hàm số $y=f\left( x \right)$ là hàm đa thức có tất cả các hệ số đều là những số nguyên không âm nhỏ hơn $7$ và thoả mãn $f\left( 7 \right)=901.$ Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số $y=f\left( x \right)$ trên đoạn $\left[ -1;1 \right]$ bằng

    A. $18.$
    B. $13.$
    C. $\frac{127}{27}.$
    D. $\frac{478}{27}.$

    Câu 49: Cho khối chóp $S.ABCD$ có đáy $ABCD$ là hình vuông tâm $O$ và có thể tích bằng $V.$ Gọi$M,\,N,\,P,\,Q$ lần lượt là trọng tâm của các tam giác $SAB,\,SBC,\,SCD,\,SDA.$ Thể tích khối chóp $O.MNPQ$ bằng

    A. $\frac{4V}{27}.$
    B. $\frac{2V}{27}.$
    C. $\frac{V}{9}.$
    D. $\frac{2V}{9}.$

    Câu 50: Cho hàm số $f(x)=\left( {{e}^{x}}-\frac{1}{{{e}^{x}}} \right){{e}^{\sqrt{{{x}^{2}}+1}}}.$ Có bao nhiêu số nguyên dương $m$ thỏa mãn bất phương trình $f\left( {{m}^{2}}-2 \right)+f\left( 2-6m \right)\le 0?$

    A. $7.$
    B. $6.$
    C. $0.$
    D. $5.$

    ———– HẾT ———-

    2. Tải đề thi file word môn Toán HK2

    Mời thầy cô và các em tải Đề thi Toán học kì II file word tại đây:

  • Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Hóa file word và lời giải chi tiết

    Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Hóa file word và lời giải chi tiết

    Đề minh họa tốt nghiệp THPT 2020 lần 2 môn Hóa file word và lời giải chi tiết

     

    BỘ GD&ĐT                                                                                                                                                                          ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-MÔN: HÓA HỌC

    Câu 41. Kim loại nào sau dây không tác dung với dung dich CuSO4?

         A.Ag.                                 B. Mg.                               C. Fe.                                 D. Al.

    Theo dãy điện hóa của kim loại thì Ag có tính khử yếu hơn CuSO4.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần tính chất chung của kim loại.

    Câu 42. Kim loai nào sau dây là kim loại kiềm?

         A.Cu.                                 B.Na.                                 C. Mg.                               D. Al

    Các kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: Kim loại kiềm (Li, Na, K…) và một số kim loại kiềm thổ (Ca,Sr, Ba). Lưu ý: Mg tác dụng nước ở nhiệt đọ cao, Be không tác dụng với nước.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Kim loại kiềm – Kiềm thổ – Nhôm.

    Câu 43. Khi X sinh ra trong qui trình đốt nhiên liệu hóa thạch, rất độc và gây ô nhiêm môi trường. KhíX là

         A.CO.                                B.H2.                                  C.NH3.                              D.N2.

    Nhiên liệu hóa thạch gồm các Hiđrocacbon; đốt cháy → CO2

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Hiđrocacbon (có thể là Hóa Học và môi trường).

    Câu 44. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là

         A.CH3OH.                         B. C3H7OH.                       C. C2H5OH.                      D. C3H5OH.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Este – Lipit.

    Câu 45. Ở nhiệt độ thường, kim loai Fe không phản ứng với dung dich nào sau dây?

         A.NaNO3.                          B. HCI.                              C. CuSO4.                         D. AgNO3.

    Theo dãyđiện hóa thì Fe có tính khử yếu hơn Na nên không tác dụng NaNO3

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Sắt và hợp chất.

    Câu 46. Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím?

         A.Metanol.                        B. Glixerol.                        C. Axit axetic.                   D. Metylamin.

    Metylamin (CH3NH2) có tính bazơ → làm quỳ tím hóa xanh.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Amin – Amino axit – protein.

    Câu 47. Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

         A.NaNO3.                          B. MgCl2.                          C. Al(OH)3                        D. Na2CO3.

    Tính chấtđặc trưng của hợp chất của Al (bao gồm oxit , hydroxit) là tính lưỡng tính

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Nhôm và hợp chất.

    Câu 48. Sắt có số oxi hóa +3 trong hop chât nào sau đây?

         A.Fe(OH)2.                        B. Fe(NO3)2.                      C. Fe2(SO4)3.                     D. FeO.

    Trong Fe2(SO4)3. thì Fe có số oxi hóa Fe3+.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Sắt và hợp chất.

    Câu 49. Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp ?

         A.Etilen.                            B. Etylen glicol.                 C. Etylamin.                      D. Axit axetic.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần hữu cơ hydrocacbon.

    Câu 50. Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm ?

                A.3 FeO + 2Al 3Fe + Al2O3.

    1. 2Al + 2NaOH + 2H2O2NaAlO2 + 3H2.

                C.2Al + 3H2SO4Al2(SO4)3+ 3H2.

    1. 2Al + 3CuSO4Al2(SO4)3+ 3Cu.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Nhôm và hợp chất.

    Câu 51. Số nguyên tửcacbon trong phân tử glucozo là

         A.5.                                    B. 10.                                 C. 6.                                   D. 12.

    Glucozơ (C6H12O6) → có 6 nguyên tử cacbon.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Cacbohidrat.

    Câu 52. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư?

         A.Ba.                                 B.Al.                                  C.Fe.                                  D.Cu

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần kim loại kiềm, kiềm thổ.

    Câu 53. Chất nào sau đây được dùng đề làm mềm nước cứng có tính tạm thời?

         A.CaCO3                           B. MgCl2.                          C.NaOH.                           D. Fe(OH)2.

    Làm mềm nước cứng tạm thời : đun nóng, dùng bazơ (NaOH, Ca(OH)2 vừađủ), Na2CO3, Na3PO4

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần Kiềm – kiềm thổ – nhôm.

    Câu 54. Dung dich KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa Fe(OH)3?

         A.FeCl3.                             B. FeO.                              C. Fe2O3.                           D. Fe3O4.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần Sắt và hợp chất.

    Câu 55. Chất nào sau đây là chất điện ly yếu?

         A.HCI.                              B. KNO3.                           C. CH3COOH.                  D. NaOH.

    Chất điện ly yếu gồm: axit yếu, bazơ yếu

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần điện ly 11.

    Câu 56. Thủy phân triolein có công thức (C17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu đợc glyxerol và muối X. Công thức của X là

         A.C17H35COONa.             B. CH3COONa.                C. C2H5COONa.               D. C17H33COONa.

    Phương trình:

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Este – Lipit.

    Câu 57. Natri hidroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là

         A.NaOH                            B. NaHCO3.                      C. Na2CO3.                        D. Na2SO4.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Kiềm – kiềm thổ – nhôm.

    Câu 58. Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?

         A.Metan.                           B. Etilen.                           C. Axetilen.                       D. Benzen.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần hydrocacbon.

    Câu 59. Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

         A.glyxin.                            B. valin.                             C. alanin.                           D. lysin.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần amii-amino-peptit.

    Câu 60. Thành phần chính của vỏ các loại ốc, sến, sò là

         A.Ca(NO3)2.                      B.CaCO3.                          C.NaCl.                             D.Na2CO3.

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần Kiềm – kiềm thổ – nhôm.

    Câu 61. Cho m gam bột Zn tác dung hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư, thu được 9,6 gam kim loại Cu.Giá trị của m là

         A.650.                                B.3,25.                               C.9,75                                D.13,00.

    Phương trình:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần đại cương kim loại.

    Câu 62. Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư thu được V lít H2. Giá trị của V là

         A.2,24.                               B.5,60.                               C.4,48.                               D.3,36.

    Phương trình:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần kiềm, kiềm thổ, nhôm.

    Câu 63. Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm đã có sẵn vài viên đá bọt. Thêm từ từ 4ml dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm, đồng thời lắc đều rồi đun nóng hỗn hợp. Hydrocacbon sinh ra trong ống nghiệm trên là

         A.etilen.                             B.axetilen.                         C.propilen.                         D.metan.

    Phương trình:

    → Câu hỏi NB kiểm tra kiến thức phần hydrocacbon.

    Câu 64. Phát biểu nào sau đây sai?

                A.Dung dich lysin không làm đổi màu quỳ tím.

                B.Metylamin là chất tan nhiều trong nước.

                C.Protein đơn giản chứa các a-amino axit.

                D.Phân tử Gly-Ala-Val có ba nguyên tử nitơ.

    A.Sai vì lysin làm quỳ hóa xanh

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần tổng hợp hữu cơ.

    Câu 65. Thủy phân 68,4 gam saccarozo với hiệu suất 75%, thu được m gam glucose. Giá trị của m là

         A.54.                                  B.27                                   C. 72.                                 D. 36.

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần cacbohydrat.

    Câu 66. Cho m gam Gly-Ala tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng. Số mol NaOH đã phản ứng là 0,2 mol. Giá trị của m là

         A.14,6.                               B.29,2                                C.26,4.                               D. 32,8.

    Phương trình:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần amini-amino-peptit.

    Câu 67. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp, điều kiện thường, X là chất rắn vô định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học. Chất X và Y lần lượt là

         A.tinh bột và glucozo.                                                 B. tinh bột và saccarozo.

         C.xenlulose và saccarozo.                                            D. saccarozo và glucozo.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần cacbohydrat.

    Câu 68. Phát biểu nào sau đây sai?

                A.Cho viên kẽm vào dung dịch HCl thì kẽm bị ăn mòn hóa học

                B.Quặng boxit là nguyên liệu dùng để sản xuất nhôm.

                C.Đốt Fe trong khí Cl2 dư thu được FeCl3

                D.Tính khử của Ag mạnh hơn tính khử của Cu.

    1. Sai vì theo dãyđiện hóa thì Ag có tính khử yếu hơn Cu.

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần tổng hợp hữu cơ.

    Câu 69. Hỗn hợp FeO và Fe2O3 tác dụng với lượng dư dung dịch nào sau đây không thu được muối sắt (II)?

         A.HNO3 đặc, nóng.           B. HCI.                              C. H2SO4 loãng.                D. NaHSO4.

    Khi tác dụng HNO3 thì tạo hợp chất Fe (III)

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần Sắt.

    Câu 70. Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozo axetat, olon. Số tơ tổng hợp là

         A.1.                                    B.2.                                    C.3.                                    D.4.

    → Câu hỏi TH kiểm tra kiến thức phần polyme.

    Câu 71. Nung 6 gam hỗn hợp Al và Fe trong không khí, thu được 8,4 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit.Hòa tan hoàn toàn X cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị V là

         A.300.                                B.200                                 C. 150.                               D. 400.

    BTKL :

    Khi tác dụng HCl thì:

    → Câu hỏi VD kiểm tra kiến thức phần đại cương kim loại.

    Câu 72. Hỗn hợp X gồm hai este có cũng công thức phân tử C8H8O2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng hết với 0,25 mol X cần tối đa 0,35 mol NaOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là

         A.17,0.                               B.30,0.                               C. 13,0.                              D. 20,5.

    Bước 1. Xác định dạng CT của este

    Ta có:  mà este đơn chức có este của phenol

    Bước 2. Xác định CT của este

    Ta có:

    Vì thu được 2 muối nên CTCT

    Câu 73. Cho các phát biểu sau:

    (a)Hỗn hợp Na và A12O3(tỷ lệ mol tương ứng 2: 3) tan hết trong nước dư.

    (b)Đun nóng dung dịch Ca(HCO3)2 có xuất hiện kết tủa.

    (c)Phèn chua được sử dụng làm trong nước đục.

    (d)Kim loại Cu oxi hóa được Fe3+ trong dung dịch.

    (e)Miếng gang để trong không khí ẩm có xảy ra ăn mòn điện hóa.

    Số phát biểu đúng là

         A.3.                                    B. 4.                                   C. 5.                                   D. 2.

    (a) Sai vìAl2O3 chưa tan hết

    (b) Đúng vì

    (c) Đúng vì phèn chua K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O khi cho vào nước tạo Al(OH)3 keo, tủa kéo theo bụi nên làm trong nước.

    (d) Sai vì Cu2+/Cu đứng trước Fe3+/Fe2nhưng là Cu khử Fe3+

    (e) đúng vì gang (Fe-C) thỏađiều kiện củaăn mònđiện hóa.

    Câu 74. Dẫn 0,04 mol hỗn hợp gồm hơi nước và khí CO2 qua cacbon nung đỏ, thu được 0,07 mol hỗn hợp khí Y gồm CO, H2 và CO2. Cho Y đi qua ống đựng 20 gam hỗn hợp gồm Fe2O3và CuO (dư, nung nóng), Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là

         A.19,04.                             B.18,56                              C. 19,52.                            D. 18,40.

    Câu 75. Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong dung dich NaOH, thu được glixerol, natri stearat và natri oleat. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 3,22 mol O2, thu được H2O và 2,28 mol CO2. Mặt khác, m gam X tác dụng tối đa với a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của a là

         A.0,04.                               B.0,08.                               C. 0,20.                              D. 0,16.

    Phân tích

    – đã cho biết CTPT của axitchưa biết số gốc mỗi loại

    – cho O2 và CO2 nghĩ đến

    Bước 1. Xác định số liên kết  trong chất béo

    Ta thấy chất béo tạo từ 2 gốc axit

    BTNT C:

    BTNT O:

    Dùng CT liên hệ:

    chất béo X có

    Bước 2. Giái quyết bài toán.

    Ta có:

    Câu 76. Cho các phát biểu sau:

    (a)Mỡ lợn hoặc dầu dừa được làm dùng nguyên liệu để điều chế xà phòng.

    (b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.

    (c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.

    (d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.

    (e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.

    Số phát biểu đúng là

         A.2.                                    B. 4.                                   C. 3.                                   D. 5.

    Câu 77. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

    Bước 1: Cho vào hai bình cầu mỗi bình 10 ml etyl fomat.

    Bước 2: Thêm 10 ml dung dich H2SO4 20% vào bình thứ nhất, 20 ml dung dich NaOH 30% vào bình thứ hai

    Bước 3: Lắc đều cả hai bình, lắp ống sinh hàn rồi đun sôi nhẹ trong khoảng 5 phút, sau đó để nguội.

    Cho các phát biểu sau:

    (a)Kết thúc bước 2, chất lỏng trong hai bình đều phân thành hai lớp.

    (b)Ở bước 3, có thể thay việc đun sôi nhẹ bằng đun cách thủy (ngâm trong nuớc nóng).

    (c)buớc 3, trong bình thứ hai có xảy ra phản ứng xà phòng hóa.

    (d)Sau buớc 3, trong hai bình đều chứa chất có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

    Số phát biểu đúng là

         A.2.                                    B. 4.                                   C. 3.                                   D. 1.

    Câu 78. Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (C9H16O4, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu được sản phẩm gồm ancol X vàhai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < MY< MZ.Cho Z tác dụng với dung dịch HCI loãng, dư, thu được hợp chất hữu cơ T (C3H6O3). Cho các phát biểu sau:

    (1)Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H2.

    (2) Có 4 công thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của E.

    (3) Ancol X là propan-l,2-diol.

    (4) Khối lượng mol của Z là 96 gam/mol.

    Số phát biểu đúng là

         A.3.                                    B. 4.                                   C. 2.                                   D. 1.

    Câu 79. Cho 7,34 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol;

    MX< MY< 150) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được ancol Z và 6,74 gam hỗn hợp muối T. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được1,12 lít khí H2. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được H2O, Na2CO3 và 0,05 mol CO2. Phần trăm khối lượng của X trong E là

         A.81,74%.                         B. 40,33%.                         C. 30,25%.                        D. 35,97%.

    Phân tích:

    – cho hai este mà không cho chứckhả năng khác chức (dấu hiệu cho thêm MX< MY< 150)giới hạn trong este hai chức.

    – theo đề chỉ thu một muối và hai ancolnghi ngờ 2 ancol khác chức (vì đã có dấu hiệu este khả năng hai chức)

    Ta có:

    Ta có:

    Tách muối

    Ghép các gốc trong muối lại

    Ta có:

    Chỉ thu 1 ancol Z nên CTCT

    *Bài này “hiểm” ỡ chỗ nhìn thấy được tỷ lệ của C trong gốc và COO (COONa) để dự doán CT của este

    Thứ 2 là nhận biết được dữ kiện của đề cho đẽ giới hạn este trong hai chức.

    Câu 80. Chất X (C6H16O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic, chất Y (C6H15O3N3, mạch hở) là muối amoni của dipeptit. Cho 8,91 gam hỗn hợp E gồm X và Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch NaOH, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 0,05 mol hai amin no (đều có hai nguyên tử cacbon trong phân tử và không là đồng phân của nhau)và m gam hai muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

         A.9,0.                                 B. 85.                                 C. 10,0.                              D. 8,0.

    Bước 1. Xácđịnh CTCT

    Hai amin no có cùng số C là 2

    Y là muối amoni cảu dipeptit

    X là muối amoni của amin hai chức

    Ta có: …

     

    Link download file word đề minh họa tốt nghiệp THPT và lời giải chi tiết

    ĐỀ MINH HỌA LẦN 2-2020

     

    Mời các thầy cô và các em xem thêm

    Tổng hợp đề thi của bộ Giáo Dục và giải chi tiết tất cả các năm

    Đề chính thức đợt 1 năm 2021

    Đề chính thức đợt 2 năm 2021

    Hoặc xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

  • Đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2020

    Đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2020

    Đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2020

    Ngày 7/5, Bộ Giáo dục và Đào tạo (GDĐT) đã công bố đề thi tham khảo kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

    de tham khao tot nghiep thpt 2020 tnthpt lan 2 bgd

    1. Đề tham khảo thi tốt nghiệp 2020 Bài thi Toán học

    Tải đề thi tham khảo lần 2 TN THPT môn Toán De_thi_tham_khao_TN_THPT_2020_Toan_hoc

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Toán đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Toán đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Toán đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Toán đề minh họa lần 2 Đề tham khảo tốt nghiệp THPT 2020 4

    2. Đề tham khảo kì thi tốt nghiệp 2020 Bài thi Ngữ văn

    Tải đề tham khảo tốt nghiệp 2020 lần 2 De_thi_tham_khao_TN_THPT_2020_Ngu_van

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Văn lần 2

    3. Đề tham khảo thi TNTHPT năm 2020Bài thi Ngoại ngữ

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn tiếng ANh đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn tiếng ANh đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn tiếng ANh đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn tiếng ANh đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn tiếng ANh đề minh họa lần 2

    4. Đề tham khảo tốt nghiệp 2020 Bài thi Khoa học tự nhiên:

    Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020, bài thi KHTN gồm các môn Vật lí, Hóa học, Sinh học. Thầy cô tải tại link sau:

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Vật lí đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Vật lí đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Vật lí đề minh họa lần 2

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Hóa học đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Hóa học đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Hóa học đề minh họa lần 2

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Sinh học đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Sinh học đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Sinh học đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Sinh học đề minh họa lần 2

    5. Đề tham khảo tốt nghiệp 2020 Bài thi Khoa học xã hội:

    Đề thi tốt nghiệp THPT năm 2020, bài thi KHXH gồm các môn Lịch sử, Địa Lí, Giáo dục công dân. Thầy cô tải tại link sau:

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Lịch sử đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Lịch sử đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Lịch sử đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Lịch sử đề minh họa lần 2

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Địa lí đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Địa lí đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Địa lí đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn Địa lí đề minh họa lần 2

    đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn GDCD đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn GDCD đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn GDCD đề minh họa lần 2 đề tham khảo tốt nghiệp 2020 môn GDCD đề minh họa lần 2

  • Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 26-30)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 26-30)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 26-30)

    De thi thu THPT Quoc Gia mon Hoa nam 2020

    Xem thêm

     

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 16-20)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 21-25)

    Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)

     

    ĐỀ MINH HỌA

     

    SỐ 26

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là

    1. Cu. B. Na. C. Hg.                             D. Fe.

    Câu 2: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IA có số oxi hóa là

    1. +4. B. +1. C. +2.                             D. +3.

    Câu 3: Silic đioxit tác dụng được với dung dịch axit nào sau đây?

    1. HF. B. HCl. C. HBr.                           D. HI.

    Câu 4: Xà phòng hóa C2H5COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

    1. C2H5ONa. B. HCOONa. C. C6H5COONa.              D. C2H5COONa.

    Câu 5: Dung dịch chất nào sau đây có thể hòa tan được CaCO3?

    1. HCl. B. KCl. C. KNO3.                        D. NaCl.

    Câu 6: Alanin có công thức là

    1. H2N-CH2CH2COOH. B. C6H5-NH2.
    2. H2N-CH2-COOH. D. CH3CH(NH2)-COOH.

    Câu 7: Cho từ từ dung dịch KOH dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hết. Chất X là

    1. AlCl3. B. MgCl2. C. CuSO4.                       D. FeCl2.

    Câu 8: Kim loại crom tan được trong dung dịch

    1. HNO3 (đặc, nguội). B. H2SO4 (đặc, nguội). C. HCl.                           D. NaOH.

    Câu 9: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

    1. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).
    2. polietilen. D. polistiren.

    Câu 10: Để khử ion Fe3+ trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một lượng dư kim loại

    1. Ba. B. Cu. C. Ag.                             D. Mg.

    Câu 11: Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

    1. dung dịch glucozơ. B. dung dịch saccarozơ. C. dung dịch axit fomic.  D. xenlulozơ.

    Câu 12: Dung dịch H2S không phản ứng với chất hoặc dung dịch nào sau đây ở điều kiện thường?

    1. O2. B. dd CuSO4. C. dd FeSO4.                   D. Cl2.

    Câu 13: Cho m gam Fe vào bình đựng dung dịch H2SO4 và HNO3, thu được dung dịch X và 1,12 lít khí NO. Thêm tiếp H2SO4 dư vào bình, thu được 0,448 lít NO và dung dịch Y. Trong cả 2 trường hợp đều có NO là sản phẩm khử duy nhất ở kiện tiêu chuẩn. Dung dịch Y hòa tan vừa hết 2,08 gam Cu không tạo sản phẩm khử N+5. Các phản ứng đều hoàn toàn. Giá trị m là

    1. 4,2. B. 2,4. C. 3,92.                           D. 4,06.

    Câu 14: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

    1. 7,02. B. 6,24. C. 2,34.                           D. 3,9.

    Câu 15: Cho dãy các chất: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là

    1. 2. B. 4. C. 1.                               D. 3.

    Câu 16: Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.

    1. 0,80 kg. B. 0,90 kg. C. 0,99 kg.                      D. 0,89 kg.

    Câu 17: Cho 11,25 gam C2H5NH2 tác dụng với 200 ml dung dịch HCl a(M). Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch có chứa 22,2 gam chất tan. Giá trị của a là

    1. 1,3. B. 1,5. C. 1,25.                           D. 1,36.

    Câu 18: Bộ dụng cụ chiết (được mô tả như hình vẽ) dùng để

    1. tách hai chất rắn tan trong dung dịch. B. tách hai chất lỏng tan tốt vào nhau.
    2. tách hai chất lỏng không tan vào nhau. D. tách chất lỏng và chất rắn.

    Câu 19: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?

    1. HCl. B. HF. C. HI.                             D. HBr.

    Câu 20: Glucozơ và fructozơ đều

    1. có công thức phân tử C6H10O5. B. có phản ứng tráng bạc.
    2. có nhóm –CH=O trong phân tử. D. thuộc loại đisaccarit.

    Câu 21: Cho các nhận định sau:

    (a) Thủy ngân là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

    (b) Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.

    (c) Trong số các kim loại: Fe, Ag, Au, Al thì Al có độ dẫn điện kém nhất.

    (d) Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.

    Số nhận định đúng là

    1. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 22: Khi đun nóng một chất béo X thu được glixerol và hỗn hợp 3 axit béo là oleic, panmitic và stearic. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo?

    1. 3. B. 4. C. 5.                               D. 2.

    Câu 23: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là

    1. 3. B. 1. C. 2.                               D. 4.

    Câu 24: Cho các polime sau: polietilen, xenlulozơ, nilon-6,6, amilopectin, nilon-6, amilozơ. Số polime thiên nhiên là

    1. 3. B. 2. C. 4.                               D. 1.

    Câu 25: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na (tỉ lệ mol 1:2) vào 200 ml dung dịch Y gồm H2SO4 0,05M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

    1. 1,28. B. 3,31. C. 1,96.                           D. 0,98.

    Câu 26: Hiđro hóa hoàn toàn (xúc tác Ni, nung nóng) m gam trieste X (tạo bởi glixerol và các axit cacboxylic đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ 1,792 lít H2 (đktc). Đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (lấy dư 25% so với lượng phản ứng), sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được 18,44 gam chất rắn khan. Biết trong phân tử X có chứa 7 liên kết p. Giá trị của m là

    1. 17,42. B. 17,08. C. 17,76.                         D. 17,28.

    Câu 27: Este X (C4H8O2) thỏa mãn các điều kiện sau:

    X + H2O  Y1 + Y2

    Y1 + O2  Y2

    Phát biểu sau đây đúng?

    1. X là metyl propionat. B. Y1 là anđehit axetic. C. Y2 là axit axetic.         D. Y1 là ancol metylic.

    Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Đun sôi nước cứng tạm thời.

    (b) Cho phèn chua vào lượng dư dung dịch Ba(OH)2.

    (c) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.

    (d) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

    (e) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2.

    (g) Cho FeCl2 vào dung dịch AgNO3.

    Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là

    1. 2. B. 3. C. 5.                               D. 4.

    Câu 29: Cho các phát biểu sau:

    (a) Hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 1:1) có thể tan hết trong dung dịch HCl  dư.

    (b) Hỗn hợp kim loại Al, Fe tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

    (c) Hỗn hợp Na và Al2O3 (có tỉ lệ mol 2:1) có thể tan hoàn toàn trong nước.

    (d) Cho kim loại Mg dư vào dung dịch FeCl3 sau phản ứng thu được dung dịch chứa 2 muối tan.

    (e) Hỗn hợp kim loại Cu và Ag có thể tan hoàn toàn trong dung dịch gồm KNO3 và H2SO4 loãng.

    (g) Kim loại cứng nhất là W, kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.

    Số phát biểu đúng là

    1. 3. B. 2. C. 5.                               D. 4.

    Câu 30: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH4 (đo ở đktc) ở 1500oC, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu suất phản ứng nung CH4

    1. 40,00%. B. 20,00%. C. 66,67%.                      D. 50,00%.

    Câu 31: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Al2O3 và Na vào nước, thu được dung dịch Y và x lít khí H2 (đktc). Cho từ từ dung dịch HCl 1M vào Y, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch HCl (V ml) được biểu diễn bằng đồ thị dưới đây:

    Giá trị của x là

    1. 10,08. B. 3,36. C. 1,68.                           D. 5,04.

    Câu 32: Cho các phát biểu sau:

    (a) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 lên mặt cắt củ khoai lang, thấy xuất hiện màu tím.

    (b) Đốt cháy da hay tóc thấy có mùi khét.

    (c) Vinyl axetat tác dụng được với dung dịch KOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch KHCO3.

    (d) Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic là CnH2nO2 (n ≥ 2).

    (e) Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

    (g) Teflon – poli(tetrafloetilen)loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên “chảo chống dính”.

    Số phát biểu đúng là

    1. 5. B. 6. C. 3.                               D. 4.

    Câu 33: Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, hiệu suất 100% dòng điện có cường độ không đổi) dung dịch X gồm 0,2 mol CuSO4 và 0,15 mol HCl, sau một thời gian điện phân thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 14,125 gam so với khối lượng dung dịch X. Cho 15 gam bột Fe vào Y đến khi kết thúc các phản ứng thu được m gam chất rắn. Biết các khi sinh ra hòa tan không đáng kể trong nước. Giá trị của m là

    1. 8,6. B. 15,3. C. 10,8.                           D. 8,0.

    Câu 34: Hỗn hợp A gồm một axit đơn chức, một ancol đơn chức và 1 este đơn chức (các chất trong A đều có nhiều hơn 1C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn m gam A rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy có 135 gam kết tủa xuất hiện, đồng thời khối lượng dung dịch giảm 58,5 gam. Biết số mol ancol trong m gam A là 0,15. Cho Na dư vào m gam A thấy có 2,8 lít khí (đktc) thoát ra. Mặt khác m gam A tác dụng vừa đủ dung dịch chứa 12 gam NaOH. Cho m gam A vào dung dịch nước brom dư. Phần trăm khối lượng của axit trong A là

    1. 47,84%. B. 28,9%. C. 23,25%.                      D. 24,58%.

    Câu 35: Hòa tan hoàn toàn 216,55 gam hỗn hợp KHSO4 và Fe(NO3)3 vào nước được dung dịch X. Cho m gam hỗn hợp Y gồm Mg, Al, MgO và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 64/205 về khối lượng) tan hết vào X, sau khi các phản ứng kết thúc thu được dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa và 2,016 lít hỗn hợp khí T có tổng khối lượng 1,84 gam gồm 5 khí (đktc), trong đó về thể tích H2, N2O, NO2 lần lượt chiếm 4/9, 1/9 và 1/9. Cho BaCl2 dư vào Z thu được 356,49 gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

    1. 40. B. 35. C. 20.                              D. 30.

    Câu 36: Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

    Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 – 2,5 ml dung dịch NaOH 40%. Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi. Bước 3: Sau 8 – 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 – 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?

    (a) Ở bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân chất béo, tạo thành glixerol và muối natri của axit béo.

    (b) Sau bước 3, glixrol sẽ tách lớp nổi lên trên.

    (c) Sau bước 3, thấy có một lớp dày đóng bánh màu trắng nổi lên trên, lớp này là muối của axit béo hay còn gọi là xà phòng.

    (d) Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

    1. 4. B. 2. C. 3.                               D. 1.

    Câu 37: Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y có số mol bằng nhau vào nước, thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:

    – Thí nghiệm 1: Cho Z phản ứng với dung dịch CaCl2, thấy có n1 mol CaCl2 phản ứng.

    – Thí nghiệm 2: Cho Z phản ứng với dung dịch HCl, thấy có n2 mol HCl phản ứng.

    – Thí nghiệm 3: Cho Z phản ứng với dung dịch NaOH, thấy có n3 mol NaOH phản ứng.

    Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hai chất X, Y lần lượt là:

    1. NH4HCO3, Na2CO3. B. NH4HCO3, (NH4)2CO3.
    2. NaHCO3, (NH4)2CO3. D. NaHCO3, Na2CO3.

    Câu 38: X, Y là hai chất hữu cơ kế tiếp thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic; Z là axit no, hai chức; T là este tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 17,12 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z, T (đều mạch hở) cần dùng 10,864 lít (đktc) khí O2, thu được 7,56 gam H2O. Mặt khác, 17,12 gam E làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,09 mol Br2. Nếu đun nóng 0,3 mol hỗn hợp E với 450 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng lấy phần lỏng chứa các chất hữu cơ đi qua bình đựng Na (dư) thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

    1. 8,4. B. 8,5. C. 8,6.                             D. 8,7.

    Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam hỗn hợp Al, Mg, Fe, Zn vào 100 gam dung dịch gồm KNO3 1M và H2SO4 2M, thu được dung dịch X chứa 43,25 gam muối trung hòa và hỗn hợp khí Y (trong đó H2 chiếm 4% khối lượng Y). Cho một lượng KOH vào X, thu được dung dịch chỉ chứa một chất tan và kết tủa Z (không có khí thoát ra). Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi được 12,6 gam chất rắn. Nồng độ phần trăm của FeSO4 trong X gần giá trị nào nhất sau đây?

    1. 7,50%. B. 7,00%. C. 7,75%.                        D. 7,25%.

    Câu 40: X là một α-amino axit no, chứa 1 nhóm –COOH và 1 nhóm –NH2. Từ 3m gam X điều chế được m1 gam đipeptit Y. Từ m gam X điều chế được m2 gam tripeptit Z. Đốt cháy m1 gam Y thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m2 gam Z thu được 0,425 mol H2O. Giá trị của m là

    1. 22,50. B. 13,35. C. 26,70.                         D. 11,25.

     

    ———– HẾT ———-

     

     

    ĐỀ MINH HỌA

     

    SỐ 27

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2020

                   Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

     

    Câu 1: Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Kim loại X là

    1. Hg. B. Cr. C. Pb.                             D. W.

    Câu 2: Trong các hợp chất, kim loại nhóm IIA có số oxi hóa là

    1. +1. B. +3. C. +2.                             D. +4.

    Câu 3: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?

    1. CO2. B. N2. C. CO.                            D. CH4.

    Câu 4: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là

    1. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH2CH3. C. CH2=CHCOOCH3.      D. CH3COOCH3.

    Câu 5: Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là

    1. Ca(HCO3)2. B.  BaCl2. C. CaCO3.                       D. AlCl3.

    Câu 6: Trong môi trường kiềm, protein có khả năng phản ứng màu biure với

    1. Mg(OH)2. B. Cu(OH)2. C. KCl.                           D. NaCl.

    Câu 7: Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch chất X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa trắng keo, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Chất X là

    1. NaOH. B. AgNO3. C. Al(NO3)3.                    D. KAlO2.

    Câu 8: Oxi nào sau đây tác dụng với H2O tạo hỗn hợp axit?

    1. SO2. B. CrO3. C. P2O5.                          D. SO3.

    Câu 9: Tên gọi của polime có công thức cho dưới đây là

    1. poli(metyl metacrylat). B. poli(vinyl clorua).
    2. polietilen. D. polistiren.

    Câu 10: Khi cho mẫu Zn vào bình đựng dung dịch X, thì thấy khối lượng chất rắn trong bình từ từ tăng lên. Dung dịch X là

    1. Cu(NO3)2. B. AgNO3. C. KNO3.                        D. Fe(NO3)3.

    Câu 11: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

    1. saccarozơ. B. tinh bột. C. glucozơ.                     D. xenlulozơ.

    Câu 12: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl loãng

    1. CrCl3. B. Fe(NO3)2. C. Cr2O3.                         D. NaAlO2.

    Câu 13: Hỗn hợp X gồm Cu, Ag, Fe2O3 có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:2:1. Cho 44 gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được chất rắn Y và dung dịch Z. Cho dung dịch Z tác dụng với dung dịch NaOH dư (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    1. 27,8. B. 24,1. C. 21,4.                           D. 28,7.

    Câu 14: Cho 47,4 gam phèn chua (K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) vào nước, thu được dung dịch X. Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,75M vào dung dịch X, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

    1. 42,75. B. 54,4. C. 73,2.                           D. 45,6.

    Câu 15: Cho dãy các chất: stiren, ancol benzylic, anilin, phenol (C6H5OH). Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu nước brom là

    1. 2. B. 5. C. 4.                               D. 3.

    Câu 16: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a là

    1. 9 gam. B. 10 gam. C. 18 gam.                      D. 20 gam.

    Câu 17: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là

    1. 2. B. 4. C. 3.                               D. 1.

    Câu 18: Cho sơ đồ điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm:

    Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình điều chế HNO3?

    1. HNO3 là axit yếu hơn H2SO4 nên bị đẩy ra khỏi muối.
    2. HNO3 sinh ra dưới dạng hơi nên cần làm lạnh để ngưng tụ.
    3. Đốt nóng bình cầu bằng đèn cồn để phản ứng xảy ra nhanh hơn.
    4. HNO3 có nhiệt độ sôi thấp (83oC) nên dễ bị bay hơi khi đun nóng.

    Câu 19: Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

    1. màu đỏ. B. màu vàng. C. màu xanh.                  D. màu hồng.

    Câu 20: Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ; saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Những chất không bị thủy phân là:

    1. saccarozơ và glucozơ. B. saccarozơ và xenlulozơ.
    2. glucozơ và tinh bột. D. glucozơ và fructozơ.

    Câu 21: Cho các nhận định sau:

    (a) Fe2+ oxi hoá được Cu.

    (b) Trong quá trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.

    (c) Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học.

    (d) Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.

    Số nhận định đúng là

    1. 2. B. 3. C. 4.                               D. 1.

    Câu 22: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là

    1. 4. B. 2. C. 1.                               D. 3.

    Câu 23: Cho dãy các oxit: Cr2O3, CrO3, CO2, SiO2. Có bao nhiêu oxit trong dãy tác dụng được với dung dịch NaOH đặc?

    1. 1. B. 2. C. 3.                               D. 4.

    Câu 24: Cho các loại tơ: bông, tơ capron, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là

    1. 4. B. 5. C. 3.                               D. 2.

    Câu 25: Cho m gam hỗn hợp X gồm K, Ca tan hết vào dung dịch Y chứa 0,12 mol NaHCO3 và 0,04 mol CaCl2, sau phản ứng thu được 7 gam kết tủa và thấy thoát ra 0,896 lít khí (đktc). Giá trị của m là

    1. 1,72. B. 1,56. C. 1,98.                           D. 1,66.

    Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X, thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol. Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X?

    1. 0,36 lít. B. 2,40 lít. C. 1,20 lít.                       D. 1,60 lít.

    Câu 27: Chất X có công thức phân tử . Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch  đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch  loãng (dư) thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?

    1. Chất Y có công thức phân tử .
    2. Chất Z làm mất màu nước brom.
    3. Chất T không có đồng phân hình học.
    4. Chất X phản ứng với (Ni, ) theo tỉ lệ mol 1:3.

    Câu 28: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Cho dung dịch chưa 4a mol HCl vào dung dịch chứa a mol NaAlO2.

    (b) Cho Al2O3 dư vào lượng dư dung dịch NaOH.

    (c) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch Ba(OH)2.

    (d) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

    (e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

    (g) Cho Mg dư vào dung dịch HNO3 (phản ứng không thu được chất khí).

    Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là

    1. 4. B. 2. C. 3.                               D. 5.

    Câu 29: Cho các phát biểu sau:

    (a) Kim loại Al tan trong dung dịch H2SO4 đặc, nguội.

    (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời.

    (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O.

    (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3.

    (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dung dịch AlCl3 tác dụng với dung dịch NH3.

    Số phát biểu đúng là

    1. 5. B. 2. C. 4.                               D. 3.

    Câu 30: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H2 với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối hơi so với H2 là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl4. Giá trị của m là

    1. 80. B. 72. C. 30.                              D. 45.

    Câu 31: Cho a mol Na và b mol Ba vào 200 ml dung dịch BaCl2 0,3M, thu được dung dịch X. Dẫn từ từ tới dư khí CO2 vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Giá trị của a là

    1. 0,18. B. 0,24. C. 0,06.                           D. 0,12.

    Câu 32: Cho các phát biểu sau:

    (a) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2, tạo phức màu xanh lam.

    (b) Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo.

    (c) Lysin là thuốc bổ gan, axit glutamic là thuốc hỗ trợ thần kinh.

    (d) Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực.

    (e) Trùng ngưng hỗn hợp hai chất là glyxin và valin, số đipeptit mạch hở tối đa có thể tạo ra là 4.

    (g) Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên.

    Số phát biểu đúng là

    1. 5. B. 6. C. 3.                               D. 4.

    Câu 33: Điện phân điện cực trơ dung dịch có a mol Cu(NO3)2 với thời gian 2 giờ cường độ dòng điện 1,93A, thu được dung dịch X có màu xanh. Thêm 10,4 gam Fe vào X, phản ứng hoàn toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và 8 gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. Giá trị của a là

    1. 0,15. B. 0,125. C. 0,3.                             D. 0,2.

    Câu 34: X là este 3 chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 2,904 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có khối lượng 1,104 gam và hỗn hợp 3 muối của 1 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và 2 axit cacboxylic thuộc dãy đồng đẳng của axit acrylic. Cho toàn bộ lượng Y tác dụng hết với Na, thu được 0,4032 lít H2 (đktc). Hỏi khi đốt cháy hoàn toàn 2,42 gam X thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là bao nhiêu gam?

    1. 6,10. B. 5,92. C. 5,04.                           D. 5,22.

    Câu 35: Cho 29,64 gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe(NO3)2, Al, Zn trong đó số mol Al bằng số mol Zn tan hoàn toàn trong dung dịch hỗn hợp chứa 1,16 mol KHSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 179,72 gam muối sunfat trung hòa và 6,72 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 1,9. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

    1. 13,664%. B. 14,228%. C. 15,112%.                    D. 16,334%.

    Câu 36: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

    Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 – 6 phút ở 65 – 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm. Trong số các phát biểu sau, có mấy phát biểu đúng?

    (a) H2SO4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

    (b) Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.

    (c) Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.

    (d) Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C2H5OH và CH3COOH.

    1. 4. B. 2. C. 3.                               D. 1.

    Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba kim loại X, Y, Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2 : 1. Tiến hành các thí nghiệm sau:

    Thí nghiệm 1: Cho E tác dụng với nước dư, thu được V1 lít khí.

    Thí nghiệm 2: Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được V2 lít khí.

    Thí nghiệm 3: Cho E tác dụng với dung dịch HC dư, thu được V3 lít khí.

    Biết các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn và V1 < V2 < V3. Ba kim loại X, Y, Z lần lượt là

    1. Na, Al, Fe. B. Ba, Al, Cu. C. Ba, Al, Fe.                  D. Na, Al, Cu.

    Câu 38: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với

    1. 46,5%.B. 48,0%. C. 43,5%.                        D. 41,5%.

    Câu 39: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là

    1. 76,70%. B. 41,57%. C. 51,14%.                      D. 62,35%.

    Câu 40: X là peptit có dạng CxHyOzN6, Y là peptit có dạng CmHnO6Nt (X, Y đều được tạo bởi các amino axit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH). Đun nóng 32,76 gam hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 480 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 32,76 gam E thu được CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào nước vôi trong lấy dư, thu được 123 gam kết tủa, đồng thời khối lượng dung dịch thay đổi m gam. Giá trị của m là

    1. 50,44. B. 95,56. C. 94,56.                         D. 49,44.

    ———– HẾT ———-

     

    Link download 5 đề (21-25) bản pdf không có đáp án

    Đề 26-30 không có đáp án

    Link download 5 đề (21-25) bản pdf có đáp án và lời giải rất chi tiết

    Đề 26-30 Đáp án và lời giải chi tiết

     

    Xem thêm

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 6-10)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 11-15)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 16-20)

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 21-25)

    Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020

    Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Hóa năm 2020 (Đề 1-5 mục tiêu 7 điểm)