Tag: đề thi TN THPT

  • Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 21

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 21

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 21

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 21

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Vậy Y không thể là

    A. CH3COOH. B. C2H5COOH. C. C3H5COOH. D. HCOOH.

    Câu 2: Phát biểu nào nào sau đây không đúng về crom và hợp chất của nó?

    A. Kim loại Zn khử được ion Cr3+ trong dung dịch về Cr2+.

    B. Cr(OH)2 vừa tan trong dung dịch KOH, vừa tan trong dung dịch HCl.

    C. Màu của dung dịch K2Cr2O7 thay đổi khi cho dung dịch KOH vào.

    D. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

    Câu 3: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?

    A. Fe, Al2O3, Mg. B. Mg, K, Na. C. Mg, Al2O3, Al. D. Zn, Al2O3, Al.

    Câu 4: Cho một miếng Fe vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng, bọt khí H2 sẽ bay ra nhanh hơn khi ta thêm vào cốc trên dung dịch nào trong các dung dịch sau?

    A. Na2SO4. B. CuSO4. C. ZnSO4. D.  MgSO4.

    Câu 5: Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết rằng:

    X + NaOH Y + CH4O

    Y + HCl (dư) Z + NaCl

    Công thức cấu tạo của X và Z lần lượt là:

    A. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

    B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

    C. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH.

    D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH.

    Câu 6: Cho các phát biểu sau:

    (a) Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê,…. Xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ xenlulaza.

    (b) Dung dịch của glyxin và anilin trong H2O đều không làm đổi màu quì tím.

    (c) Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa 2 đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.

    (d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau.

    (e) Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

    Số phát biểu đúng là

    A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.

    Câu 7: Hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T được ghi lại như sau:

    Chất

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    Nước brom

    không xuất hiện kết tủa

    xuất hiện kết tủa trắng

    không xuất hiện kết tủa

    không xuất hiện kết tủa

    Quỳ tím

    hóa xanh

    không đổi màu

    không đổi màu

    hóa đỏ

    Chất X, Y, Z, T lần lượt là

    A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin. B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic.

    C. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic. D. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin.

    Câu 8: sánh tính chất của fructozơ, saccarozơ, glucozơ, xenlulozơ

    (1) cả 4 chất đều dễ tan trong nước do có nhiều nhóm OH.

    (2) Trừ xenlulozơ, còn lại fructozơ, glucozơ, saccarozơ đều có thể phản ứng tráng gương.

    (3) Cả 4 chất đều có thể phản ứng với Na vì có nhiều nhóm OH.

    (4) Khi đốt cháy cả 4 chất trên thì đều thu được số mol CO2 và H2O bằng nhau.

    So sánh sai

    A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.

    Câu 9: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra hai muối.

    B. Các kim loại kiềm đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối.

    C. Phèn chua có công thức hóa học là (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

    D. Thành phần chính của quặng xiđerit là FeCO3.

    Câu 10: Cho các cặp chất với tỉ lệ số mol tương ứng như sau :

    (a) Fe3O4 và Cu (1:1) (b) Na và Zn (2:1) (c) Zn và Cu (1:1)

    (d) Fe2(SO4)3 và Cu (1:1) (e) FeCl2 và Cu (2:1) (g) FeCl3 và Cu (1:1)

    Số cặp chất tan hoàn toàn trong một lượng dư dung dịch HCl loãng nóng là

    A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

    Câu 11: Cho các phát biểu sau:

    (1) Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2.

    (2) Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4.

    (3) Senduxen, mocphin… là các chất gây nghiện.

    (4) Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.

    (5) Metanol có thể dùng để uống như etanol.

    Số phát biểu sai

    A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

    Câu 12: Phản ứng nhiệt phân không đúng là

    A. Cu(OH)2  CuO + H2O. B. 2KNO3  2KNO2 + O2.

    C. NaHCO3  NaOH + CO2. D. CaCO3  CaO + CO2.

    Câu 13: Chất nào dưới đây phản ứng được với dung dịch FeCl2?

    A. AgNO3. B. HCl. C. H2SO4 (loãng). D. CuCl2.

    Câu 14: Cho sơ đồ phản ứng:  Al2(SO4)3  X  Al. Trong sơ đồ trên, mỗi mũi tên là một phản ứng, các chất X, Y lần lượt là

    A. NaAlO2 và Al(OH)3. B.  Al(OH)và Al2O3.

    C. Al(OH)3 và NaAlO2. D. Al2O3 và Al(OH)3.

    Câu 15: Kim loại kiềm, kiềm thổ và các hợp chất của chúng có nhiều ứng dụng rộng rãi trong thực tiễn đời sống. Trong số các phát biểu về ứng dụng dưới đây, phát biểu nào là không đúng?

    A. NaHCO3 được dùng làm thuốc chữa đau dạ dày do nguyên nhân thừa axit trong dạ dày.

    B. Loại thạch cao dùng để trực tiếp đúc tượng là thạch cao sống.

    C. Một trong những ứng dụng của CaCO3 là làm chất độn trong công nghiệp sản xuất cao su.

    D. Kim loại xesi (Cs) có ứng dụng quan trọng là làm tế bào quang điện.

    Câu 16: Các chất trong dãy nào sau đây đều có tính lưỡng tính?

    A. ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3, H2N-CH2-CH2ONa.

    B. H2N-CH2-COONa, ClH3N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOH.

    C. CH3-COOCH3, H2N-CH2-COOCH3, ClNH3CH2-CH2NH3Cl.

    D. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COONH4, CH3-COONH3CH3.

    Câu 17: Dung dịch NaOH loãng tác dụng được với tất cả các chất thuộc dãy nào sau đây?

    A. NO, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch NH4Cl, dung dịch HCl.

    B. Al2O3, CO2, dung dịch NaHCO3, dung dịch ZnCl2, NO2.

    C. CO, H2S, Cl2, dung dịch AlCl3, C6H5OH.

    D. Dung dịch NaAlO2, Zn, S, dung dịch NaHSO4.

    Câu 18: Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

    A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH. B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH.

    C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH. D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH.

    Câu 19: Cho dãy các kim loại: Be, Na, Fe, Ca. Số kim loại phản ứng được với nước ở điều kiện thường là

    A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

    Câu 20: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm rối loạn chức năng sinh lí. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm dùng)?

    A. Penixilin, ampixilin, erythromixin. B. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain.

    C. Thuốc phiện, penixilin, moocphin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.

    Câu 21: Oxit nào sau đây là oxit axit?

    A. CrO3. B. Al2O3. C.  FeO. D. Na2O.

    Câu 22: Cho dãy các kim loại sau: Ag, Cu, Fe, Al. Các kim loại trên theo được sắp xếp theo chiều tăng dần của tính chất nào?

    A. tính dẻo. B. dẫn điện. C. dẫn nhiệt. D. tính khử.

    Câu 23: Ancol etylic (d = 0,8 gam/ml) được điều chế từ tinh bột bằng phương pháp lên men với hiệu suất toàn bộ quá trình 80%. Hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra khi lên men tinh bột vào 4 lít dung dịch Ca(OH)2 1M thì thu được 320 gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa, đun nóng dung dịch thu được thấy xuất hiện thêm kết tủa. Thể tích ancol etylic 46o thu được là

    A. 0,75 lít. B. 0,40 lít. C. 0,60 lít. D. 0,48 lít.

    Câu 24: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam một este no, đơn chức, mạch hở E bằng 26 gam dung dịch MOH 28% (M là kim loại kiềm). Cô cạn hỗn hợp sau phản ứng thu được 24,72 gam chất lỏng X và 10,08 gam chất rắn khan Y. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được sản phẩm gồm CO2, H2O và 8,97 gam muối cacbonat khan. Mặt khác, cho X tác dụng với Na dư, thu được 12,768 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng muối trong Y có giá trị gần nhất với

    A. 97,5. B. 80,0. C. 85,0. D. 67,5.

    Câu 25: Trộn lẫn 100 ml dung dịch AlCl3 0,3M với 150 ml dung dịch NaOH 0,6M, thu được m gam kết tủa. Giá trị m là

    A. 6,24. B. 7,02. C. 3,9. D. 2,34.

    Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 10 ml một este X cần 45 ml O2 thu được thể tích CO2 và hơi H2O có tỉ lệ tương ứng là 4 : 3. Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng P2O5 dư thấy thể tích giảm 30 ml. Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện. Công thức của X là:

    A. C4H6O2. B. C4H6O4. C. C4H8O2. D. C8H6O4.

    Câu 27: Chia hỗn hợp X gồm glyxin và một số axit cacboxylic thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được hỗn hợp khí Y gồm CO2, H2O, N2 và 10,6 gam Na2CO3. Cho toàn bộ hỗn hợp khí Y qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34 gam kết tủa đồng thời thấy khối lượng bình tăng thêm 20,54 gam so với ban đầu. Phần hai tác dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch HCl 1M. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi như N2 không bị nước hấp thụ. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxin trong hỗn hợp X là

    A. 24,00%. B. 22,97%. C. 25,73%. D. 25,30%.

    Câu 28: Hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 thì thu được 19,7 gam kết tủa (TN1). Mặt khác, hấp thụ hoàn toàn V lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)2 và a mol NaOH thì thu được 39,4 gam kết tủa (TN2). Biết lượng CO2 tan trong nước không đáng kể. Giá trị của V và a tương ứng là

    A. 5,6 và 0,2. B. 6,72 và 0,1. C. 8,96 và 0,3. D. 6,72 và 0,2.

    Câu 29: Thủy phân 60,6 gam Gly-Gly-Gly-Gly-Gly thì thu được m gam Gly-Gly-Gly; 13,2 gam Gly-Gly và 37,5 gam glyxin. Giá trị của m là

    A. 18,9. B. 19,8. C. 9,9. D. 37,8.

    Câu 30: Trộn 2,43 gam Al với 9,28 gam Fe3O4 rồi nung nóng cho phản ứng xảy ra một thời gian, làm lạnh được hỗn hợp X gồm Al, Fe, Al2O3, FeO và Fe3O4. Cho toàn bộ X phản ứng với dung dịch HCl dư, thu được 2,352 lít H2 (đktc) và dung dịch Y. Cô cạn Y được a gam muối khan. Xác định giá trị của a?

    A. 18,325. B. 27,965. C. 16,605. D. 28,326.

    Câu 31: Axit xitric (X) có công thức phân tử là C6H8O7 là một axit hữu cơ thuộc loại yếu. Nó thường có mặt trong nhiều loại trái cây thuộc họ cam quýt và rau quả nhưng trong trái chanh thì hàm lượng của nó nhiều nhất. Theo ước tính axit xitric chiếm khoảng 8% khối lượng khô của trái chanh.

    Cho sơ đồ phản ứng sau:

    Biết rằng X có cấu trúc đối xứng. Khi cho X tác dụng với CH3OH (H2SO4 đặc, to) thì thu được tối đa bao nhiêu chất chứa chức este?

    A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.

    Câu 32: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,2 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 1M và CuSO4 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 18,4 gam chất rắn. Giá trị của x là

    A. 0,3. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,4.

    Câu 33: Cho 19,45 gam hỗn hợp X gồm Na và Ba vào 75 ml dung dịch Al2(SO4)3 1M, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc), dung dịch A và m gam kết tủa. m có giá trị là

    A. 35. B. 64,125. C. 52,425. D. 11,7.

    Câu 34: Cho X là este của glixerol với axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Đun nóng 7,9 gam X với dung dịch NaOH tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,6 gam hỗn hợp muối. Tính số gam glixerol thu được?

    A. 2,3 gam. B. 3,45 gam. C. 4,5 gam. D. 6,9 gam.

    Câu 35: Cho chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H8O3N2 tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ đơn chức Y và các chất vô cơ. Khối lượng phân tử (theo đvC) của Y là

    A. 85. B. 46. C. 68. D. 45.

    Câu 36: Để oxi hóa hoàn toàn 0,02 mol CrCl3 thành K2CrO4 bằng Cl2 khi có mặt KOH thì lượng tối thiểu Cl2 và KOH tương ứng là

    A. 0,03 mol và 0,08 mol. B. 0,06 mol và 0,16 mol.

    C. 0,03 mol và 0,16 mol. D. 0,06 mol và 0,08 mol.

    Câu 37: Thủy phân m gam hỗn hợp X gồm một tetrapeptit A và một pentapeptit B (A và B chứa đồng thời glyxin và alanin trong phân tử) bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn thu được (m + 15,8) gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ lượng muối sinh ra bằng một lượng oxi vừa đủ thu được Na2CO3 và hỗn hợp hơi Y gồm CO2, H2O và N2. Dẫn toàn bộ hỗn hợp hơi Y đi rất chậm qua bình đựng dung dịch NaOH đặc dư thấy khối lượng bình tăng thêm 56,04 gam so với ban đầu và có 4,928 lít một khí duy nhất (đktc) thoát ra khỏi bình. Xem như N2 không bị nước hấp thụ, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần phần trăm khối lượng của A trong hỗn hợp X là

    A. 55,92%. B. 35,37%. C. 30,95%. D. 53,06%.

    Câu 38: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) chỉ có một loại nhóm chức. Cho 0,15 mol X phản ứng vừa đủ với 180 gam dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y. Làm bay hơi Y, chỉ thu được 164,7 gam hơi nước và 44,4 gam hỗn hợp chất rắn khan Z. Đốt cháy hoàn toàn Z, thu được 23,85 gam Na2CO3; 56,1 gam CO2 và 14,85 gam H2O. Mặt khác, Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được hai axit cacboxylic đơn chức và hợp chất T (chứa C, H, O và MT < 126). Số nguyên tử H trong phân tử T bằng

    A. 12. B. 6. C. 10. D. 8.

    Câu 39: Hòa tan hết 13,52 gam hỗn hợp X gồm Mg(NO3)2, Al2O3, Mg và Al vào dung dịch chứa hai chất tan NaNO3 và 1,08 mol HCl. Sau khi kết thức phản ứng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm N2O và H2, có tỉ khối so với He bằng 5. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,14 mol NaOH, lấy kết tủa nung ngoài không khí tới khối lượng không đổi thu được 9,6 gam rắn. Phần trăm khối lượng của Al có trong hỗn hợp X là:

    A. 23,96%. B. 27,96%. C. 31,95%. D. 19,97%.

    Câu 40: Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3, thu được kết tủa có khối lượng theo số mol Ba(OH)2 như đồ thị sau:

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 21 1

    Tổng giá trị (x + y) bằng

    A. 136,2. B. 162,3. C. 132,6. D. 163,2.

    ———– HẾT ———-

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 21 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 21 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

  • Tổng hợp đề thi TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải

    Tổng hợp đề thi TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải

    Tổng hợp đề thi TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải

     

    Mời các thầy cô truy cập vào các link sau để xem chi tiết và download đề bài và lời giải chi tiết các đề thi

    25 đề upload đợt 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết đề số 10

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số11

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số12

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số13

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số14

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số15

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số16

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số17

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số18

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số19

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số20

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 21

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 22

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 23

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 24

    Đề thi THPT Quốc Gia 2021 có lời giải chi tiết đề số 25

     

    40 đề upload đợt 2

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải số 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải số 2

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải số 3

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải số 4

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 có lời giải số 5

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa có lời giải số 6

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa có lời giải số 7

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa có lời giải số 8

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa có lời giải số 9

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa có lời giải số 10

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 11

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 12

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 13

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 14

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 15

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word có lời giải số 16

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word có lời giải số 17

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word có lời giải số 18

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word có lời giải số 19

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word có lời giải số 20

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word số 21

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word số 22

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word số 23

    Đề thi thử THPT QG 2021 môn hóa file word số 24

    Đề thi thử TN THPT 2021 có lời giải số 25

    Đề thi thử TN THPT 2021 có lời giải số 26

    Đề thi thử TN THPT 2021 có lời giải số 27

    Đề thi thử TN THPT 2021 có lời giải số 28

    Đề thi thử TN THPT 2021 có lời giải số 29

    Đề thi thử TN THPT 2021 có lời giải số 30

    Đề thi thử TN THPT 2021 có lời giải số 31

    Đề thi thử THPT QG 2021 có lời giải số 32

    Đề thi thử THPT QG 2021 có lời giải số 33

    Đề thi thử THPT QG 2021 có lời giải số 34

    Đề thi thử THPT QG 2021 có lời giải số 35

    Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 có lời giải số 36

    Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 có lời giải số 37

    Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 có lời giải số 38

    Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 có lời giải số 39

    Đề thi thử THPT Quốc Gia 2021 có lời giải số 40

     

    30 đề upload đợt 3

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 2

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 3

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 4

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa file word có lời giải số 5

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa có lời giải file word số 6

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa có lời giải file word số 7

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa có lời giải file word số 8

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa có lời giải file word số 9

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa có lời giải file word số 10

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải chi tiết số 11

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải chi tiết số 12

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải chi tiết số 13

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải chi tiết số 14

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa file word có lời giải chi tiết số 15

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 16

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 17

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 18

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 19

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 20

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải chi tiết đề số 21

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải chi tiết đề số 22

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải chi tiết đề số 23

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải chi tiết đề số 24

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa học file word có lời giải chi tiết đề số 25

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 26

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 27

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 28

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 29

    Đề thi thử TN THPT năm 2021 môn hóa học file word có lời giải đề số 30

     

    20 đề upload đợt 4

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 1

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 2

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 3

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 4

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 5

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 6

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 7

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 8

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 9

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 10

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 11

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 12

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 13

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 14

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 15

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 16

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 17

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 18

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 19

    Đề thi thử TN THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 20

     

    22 đề upload đợt 5

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 1

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 2

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 3

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 4

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 5

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 6

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 7

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 8

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 9

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn hóa file word có lời giải đề số 10

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 11

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 12

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 13

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 14

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 15

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 16

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 17

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 18

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 19

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 20

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 21

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn hóa năm 2021 file word có lời giải đề số 22

     

     

    25 đề upload đợt 6

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 1

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 2

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 3

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 4

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 5

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 6

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 7

    Đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word có lời giải đề số 8

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 9

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 10

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 11

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 12

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 13

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 14

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 15

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa chuẩn cấu trúc đề minh họa file word đề số 16

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 17

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 18

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 19

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 20

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 21

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 22

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 23

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 24

    Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2021 môn hóa mới nhất file word có lời giải đề số 25

     

    16 đề dễ – mục tiêu 7 điểm

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 1

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 2

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 3

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 4

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 5

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 6

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 7

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 8

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 9

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 10

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 11

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 12

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 13

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 14

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 15

    Đề thi THPT QG 2021 mục tiêu 7 điểm đề số 16

     

    Các thầy cô và các em có thể xem thêm các tài liệu khác của môn hóa

  • Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 20

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 20

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề sô 20

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 20

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Trường hợp nào sau đây không xảy ra ăn mòn điện hóa?

    A. Một tấm tôn che mái nhà.

    B. Gang và thép để trong không khí ẩm.

    C. Một dây phơi quần áo gồm một đoạn dây bằng đồng nối với một đoạn dây bằng thép.

    D. Những thiết bị bằng kim loại thường xuyên tiếp xúc với hơi nước.

    Câu 2: Cho các phát biểu sau:

    (a) Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất còn Cr là kim loại cứng nhất;

    (b) Phản ứng hóa học giữa Hg và S xảy ra ngay ở điều kiện thường;

    (c) Ăn mòn hóa học là quá trình oxi hóa khử, trong đó các electron của kim loại được chuyển từ cực âm đến cực dương;

    (d) Kim loại Cu chỉ có thể điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó.

    Số phát biểu đúng là

    A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.

    Câu 3: Cho dung dịch chứa FeCl2, CrCl3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, lấy kết tủa thu được nung trong không khí đến khối lượng không đổi, chất rắn thu được là

    A.  Fe2O3, Cr2O3. B.  chỉ có Fe2O3. C.  FeO, Cr2O3. D. chỉ có Cr2O3.

    Câu 4: Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch?

    A. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

    B. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2.

    C. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2.

    D. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.

    Câu 5: Cho dãy các kim loại: Cu, Zn, Ni, Ba, Mg, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là

    A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

    Câu 6: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3;                      

    (2) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3;

    (3) Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2;                     

    (4) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2;

    (5) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch nhôm sunfat;           

    (6) Cho Al tác dụng với Cu(OH)2.

    Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3

    A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

    Câu 7: Mức năng lượng cao nhất trong cấu hình electron của ion kim loại R3+ là 3d3. Vị trí của nguyên tố R trong bảng hệ thống tuần hoàn là

    A. Chu kì 4, nhóm VIB. B. Chu kì 4, nhóm IVB.

    C. Chu kì 4, nhóm VIIIB. D. Chu kì 4, nhóm VB.

    Câu 8: Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những chất nào sau đây?

    A. Mg(HCO3)2, CaCl2. B. CaSO4, MgCl2.

    C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, MgCl2.

    Câu 9: Qua nghiên cứu phản ứng este hóa xenlulozơ, người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có bao nhiêu nhóm hiđroxyl?

    A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.

    Câu 10: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi thấp nhất?

    A. C2H5OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.

    Câu 11: Metylamin là tên gọi của chất nào dưới đây?

    A. CH3CH2NH2. B. CH3NH2. C. CH3OH. D. CH3Cl.

    Câu 12: Phát biểu đúng là

    A. Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc CrO3.

    B. CrO là oxit lưỡng tính.

    C. Cr (Z=24) có cấu hình electron là [Ar]3d44s2.

    D. Trong môi trường axit, Cr+3 bị Cl2 oxi hóa đến Cr+6.

    Câu 13: Phản ứng điện phân dung dịch CuCl2 (với điện cực trơ) và phản ứng ăn mòn điện hoá xảy ra khi nhúng hợp kim ZnCu vào dung dịch HCl có đặc điểm giống nhau là:

    A. Ở cực dương đều tạo ra khí.

    B.  Phản ứng ở cực dương đều là sự oxi hoá .

    C. Catot đều là cực dương.

    D. Phản ứng xảy ra luôn kèm theo sự phát sinh dòng điện.

    Câu 14: Để rửa sạch lọ đã đựng anilin người ta dùng

    A. dung dịch NaOH và nước. B. dung dịch amoniac và nước.

    C. dung dịch NaCl và nước. D. dung dịch HCl và nước.

    Câu 15: Cho các chất : rượu (ancol) etylic, glixerin (glixerol), glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2

    A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

    Câu 16: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng H2. Vậy kim loại M là

    A. Ag B.  Fe. C. Al. D. Cu.

    Câu 17: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

    A.  Fe3+. B. Fe2+. C. Cu2+. D. Al3+.

    Câu 18: Trong các chất sau, chất nào phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

    A. FeS. B. Cu. C. CuS. D. S.

    Câu 19: Có các chất lỏng X, Y, Z, T, E trong số các chất: benzen, ancol etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ, nước? Biết kết quả của những thí nghiệm như sau:

    Chất lỏng

    Tác dụng

    với Na

    Tác dụng

    với Na2CO3

    Tác dụng

    với AgNO3/NH3

    Đốt cháy trong

    không khí

    X

    Khí bay ra

    Không phản ứng

    Không tạo kết tủa trắng bạc

    Cháy dễ dàng

    Y

    Khí bay ra

    Không phản ứng

    Tạo kết tủa trắng bạc

    Không cháy

    Z

    Khí bay ra

    Không phản ứng

    Không tạo kết tủa trắng bạc

    Không cháy

    T

    Khí bay ra

    Khí bay ra

    Không tạo kết tủa trắng bạc

    Có cháy

    E

    Không phản ứng

    Không phản ứng

    Không tạo kết tủa trắng bạc

    Cháy dễ

    Các chất lỏng X, Y, Z, T, E lần lượt là

    A. Dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic, benzen.

    B. Benzen, dung dịch glucozơ, nước, ancol etylic, axit axetic.

    C. Ancol etylic, dung dịch glucozơ, nước, axit axetic, benzen.

    D. Axit axetic, ancol etylic, nước, dung dịch glucozơ, benzen.

    Câu 20: Phản ứng đặc trưng của este là

    A. phản ứng trùng hợp. B. phản ứng cộng.

    C. phản ứng este hóa. D. phản ứng xà phòng hóa.

    Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch HNO3 đặc, nguội;

    (b) Cho PbS vào dung dịch H2SO4 loãng;

    (c) Đun nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2;

    (d) Cho mẩu nhôm vào dung dịch Ba(OH)2;

    (e) Cho dung dịch H2SO4 đặc tác dụng với muối NaNO3 (rắn), đun nóng;

    (f) Cho Si tác dụng với dung dịch KOH loãng.

    Số thí nghiệm tạo ra chất khí là

    A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

    Câu 22: Cho dãy các chất: CH2=CHCl, CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2NCH2COOH. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

    A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

    Câu 23: Quá trình tổng hợp poli(metyl metacrylat) có hiệu suất phản ứng este hoá và trùng hợp lần lượt là 60% và 80%. Để tổng hợp 120 kg poli(metyl metacrylat) thì khối lượng của axit và ancol tương ứng cần dùng là

    A. 6 kg và 40 kg. B. 215 kg và 80 kg. C. 171 và 82 kg. D. 175 kg và 80 kg.

    Câu 24: X là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỉ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí X qua bình đựng 1 lít dung dịch KOH 1,5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam muối. Biểu thức liên hệ giữa m và a là

    A. m = 129a. B. m = 203a. C. m = 184a. D. m = 193,5a.

    Câu 25: Thủy phân hoàn toàn chất béo X trong môi trường axit, thu được glixerol và hỗn hợp hai axit béo. Nếu đốt cháy hoàn toàn a mol X thì thu được 12,32 lít CO2 (đktc) và 8,82 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 40 ml dung dịch Br2 1M. Hai axit béo là

    A. axit stearit và axit linoleic. B. axit panmitic và axit oleic.

    C. axit panmitic và axit linoleic. D. axit stearit và axit oleic.

    Câu 26: Có hai amin bậc một: X là đồng đẳng của anilin và Y là đồng đẳng của metylamin. Đốt cháy hoàn toàn 3,21 gam X thu được 336 cm3 N2 (đktc); đốt cháy hoàn toàn Y cho hỗn hợp khí và hơi trong đó tỉ lệ . Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y lần lượt là

    A. C2H5C6H5NH2 và CH3(CH2)2NH2. B. CH3C6H4NH2 và CH3CH2 NHCH3.

    C. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)2NH2. D. CH3C6H4NH2 và CH3(CH2)3NH2.

    Câu 27: Hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) trong đó oxi chiếm 50% về khối lượng. Từ chất X thực hiện chuyển hoá sau:

    Phát biểu nào sau đây là không đúng?

    A. Chất Z tác dụng được với kim loại Na và dung dịch NaOH đun nóng.

    B. Chất T tác dụng với NaOH (dư) trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2.

    C. Chất Y và Z hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

    D. Chất X và Y đều tan vô hạn trong nước.

    Câu 28: Nung 21,4 gam Fe(OH)3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được m gam một oxit. Giá trị của m là

    A. 12 gam. B. 14 gam. C. 8 gam. D. 16,0 gam.

    Câu 29: Thủy phân hoàn toàn 8,6 gam một peptit X, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm 4,5 gam glyxin; gam 3,56 alanin và 2,34 gam valin. Thủy phân không hoàn toàn X thu được tripeptit Ala – Val – Gly và đi peptit Gly – Ala, không thu được đi peptit Ala – Gly. Công thức cấu tạo của X là

    A. Gly – Ala – Val – Gly – Gly – Ala B. Gly – Ala – Gly – Val – Gly – Ala.

    C. Gly – Ala – Val – Gly – Ala – Gly. D. Ala – Val – Gly – Ala – Ala – Gly.

    Câu 30: Khi cho 534,6 gam xenlulozơ phản ứng với HNO3 đặc thu được 755,1 gam hỗn hợp A gồm hai sản phẩm hữu cơ trong đó có một chất là xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc nổ. Tách xenlulozơ trinitrat cho vào bình kín chân không dung tích không đổi 2 lít rồi cho nổ (sản phẩm chỉ gồm các chất khí CO, CO2, H2, N2). Sau đó đo thấy nhiệt độ bình là 300oC. Hỏi áp suất bình (atm) gần với giá trị nào sau đây nhất?

    A. 155. B. 186. C. 200. D. 150.

    Câu 31: Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch KOH vào dung dịch hỗn hợp gồm a mol HCl và x mol ZnSO4, kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 20 2

    Giá trị của là :

    A. 0,4. B. 0,6. C. 0,65. D. 0,7.

    Câu 32: Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

    A. 13,7 gam. B. 11,6 gam. C. 10,6 gam. D. 12,7 gam.

    Câu 33: Hòa tan hoàn toàn 6,94 gam hỗn hợp FexOy và Al trong 100 ml dung dịch H2SO4 1,8M, thu được 0,672 lít H2 (đktc). Biết lượng axit đã lấy dư 20% so với lượng cần thiết để phản ứng (giả sử không có phản ứng khử Fe3+ thành Fe2+). Công thức của FexOy

    A. Fe3O4. B. FeO. C. Fe2O3. D. FeO hoặc Fe3O4.

    Câu 34: Hợp chất hữu cơ X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. X là

    A. HCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.

    C. CH3COOCH=CH-CH3. D. HCOOCH=CH2.

    Câu 35: Khi thủy phân hoàn toàn một este E đơn chức, mạch hở bằng dung dịch NaOH thu được dung dịch X. Nếu cô cạn cẩn thận dung dịch X thu được 18,4 gam muối. Cho dung dịch X vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 21,6 gam kết tủa. Công thức phân tử của este là

    A. HCOOC6H4CH3. B. CH3COOC6H5. C. HCOOCH=CH2. D. HCOOC6H5.

    Câu 36: Điện phân dung dịch chứa x mol NaCl và y mol CuSO4 với điện cực trơ, màng ngăn xốp đến khi nước bị điện phân ở 2 điện cực thì ngừng. Thể tích khí ở anot sinh ra gấp 1,5 lần thể tích khí ở catot ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Quan hệ giữa x và y là

    A. x = 6y. B. x = 1,5y. C. y = 1,5x. D. x = 3y.

    Câu 37: Cho 12 gam hỗn hợp Fe và Cu vào cốc chứa 200 ml dung dịch HNO3 2M, thu được một chất khí (sản phẩm khử duy nhất) không màu, hóa nâu trong không khí và có một kim loại dư. Sau đó cho thêm dung dịch H2SO4 2M, thấy chất khí trên tiếp tục thoát ra, để hoà tan hết kim loại cần 33,33 ml. Khối lượng kim loại Fe trong hỗn hợp là

    A. 8,4 gam. B. 5,6 gam. C. 1,4 gam. D. 2,8 gam.

    Câu 38: X là este no, 2 chức; Y là este tạo bởi glixerol và một axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết C=C (X, Y đều mạch hở và không chứa nhóm chức khác). Đốt cháy hoàn toàn 17,02 gam hỗn hợp E chứa X, Y thu được 18,144 lít CO2 (đktc). Mặt khác, đun nóng 0,12 mol E cần dùng 570 ml dung dịch NaOH 0,5M; cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa 3 muối có khối lượng m gam và hỗn hợp 2 ancol có cùng số nguyên tử cacbon. Giá trị m là

    A. 28,14. B. 19,63. C. 27,09. D. 27,24.

    Câu 39: Hỗn hợp X gồm 3 peptit Y, Z, T (đều mạch hở) với tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3 : 4. Tổng số liên kết peptit trong phân tử Y, Z, T bằng 12. Thủy phân hoàn toàn 39,05 gam X, thu được 0,11 mol X1; 0,16 mol X2 và 0,2 mol X3. Biết X1, X2, X3 đều có dạng H2NCnH2nCOOH. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 32,816 lít O2 (đktc). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 30. B. 31. C. 28. D. 26.

    Câu 40: Cho 66,2 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, Fe(NO3)2, Al tan hoàn toàn trong dung dịch chứa 3,1 mol KHSO4 loãng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y chỉ chứa 466,6 gam muối sunfat trung hòa và 10,08 lít (đktc) khí Z gồm 2 khí trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí. Biết tỉ khối của Z so với He là 23/18. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 15. B. 25. C. 30. D. 20.

    ———– HẾT ———-

     

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 20 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 20 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

     

  • Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 19

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 19

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 19

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 19

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?

    A. HCOOCH3. B. C3H7COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC4H7.

    Câu 2: Cho phương trình hóa học: aFe + bH2SO4 cFe2(SO4)3 + dSO2 ↑ + eH2O

    Tỉ lệ a : b là

    A. 2 : 9. B. 1 : 2. C. 1 : 3. D. 2 : 3.

    Câu 3: Kim loại  có thể vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa phản ứng với Al2(SO4)3

    A. Ni. B. Mg. C.  Cu. D. Fe.

    Câu 4: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng?

    A. Na B. Cu. C. Mg. D. Fe.

    Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

    B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

    C. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

    D. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

    Câu 6: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở trạng thái lỏng (nguyên chất hoặc dung dịch nước): X, Y, Z, T và Q

    Chất

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    Q

    Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

    không có

    kết tủa

    không có

    kết tủa

    không có

    kết tủa

    không có

    kết tủa

    ¯Ag

    Dung dịch NaOH

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    KMnO4/H2O

    mất màu ở điều kiện thường

    không xảy ra phản ứng

    mất màu khi đun nóng

    không mất màu ở điều kiện thường

    mất màu ở điều kiện thường

    Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là

    A. Isopren, metyl acrylat, p-xilen, axit fomic, fructozơ.

    B. Vinylaxetylen, fructozơ, o-xilen, metylacrylat, anđehit fomic.

    C. 3- metylbut-1-in, hexametylenđiamin, m-xilen, phenol, metanal.

    D. Pent-2-en, benzen, toluen, axit axetic, axetanđehit.

    Câu 7: Bằng phương pháp hóa học, thuốc thử để phân biệt 3 dung dịch: metylamin, anilin, axit axetic là

    A. Natri hiđroxit. B. natri clorua. C. phenol phtalein. D. Quì tím.

    Câu 8: Phát biểu nào dưới đây không chính xác?

    A. Thủy phân hoàn toàn polisaccarit sinh ra nhiều monosaccarit.

    B. Tinh bột, saccarozơ và glucozơ lần lượt là poli, đi, và monosaccarit.

    C. Thủy phân đisaccarit sinh ra hai loại monosaccarit.

    D. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.

    Câu 9: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính?

    A. Cr2O3. B. Al2(SO4)3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.

    Câu 10: Chọn nhận xét sai:

    A. Trong 4 kim loại: Fe, Ag, Au, Al. Độ dẫn điện của Al là kém nhất.

    B. Trong quá trình ăn mòn điện hóa kim loại, luôn có dòng điện xuất hiện.

    C. Đốt cháy dây sắt trong không khí khô chỉ có quá trình ăn mòn hóa học.

    D. Hỗn hợp rắn X gồm KNO3 và Cu (1:1) hòa tan trong dung dịch HCl dư.

    Câu 11: Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

    A. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.

    B. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.

    C. Có hệ thống xử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.

    D. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

    Câu 12: Cho các cặp chất sau:

    (a) Dung dịch FeCl3 và dung dịch AgNO3.

    (b) Cu và dung dịch FeSO4.

    (c) F2 và H2O.

    (d) Cl2 và dung dịch KOH.

    (e) H2S và dung dịch Cl2.

    (f) H2SO4 loãng và dung dịch NaCl.

    Số cặp chất có phản ứng ở điều kiện thường là

    A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

    Câu 13: Phát biểu nào sau đây sai?

    A. CrO3 là oxit axit.

    B. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.

    C. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.

    D. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.

    Câu 14: Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là

    A. 6. B. 4. C. 5. D. 7.

    Câu 15: Cho các phương trình ion rút gọn sau:

    (a) Cu2+ + Fe  Fe2+ + Cu

    (b) Cu + 2Fe3+  2Fe2+ + Cu2+

    (c) Fe2+ + Mg  Mg2+ + Fe

    Nhận xét đúng là:

    A. Tính oxi hóa của: Cu2+ > Fe3+ > Fe2+ > Mg2+. B. Tính khử của: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.

    C. Tính oxi hóa của: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ > Mg2+. D. Tính khử của: Mg > Fe > Fe2+ > Cu.

    Câu 16: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là

    A. C6H5NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. C2H5OH.

    Câu 17: Criolit (còn gọi là băng thạch) có công thức phân tử Na3AlF6, được thêm vào Al2O3 trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy để sản xuất nhôm. Criolit không có tác dụng nào sau đây?

    A. Tạo lớp ngăn cách để bảo vệ Al nóng chảy. B. Làm tăng độ dẫn điện của Al2O3 nóng chảy.

    C. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3. D. Bảo vệ điện cực khỏi bị ăn mòn.

    Câu 18: Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

    A. trao đổi. B. trùng hợp. C. trùng ngưng. D. oxi hoá-khử.

    Câu 19: Cho số hiệu nguyên tử của: Al (Z = 13); Be (Z = 4); Ca (Z = 20); Cr (Z = 24); Fe (Z = 26); Cu (Z = 29). Số nguyên tố kim loại nhóm B (kim loại chuyển tiếp) trong dãy trên là

    A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

    Câu 20: Cách làm nào dưới đây không nên làm?

    A. Giảm mùi tanh của cá (có metylamin, etylamin, trimetylamin,…) bằng giấm ăn.

    B. Giảm vết sưng hoặc ngứa do ong đốt bằng cách bôi vôi.

    C. Ướp cá biển bằng phân đạm để cá tươi lâu.

    D. Dùng than củi để giảm bớt mùi khê cho cơm khi cơm bị khê.

    Câu 21: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

    A. Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4].

    B. 3Fe(OH)2 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 8H2O.

    C. 8Al + 3Fe3O4  4Al2O3 + 9Fe.

    D. 2Fe + 3H2SO4  Fe2(SO4)3 + 3H2.

    Câu 22: Các kim loại có tính dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Trong số các kim loại vàng, bạc, đồng, nhôm thì kim loại dẫn điện tốt nhất là

    A. Bạc. B. Vàng. C. Đồng. D. Nhôm.

    Câu 23: Cho sơ đồ:

    Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn cao su Buna là:

    A. 24,797 tấn. B. 1 tấn. C. 12,4 tấn. D. 22,32 tấn.

    Câu 24: Cho 8,88 gam chất chứa nhân thơm X có công thức C2H3OOCC6H3(OH)OOCCH3 vào 200 ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn, thu được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan. Giá trị của b là

    A. 14,64. B. 16,08. C. 15,76. D. 17,2.

    Câu 25: Điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp NaCl và Cu(NO3)2 đến khi dung dịch hết màu xanh thì ở anot thu được 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí X. Biết tỉ khối của X so với H2 là 29. Giá trị m là

    A. 49,3 gam. B. 53 gam. C. 30,5 gam. D. 32,5 gam.

    Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,45 gam chất béo cần dùng 3 gam NaOH, thu được 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là

    A. 37,65. B. 26,10. C. 23,53. D. 22,72.

    Câu 27: (X) là một α-amino axit có mạch cacbon không phân nhánh. Cho 0,02 mol (X) tác dụng vừa đủ với 160 ml dung dịch HCl 0,125M, sau phản ứng cô cạn thu được 3,67 gam muối. Mặt khác, trung hòa 1,47 gam (X) bằng một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch thu được 1,91 gam muối. Công thức cấu tạo của (X) là

    A. CH3CH2CH(NH2)COOH. B. HOOCCH2CH(NH2)CH2COOH.

    C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. D. HOOCCH(CH3)CH(NH2)COOH.

    Câu 28: Cho 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M, KOH 1M và Ba(OH)2 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM, thu được 9,36 gam kết tủa. Nếu cho 200 ml dung dịch NaOH 1,2M vào 100 ml dung dịch AlCl3 xM thì khối lượng kết tủa thu được và giá trị của x là (biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn)

    A. 9,36 gam và 2,4. B. 11,70 gam và 1,4. C. 6,24 gam và 1,4. D. 7,80 gam và 1,0.

    Câu 29: Cho m gam anilin tác dụng với 150 ml dung dịch HCl 1M, thu được hỗn hợp X có chứa 0,05 mol anilin. Hỗn hợp X này tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m và V lần lượt là:

    A. 9,3 và 150. B. 9,3 và 300. C. 18,6 và 300. D. 18,6 và 150.

    Câu 30: Oxi hóa 4,2 gam sắt trong không khí, thu được 5,32 gam hỗn hợp X gồm sắt và các oxit sắt. Hòa tan hết X bằng 200 ml dung dịch HNO3 a mol/l, sinh ra 0,448 lít NO (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của a là

    A. 1,1. B. 1,225. C. 1,3. D. 1,425.

    Câu 31: Khi cho chất hữu cơ A (có công thức phân tử C6H10O5 và không có nhóm CH2) tác dụng với NaHCO3 hoặc với Na thì số mol khí sinh ra luôn bằng số mol A phản ứng. A và các sản phẩm B, D tham gia phản ứng theo phương trình hóa học sau:

    A B + H2O (1)

    A + 2NaOH 2D + H2O (2)

    B + 2NaOH 2D (3)

    D + HCl E + NaCl (4)

    Tên gọi của E là

    A. axit acrylic. B. axit 2-hiđroxipropanoic.

    C. axit 3-hiđroxipropanoic. D. axit propionic.

    Câu 32: Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam Mg bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư), thu được V ml khí N2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là

    A. 560. B. 840. C. 672. D. 784.

    Câu 33: Sục CO2 vào 200 gam dung dịch Ca(OH)2, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 19 3

    Nồng độ % chất tan trong dung dịch sau phản ứng là

    A. 34,05%. B. 30,45%. C. 35,40%. D. 45,30%.

    Câu 34: Chất hữu cơ X (chỉ chứa C, H, O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất). Cho 2,76 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó chưng khô thì thu được hơi nước, phần chất rắn chứa hai muối của natri có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn 4,44 gam hỗn hợp hai muối này trong oxi thì thu được 3,18 gam Na2CO3; 2,464 lít CO2 (đktc) và 0,9 gam nước. Phần trăm khối lượng của nguyên tố O trong X gần nhất với giá trị nào sau đây?

    A. 45%. B. 40%. C. 35%. D. 30%.

    Câu 35: Este X no, mạch hở có 4 nguyên tử cacbon. Thủy phân X trong môi trường axit thu được ancol Y và axit Z (Y, Z chỉ chứa một loại nhóm chức duy nhất). Số công thức cấu tạo của X là

    A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

    Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 8,45 gam một kim loại M có hoá trị II bằng dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau phản ứng được 17,68 gam muối khan. Kim loại đã dùng là

    A. Mg. B. Zn. C. Ba. D. Fe.

    Câu 37: Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm peptit X và peptit Y (được trộn theo tỉ lệ mol 4:1) thu được 30 gam glyxin; 71,2 gam alanin và 70,2 gam valin. Biết tổng số liên kết peptit có trong 2 phân tử X và Y là 7. Giá trị nhỏ nhất của m có thể là:

    A. 145. B. 139. C. 151,6. D. 155.

    Câu 38: Este X có công thức phân tử là C9H8O2 tác dụng với một lượng tối đa dung dịch NaOH đun nóng thu được dung dịch Y chỉ chứa hai muối. Thêm Br2 dư vào dung dịch Y (sau khi đã được axit hoá bằng HCl loãng dư) thu được 43,8 gam kết tủa chứa 4 nguyên tử brom trong phân tử. Tổng khối lượng muối trong Y là

    A. 28,0 gam. B. 20,6 gam. C. 33,1 gam. D. 21,0 gam.

    Câu 39: Điện phân với điện cực trơ dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2, cường độ dòng điện 2,68A, trong thời gian t (giờ), thu được dung dịch X. Cho 14,4 gam bột Fe vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 13,5 gam chất rắn. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị của t là

    A. 1,00. B. 1,20. C. 0,60. D. 0,25.

    Câu 40: Trộn 8,1 gam bột Al với 35,2 gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4, FeO, Fe2O3 và Fe(NO3)2 thu được hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn Y vào dung dịch chứa 1,9 mol HCl và 0,15 mol HNO3 khuấy đều cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Z (không chứa ion NH) và 0,275 mol hỗn hợp khí T gồm NO và N2O. Cho dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Z. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch M; 0,025 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và 280,75 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Fe(NO3)2 trong Y là

    A. 62,35%. B. 41,57%. C. 51,14%. D. 76,70%.

    ———– HẾT ———-

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 19 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 19 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

  • Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 18

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 18

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 18

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 18

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Khi vật bằng gang, thép (hợp kim của FeC) bị ăn mòn điện hoá trong không khí ẩm, nhận định nào sau đây đúng?

    A. Tinh thể cacbon là catot, xảy ra quá trình oxi hoá.

    B. Tinh thể cacbon là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.

    C. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình khử.

    D. Tinh thể sắt là anot, xảy ra quá trình oxi hoá.

    Câu 2: Phương trình nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

    A. 2Al + Cr2O3 Al2O3 + 2Cr. B. Al2O3 + 2KOH 2KAlO2 + H2O.

    C. 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. D. H2 + CuO Cu + H2O.

    Câu 3: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi kết thúc phản ứng?

    A. Đun nóng nước có tính cứng vĩnh cửu.

    B. Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.

    C. Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch AlCl3.

    D. Cho Al vào dung dịch NaOH dư.

    Câu 4: Kim loại M phản ứng được với các dung dịch HCl, Cu(NO3)2, HNO3 (đặc, nguội). M là kim loại nào dưới đây?

    A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Zn.

    Câu 5: Thực hiện các thí nghiệm sau: Cho Fe vào dung dịch HCl; Đốt dây sắt trong khí clo; cho Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng; cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư; cho Fe vào dung dịch KHSO4. Số thí nghiệm tạo ra muối sắt(II) là

    A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.

    Câu 6: Sục từ từ khí CO2 vào dung dịch natri aluminat đến dư thì

    A. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa NaHCO3.

    B. không có phản ứng xảy ra.

    C. tạo kết tủa Al(OH)3, sau đó kết tủa bị hòa tan lại.

    D. tạo kết tủa Al(OH)3, phần dung dịch chứa Na2CO3.

    Câu 7: Trong số các kim loại Al, Zn, Fe, Ag. Kim loại nào không tác dụng được với H2SO4 loãng ở nhiệt độ thường?

    A. Ag. B. Al. C. Zn. D. Fe.

    Câu 8: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

    A.  Đá vôi (CaCO3). B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

    C. Vôi sống (CaO). D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

    Câu 9: Saccarozơ thuộc loại

    A. đa chức. B. đisaccarit. C. monosaccarit. D. polosaccarit.

    Câu 10: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 muối, thu được kết quả như sau:

    Muối

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    Dung dịch Ba(OH)2

    tạo kết tủa

    tạo kết tủa

    không tạo kết tủa

    tạo kết tủa

    Dung dịch

    CaCl2

    tạo kết tủa

    không tạo kết tủa

    không tạo kết tủa

    tạo kết tủa

    Dung dịch

    HCl dư

    giải phóng khí

    giải phóng khí

    tạo kết tủa, sau đó kết tủa tan hết

    tạo kết tủa

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. AgNO3, NaHCO3, NaAlO2, Na2CO3. B. Na2CO3, NaHCO3, NaAlO2, AgNO3.

    C. NaHCO3, Na2CO3, NaAlO2, AgNO3. D. Na2CO3, AgNO3, NaAlO2, NaHCO3.

    Câu 11: Metylamin không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

    A. FeCl2. B. HCl. C. NaOH. D. CH3COOH.

    Câu 12: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?

    A. Khi phản ứng với Cltrong dung dịch KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.

    B. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.

    C. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.

    D. Màu dung dịch K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dung dịch KOH vào.

    Câu 13: Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

    A.  kim loại có cặp oxi hóa – khử đứng trước Zn2+/Zn.

    B. kim loại có tính khử yếu.

    C. kim loại hoạt động mạnh.

    D. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.

    Câu 14: Để nhận biết Gly-Ala và Gly-Gly-Gly-Ala trong hai lọ riêng biệt, thuốc thử cần dùng là:

    A. Cu(OH)2. B. HCl. C. NaCl. D. NaOH.

    Câu 15: Nhận xét nào sau đây không đúng?

    A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic.

    B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ.

    C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic.

    D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước.

    Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Để khử mùi tanh của cá tươi (do amin gây ra) người ta rửa bằng giấm ăn.

    B. Đốt than, lò than trong phòng kín có thể sinh ra khí CO độc, nguy hiểm.

    C. Rau quả được rửa bằng nước muối ăn vì nước muối có tính oxi hóa tiêu diệt vi khuẩn.

    D. Tầng ozon có tác dụng ngăn tia cực tím chiếu vào trái đất.

    Câu 17: Thứ tự một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Cặp chất không phản ứng với nhau là

    A. Cu và dung dịch AgNO3. B. dung dịch Fe(NO3)3 và dung dịch AgNO3.

    C. Fe và dung dịch FeCl3. D. Fe và dung dịch CuCl2.

    Câu 18: Cho dãy các chất: Al, Al(OH)3, Al2O3, AlCl3, NaHCO3. Số chất lưỡng tính trong dãy là

    A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.

    Câu 19: Cho dãy các chất sau: vinyl fomat, metyl acrylat, glucozơ, saccarozơ, etylamin, alanin. Phát biểu nào sau đây sai?

    A. Có 3 chất bị thủy phân trong môi trường kiềm. B. Có 3 chất làm mất màu nước brom.

    C. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc. D. Có 3 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở.

    Câu 20: Khi thuỷ phân CH2=CHOOCCH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

    A. CH3CH2OH và CH3COONa. B. CH3CHO và CH3COONa.

    C. CH3OH và CH2=CHCOONa. D. CH3CH2OH và HCOONa.

    Câu 21: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (a) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường;

    (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư);

    (c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư);

    (d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).

    Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

    Câu 22: Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

    A. Polibutađien. B. Polietilen. C. Poli(vinyl clorua). D. Nilon-6,6.

    Câu 23: Xà phòng hoá 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là

    A. 8,56 gam. B. 10,4 gam. C. 3,28 gam. D. 8,2 gam.

    Câu 24: Cho m gam hỗn hợp Al, Al2O3, Al(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 19,6% vừa đủ, thu được dung dịch X có nồng độ là 21,302% và 3,36 lít H2 (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 80,37 gam muối khan. m có giá trị là

    A. 28,98. B. 24,18. C. 18,78. D. 25,09.

    Câu 25: Thủy phân hoàn toàn 10,75 gam este X (có công thức phân tử dạng trong dung dịch NaOH. Cho toàn bộ sản phẩm phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thì thu được 54 gam Ag. Số đồng phân của X thỏa mãn điều kiện trên là

    A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

    Câu 26: Cho 7,08 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 11,46 gam muối. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn với điều kiện của X là

    A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

    Câu 27: Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học):

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 18 4

    Công thức của E, Q, X, Y, Z phù hợp với sơ đồ trên lần lượt là:

    A. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa.

    B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH.

    C. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa.

    D. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5.

    Câu 28: Cho 3,75 gam hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,5 gam khí. Hai kim loại đó là

    A. Be và Mg. B. Sr và Ba. C. Mg và Ca. D. Ca và Sr.

    Câu 29: Cho 20,3 gam Gly-Ala-Gly tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chắt rắn. Giá trị của m là

    A. 11,2. B. 48.3. C. 35,3. D. 46,5.

    Câu 30: Thủy phân một lượng saccarozơ, trung hòa dung dịch sau phản ứng và bằng phương pháp thích hợp, tách thu được m gam hỗn hợp X, rồi chia thành hai phần bằng nhau. Phần một tác dụng với một lượng H2 dư (Ni, to) thu được 14,56 gam sobitol. Phần hai hòa tan vừa đúng 6,86 gam gam Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường (giả thiết các monosaccarit hay đisaccarit phản ứng với Cu(OH)2 theo tỉ lệ mol tương ứng là 2:1). Hiệu suất phản ứng thủy phân saccarozơ là

    A. 50%. B. 80%. C. 40%. D. 60%.

    Câu 31: Sục V lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch chứa hỗn hợp Ba(OH)2 và KOH, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau:

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 18 5

    Giá trị của V bằng bao nhiêu để thu được kết tủa cực đại?

    A. B. C. D.

    Câu 32: Để khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dùng vừa đủ 2,24 lít H2 (đktc). Khối lượng Fe thu được là

    A. 16 gam. B. 18 gam. C. 15 gam. D. 17 gam.

    Câu 33: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng 10,4 gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là

    A.  8,8. B.  8,0. C.  5,6. D.  7,2.

    Câu 34: Chất X là một loại thuốc cảm có công thức phân tử C9H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được 1 mol chất Y, 1 mol chất Z và 2 mol H2O. Nung Y với hỗn hợp CaO/NaOH thu được parafin đơn giản nhất. Chất Z phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được hợp chất hữu cơ tạp chức T không có khả năng tráng gương. Có các phát biểu sau:

    (a) Chất X phản ứng với NaOH (t°) theo tỉ lệ mol 1 : 2.

    (b) Chất Y có tính axit mạnh hơn H2CO3.

    (c) Chất Z có công thức phân tử C7H4O4Na2.

    (d) Chất T không tác dụng với CH3COOH nhưng có phản ứng với CH3OH (H2SO4 đặc, to).

    Số phát biểu đúng

    A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.

    Câu 35: Đốt cháy m gam este etyl axetat, hấp thụ hết sản phẩm vào 200 gam dung dịch Ba(OH)2 6,84% sau đó lọc được 194,38 gam dung dịch Ba(HCO3)2. Giá trị của m là

    A. 3,3. B. 1,8. C. 2,2. D. 4,48.

    Câu 36: Dung dịch X chứa a mol Na+; b mol ; c mol và d mol . Để tạo kết tủa lớn nhất người ta phải dùng 100 ml dung dịch Ba(OH)2 x mol/l. Biểu thức tính x theo a và b là

    A. B. C. D.

    Câu 37: Hỗn hợp X gồm Ba và 1 kim loại M. Hoà tan hỗn hợp X bằng dung dịch HCl 10% vừa đủ thu được dung dịch trong đó nồng độ phần trăm của BaCl2 là 9,48% và nồng độ phần trăm của MCl2 nằm trong khoảng 8% đến 9%. Kim loại M là

    A. Fe. B. Mg. C. Ca. D. Zn.

    Câu 38: Cho hỗn hợp A gồm hai chất hữu cơ mạch hở X, Y (chỉ chứa C, H, O và MX < MY) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 0,2 mol một ancol đơn chức và 2 muối của hai axit hữu cơ đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy 20,56 gam A cần 1,26 mol O2 thu được CO2 và 0,84 mol H2O. Phần trăm số mol của X trong A là

    A. 75%. B. 40%. C. 20%. D. 80%.

    Câu 39: Hỗn hợp E gồm tripeptit X và pentapeptit Y, đều được tạo thành từ amino axit no, mạch hở chỉ chứa một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 0,1 mol E tác dụng với 200 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z, dung dịch Z tác dụng vừa đủ với 620 ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, đốt cháy 13,15 gam E trong lượng O2 vừa đủ, lấy sản phẩm tạo thành sục vào dung dịch NaOH dư, thấy thoát ra 2,352 lít khí (ở đktc). Amino axit tạo thành X và Y là:

    A. Gly. B. Gly và Ala. C. Ala. D. Gly và Val.

    Câu 40: Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3, Fe3O4, CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được 3,456m gam muối khan. Giá trị của m gần nhất với

    A. 40. B. 38. C. 39. D. 37.

    ———– HẾT ———-

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 18 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 18 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

  • Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 17

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 17

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 17

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 17

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Công thức của triolein là

    A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5. B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.

    C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5. D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.

    Câu 2: Cho dãy biến hóa sau:

    R có thể là kim loại nào sau đây?

    A. Fe hoặc Cr. B. Cr. C. Al. D. Fe.

    Câu 3: Phát biểu nào sau đây là sai?

    A. Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu.

    B. Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.

    C. Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống thấm nước.

    D. Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch.

    Câu 4: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?

    A. Ca + 2HCl CaCl2 + H2. B. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu.

    C. 2Na + 2H2O 2NaOH + H2. D. Cu + H2SO4 CuSO4 + H2.

    Câu 5: Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là:

    A. H2N–CH2–COOH; H2N–CH2–CH2–COOH.

    B.

    C.

    D. H2N–CH2–COOH; H2N–CH(CH3) –COOH.

    Câu 6: Có 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3) CH3CH2NH2, (4) NH3. Dãy các dung dịch xếp theo thứ tự pH giảm dần là

    A. (3) > (4) > (1) > (2). B. (3) > (4) > (2) > (1).

    C.  (2) > (1) > (3) > (4). D. (4) > (3) > (1) > (2).

    Câu 7: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T ở dạng dung dịch với dung môi nước:

    Chất

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ

    Không có kết tủa

    Ag↓

    Không có kết tủa

    Ag↓

    Cu(OH)2, lắc nhẹ

    Cu(OH)2 không tan

    Dung dịch xanh lam

    Dung dịch xanh lam

    Dung dịch xanh lam

    Nước brom

    Mất màu nước brom và có kết tủa trắng xuất hiện

    Mất màu nước brom

    Không mất màu nước brom

    Không mất màu nước brom

    Các chất X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ. B. Anilin, glucozơ, glixerol, frutozơ.

    C. Anilin, glucozơ, etanol, axit acrylic. D. Phenol, glucozơ, glixerol, axit axetic.

    Câu 8: Cho các gluxit (cacbohiđrat): saccarozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số gluxit khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo ra glucozơ là

    A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.

    Câu 9: Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

    A. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O. B. 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2O.

    C. MgCl2 + 2AgNO3  Mg(NO3)2 + 2AgCl. D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2.

    Câu 10: Trong hỗn hợp X gồm Fe2O3; ZnO; Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y và phần không tan Z. Cho Y tác dụng với dung dịch NaOH loãng dư thu được lượng kết tủa gồm

    A. Fe(OH)2; Cu(OH)2; Zn(OH)2. B. Fe(OH)3; Zn(OH)2.

    C. Fe(OH)2; Cu(OH)2. D. Fe(OH)3.

    Câu 11: Axit X là hóa chất quan trọng bậc nhất trong nhiều ngành sản xuất như phân bón, luyện kim, chất dẻo, acqui, chất tẩy rửa… Ngoài ra trong phòng thí nghiệm, axit X được dùng làm chất hút ẩm. Axit X là

    A. HNO3. B. H3PO4. C. HCl. D. H2SO4.

    Câu 12: Cho các phát biểu sau

    (1) Al là kim loại lưỡng tính.

    (2) Trong phản ứng hoá học ion kim loại chỉ thể hiện tính oxi hóa.

    (3) Nguyên  tắc để làm  mềm  nước  cứng là  khử ion Ca2+ , Mg2+ .

    (4) Dung dịch hỗn hợp NaHSO4 và NaNO3 có thể hoà tan được Cu.

    Phát biểu không đúng là:

    A. (1), (2), (3), (4). B. (1), (3), (4). C. (1), (2), (3). D. (2), (3), (4).

    Câu 13: Thực hiện các thí nghiệm sau:

    (1) Đốt dây sắt trong khí clo;

    (2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (trong điều kiện không có oxi);

    (3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng dư);

    (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;

    (5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư);

     Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?

    A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

    Câu 14: Một loại nước X có chứa: 0,02 mol Na+, 0,03 mol Ca2+, 0,015 mol Mg2+, 0,04 mol , 0,07 mol . Đun sôi nước hồi lâu, lọc bỏ kết tủa, thu được nước lọc Y thì Y thuộc loại

    A. nước cứng tạm thời. B. nước cứng toàn phần.

    C. nước mềm. D. nước cứng vĩnh cửu.

    Câu 15: Trong các kim loại: Mg; Al; Ba; K; Ca và Fe có bao nhiêu kim loại mà khi cho vào dung dịch CuSO4 tạo được kim loại Cu?

    A. 5. B. 4. C. 6. D. 3.

    Câu 16: Chất có trạng thái khác với các chất còn lại ở điều kiện thường là

    A. axit glutamic. B. metyl aminoaxetat. C. Alanin. D. Valin.

    Câu 17: Cách nào sau đây không điều chế được NaOH?

    A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp, điện cực trơ.

    B. Cho dung dịch Ca(OH)2 tác dụng với dung dịch Na2CO3.

    C. Cho Na tác dụng với nước.

    D. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp.

    Câu 18: Tơ nào sau đây có nguồn gốc tự nhiên?

    A. Tơ nitron. B. Tơ vinilon. C. Tơ lapsan. D. Tơ tằm.

    Câu 19: Cho dãy các kim loại: Fe, K, Cs, Ca, Al, Na. Số kim loại kiềm trong dãy là

    A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.

    Câu 20: Nhận xét nào dưới đây là đúng?

    A. Tripeptit hòa tan Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch xanh lam.

    B. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.

    C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

    D. Este là những chất hữu cơ dễ tan trong nước.

    Câu 21: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

    A. NaAlO2. B. Al2O3. C. Al. D. AlCl3.

    Câu 22: Trong mạng tinh thể kim loại có

    A. các nguyên tử kim loại.

    B. các electron tự do.

    C. các ion dương kim loại, nguyên tử kim loại và các electron tự do.

    D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.

    Câu 23: Đun nóng 8,55 gam một cacbohiđrat X với dung dịch HCl đến phản ứng hoàn toàn. Cho dung dịch sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 sau phản ứng thu được 10,8 gam Ag. X có thể là chất nào sau đây?

    A. glucozơ. B. saccarozơ. C. xenlulozơ. D. frutozơ.

    Câu 24: Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp gồm 2 este đồng phân, cần dùng 12 gam NaOH, thu 20,492 gam muối khan (hao hụt 6%). Trong X chắc chắn có một este với công thức và số mol tương ứng là:

    A. CH3COOC2H3 0,15 mol. B. HCOOC2H5 0,15 mol

    C. CH3COOCH3 0,2 mol. D. HCOOC2H5 0,2 mol.

    Câu 25: Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M (hóa trị không đổi), thu được chất rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl dư, thu được 13,44 lít H2 (đktc). M là

    A. Ca. B. Fe. C. Al. D. Mg.

    Câu 26: Đun nóng 6 gam CH3COOH với 9,2 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng thì được 5,5 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

    A. 80%. B. 55%. C. 75%. D. 62,5%.

    Câu 27: Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol 1 peptit X (mạch hở, được tạo bởi các – amino axit có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm COOH) bằng dung dịch HCl vừa đủ, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng của X là 52,7 gam. Số liên kết peptit trong X là

    A. 9. B. 13. C. 14. D. 11.

    Câu 28: Nung 20,8 gam hỗn hợp X gồm bột sắt và lưu huỳnh trong bình chân không thu được hỗn hợp Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam chất rắn không tan và 4,48 lít (ở đktc) hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với H2 bằng 9. Giá trị của m là

    A. 16,8. B. 6,4. C. 4,8. D. 3,2.

    Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc cùng dãy đồng đẳng liên tiếp, cần dùng vừa đủ 0,33 mol O2, chỉ thu được H2O, N2 và 0,16 mol CO2. Công thức phân tử của hai amin

    A. C3H9N và C4H11N. B. CH5N và C3H9N. C. C2H7N và C3H9N. D. CH5N và C2H7N.

    Câu 30: Cho 38,04 gam hỗn hợp X gồm Mg, Ca, MgO, CaO, MgCO3, CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, thu được 9,408 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỉ khối so với hiđro là 12,5 và dung dịch chứa 25,65 gam MgCl2 và m gam CaCl2. Giá trị của m là

    A. 41,07. B. 39,96. C. 38,85. D. 37,74.

    Câu 31: X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z không tác dụng được với Na và có sơ đồ chuyển hóa sau:

    Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là

    A. 55,81%. B. 54,55%. C. 40,00%. D. 48,65%.

    Câu 32: Sau một thời gian điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với điện cực trơ, khối lượng dung dịch giảm 6,4 gam. Khối lượng Cu thu được ở catot là

    A. 5,12 gam. B. 6,4 gam. C. 5,688 gam. D. 10,24gam.

    Câu 33: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa hỗn hợp Al(NO3)3, HCl, HNO3. Kết quả thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề số 17 6

    Giá trị của a là

    A. 1,2. B. 1,25. C. 0,8. D. 1,5.

    Câu 34: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M đun nóng, thu được hợp chất hữu cơ no mạch hở Y có phản ứng tráng bạc và 37,6 gam hỗn hợp muối hữu cơ. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình chứa dung dịch nước vôi trong (Ca(OH)2) dư, thấy khối lượng bình tăng 24,8 gam. Khối lượng của X là

    A. 30,8 gam. B. 32,2 gam. C. 35,0 gam. D. 33.6 gam.

    Câu 35: Có bao nhiêu đồng phân là este, có chứa vòng benzen, có công thức phân tử là C9H8O2?

    A. 7. B. 6. C. 8. D. 9.

    Câu 36: Ngâm một thanh sắt có khối lượng 20 gam vào 200 ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 1M và AgNO3 0,5M, sau một thời gian thấy khối lượng thanh sắt tăng 10%. Hỏi khối lượng dung dịch đã thay đổi như thế nào?

    A. Giảm 2 gam. B. Giảm 1,6 gam. C. Tăng 1,6 gam. D. Tăng 2 gam.

    Câu 37: Đun nóng 45,54 gam hỗn hợp E gồm hexapeptit X và tetrapeptit Y cần dùng 580 ml dung dịch NaOH 1M chỉ thu được dung dịch chứa muối natri của glyxin và valin. Mặt khác, đốt cháy cùng lượng E trên trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O, N2; trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 115,18 gam. Công thức phân tử của peptit X là

    A. C17H30N6O7. B. C21H38N6O7. C. C24H44N6O7. D. C18H32N6O7.

    Câu 38: Hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức A và B (chứa C, H, O và đều có phân tử khối lớn hơn 50). Lấy m gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, sau phản ứng hoàn toàn thu được sản phẩm là dung dịch Y chỉ chứa hai muối, trong đó có một muối chứa 19,83% natri về khối lượng. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 đem thực hiện phản ứng tráng bạc, thu được tối đa 16,2 gam Ag. Phần 2 đem cô cạn rồi đốt cháy hoàn toàn thu được CO2, H2O và 10,6 gam Na2CO3. Giá trị m là

    A. 27,70. B. 30,40. C. 41,80. D. 13,85.

    Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam hỗn hợp bột M gồm Mg, MgO, Mg(OH)2, MgCO3, Mg(NO3)2 bằng một lượng vừa đủ 0,26 mol HNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch X và 0,448 lít hỗn hợp khí gồm N2O và CO2. Dung dịch X phản ứng vừa đủ với 250 ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được 6,96 gam kết tủa màu trắng. Phần trăm theo khối lượng của Mg(OH)2 trong hỗn hợp đầu gần nhất

    A. 33,33%. B. 44,44%. C. 11,11%. D. 22,22%.

    Câu 40: Hòa tan hết 10,24 gam hỗn hợp X gồm Fe và Fe3O4 bằng dung dịch chứa 0,1 mol H2SO4 và 0,5 mol HNO­3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp gồm 0,1 mol NO và a mol NO2 (không còn sản phẩm khử nào khác). Chia dung dịch Y thành hai phần bằng nhau:

    – Phần một tác dụng với 500 ml dung dịch KOH 0,4M, thu được 5,35 gam một chất kết tủa.

    – Phần hai tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa.

    Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

    A. 31,86. B. 41,24. C. 20,21. D. 20,62.

    ———– HẾT ———-

     

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 17 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 17 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

  • Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề 16

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề 16

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề 16

     

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 16

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

    A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

    Câu 2: Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:

    (1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.

    (2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.

    (3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.

    (4) Nhiệt phân quặng đolomit.

    (5) Đốt quặng pirit sắt.

    Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là

    A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.

    Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

    A. MgSO4. B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.

    C. MgSO4 và FeSO4. D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

    Câu 4: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào?

    A. Mg. B. Ag. C. Fe. D. Cu.

    Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:

    A. AgNO3, Br2, NH3, HCl. B. KI, Br2, NH3, Zn.

    C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3. D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.

    Câu 6: Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề 16 7

    A. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.

    B. Na cháy trong oxi khi nung nóng.

    C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng.

    D. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh.

    Câu 7: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

    (X): 1s22s22p6                (Y): 1s22s22p63s2               

    (Z): 1s22s22p3                      (T): 1s22s22p63s23p3

    Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

    A. Z và T là phi kim. B. X là khí hiếm, Z là kim loại.

    C.  Chỉ có T là phi kim. D. Y và Z đều là kim loại.

    Câu 8: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

    A. MgO và CaO. B. MgCO3 và CaO. C. MgO và CaCO3. D. MgCO3 và CaCO3.

    Câu 9: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

    A. Tham gia phản ứng thủy phân. B. Tính chất của ancol đa chức.

    C. Lên men tạo ancol etylic. D. Tính chất của nhóm anđehit.

    Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F

    Chất

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    E

    F

    Dung dịch NaHCO3

    Không sủi bọt khí

    Không sủi bọt khí

    Sủi bọt khí

    Không sủi bọt khí

    Không sủi bọt khí

    Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ

    Không có kết tủa

    Ag

    Ag

    Không có kết tủa

    Không có kết tủa

    Cu(OH)2 lắc nhẹ

    Cu(OH)2 không tan

    Dung dịch xanh lam

    Dung dịch xanh lam

    Dung dịch xanh lam

    Cu(OH)2 không tan

    Nước brom

    Không có kết tủa

    Không có kết tủa

    Không có kết tủa

    Không có kết tủa

    có kết tủa

    Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là

    A. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol.

    B. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.

    C. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol.

    D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.

    Câu 11: Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là:

    A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic.

    B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic.

    C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat.

    D. vinylamoni fomat và amoni acrylat.

    Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của Al và Cr?

    A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

    B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và nước.

    C. Nhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ số mol.

    D. Nhôm và crom đều bị thụ động trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

    Câu 13: Từ 2 phản ứng:

    (1) Cu + 2Fe3+ Cu2+ +2Fe2+; (2) Cu2+ + Fe Cu + Fe2+.

    Có thể rút ra kết luận:

    A. Tính oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+. B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.

    C. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+. D. Tính oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.

    Câu 14: Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

    A. dung dịch NaOH. B. dung dịch nước brom.

    C. dung dịch NaCl. D. dung dịch HCl.

    Câu 15: Tổng số chất hữu cơ mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2

    A. 4 B. 2 C. 3 D. 1

    Câu 16: Khi trời sấm chớp mưa rào, trong không trung xảy ra các phản ứng hóa học ở điều kiên nhiệt độ cao có tia lửa điện, tạo thành các sản phẩm có tác dụng như một loại phân bón nào dưới đây, theo nước mưa rơi xuống, cung cấp chất dinh dưỡng cho cây trồng

    A. Phân kali. B. Đạm nitrat. C. Phân lân. D. Đạm amoni.

    Câu 17: Trong số các kim loại sau: Ag, Cu, Au, Al. Kim loại có độ dẫn điện tốt nhất ở điều kiện thường là

    A. Al. B. Ag. C. Au. D. Cu.

    Câu 18: Phát biểu nào sau đây đúng?

    A. Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

    B. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) ở có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

    C. Các kim loại: Natri, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

    D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

    Câu 19: Cho dãy các chất: H2NCH2COOH, C2H5NH2, CH3NH2, CH3COOH. Số chất trong dãy phản ứng với HCl trong dung dịch là

    A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.

    Câu 20: Trong số các este sau, este có mùi chuối chín là

    A. Metyl axetat. B. Etyl fomiat. C. Amyl propionat. D. Isoamyl axetat.

    Câu 21: Cho các phát biểu sau:

           (a) Kim loại sắt có tính nhiễm từ;

           (b) Trong tự nhiên, crom chỉ tồn tại ở dạng đơn chất;

           (c) Fe(OH)3 là chất rắn màu nâu đỏ;

           (d) CrO3 là một oxit axit.

    Số phát biểu đúng là

    A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

    Câu 22: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

    A. hoà tan Cu(OH)2. B. trùng ngưng. C. tráng gương. D. thủy phân.

    Câu 23: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một chất béo, thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại axit béo đó là:

    A. C17H33COOH và C15H31COOH. B. C15H31COOH và C17H35COOH.

    C. C17H33COOH và C17H35COOH. D. C17H31COOH và C17H33COOH.

    Câu 24: Cho 9,6 gam Mg vào dung dịch chứa 0,2 mol Cu(NO3)2 và 0,3 mol Fe(NO3)3. Phản ứng kết thúc, khối lượng chất rắn thu được là

    A. 11,2 gam. B. 15,6 gam. C. 22,4 gam. D. 12,88 gam.

    Câu 25: Cho 18,3 gam hỗn hợp X gồm hai hợp chất hữu cơ đơn chức là dẫn xuất của benzen có cùng công thức phân tử C7H6O2 tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 10,8 gam Ag. Vậy khi cho 9,15 gam X nói trên tác dụng với 300 ml dung dịch NaOH 1M, rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

    A. 20,2 gam. B. 16,4 gam. C. 19,8 gam. D. 20,8 gam.

    Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn V lít hơi một amin X (no, mạch hở, đơn chức, bậc 1) bằng O2 vừa đủ, thu được 12V hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Các thể tích khí đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn các điều kiện trên của X là

    A. 8. B. 6. C. 9. D. 7.

    Câu 27: Cho các chất hữu cơ X, Y, Z, T, E thỏa mãn các phương trình hóa học sau:

    X + 3NaOH C6H5ONa + Y + CH3CHO + H2O (1)

    Y + 2NaOH T + 2Na2CO3 (2)

    CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O Z + … (3)

    Z + NaOH E + … (4)

    E + NaOH T + Na2CO3 (5)

    Công thức phân tử của X là

    A. C11H10O4. B. C11H12O4. C. C12H14O4. D. C12H20O6.

    Câu 28: Dung dịch X chứa x mol NaOH và y mol Na2ZnO2 (hoặc Na2[Zn(OH)4]); dung dịch Y chứa z mol Ba(OH)2 và t mol Ba(AlO2)2 (hoặc Ba[Al(OH)4]2) (trong đó x<2z). Tiến hành hai thí nghiệm sau:

    Thí nghiệm 1: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch X.

    Thí nghiệm 2: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch Y.

    Kết quả hai thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:

    Đề thi TN THPT 2021 file word có lời giải đề 16 8

    Giá trị của y và t lần lượt là:

    A. 0,15 và 0,05. B. 0,075 và 0,10. C. 0,15 và 0,10. D. 0,075 và 0,05.

    Câu 29: Cho 200 ml dung dịch amino axit X nồng độ 0,4M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 10 gam muối. Khối lượng mol phân tử của X là

    A. 75. B. 125. C. 89. D. 103.

    Câu 30: Khi thủy phân 68,4 gam saccarozơ trong dung dịch axit H2SO4 loãng (hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 80%), thu được dung dịch Y. Trung hòa dung dịch Y bằng dung dịch NaOH rồi thực hiện phản ứng tráng bạc (bằng AgNO3 trong NH3) thu được tối đa m gam kim loại Ag. Giá trị của m là

    A. 121,5. B. 69,12. C. 86,4. D. 34,56.

    Câu 31: Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu được là

    A. 15,38. B. 12,48. C. 12,68. D. 14,97.

    Câu 32: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2  (ở đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan thu được trong dung dịch X là

    A. 20,8 gam B. 18,9 gam. C. 23,0 gam. D.  25,2 gam.

    Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Zn và 0,2 mol Mg vào 400 ml dung dịch chứa đồng thời Cu(NO3)2 1M và AgNO31M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn X. Hòa tan hoàn toàn X trong lượng dư dung dịch HNO3, thu được V lít NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, đktc). Giá trị của V là :

    A. 4,48. B. 5,60. C. 2,24. D. 6,72.

    Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng:

    (1) X (C5H8O2) + NaOH X1 (muối) + X2

    (2) Y (C5H8O2) + NaOH Y1 (muối) + Y2

    Biết X1 và Y1 có cùng số nguyên tử cacbon; X1 có phản ứng với nước brom, còn Y1 thì không. Tính chất hóa học nào giống nhau giữa X2 và Y2?

    A. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

    B. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic.

    C. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

    D. Tác dụng được với Na.

    Câu 35: Thủy phân axit béo X, thu được glixerolba axit béo là axit stearic, axit panmitic và axit oleic. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được V lít (đktc) CO2 và m gam nước. Biểu thức liên hệ giữa a, V và m là

    A. B. C. D.

    Câu 36: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là

    A. 4,00%. B. 5,00%. C. 6,00%. D. 4,99%.

    Câu 37: Cho 46,8 gam hỗn hợp CuO và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch H2SO4 loãng, vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho m gam Mg vào X, sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch Y. Thêm dung dịch KOH dư vào Y được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 45,0 gam chất rắn T. Giá trị gần nhất của m là

    A. 6,6. B. 11,0. C. 8,8. D. 13,2.

    Câu 38: X là este no, đơn chức, Y là axit cacboxylic đơn chức, không no chứa một liên kết đôi C=C; Z là este 2 chức tạo bởi etylen glicol và axit Y (X, Y, Z, đều mạch hở, số mol Y bằng số mol Z). Đốt cháy a gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng 0,335 mol O2 thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 19,74 gam. Mặt khác, a gam E làm mất màu tối đa dung dịch chứa 0,14 mol Br2. Khối lượng của X trong E là

    A. 7,6. B. 6,6. C. 8,6. D. 6,8.

    Câu 39: Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin. Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2. Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ hơn 4. Giá trị của m là

    A. 340,8. B. 399,4. C. 409,2. D. 396,6.

    Câu 40: Hòa tan hoàn toàn 19,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu trong dung dịch chứa 1,2 mol HNO3, sau khi các kim loại tan hết thu được dung dịch Y (không chứa NH4+) và V lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm hai khí có tỉ lệ mol 1 : 2. Cho 500 ml dung dịch KOH 1,7M vào Y thu được kết tủa D và dung dịch E. Nung D trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 26 gam chất rắn F. Cô cạn cẩn thận E thu được chất rắn G. Nung G đến khối lượng không đổi, thu được 69,35 gam chất rắn khan. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V là

    A. 10,08. B. 13,44. C. 11,20. D. 11,20.

    ———– HẾT ———-

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 16 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 16 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

  • Đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 15

    Đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 15

    Đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 15

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 15

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Este nào sau đây có mùi dứa chín?

    A. etyl isovalerat. B. etyl butirat. C. benzyl axetat. D. isoamyl axetat.

    Câu 2: Cấu hình electron của ion X2+ là 1s²2s²2p63s²3p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc

    A.  chu kì 4, nhóm VIIIB. B. chu kì 3, nhóm VIB.

    C. chu kì 4, nhóm VIIIA. D. chu kì 4, nhóm IIA.

    Câu 3: Kim loại M có các tính chất: nhẹ, bền trong không khí ở nhiệt độ thường; tan được trong dung dịch NaOH nhưng không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội. Kim loại M là

    A. Cr. B. Fe. C. Al. D. Zn.

    Câu 4: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:

    A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.

    C. Cu, FeO, ZnO, MgO. D.  Cu, Fe, Zn, MgO.

    Câu 5: Cho lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện màu

    A. đen. B. tím. C. đỏ. D. vàng.

    Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:

    A. metyl axetat, glucozơ, etanol. B. metyl axetat, alanin, axit axetic.

    C. etanol, fructozơ, metylamin. D. glixerol, glyxin, anilin.

    Câu 7: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 kim loại, thu được kết quả như sau:

    Kim loại

    Thuốc thử

    X

    Y

    Z

    T

    Dung dịch NaOH

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Dung dịch HCl

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    Dung dịch muối Fe(III)

    có xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    có xảy ra phản ứng

    không xảy ra phản ứng

    X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. Al, Fe, Cu, Ag. B. Al, Cu, Fe, Ag. C. Al, Ag, Fe, Cu. D. Al, Fe, Ag, Cu.

    Câu 8: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

    A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. glucozơ. D. saccarozơ.

    Câu 9: Cho các dung dịch sau : NaHCO3, Na2S, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3 lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là

    A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

    Câu 10: Điện phân dung dịch chứa HCl, NaCl, FeCl3 (điện cực trơ, có màng ngăn). Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng sự biến thiên pH của dung dịch theo thời gian (bỏ qua sự thuỷ phân của muối)?

    A.

    B.

    C.

    D.

    Câu 11: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa chất nào trong số các chất sau:

    A. NaCl. B. NH4HCO3. C. NaNO3. D.  Na2CO3.

    Câu 12: Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và khí oxi là

    A. Cu(NO3)2; Fe(NO3)2; Mg(NO3)2. B. Cu(NO3)2; Zn(NO3)2; NaNO3.

    C. KNO3; Zn(NO3)2; AgNO3. D. Fe(NO3)3; Cu(NO3)2; AgNO3.

    Câu 13: Cho phản ứng hóa học: 4Cr + 3O2 2Cr2O3. Trong phản ứng trên xảy ra

    A. Sự oxi hóa Cr và sự khử O2. B. sự khử Cr và sự khử O2.

    C. sự oxi hóa Cr và sự oxi hóa O2. D. sự khử Cr và sự oxi hóa O2.

    Câu 14: Nhận xét nào không đúng về nước cứng?

    A. Nước cứng tạm thời chứa các anion  và .

    B. Nước cứng tạo cặn đáy ấm đun nước, nồi hơi.

    C. Nước cứng làm giảm khả năng giặt rửa của xà phòng.

    D. Dùng Na2CO3 có thể làm mất tính cứng tạm thời và vĩnh cửu của nước cứng.

    Câu 15: Các kim loại Fe, Cr, Cu cùng tan trong dung dịch nào sau đây?

    A.  Dung dịch HNO3 loãng. B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

    C. Dung dịch H2SO4 đặc, nguội. D. Dung dịch HCl.

    Câu 16: Glyxin tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

    A. Na2O; C2H5OH; HCl. B. CH3COOH; CO; Zn; MgO; O2.

    C. CH3OH; Cu; Ca(OH)2; HCl; Na2CO3. D. CH3COOCH3; NaOH; Na; NH3; Ag.

    Câu 17: Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành

    A. Na2O và H2. B. Na2O và O2. C. NaOH và H2. D. NaOH và O2.

    Câu 18: Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là:

    A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron. B. sợi bông, tơ visco, tơ axetat.

    C. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6. D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat.

    Câu 19: Dãy cation kim loại được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa từ trái sang phải là:

    A. Mg2+, Cu2+, Fe2+. B. Mg2+, Fe2+ , Cu2+. C. Cu2+, Fe2+, Mg2+ . D. Cu2+, Mg2+, Fe2+.

    Câu 20: Trong điều kiện thường, chất nào sau đây ở trạng thái khí?

    A. Anilin. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Etanol.

    Câu 21: Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Ở điều kiện thường tất cả kim loại đều là chất rắn.

    B. Trong nhóm IA tính kim loại tăng dần từ Cs đến Li.

    C. Tính chất lý học do electron tự do gây ra gồm: tính dẻo, ánh kim, độ dẫn điện, tính cứng.

    D. Crom là kim loại cứng nhất, Hg là kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.

    Câu 22: Khi để lâu trong không khí ẩm một vật bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát sâu tới lớp sắt bên trong, sẽ xảy ra quá trình

    A. Sn bị ăn mòn điện hóa. B. Sn bị ăn mòn hóa học.

    C.  Fe bị ăn mòn hóa học. D. Fe bị ăn mòn điện hóa.

    Câu 23: Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là

    A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 60 gam.

    Câu 24: Thủy phân 44 gam hỗn hợp 2 este cùng công thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH dư. Chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp ancol Y và chất rắn khan Z. Đun nóng Y với H2SO4 đặc ở 140oC, thu được 14,3 gam hỗn hợp các ete. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng muối trong Z là

    A. 34,2 gam. B. 42,2 gam. C. 53,2 gam. D. 50,0 gam.

    Câu 25: Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch Cu(NO3)2. Sau một thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam. Khối lượng sắt đã phản ứng là

    A. 2,8 gam. B. 3,5 gam. C. 5,6 gam. D. 7,0 gam.

    Câu 26: Khi đun nóng 25,8 gam hỗn hợp ancol etylic và axit axetic có H2SO4 đặc làm xúc tác thu được 14,08 gam este. Nếu đốt cháy hoàn toàn lượng hỗn hợp ban đầu đó thu được 23,4 gam nước. Hiệu suất của phản ứng este hóa là

    A. 70%. B. 80%. C. 75%. D. 85%.

    Câu 27: Hợp chất A có công thức phân tử C3H9NO2. Cho 8,19 gam A tác dụng với 100 ml dung dịch KOH 1M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và khí Y có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Cô cạn dung dịch X được 9,38 gam chất rắn khan (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi). Công thức cấu tạo thu gọn của A là

    A. CH3COOH3NCH3. B. HCOOH3NCH2CH3.

    C. CH3CH2COOH3NCH3. D. CH3CH2COONH4.

    Câu 28: A là quặng hematit chứa 60% Fe2O3. B là quặng manhetit chứa 69,6% Fe3O4. Trộn mA tấn quặng A với mB tấn quặng B, thu được quặng C, từ 1 tấn quặng C có thể điều chế được 0,5 tấn gang chứa 4% cacbon. Tỉ lệ mA : mB

    A. 3 : 4. B. 5 : 2. C. 4 : 3. D. 2 : 5.

    Câu 29: Cho 7,5 gam H2NCH2COOH tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của V là

    A. 50. B. 200. C. 100. D. 150.

    Câu 30: Hòa tan hết 26,43 gam hỗn hợp bột X gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 795 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ). Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 4,368 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là

    A. 86,58 gam. B. 95,92 gam. C. 100,52 gam. D. 88,18 gam.

    Câu 31: Methadone là thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất cũng là 1 loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ kiểm soát hơn. Công thức cấu tạo của nó như sau:

    Đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 15 9

    Công thức phân tử của methadone là

    A. C21H27NO. B. C21H29NO. C. C17H22NO. D. C17H27NO.

    Câu 32: Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 vào dung dịch chứa hỗn hợp Al2(SO4)3 và AlCl3. Sự biến thiên khối lượng kết tủa được biểu diễn bằng đồ thị sau:

    Đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 15 10

    Tổng khối lượng của hai muối Al2(SO4)3 và AlCl3

    A. 5,34. B. 3,42 gam. C. 6,09 gam. D. 6,84.

    Câu 33: Tiến hành điện phân (với điện cực Pt) 200 gam dung dịch NaOH 10% đến khi dung dịch NaOH trong bình có nồng độ 25% thì ngừng điện phân. Thể tích khí (ở đktc) thoát ra ở anot là

    A. 149,34 lít. B. 156,8 lít. C. 78,4 lít. D. 74,66 lít.

    Câu 34: Xà phòng hoá hoàn toàn 0,1 mol este X (đơn chức, mạch hở) bằng 100 gam dung dịch gồm NaOH 4% và KOH 5,6%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 13,8 gam chất rắn khan; ngưng tụ toàn bộ phần hơi bay ra tạo thành 95 gam chất lỏng. Công thức của X là

    A. C2H5COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC3H7.

    Câu 35: Cho sơ đồ sau:

    X X1 PE

    M

    Y Y1 Y2 thuỷ tinh hữu cơ

    Công thức cấu tạo của X là

    A. CH=CH2COOCH=CH2. B. C2H3COOC­3H7.

    C. CH2=C(CH3)COOC2H5. D. C6H5COOC2H5.

    Câu 36: Cho 1,56 gam Cr phản ứng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư, đun nóng thu được V ml khí H2 (đktc). Giá trị của V là

    A. 336. B. 224. C. 896. D. 672.

    Câu 37: Đun nóng 0,14 mol hỗn hợp M gồm hai peptit X (CxHyOzN4) và Y (CnHmO7Nt) với dung dịch NaOH vừa đủ chỉ thu được dung dịch chứa 0,28 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin. Mặt khác, đốt cháy m gam M trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 63,312 gam. Giá trị m gần nhất với

    A. 32. B. 18. C. 34. D. 28.

    Câu 38: Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, không no có một liên kết đôi C = C trong phân tử). Đốt cháy hoàn toàn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt khác, thủy phân 46,6 gam E bằng lượng NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch thu được 55,2 gam muối khan và phần hơi có chứa chất hữu cơ Z. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có giá trị gần nhất với

    A. 41,5 %. B. 48,0 %. C. 43,5 %. D. 46,5 %.

    Câu 39: Hoà tan hết 15,44 gam hỗn hợp gồm Fe3O4, Fe và Al (trong đó oxi chiếm 20,725% về khối lượng) bằng 280 gam dung dịch HNO3 20,25% (dùng dư), thu được 293,96 gam dung dịch X và 0,896 lít hỗn hợp khí X gồm NO và N2O. Để tác dụng tối đa các chất trong dung dịch X cần 450 ml dung dịch NaOH 2M. Nếu cô cạn dung dịch X thu được chất rắn Z. Nung Z đến khối lượng không đổi, thấy khối lượng chất rắn giảm m gam. Giá trị m là

    A. 43,72. B. 45,84. C. 44,12. D. 46,56.

    Câu 40: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại, thu được dung dịch X và 0,56 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X có thể hoà tan tối đa 0,85 gam Al2O3. Khối lượng của m là

    A. 5,5916 hoặc 6,2125. B. 6,2125. C. 5,5916 hoặc 7,4625. D. 5,5916.

    ———– HẾT ———-

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 15 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 15 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết

  • đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 14

    đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 14

    đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 14

    ĐỀ MINH HỌA

    SỐ 14

    KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2021

    Bài thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Hóa Học

    Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

    Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56, Cu=64; Pb=207; Ag=108.

    Câu 1: Thứ tự một số cặp oxi hoá – khử trong dãy điện hoá như sau: Mg2+/Mg; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Dãy chỉ gồm các chất, ion tác dụng được với ion Fe3+ trong dung dịch là:

    A. Mg, Cu, Cu2+. B. Mg, Fe2+, Ag. C. Mg, Fe, Cu. D. Fe, Cu, Ag+.

    Câu 2: Tiến hành các thí nghiệm sau:

    (a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư;

    (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2;

    (c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng;

    (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư;

    (e) Nhiệt phân AgNO3;

    (g) Đốt FeS2 trong không khí;

    (h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ;

    Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là

    A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.

    Câu 3: Nhận định nào sau đây là sai?

    A. Thép có hàm lượng Fe cao hơn gang. B. Crom còn được dùng để mạ thép.

    C. Gang và thép đều là hợp kim. D. Sắt là nguyên tố phổ biến nhất trong vỏ trái đất.

    Câu 4: Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

    A. Muối ăn. B. Cồn. C. Xút. D. Giấm ăn.

    Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?

    A. Cr­2O3 là oxit lưỡng tính, không tan trong dung dịch axit loãng, kiềm loãng.

    B. CrO3 tan dễ trong nước, tác dụng dễ dàng với dung dịch kiềm loãng.

    C. Do Cr(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên Cr tác dụng được với dung dịch NaOH đặc.

    D. CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch axit.

    Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng sau: Al X Y AlCl3. X, Y có thể lần lượt là cặp chất nào sau đây?

    A. Al2(SO4)3, Al2O3. B. Al(OH)3, Al(NO3)3. C. Al2(SO4)3, Al(OH)3. D. Al(OH)3, Al2O3.

    Câu 7: Điện trở đặc trưng cho khả năng cản trở dòng điện. Điện trở càng lớn thì khả năng dẫn điện của kim loại càng giảm. Cho 4 kim loại X, Y, Z, T ngẫu nhiên tương ứng với Ag, Al, Fe, Cu. Cho bảng giá trị điện trở của các kim loại như sau:

    Kim loại

    X

    Y

    Z

    T

    Điện trở (Ωm)

    2,82.10-8

    1,72.10-8

    1,00.10-7

    1,59.10-8

    Y là kim loại nào trong các kim loại dưới đây?

    A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.

    Câu 8: Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là

    A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. B. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.

    C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. D. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.

    Câu 9: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

    A. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ.

    B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

    C. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.

    D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

    Câu 10: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

    Mẫu thử

    Thuốc thử

    Hiện tượng

    X

    Dung dịch I2

    Có màu xanh tím

    Y

    Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

    Có màu tím

    Z

    Dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng dư, đun nóng

    Kết tủa Ag trắng sáng

    T

    Nước Br2

    Kết tủa trắng

    Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

    A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.

    C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.

    Câu 11: Tên thường của các amino axit xuất phát từ tên của axit cacboxylic tương ứng có thêm tiếp đầu ngữ amino và số (2, 3,……) hoặc chữ cái hi lạp (α, β, γ…) chỉ vị trí nhóm NH2 trong mạch. Tên gọi của axit ε – aminocaproic theo danh pháp IUPAC là

    A. 5 – maninopentanoic. B. 6 – aminoheptanoic. C. 6 – aminohexanoic. D. 5 – aminoheptanoic.

    Câu 12: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

    A. HNO3. B. Fe2(SO4)3. C. HCl. D. NaOH.

    Câu 13: Trường hợp nào sau đây không xảy ra sự ăn mòn điện hoá?

    A. Nhúng thanh Zn trong dung dịch H2SO4 có nhỏ vài giọt CuSO4.

    B. Sự gỉ của gang trong không khí ẩm.

    C. Sự ăn mòn vỏ tàu trong nước biển.

    D. Nhúng thanh Cu trong dung dịch Fe2(SO4)3 có nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4.

    Câu 14: Thủy phân hoàn toàn

    H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH thu được bao nhiêu loại α-amino axit khác nhau?

    A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.

    Câu 15: Cho ba dung dịch chưa ba chất: CH3NH2 (X), H2NC3H5(COOH)2 (Y) và H2NCH2COOH (Z) đều có nồng độ 0,1M. Thứ tự sắp xếp ba dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH là

    A. (Z) < (X) < (Y). B. (Y) < (Z) < (X). C. (Y) < (X) < (Z). D. (X) < (Y) < (Z).

    Câu 16: Cho từ từ tới dư dung dịch chất X vào dung dịch AlCl3, thu được kết tủa keo trắng. Chất X là

    A. KOH. B. HCl. C. NH3. D. NaOH.

    Câu 17: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch

    A. HCl. B. H2SO4 loãng. C. HNO3 loãng. D. KOH.

    Câu 18: Hỗn hợp bột (chứa 2 chất có cùng số mol) nào sau đây không tan hết khi cho vào lượng dư dung dịch H2SO4 (loãng nóng, không có oxi)?

    A. FeCl2 và Cu. B. KNO3 và Cu. C. Fe3O4 và Cu. D. Fe và Zn.

    Câu 19: Kết luận nào sau đây không đúng?

    A. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.

    B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.

    C. Phenol (C6H5OH) và anilin không làm đổi màu quỳ tím.

    D. Isoamyl axetat có mùi dứa.

    Câu 20: Etyl axetat không tác dụng với

    A. H2 (xúc tác Ni, nung nóng). B. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).

    C. O2, to. D. dung dịch Ba(OH)2 (đun nóng).

    Câu 21: Cho hình vẽ biểu diễn thí nghiệm của oxi với Fe. Điền tên đúng cho các kí hiệu 1, 2, 3 đã cho

    đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 14 11

    A. 1: mẫu than; 2: khí oxi; 3: lớp nước. B. 1: khí oxi; 2: dây sắt; 3: lớp nước.

    C. 1: lớp nước; 2: khí oxi; 3: dây sắt. D. 1: dây sắt; 2: khí oxi; 3: lớp nước.

    Câu 22: Polime nào sau đây là tơ nhân tạo?

    A. tơ olon. B. tơ capron. C. tơ tằm. D. tơ axetat.

    Câu 23: Hỗn hợp gồm phenyl axetat và metyl axetat có khối lượng 7,04 gam thủy phân trong NaOH dư, sau phản ứng thu được 9,22 gam hỗn hợp muối. Thành phần phần trăm theo khối lượng của phenyl axetat trong hỗn hợp ban đầu là

    A. 57,95%. B. 53,65%. C. 64,53%. D. 42,05%.

    Câu 24: Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam hỗn hợp bột X gồm FeaOb và Cu bằng dung dịch H­2SO4 đặc nóng (dư). Sau phản ứng thu được 0,504 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch chứa 6,6 gam hỗn hợp muối sunfat. Công thức của oxit sắt là

    A. FeO. B. Fe2O3. C. Fe3O4. D. FeO hoặc Fe3O4.

    Câu 25: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức Y và Z hơn kém nhau một nhóm -CH2– Cho 6,6 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 7,4 gam hỗn hợp 2 muối. Công thức cấu tạo chính xác của Y và Z là

    A. CH3COOC2H5 và CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2 và HCOOCH=CH2.

    C. HCOOCH3 và CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5.

    Câu 26: Hỗn hợp (X) gồm hai amin đơn chức. Cho 1,52 gam X tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl thu được 2,98 gam muối. Tổng số mol hai amin và nồng độ mol/l của dung dịch HCl là:

    A. 0,06 mol và 0,3M. B. 0,04 mol và 0,3M. C. 0,02 mol và 0,1M. D. 0,04 mol và 0,2M.

    Câu 27: Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng (theo đúng tỉ lệ mol):

    (a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O (b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4

    (c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O (d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O

    Phân tử khối của X5

    A. 198. B. 216. C. 202. D. 174.

    Câu 28: Cho 4,8 gam Mg tác dụng với HNO3 dư, thu được 2,24 lít NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối thu được trong X là

    A. 34,5 gam. B. 29,6 gam. C. 22,2 gam. D. 30,6 gam.

    Câu 29: X có công thức phân tử là C3H10N2O2. Cho 10,6 gam X phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,7 gam muối khan và khí Y bậc 1 làm xanh quỳ ẩm. Công thức cấu tạo của X là

    A. NH2COONH2(CH3)2. B. NH2CH2CH2COONH4.

    C. NH2CH2COONH3CH3. D. NH2COONH3CH2CH3.

    Câu 30: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?

    A. 2,25 gam. B. 22,5 gam. C. 1,44 gam. D. 14,4 gam.

    Câu 31: Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch X chứa 41,575 gam gồm các chất HCl, MgCl2, AlCl3. Tiến trình phản ứng được biểu diễn bởi đồ thị sau:

    đề thi TN THPT 2021 có lời giải đề số 14 12

    Giá trị của a là

    A. 0,15. B. 0,2. C. 0,3. D. 0,35.

    Câu 32: Điện phân nóng chảy hoàn toàn 5,96 gam MCln, thu được 0,04 mol Cl2. Kim loại M là

    A. K. B. Na. C. Ca. D. Mg.

    Câu 33: Dung dịch X chứa 0,01 mol Fe(NO3)3 và 0,15 mol HCl có khả năng hòa tan tối đa bao nhiêu gam Cu kim loại (Biết NO là sản phẩm khử duy nhất) ?

    A. 2,88 gam. B. 3,2 gam. C. 5,12 gam. D. 3,92 gam.

    Câu 34: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H6O4. X tác dụng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2, tạo ra muối của axit no Y và ancol Z. Dẫn Z qua CuO nung nóng, thu được anđehit T có phản ứng tráng bạc, tạo ra Ag theo tỉ lệ mol 1 : 4. Biết Y không có đồng phân nào khác. Phát biểu nào sau đây là đúng?

    A. Axit Y có tham gia phản ứng tráng bạc.

    B. Ancol Z không hoà tan Cu(OH)2 để tạo dung dịch màu xanh.

    C. Ancol Z không no có 1 liên kết C=C.

    D. Anđehit T là chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng.

    Câu 35: Hỗn hợp Z gồm 2 este X và Y tạo bởi cùng 1 ancol và 2 axit cacboxylic đồng đẳng kế tiếp (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít O2 (đktc), thu được 5,6 lít CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Giá trị của m là

    A. 6,7. B. 12,1. C. 5,6. D. 13,2.

    Câu 36: Hoà tan hoàn toàn 1,02 gam Al2O3 trong dung dịch H2SO4 loãng dư, thu được khối lượng muối là

    A. 3,42 gam. B. 6,84 gam. C. 5,81 gam. D. 5,13gam.

    Câu 37: Cho a gam hỗn hợp X gồm Fe2O3, Fe3O4, Cu vào dung dịch HCl dư thấy có 1 mol axit phản ứng và còn lại 0,256a gam chất rắn không tan. Mặt khác, khử hoàn toàn a gam hỗn hợp X bằng H2 dư, thu được 42 gam chất rắn. Tính phần trăm khối lượng Cu trong hỗn hợp X?

    A. 25,6%. B. 50%. C. 32%. D. 44,8%.

    Câu 38: X, Y, Z là 3 este đều đơn chức, mạch hở (trong đó Y và Z không no chứa một liên kết C = C và có tồn tại đồng phân hình học). Đốt cháy 21,62 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z với oxi vừa đủ, sản phẩm cháy dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng dung dịch giảm 34,5 gam so với trước phản ứng. Mặt khác, đun nóng 21,62 gam E với 300 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp F chỉ chứa 2 muối và hỗn hợp gồm 2 ancol kế tiếp thuộc cùng dãy đồng đẳng. Khối lượng của muối có khối lượng phân tử lớn trong hỗn hợp F là

    A. 9,72 gam. B. 8,10 gam. C. 4,68 gam. D. 8,64 gam.

    Câu 39: Hỗn hợp X gồm chất Y (C2H10O3N2) và chất Z (C2H7O2N). Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch M và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp T gồm 2 khí (đều làm xanh quỳ tím tẩm nước cất). Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan. Giá trị của m có thể là

    A. 12,5. B. 14,7. C. 11,8. D. 10,6.

    Câu 40: Hòa tan hết m gam hỗn hợp M chứa Mg, MgCO3 và FeCO3 trong dung dịch HCl loãng dư, thu được hỗn hợp khí X và dung dịch chứa các chất tan có cùng nồng độ mol. Mặt khác, m gam hỗn hợp trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 1,02 mol HNO3, kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y và 5,6 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm 2 khí có tỉ khối so với H2 bằng 22. Cô cạn cẩn thận dung dịch Y thu được (2m + 17,8) gam muối khan. Giá trị m là

    A. 54,0. B. 27,0. C. 39,15. D. 40,5.

    ———– HẾT ———-

    O2 Education gửi các thầy cô link download file word đầy đủ tại đây

    ĐỀ 14 – ĐÁP ÁN

    ĐỀ 14 – ĐỀ BÀI

     

    Xem thêm

    Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết